Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm đá cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 16 trang )

Họ và tên:..
Lớp:
Đề thi lý thuyết đá cầu
Đề số 1
I.Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1.Sân đá cầu đôi có kích thớc nh sau:
a. 14m30 x 6m10
b. 14m30 x 5m18
c. 13m40 x 6m10
d. 13m40 x 5m18
2.Kết thúc một hiệp đấu khi:
a.Bên nào dẫn trớc 21 điểm và có cách biệt tối thiểu 2 điểm sẽ dành phần thắng.
b.Khi 20 đều bên nào dẫn trớc 23 điểm sẽ dành phần thắng.
c.Bên nào dẫn trớc 21 điểm và có cách biệt 2 điểm sẽ dành phần thắng.
3.Bề rộng các đờng biên trên sân đá cầu có kích thớc:
a. 0.03m b. 0.04m c. 0.05m d. 0.004m
4.Bị tính lỗi đá cầu khi cầu thủ đá cầu:
a.Trớc khi cầu sang sân đối phơng VĐV nữ cha chạm cầu (Trừ chắn cầu)
b.Sau khi đá cầu xong VĐV chạm cột lới.
c.VĐV nữ nhảy lên chắn cầu đối phơng tấn công
5.Đợc phát cầu lại khi:
a.Trong đá đôi, cầu chạm vào tóc, quần áo của VĐV cùng đội
b.Cả hai bên cùng phạm lỗi một lúc.
c.Ngời phát cầu đá không trúng cầu khi đá thực hiện động tác lăng chân phát
cầu.
6.Đờng giới hạn phát cầu hợp lệ:
a.Là đờng cách 1.98m song song với đờng phân đôi sân hợp với các đờng biên
và đờng dọc giữa sân
b. Là đờng cách 1.98m song song với đờng phân đôi sân hợp với các đờng biên
và đờng phân đôi sân.
c. Là đờng cách 1.98m song song với đờng phân đôi sân hợp với các đờng biên


và đờng giới hạn quy định khu vực đứng phát cầu.
7.Trọng tài cho 2 đội bắt thăm chọn quyền u tiên khi:
a.Khi kết thúc hiệp thi đấu thứ nhất.
b.Trớc khi bắt đầu hiệp đấu thứ ba.
c.Trớc khi hai đội đổi sân.
8.Mắt lới đá cầu có diện tích là:
a. 19cm x 19cm b. 1,9cm x 1,9cm c. 2,1cm x 2,1cm
9.Chiều cao của lới đá cầu ở giải thiếu niên là:
a. 1,40m
b. Nam 1,55m ; nữ 1,30m
c. Nam 1,50m ; nữ 1,25m
10. Bị bắt lỗi đỡ phát cầu khi:
a.Chân chạm vào các đờng giới hạn trong khu đỡ phát cầu khi đội bạn phát cầu.
b.Đỡ cầu đối phơng phát ra ngoài sân.
c. Vị trí bên đỡ phát cầu không thay đổi khi bên phát cầu đang phát 5 quả liên
tục (Trong đá đôi)
11.Đợc phát cầu lại khi:
a.Trong thi đấu một bộ phận của quả cầu rơi ra
b.Sai thứ tự phát cầu
c.Bên đỡ phát nhầm ngời đỡ.
12.Trong thi đấu VĐV bị chấn thơng mà trọng tài ytế xác định không thể
tiếp tục thi đấu đợc:
a.Sẽ bị xử thua ở trân đấu đó.
b.Đợc bảo lu kết quả và thi đấu lại khi đã bình phục sau 6 giờ.
c.Cho thi đấu lại sau 6 giờ
13.Thời gian khởi động chuyên môn trớc thi đấu là:
a. 3phút b. 5phút c.Không quá 3phút
14.Trọng tài cho VĐV đổi bên trong các trờng hợp sau:
a.Khi bắt đầu hiệp 2
b.Khi bắt đầu hiệp 2 và khi đạt điểm số 11 ở hiệp 3.

