Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

lý thuyết, trắc nghiệm động cơ điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.04 KB, 13 trang )

DẠNG 12. BÀI TOÁN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
I. CÁC KIẾN THỨC – CÔNG THỨC CƠ BẢN
1. Động cơ không đồng bộ 3 pha
a) Sự quay không đồng bộ:
Quay đều một nam châm hình chử U với tốc độ góc  thì từ trƣờng giữa
hai nhánh của nam châm cũng quay với tốc độ góc . Đặt trong từ
trƣờng quay này một khung dây dẫn kín có thể quay quanh một trục
trùng với trục quay của từ trƣờng thì khung dây quay với tốc độ góc ’
< . Ta nói khung dây quay không đồng bộ với từ trƣờng.
b) Cấu tạo: Gồm hai bộ phận chính là:
- Stato (phần ứng): Gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn
sao cho 3 trục của 3 cuộn dây ấy đồng qui tại tâm 0 của vòng tròn và hợp với nhau những góc 1200.
- Rôto (phần cảm): là một hình trụ tạo bởi nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau. Trong các rãnh
xẻ ở mặt ngoài rôtô có đặt các thanh kim loại. Hai đầu mỗi thanh đƣợc gắn với các vành tạo thành một chiếc
lồng, lồng này cách điện với lõi thép có tác dụng nhƣ nhiều khung dây đồng trục đặt lệch nhau. Rôto nói trên
đƣợc gọi là rôtô lồng sóc.
c) Hoạt động:
- Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tƣợng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trƣờng quay.
- Tạo ra từ trƣờng quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều 3 pha đi vào trong 3 cuộn dây giống nhau,
đặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn thì trong không gian giữa 3 cuộn dây sẽ có một từ trƣờng quay với
tần số bằng tần số của dòng điện xoay chiều.
- Đặt trong từ trƣờng quay một rôto lồng sóc có thể quay xung quanh trục trùng với trục quay của từ
trƣờng.
= Rôto lồng sóc quay do tác dụng của từ trƣờng quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trƣờng. Chuyển
động quay của rôto đƣợc sử dụng để làm quay các máy khác.
- Khi mắc các cuộn dây ở stato với nguồn điện ba pha, từ trƣờng quay tạo thành có tốc độ góc bằng tần số
của dòng điện. Từ trƣờng quay tác dụng lên dòng điện cảm ứng trong các khung dây ở rôto các mômen lực
làm rôto quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trƣờng quay. Chuyển động quay của rôto (khung dây) đƣợc
sử dụng làm quay các máy khác.
- Khi cho dđxc 3 pha vào 3 cuộn dây ấy thì từ trƣờng tổng hợp do 3 cuộn dây tạo ra tại tâm O là từ
trƣờng quay có độ lớn B = 1,5B0. Với B là từ trƣờng tổng hợp tại tâm 0, B0 là từ trƣờng do 1 cuộn dây


tạo ra.
- Từ trƣờng quay này sẽ tác dụng vào khung dây làm khung quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ quay
của từ trƣờng.
Ƣu điểm: Cấu tạo đơn giản, d chế tạo.
Sử dụng tiện lợi, không cần vành khuyên chổi quét.
Có thể thay đổi chiều quay d dàng.
2. Công thức về động cơ 3 pha
60.f
a)
độ quay a t tr ng: n =
(vòng/phút)
p
r ng đ n là tốc độ quay của từ trƣờng.
f là tần số của dòng điện xoay chiều 3 pha.
p là số cặp cực (có 3 cuộn dây thì p = 1; có 6 cuộn dây thì p = 2; có 9 cuộn dây thì p = 3).
n0 là tốc độ quay của rô to động cơ không đồng ộ : n 0  n
b) Công suất tiêu điện thụ ( ông suất t àn phần) c a động cơ không đồng bộ 3 pha:

NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

1


P = Ptp = 3.UIcos (W)

c) Điện năng tiêu thụ c a động ơ
A tp = P.t (J)
d) Công suất ha phí d tỏa nhiệt ở trong động cơ:
Php = PnhiÖt = I2 .R

e) Công suất

í h ( ông suất ơ học) do động cơ sinh ra.
Pci = Pc¬ = P  PnhiÖt

f) Công ơ họ ( ông í h ) d động ơ sinh ra
Aci = Pci .t (J)
P
g) Hiệu suất c a động cơ: H =  c¬ .100%
P
P = U.I.cos

h) Động cơ không đồng bộ 1 pha: P = Pc¬ + PnhiÖt

2
 Pc¬  P  PnhiÖt  U.I.cos - I .R
I là cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi tải và cosφ là hệ số công suất trên mỗi tải.

II. BÀI TẬP
Câu 1: Phát iểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ a pha là sai?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trƣờng quay là stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tƣợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
Câu 2: Phát iểu nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của
động cơ không đồng bộ a pha, khi có dòng điện xoay chiều a pha đi vào động cơ có
A. độ lớn không đổi.
B. phƣơng không đổi.
C. hƣớng quay đều.
D. tần số quay bằng tần số dòng điện.

Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, biết tần số góc của từ trƣờng quay là ω0, tần số góc của
roto là ω khi đó:
A. ω < ω0
B. ω = 0; ω0 > 0
C. ω > ω0
D. ω = ω.
Câu 4: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, nếu gọi T1 là chu kỳ của dòng điện ba pha, T2 là chu kỳ
quay của từ trƣờng và T3 là chu quay của roto. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. T1> T2 > T3.
B. T1 = T2 = T3.
C. T1 = T2 > T3.
D. T1 = T2 < T3.
Câu 5: Gọi Bo là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi
có dòng điện vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0.
B. B = Bo.
C. B = 1,5Bo.
D. B = 3Bo.
Câu 6: Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?
A. Động cơ không đồng ộ a pha.
B. Động cơ không đồng ộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phát điện một chiều.
Câu 7: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ình thƣờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu mỗi cuộn dây là 100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát a
pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 173V. Để động cơ hoạt động ình thƣờng thì ta phải
mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, a cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, a cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, a cuộn dây của động cơ theo hình sao.

D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, a cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 8: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ình thƣờng khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát a pha
tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động ình thƣờng thì ta phải mắc

NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

2


theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, a cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, a cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, a cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, a cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
Câu 9: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trƣờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng ao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 1000 vòng/phút.
D. 500 vòng/phút.
Câu 10: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba
pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000 vòng/phút.
B. 1500 vòng/phút.
C. 1000 vòng/phút.
D. 900 vòng/phút.
Câu 11: Một động cơ điện sản ra một công suất 16kW cho ên ngoài sử dụng. Hiệu suất của động cơ là
80%. Trong một giờ điện năng tiêu thụ của động cơ là:

A. 72 kJ
B. 72 MJ
C. 80 kJ
D. 80 MJ
Câu 12: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5kW và có hiệu suất 80%. Tính công cơ học
do động cơ sinh ra trong 30 phút:
A. 2,16.MJ
B. 2,16kJ
C. 1,08kJ
D. 1,08MJ
Câu 13: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo hình sao vào mạch điện a pha có điện áp pha là
220V. Công suất điện của động cơ là 5,7kW; hệ số công suất của động cơ là 0,85. Tính cƣờng độ dòng
điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ.
A. 3,4A
B. 9,2ª
C. 10,2ª
D. 12,6A
Câu 14: Động cơ điện tiêu thụ công suất 10kW và cung cấp cho ên ngoài năng lƣợng 9kJ trong 1s.
Dòng điện qua động cơ là 10A. Điện trở thuần của cuộn dây trong động cơ là:
A. 100 
C. 90 
D. 9 
B. 10 
Câu 15: Một động cơ không đồng bộ a pha đƣợc đấu theo hình tam giác vào một mạng điện a pha có
điện áp dây 220V. Biết cƣờng độ dòng điện dây là 6A và hệ số công suất là 0,5. Công suất tiêu thụ của
động cơ là:
A. 220W
C. 660W
B. 220 3 W
D. 660 3 W

