Bài 1:
Số câu hỏi : 40Thời gian còn lại : 59 phút 1 giây
1Viết thành tỉ số phần trăm: 0,234=?
A. 234%
B. 0,234%
C. 23,4%
D. 2,34%
2Viết thành tỉ số phần trăm : 0,5777= ?
A. 57,77%
B. 5,777%
C. 57,7%
D. 577,7%
3Viết tiếp vào chỗ chấm: Tỉ số phần trăm của 8 và 64 là ………………..
4Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả
lớp đó?
A. 18%
B. 45%
C. 60%
D. 27%
5Tìm 24% của 235
6Tìm 0,4% của 350
7Tìm 25% của 200
8Tìm 5% của 260
9Tìm 85% của 90m
A. 72,5
B. 78,5
C. 76,5
D. 74,5
10Một lớp học có 32 học sinh, trong đó học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi
của lớp học đó?
11Một người bỏ ra 42.000 đồng tiền vốn mua rau để bán. Sau khi bán hết số rau người đó thu được 54.600 đồng. Hỏi người
đó lãi bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
A. 34%
B. 35%
C. 32%
D. 30%
12Nếu tăng độ dài cạnh một hình vuông thêm 50% thì diện tích hình vuông đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
A. tăng 50%
B. tăng 120%
C. tăng 225%
D. tăng 125%
13Nếu tăng độ dài cạnh của một hình vuông thêm 10% thì diện tích của hình vuông đó tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 22%
B. 23%
C. 20%
D. 21%
14Một cửa hàng đã bán được 687,5kg gạo. Số gạo đã bán bằng 12,5% tổng số gạo của cửa hàng. Hỏi trước khi bán, cửa
hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
15Một cửa hàng mua bánh với giá 36.000 đồng 1 hộp để bán. Để được lãi 25% tiền vốn ban đầu cửa hàng đó phải bán với
giá bao nhiêu tiền một hộp bánh?
16Tổng kết năm , một hợp tác xã đã sản xuất được 107,5 tấn đường bằng 125% kế hoạch đã đặt ra đầu năm. Số lượng
đường hợp tác xã đã đặt ra trong kế hoạch sản xuất đầu năm là….tấn
17Một cửa hàng sau khi bán hết số hàng thì thu lãi 25% so với giá vốn. Hỏi cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với giá
bán?
A. 24%
B. 25%
C. 20%
D. 30%
18Theo kế hoạch, trong tháng 4 nhà máy phải sản xuất được 800 sản phẩm, nhưng nhờ cải tiến kĩ thuật nhà máy đã sản xuất
đươc 1000 sản phẩm. Hỏi tháng 4 nhà máy đã vượt mức bao nhiêu phần trăm kế hoạch ?
A. 20%
B. 15%
C. 30%
D. 25%
19Một người đem gửi tiết kiệm 20 triệu đồng vào ngân hàng với lãi xuất 0,8% một tháng. Biết tiền lãi của tháng sau được
tính trên tổng tiền gửi và lãi của tháng trước. Sau hai tháng người đó nhận được số tiền lãi là…… đồng.
20Người ta xếp các hình lập phương có cạnh 2 cm để được một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 8 cm và
chiều cao 10 cm. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu hình lập phương?
A. 150 hình
B. 120 hình
C. 125 hình
D. 108 hình
21Viết thành tỉ số phần trăm : 0,5= ?
A. 0,05%
B. 0,5%
C. 5%
D. 50%
22Tìm 75% của 350
23Tìm 65% của 400
24Tìm 24% của 100m
A. 24dm
B. 2,4m
C. 24cm
D. 24m
25Tìm một số biết 30% của nó là 72
26Một kho gạo chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Tính số gạo của kho nếu số gạo nếp chiếm 10% tổng số
gạo.
A. 45 tấn
B. 5 tấn
C. 60 tấn
D. 50 tấn
27Anh Ba làm được 126 sản phẩm, chiếm 10,5% tổng số sản phẩm của tổ sản xuất. Tính tổng số sản phẩm mà tổ đó sản
xuất được
28Lớp 5B có 35 học sinh, trong đó số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm 80% còn lại là số học sinh xếp loại học lực khá.
Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi?
A. giỏi: 25 học sinh ;
B. giỏi: 28 học sinh
C. giỏi: 7 học sinh ;
D. giỏi: 24 học sinh ;
29Một người gửi tiết kiệm 100.000.000 đồng với lãi suất tiết kiệm kì hạn 1 năm là 9,5%. Sau 1 năm người đó nhận được
bao nhiêu đồng tiền lãi?