c.Khi đối phơng hết một lợt phát cầu.
15.Khi đợc quyền phát cầu mỗi VĐV đợc phát liên tục:
a. 2quả b. 4quả c. 5quả
16.Đợc tính là phát cầu đúng khi:
a.Cầu phát đi chạm mép trên của lới nhng rơi vào khu vực đỡ phát cầu của đội
bạn.
b.Cầu phát đi chạm lới nhng sang sân đội bạn
c. Cầu phát đi chạm lới
17.Trong thi đấu đôi, VĐV cùng đội bên phát cầu đợc:
a.Đứng ở bất cứ vị trí nào trên sân
b.Đứng trong khu vực ô còn lại
c.Đứng trong khu vực ô còn lại, chân không đợc chạm các đờng giới hạn ô đó
18.Đợc phát cầu lại khi:
a.Cầu phát sang mắc vào lới
b.Khi đang thi đấu có sự cố bất ngờ trên sân ảnh hởng tới trận đấu.
c.Cầu phát sang chạm vào vật cản trớc khi rơi xuống sân
19.Bị bắt lỗi đỡ phát cầu khi:
a. Vị trí bên đỡ phát cầu thay đổi khi bên phát cầu đang phát 5 quả liên tục
(Trong đá đôi)
b.Ngời đỡ phát cầu dùng lng đỡ cầu.
c.Để cầu chạm liên tiếp hai bộ phận cơ thể cùng lúc (Trong đá đơn).
20.Bị tính lỗi đá cầu khi cầu thủ đá cầu:
a.Ra ngoài sân thi đấu đá cầu vào.
b.Đá cầu khi còn ở sân đội bạn
c.VĐV nam chắn cầu đối phơng tấn công (Trong thi đấu đôi nam nữ)
21.Kết thúc một hiệp đấu khi:
a.Bên nào dẫn trớc 21 điểm sẽ thắng ở hiệp đó.
b.Bên dẫn trớc có cách biệt 2 điểm sẽ dành phần thắng ở hiệp đấu đó.
c.Bên nào dẫn trớc 21 điểm và có cách biệt tối thiểu 2 điểm sẽ dành phần thắng.
22.Trọng tài cho 2 đội bắt thăm chọn quyền u tiên khi:

a.Khi kết thúc hiệp thi đấu thứ nhất.
b.Trớc khi bắt đầu trận đấu.
c.Trớc khi hai đội đổi sân.
23.Đợc phát cầu lại khi:
a.Khi trọng tài chính không xác định đợc cầu trong hay ngoài sân.
b.Vị trí bên đỡ phát cầu thay đổi khi bên phát cầu đang phát 5 quả liên tục
(Trong đá đôi)
c.Khi trọng tài biên không xác định đợc điểm rơi của quả cầu và trọng tài chính
không đủ điều kiện để quyết định.
24.Chiều cao của lới đá cầu ở giải vô dịch và giải trẻ là:
a. Nam 1,60m ; nữ 1,50m
b. Nam 1,55m ; nữ 1,35m
c. Nam 1,55m ; nữ 1,40m
25.Lần phát cầu đầu tiên ở hiệp thứ hai do:
a.Bên thắng ở hiệp thứ nhất
b.Bên thua ở hiệp thứ nhất
c.Bên đỡ phát cầu ở hiệp thứ nhất
26.Cột căng lới đợc đặt cách đờng biên dọc là:
a. 0,75m b. 0.60m c.0.50m
27.Đợc tính là phát cầu đúng khi:
a.Đế cầu rơi vào khu vực đỡ phát cầu của đội bạn
b.Cầu phát sang chạm vào một vật cản trớc khi rơi xuống sân
c.Cánh cầu rơi vào khu vực đỡ phát cầu của đội bạn
28.Sau khi thông báo thi đấu mà VĐV không có mặt bị coi nh tự bỏ cuộc:
a. 5phút b. 10phút c. 15phút
29.Lới đá cầu có kích thớc nh sau:
a. 7,0 m x 0,75 m b. 7,5 m x 0,70 m c. 6,10m x 0,80m
30.Thời gian nghỉ trớc khi vào hiệp thứ hai là:
a. 3phút b. 2phút c.Không quá 2phút
II.Bài tập:

Em hãy viết, giải thích công thức tính số đội tham gia thi đấu vòng đầu trong
thể thức thi đấu loại trực tiếp một lần thua và vẽ sơ đồ thi đấu loại trực tiệp một lần
thua với 28 đội tham gia
(Làm ra mặt sau của giấy)
Họ và tên:..
Lớp:
Đề thi lý thuyết đá cầu
Đề số 2
I.Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1.Đợc phát cầu lại khi:
a.Trong thi đấu một bộ phận của quả cầu rơi ra
b.Sai thứ tự phát cầu
c.Bên đỡ phát nhầm ngời đỡ.
2.Trong thi đấu VĐV bị chấn thơng mà trọng tài ytế xá định không thể tiếp
tục thi đấu đợc:
a.Sẽ bị xử thua ở trân đấu đó.
b.Đợc bảo lu kết quả và thi đấu lại khi đã bình phục sau 6 giờ.
c.Cho thi đấu lại sau 6 giờ
3.Thời gian khởi động chuyên môn trớc thi đấu là:
a. 3phút b. 5phút c.Không quá 3phút
4.Trọng tài cho VĐV đổi bên trong các trờng hợp sau:
a.Khi bắt đầu hiệp 2
b.Khi bắt đầu hiệp 2 và khi đạt điểm số 11 ở hiệp 3.
c.Khi đối phơng hết một lợt phát cầu.
5.Khi đợc quyền phát cầu mỗi VĐV đợc phát liên tục:
a. 2quả b. 4quả c. 5quả
6.Đợc tính là phát cầu đúng khi:
a.Cầu phát đi chạm mép trên của lới nhng rơi vào khu vực đỡ phát cầu của đội
bạn.
b.Cầu phát đi chạm lới nhng sang sân đội bạn

c. Cầu phát đi chạm lới
7.Trong thi đấu đôi, VĐV cùng đội bên phát cầu đợc:
a.Đứng ở bất cứ vị trí nào trên sân
b.Đứng trong khu vực ô còn lại
c.Đứng trong khu vực ô còn lại, chân không đợc chạm các đờng giới hạn ô đó
8.Đợc phát cầu lại khi:
a.Cầu phát sang mắc vào lới
b.Khi đang thi đấu có sự cố bất ngờ trên sân ảnh hởng tới trận đấu.
c.Cầu phát sang chạm cào vật cản trớc khi rơi xuống sân
9.Bị bắt lỗi đỡ phát cầu khi:
a. Vị trí bên đỡ phát cầu thay đổi khi bên phát cầu đang phát 5 quả liên tục
(Trong đá đôi)
b.Ngời đỡ phát cầu dùng lng đỡ cầu.
c.Để cầu chạm liên tiếp hai bộ phận cơ thể cùng lúc (Trong đá đơn).
10.Bị tính lỗi đá cầu khi cầu thủ đá cầu:
a.Ra ngoài sân thi đấu đá cầu vào.
b.Đá cầu khi còn ở sân đội bạn
c.VĐV nam chắn cầu đối phơng tấn công (Trong thi đấu đôi nam nữ)
11.Sân đá cầu đôi có kích thớc nh sau:
a. 14m30 x 6m10
b. 14m30 x 5m18
c. 13m40 x 6m10
d. 13m40 x 5m18
12.Kết thúc một hiệp đấu khi:
a.Bên nào dẫn trớc 21 điểm và có cách biệt tối thiểu 2 điểm sẽ dành phần thắng.
b.Khi 20 đều bên nào dẫn trớc 23 điểm sẽ dành phần thắng.
c.Bên nào dẫn trớc 21 điểm và có cách biệt 2 điểm sẽ dành phần thắng.
13.Bề rộng các đờng biên trên sân đá cầu có kích thớc:
a. 0.03m b. 0.04m c. 0.05m d. 0.004m
14.Bị tính lỗi đá cầu khi cầu thủ đá cầu:

a.Trớc khi cầu sang sân đối phơng VĐV nữ cha chạm cầu (Trừ chắn cầu)
b.Sau khi đá cầu xong VĐV chạm cột lới.
c.VĐV nữ nhảy lên chắn cầu đối phơng tấn công
15.Đợc phát cầu lại khi:
a.Trong đá đôi, cầu chạm vào tóc, quần áo của VĐV cùng đội
b.Cả hai bên cùng phạm lỗi một lúc.
c.Ngời phát cầu đá không trúng cầu khi đá thực hiện động tác lăng chân phát
cầu.
16.Đờng giới hạn phát cầu hợp lệ:
a.Là đờng cách 1.98m song song với đờng phân đôi sân hợp với các đờng biên
và đờng dọc giữa sân
b. Là đờng cách 1.98m song song với đờng phân đôi sân hợp với các đờng biên
và đờng phân đôi sân.
c. Là đờng cách 1.98m song song với đờng phân đôi sân hợp với các đờng biên
và đờng giới hạn quy định khu vực đứng phát cầu.
17.Trọng tài cho 2 đội bắt thăm chọn quyền u tiên khi:
a.Khi kết thúc hiệp thi đấu thứ nhất.
b.Trớc khi bắt đầu hiệp đấu thứ ba.
c.Trớc khi hai đội đổi sân.
18.Mắt lới đá cầu có diện tích là:
a. 19cm x 19cm b. 1,9cm x 1,9cm c. 2,1cm x 2,1cm
19.Chiều cao của lới đá cầu ở giải thiếu niên là:
a. 1,40m
b. Nam 1,55m ; nữ 1,30m
c. Nam 1,50m ; nữ 1,25m
20. Bị bắt lỗi đỡ phát cầu khi:
a.Chân chạm vào các đờng giới hạn trong khu đỡ phát cầu khi đội bạn phát cầu.
b.Đỡ cầu đối phơng phát ra ngoài sân.
c. Vị trí bên đỡ phát cầu không thay đổi khi bên phát cầu đang phát 5 quả liên
tục (Trong đá đôi)