Câu 16: Khi mắc một động cơ điện xoay chiều có hệ số công suất cos  0,9 vào mạch điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng U = 200V thì sinh ra một công suất cơ học P = 324W. Hiệu suất của động cơ là
90%. Điện trở thuần của động cơ là:
A. 10 
B. 6 
C. 100 
D. 9 
Câu 17: (ĐH 2010) Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động ình thƣờng với điện áp hiệu dụng
220V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt
trên dây quấn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác, cƣờng độ dòng điện cực đại qua động cơ là:
A. 2A
C. 1 A.
B. 3 A.
D. 2 A.
Câu 18: Một động cơ không đồng bộ a pha có công suất 2208W đƣợc mắc hình sao vào mạng điện
xoay chiều a pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất của động cơ ằng 0,7. Hiệu điện thế pha
và công suất tiêu thụ của mỗi cuộn dây là:
A. Up = 110V, P1 = 7360W
B. Up = 110V, P1 = 376W
C. Up = 110V, P1 = 3760W
D. Up = 110V, P1 = 736W
Câu 19: Một động cơ không đồng bộ a pha, đƣợc mắc vào mạng điện có hiệu điện thế giữa dây pha và
dây trung hoà là 127V, công suất tiêu thụ của động cơ là 5,6kW. Cƣờng độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
là 16,97A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha và hệ số công suất của động cơ nhận giá trị nào sau:
3
2
C. 127V;
D. 218V;
3
3

A. 220V;
B. 110V;
2
2
Câu 20: Hai chiếc àn là 220V-1100W và một nồi cơm điện 220V-550W đƣợc mắc vào a pha của lƣới
điện xoay chiều a pha hình sao có điện áp pha UP = 220V (bỏ qua tính cảm kháng của mạch). Khi đó
cƣờng độ dòng điện hiệu dụng trong dây trung hòa có giá trị:
A. 0 A
B. 2,5ª
C. 5A
D. 7,5A
Câu 21: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao đƣợc nối vào mạch điện a pha có

NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

3


điện áp pha Up = 220V. Công suất điện của động cơ là 6,6 3kW; hệ số công suất của động cơ là

3
.
2

Cƣờng độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ ằng:
A. 20 A.
B. 60A.
C. 105 A.
D. 35 A.

Câu 22: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2. Cƣờng độ dòng điện qua động cơ ằng:
A. 1,5A
B. 15 A.
C. 10A
D. 2 A.
Câu 23: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2. Hiệu suất động cơ ằng:
A. 85%.
B. 90%.
C. 80%.
D. 83%.
Câu 24: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu tam giác vào mạch a pha có điện áp pha là
220V. Công suất điện của động cơ là 6kW, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Cƣờng độ dòng điện
chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ ằng:
A. 11,36 mA.
B. 136A
C. 11,36 A.
D. 11,63 A.

THÔNG BÁO
Hiện nay tôi đã soạn xong bộ tài liệu dạy thêm vật lý 10, 11, 12 với đầy đủ nội
dung (lý thuyết, công thức, phƣơng pháp giải, ài tập tự luận, ài tập trắc nghiệm đầy đủ
đáp án) với các chuyên đề và các dạng sau đây.
Các ạn sinh viên mới ra trƣờng, giáo viên nào không có thời gian soạn tài liệu để
đi luyện thi, dạy thêm mà muốn sử dụng tài liệu dƣới dạng WORD thì liên hệ với tôi theo
số 0964 889 884.
Cam kết tài liệu chuẩn, hay, độc đáo, đầy đủ tất cả các kiến thức trong chƣơng
trình THPT. Đây là tài liệu do bản thân tôi soạn thảo, đánh máy, sƣu tầm để đi dạy luyện
thi, do đó tôi nghĩ nó sẽ giúp ích cho các ạn rất nhiều trong quá trình giảng dạy.

Bạn nào có nhu cầu mua tài liệu để đi dạy thêm và luyện thi thì liên hệ với tôi
để đƣợc tƣ vấn, giải đáp và có đƣợc tài liệu sớm nhất.
Cảm ơn các ạn đã dành thời gian để đọc thông tin!

LỚP 10
CHUYÊN ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
DẠNG 2. LẬP PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP
NHAU CỦA CÁC VẬT
DẠNG 3. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA
CÁC VẬT
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

4


DẠNG 4. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG NHANH DẦN ĐỀU
DẠNG 5. LẬP PHƢƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP
NHAU CỦA CÁC VẬT
DẠNG 6. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ, THỜI ĐIỂM VÀ VỊ TRÍ GẶP NHAU CỦA
CÁC VẬT CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
DẠNG 7. SỰ RƠI TỰ DO
DẠNG 8. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM THẲNG ĐỨNG
DẠNG 9. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU
DẠNG 10. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG, CÔNG THỨC CỘNG VẬN
TỐC
CHUYÊN ĐỀ 2. ĐỘNG L C HỌC CHẤT ĐIỂM
DẠNG 1. TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH LỰC
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ CÁC ĐỊNH LUẬT NIUTƠN

DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ LỰC HẤP DẪN
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HÖC
DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ LỰC MA SÁT
DẠNG 6. BÀI TẬP VỀ LỰC HƢỚNG TÂM
DẠNG 7. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG
DẠNG 8. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM XIÊN
DẠNG 9. BÀI TẬP VỀ VẬT CHUYỂN ĐỘNG TRÊN MẶT PHẲNG NGHIÊNG
DẠNG 10. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT

CHUYÊN ĐỀ 3. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
DẠNG 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ BA
LỰC KHÔNG SONG SONG
DẠNG 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH.
DẠNG 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG
DẠNG 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN
ĐẾ
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

5


DẠNG 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.
DẠNG 6. NGẪU LỰC
CHUYÊN ĐỀ 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
DẠNG 1. ĐỘNG LƢỢNG. ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƢỢNG
DẠNG 2. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC
DẠNG 3. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO BÀI TOÁN ĐẠN NỔ
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ CÔNG - CÔNG SUẤT.
DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ ĐỘNG NĂNG

DẠNG 6. ÁP DỤNG ĐLBT ĐL VÀO BÀI TOÁN VA CHẠM
DẠNG 7. BÀI TẬP VỀ THẾ NĂNG.
DẠNG 8. CƠ NĂNG – ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG
CHUYÊN ĐỀ 5. CHẤT KHÍ
DẠNG 1. CẤU TẠO CHẤT, THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT
DẠNG 3. BÀI TOÁN VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP
DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƢỞNG
DẠNG 6. GIẢI TOÁN BẰNG ĐỒ THỊ
DẠNG 7. BÀI TẬP NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ 6. CƠ S

NHIỆT ĐỘNG L C HỌC

DẠNG 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ CÁC NGUYÊN LÍ NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

CHUYÊN ĐỀ 7. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. S

CHUYỂN THỂ

DẠNG 1. CHẤT RẮN KẾT TINH - CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
DẠNG 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
DẠNG 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN.
DẠNG 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

6



DẠNG 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
DẠNG 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ

LỚP 11
CHUYÊN ĐỀ 1. ĐIỆN TÍCH ĐIỆN TRƢỜNG- SAN LÀM
DẠNG 1. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƢỜNG.
DẠNG 2. THUYẾT ÊLÊCTRÔN.
DẠNG 3. L C TỔNG HỢP TÁC DỤNG LÊN MỘT ĐIỆN TÍCH.
DẠNG 4. CÂN BẰNG CỦA ĐIỆN TÍCH.
DẠNG 5. ĐIỆN TRƢỜNG DO 1 ĐIỆN TÍCH ĐIỂM GÂY RA. L C ĐIỆN.
DẠNG 6. ĐIỆN TRƢỜNG TỔNG HỢP TẠI MỘT ĐIỂM.
DẠNG 7. ĐIỆN TRƢỜNG TỔNG HỢP TRIỆT TIÊU.
DẠNG 8. ĐIỆN TRƢỜNG C C ĐẠI TẠI MỘT ĐIỂM.
DẠNG 9. CÔNG CỦA L C ĐIỆN. ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN THẾ.
DẠNG 10. ĐIỆN DUNG, ĐIỆN TÍCH, HIỆU ĐIỆN THẾ CỦA TỤ ĐIỆN
DẠNG 11. GHÉP CÁC TỤ ĐIỆN CHƢA TÍCH ĐIỆN
DẠNG 12. GHÉP CÁC TỤ ĐÃ TÍCH ĐIỆN. ĐIỆN LƢỢNG DI CHUYỂN QUA
MỘT ĐOẠN MẠCH
DẠNG 13. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỚI HẠN CỦA TỤ ĐIỆN
DẠNG 14. NĂNG LƢỢNG CỦA TỤ ĐIỆN
DẠNG 15. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÊLÊCTRÔN TRONG VÙNG CÓ ĐIỆN
TRƢỜNG

CHUYÊN ĐỀ 2. DÕNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

7



DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI, NGUỒN ĐIỆN
DẠNG 2. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH ĐIỆN TR

R

DẠNG 3. ĐIỆN NĂNG, CÔNG SUẤT, HIỆU SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
DẠNG 4. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT CỦA NGUỒN ĐIỆN
DẠNG 5. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH
DẠNG 6. MẮC CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
DẠNG 7. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN
DẠNG 8. ĐỊNH LUẬT KIẾCSỐP ĐỐI VỚI MẠCH ĐIỆN PHỨC TẠP
DẠNG 9. MẠCH CẦU CÂN BẰNG VÀ KHÔNG CÂN BẰNG
DẠNG 10. MẠCH ĐIỆN CHỨA NGUỒN VÀ TỤ ĐIỆN

CHUYÊN ĐỀ 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG
DẠNG 1 DÕNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI
DẠNG 2. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN
DẠNG 3. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ
DẠNG 4. DÕNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG
DẠNG 5. DÕNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN

CHUYÊN ĐỀ 4. TỪ TRƢỜNG
DẠNG 1. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN THẲNG
DẠNG 2. TỪ TRƢỜNG CỦA DÕNG ĐIỆN TRÕN VÀ ỐNG DÂY
DẠNG 3. L C TỪ TÁC DỤNG LÊN DÂY DẪN MANG DÕNG ĐIỆN
DẠNG 4. KHUNG DÂY CÓ DÕNG ĐIỆN ĐẶT TRONG TỪ TRƢỜNG
DẠNG 5. L C LOREN XƠ
DẠNG 6. TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT


CHUYÊN ĐỀ 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
DẠNG 1. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH TỪ THÔNG QUA MỘT MẶT KÍN
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

8


DẠNG 2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CHIỀU DÕNG ĐIỆN
CẢM ỨNG TRONG MẠCH ĐIỆN KÍN.
DẠNG 3. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG VÀ CHIỀU DÕNG ĐIỆN
CẢM ỨNG TRONG ĐOẠN DÂY DẪN CHUYỂN ĐỘNG.
DẠNG 4. HIỆN TƢỢNG T

CẢM VÀ NĂNG LƢỢNG TỪ TRƢỜNG.