21.Kết thúc một hiệp đấu khi:
a.Bên nào dẫn trớc 21 điểm sẽ thắng ở hiệp đó.
b.Bên dẫn trớc có cách biệt 2 điểm sẽ dành phần thắng ở hiệp đấu đó.
c.Bên nào dẫn trớc 21 điểm và có cách biệt tối thiểu 2 điểm sẽ dành phần thắng.
22.Trọng tài cho 2 đội bắt thăm chọn quyền u tiên khi:
a.Khi kết thúc hiệp thi đấu thứ nhất.
b.Trớc khi bắt đầu trận đấu.
c.Trớc khi hai đội đổi sân.
23.Đợc phát cầu lại khi:
a.Khi trọng tài chính không xác định đợc cầu trong hay ngoài sân.
b.Vị trí bên đỡ phát cầu thay đổi khi bên phát cầu đang phát 5 quả liên tục
(Trong đá đôi)
c.Khi trọng tài biên không xác định đợc điểm rơi của quả cầu và trọng tài chính
không đủ điều kiện để quyết định.
24.Chiều cao của lới đá cầu ở giải vô dịch và giải trẻ là:
a. Nam 1,60m ; nữ 1,50m
b. Nam 1,55m ; nữ 1,35m
c. Nam 1,55m ; nữ 1,40m
25.Lần phát cầu đầu tiên ở hiệp thứ hai do:
a.Bên thắng ở hiệp thứ nhất
b.Bên thua ở hiệp thứ nhất
c.Bên đỡ phát cầu ở hiệp thứ nhất
26.Cột căng lới đợc đặt cách đờng biên dọc là:
a. 0,75m b. 0.60m c.0.50m
27.Đợc tính là phát cầu đúng khi:
a.Đế cầu rơi vào khu vực đỡ phát cầu của đội bạn
b.Cầu phát sang chạm vào một vật cản trớc khi rơi xuống sân
c.Cánh cầu rơi vào khu vực đỡ phát cầu của đội bạn
28.Sau khi thông báo thi đấu mà VĐV không có mặt bị coi nh tự bỏ cuộc:
a. 5phút b. 10phút c. 15phút

29.Lới đá cầu có kích thớc nh sau:
a. 7,0 m x 0,75 m b. 7,5 m x 0,70 m c. 6,10m x 0,80m
30.Thời gian nghỉ trớc khi vào hiệp thứ hai là:
a. 3phút b. 2phút c.Không quá 2phút
II.Bài tập:
Em hãy viết, giải thích công thức tính số đội tham gia thi đấu vòng đầu trong
thể thức thi đấu loại trực tiếp một lần thua và vẽ sơ đồ thi đấu loại trực tiệp một lần
thua với 29 đội tham gia
(Làm ra mặt sau của giấy)
Họ và tên:..
Lớp:
Đề thi lý thuyết đá cầu
Đề số 3
I.Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
1.Thời gian nghỉ trớc khi vào hiệp thứ hai là:
a. 3phút b. 2phút c.Không quá 2phút
2.Lới đá cầu có kích thớc nh sau:
a. 7,0 m x 0,75 m b. 7,5 m x 0,70 m c. 6,10m x 0,80m
3.Sau khi thông báo thi đấu mà VĐV không có mặt bị coi nh tự bỏ cuộc:
a. 5phút b. 10phút c. 15phút

×