DẠNG 5. BÀI TẬP VỀ DÕNG ĐIỆN FUCÔ

CHUYÊN ĐỀ 6. HIỆN TƢỢNG KHÖC XẠ - PHẢN XẠ TOÀN PHẦN ÁNH SÁNG
DẠNG 1. BÀI TẬP VỀ KHÖC XẠ ÁNH SÁNG
DẠNG 2. BÀI TẬP VỀ S

PHẢN XẠ ÁNH SÁNG

DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ LƢỠNG CHẤT PHẲNG, BẢN MẶT SONG SONG
DẠNG 4. BÀI TẬP VỀ BẢN MẶT SONG SONG

CHUYÊN ĐỀ 7. MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
DẠNG 1. LĂNG KÍNH

DẠNG 2. ĐẠI CƢƠNG VỀ THẤU KÍNH
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, ĐỘ LỚN CỦA VẬT VÀ ẢNH
DẠNG 4. DỜI VẬT HOẶC THẤU KÍNH THEO PHƢƠNG CỦA TRỤC CHÍNH
DẠNG 5. TOÁN VẼ VỚI THẤU KÍNH
DẠNG 6. HỆ HAI THẤU KÍNH GHÉP ĐỒNG TRỤC
DẠNG 7. CÁC TẬT CỦA MẮT VÀ CÁCH SỬA
DẠNG 8. KÍNH LÖP
DẠNG 9. KÍNH HIỂN VI
DẠNG 10. KÍNH THIÊN VĂN

LỚP 12
CHUYÊN ĐỀ 1. CON LẮC LÕ XO
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA, CON LẮC LÕ XO
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

9


DẠNG 2. L C HỒI PHỤC VÀ L C ĐÀN HỒI
DẠNG 3. CON LẮC LÕ XO CÓ KHỐI LƢỢNG, ĐỘ CỨNG THAY ĐỔI
DẠNG 4. LẬP PHƢƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÕ XO
DẠNG 5. NĂNG LƢỢNG CỦA CON LẮC LÕ XO
DẠNG 6. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ, THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN, QUÃNG ĐƢỜNG, TỐC
ĐỘ TRUNG BÌNH, SỐ LẦN VẬT ĐI QUA VỊ TRÍ X0
DẠNG 7. BÀI TOÁN VỀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
DẠNG 8. BÀI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC
DẠNG 9. BÀI TOÁN VA CHẠM – GIỮ LÕ XO
DẠNG 10. TÌM ĐIỀU KIỆN VỀ BIÊN ĐỘ A, KHỐI LƢỢNG M, HỆ SỐ MA SÁT,
VẬN TỐC V

DẠNG 11. CON LẮC LÕ XO TRONG HỆ QUY CHIẾU KHÔNG QUÁN TÍNH.
CON LẮC QUAY. CON LẮC ĐỨT DÂY NỐI.
DẠNG 12. CON LẮC LÕ XO ĐẶT TRONG ĐIỆN TRƢỜNG

CHUYÊN ĐỀ 2: CON LẮC ĐƠN
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ CON LẮC ĐƠN
DẠNG 2. VẬN TỐC, L C CĂNG, NĂNG LƢỢNG CON LẮC ĐƠN. CON LẮC
VƢỚNG ĐINH
DẠNG 3. DAO ĐỘNG TẮT DẦN, DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC, DAO ĐỘNG DUY
TRÌ VÀ S CỘNG HƢ NG CỦA CON LẮC ĐƠN
DẠNG 4. BIẾN THIÊN CHU KÌ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN DO THAY
ĐỔI NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ CAO
DẠNG 5. CON LẮC ĐƠN CHỊU TÁC DỤNG CỦA L C PHỤ KHÔNG ĐỔI
DẠNG 6. BÀI TOÁN VA CHẠM, DÂY TREO CON LẮC BỊ ĐỨT

CHUYÊN ĐỀ 3. SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ SÓNG CƠ
DẠNG 2. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN CÙNG PHA
DẠNG 3. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN NGƢỢC PHA
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12
10


DẠNG 4. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN VUÔNG PHA
DẠNG 5. GIAO THOA VỚI 2 NGUỒN CÓ ĐỘ LỆCH PHA BẤT KÌ
DẠNG 6. SỐ ĐIỂM C C ĐẠI, C C TIỂU, CÙNG PHA, NGƢỢC PHA TRÊN
HÌNH GIỚI
HẠN. TÍNH KHOẢNG CÁCH.
DẠNG 7. BÀI TẬP VỀ SÓNG DỪNG

DẠNG 8. SÓNG ÂM VÀ CÁC ĐẶC TRƢNG VẬT LÍ CỦA ÂM
DẠNG 9. CÁC ĐẶC TRƢNG SINH LÍ CỦA ÂM

CHUYÊN ĐỀ 4. DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ DÕNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
DẠNG 2. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 1 PHẦN TỬ
DẠNG 3. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 2 PHẦN TỬ
DẠNG 4. MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP
DẠNG 5. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT, HỆ SỐ CÔNG SUẤT
DẠNG 6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG GIẢN ĐỒ VECTƠ
DẠNG 7. MẠCH RLC NỐI TIẾP CÓ R THAY ĐỔI
DẠNG 8. MẠCH RLC NỐI TIẾP CÓ L THAY ĐỔI
DẠNG 9. MẠCH RLC NỐI TIẾP CÓ C THAY ĐỔI
DẠNG 10. MẠCH RLC NỐI TIẾP CÓ f THAY ĐỔI
DẠNG 11. BÀI TOÁN VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN
DẠNG 12. BÀI TOÁN VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
DẠNG 13. BÀI TOÁN VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG, MÁY BIẾN ÁP
DẠNG 14. BÀI TOÁN VỀ MÁY BIẾN ÁP
DẠNG 15. BÀI TẬP VỀ HỘP KÍN
CHUYÊN ĐỀ 5. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ MẠCH DAO ĐỘNG
DẠNG 2. NĂNG LƢỢNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12
11


DẠNG 3. BÀI TẬP VỀ ĐIỆN TỪ TRƢỜNG
DẠNG 4. BÀI TẬP THU - PHÁT SÓNG ĐIỆN TỪ. TỤ XOAY
CHUYÊN ĐỀ 6. SÓNG ÁNH SÁNG

DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ TÁN SẮC ÁNH SÁNG
DẠNG 2. MÁY QUANG PHỔ - CÁC LOẠI QUANG PHỔ
DẠNG 3. GIAO THOA ÁNH SÁNG
DẠNG 4. TÌM SỐ VÂN SÁNG, TỐI QUAN SÁT ĐƢỢC TRÊN MÀN
DẠNG 5. GIAO THOA VỚI NHIỀU BỨC XẠ CHO VÂN SÁNG, TỐI TRÙNG
NHAU
DẠNG 6. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG
DẠNG 7. TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI
DẠNG 8. S

DỊCH CHUYỂN CỦA HỆ VÂN GIAO THOA

CHUYÊN ĐỀ 7. LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
DẠNG 2 . DÕNG QUANG ĐIỆN BÃO HOÀ, HIỆU ĐIỆN THẾ HÃM. HIỆU
SUẤT LƢỢNG TỬ
DẠNG 3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÊLECTRÔN TRONG ĐIỆN TRƢỜNG VÀ TỪ
TRƢỜNG
DẠNG 4: HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN TRONG. HIỆN TƢỢNG QUANG VÀ
PHÁT QUANG
DẠNG 5. TIA RƠNGHEN (TIA X)
DẠNG 6. MẪU NGUYÊN TỬ BO. QUANG PHỔ CỦA NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
DẠNG 7. SƠ LƢỢC VỀ LAZE

CHUYÊN ĐỀ 8. VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
DẠNG 2. ĐỘ HỤT KHỐI, NĂNG LƢỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN
DẠNG 3. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. NĂNG LƢỢNG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12

12


DẠNG 4. PHÓNG XẠ T

NHIÊN

DẠNG 5. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH – NĂNG LƢỢNG PHÂN HẠCH
DẠNG 6. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH - NĂNG LƢỢNG NHIỆT HẠCH
DẠNG 7. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN NÂNG CAO

NHẬN DẠY KÈM, DẠY NHÓM,
ÔN THI ĐẠI HỌC CHẤT LƢỢNG CAO LỚP 10 ,11, 12
13



×