A. 9.600.000 (đồng)
B. 9.400.000 (đồng)
C. 9.200.000 (đồng)
D. 9.500.000 (đồng)
30Một người bỏ ra 100.000 đồng mua rau để bán. Sau khi bán hết số rau, người đó thu được 200.000 đồng. Hỏi tổng số tiền
sau khi bán rau bằng bao nhiêu phần trăm so với số tiền vốn ban đầu?
A. 100%
B. 200%
C. 250%
D. 150%
31Tổng kết học kỳ I lớp 5A có 75% số học sinh được xếp loại học lực giỏi. Cô giáo nhẩm tính nếu có thêm hai bạn nữa
được xếp loại học lực giỏi thì tổng số học sinh đạt loại giỏi bằng 80% số học sinh của lớp.Tính số học sinh được xếp loại
học lực giỏi của lớp 5A?
3220% của một số bằng 9,5 thì số đó là: ...
33Trong bài kiểm tra định kỳ môn Toán vừa qua, lớp 5A có 72,5% số học sinh đạt điểm giỏi, 20% số học sinh đạt điểm khá
còn lại tất cả 3 bạn đạt điểm trung bình. Số học sinh đạt điểm giỏi của lớp 5A là …….. bạn.
34Một cửa hàng bán lãi 25% so với giá bán. Hỏi cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn?
A. 33,33%
B. 3,333%
C. 30,33%
D. 32,33%
35125% của một số bằng 112 ,5 thì số đó là ………… ?
36Tìm số A biết 125% của A bằng 6,25?
37Cho một hình thang có trung bình cộng độ dài hai đáy là 30 cm. Tính diện tích hình thang đó biết chiều cao bằng 40 %
tổng độ dài hai đáy?
A. 725 cm2
B. 520 cm2
C. 720 cm2
D. 620 cm2
38Một cửa hàng đã bán được 1000kg gạo và số gạo đó đúng bằng 12,5% tổng số gạo của cửa hàng trước khi bán. Trước khi
bán cửa hàng đó có ...... tấn gạo?
39Nếu bán kính một hình tròn tăng lên 40 % thì diện tích hình tròn đó tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
A. 93%
B. 96%
C. 94%
D. 90%
40Một người bỏ ra 84 000 đồng làm vốn mua rau để bán, khi bán hết rau người đó thu được tất cả 105 000 đồng. Hỏi người
đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn ?
A. 25%
B. 23%
C. 27%
D. 20%
BÀI 2:
Số câu hỏi : 40Thời gian còn lại : 59 phút 39 giây
1Tính: 9,5+ 4,7= ?
A. 14,2
B. 11,2
C. 12,2
D. 13,2
2Tính: 9,4 + 7,8= ?
A. 17,3
B. 17,1
C. 17,2
D. 17
3Tính: 4,7 + 2,2= ?
A. 6,7
B. 7
C. 6,9
D. 6,8
4Tính: 12,46+ 9,54
A. 20
B. 21
C. 23
D. 22
5Tính 1,34+ 98,08
A. 99,32
B. 99,52
C. 99,42
D. 99,62
6Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 58,04 + 35,96……… 35,96 + 58,04
7Tính: 51,9 – 11,8 = …………
8Tính: 92,2 – 13,9= …………
9Tính 25,8×1,5
10Tìm x biết x : 12,8 = 1,6
11Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân C sang phải một chữ số, số đó tăng thêm 175,05 đơn vị. Vậy số thập phân C
là……
12Cho số thập phân A, khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang bên phải một chữ số thì ta được số B . Biết tổng của A
và B là 136,95 , hãy tìm số thập phân A .
13Tính: 92,305 x 118 – 92,305 x 18 =…………?
14Tính: 11,386 × 94 – 1,386 × 94 =… ?
15Tính: 19,81 x 97,68 – 19,81 x 36,49 + 19,81 x 38,81 = …?
16Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái một chữ số, số đó giảm đi 18,072 đơn vị. Vậy số thập phân A là……?
17Cho số thập phân C , khi chuyển dấu phẩy của số thập phân C sang bên trái một chữ số thì ta được số thập phân D . Biết
hiệu giữa hai số thập phân C và D là 22,086 , hãy tìm số thập phân C ?
18Tìm một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên phải một hàng thì được số mới hơn số phải tìm
34,65 đơn vị ?
19Tìm hai số thập phân biết thương của chúng bằng hiệu của chúng bằng 1,25
A. 5,5 và 6,25
B. 5 và 6,2
C. 5,4 và 6,25
D. 5 và 6,25
20Chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái một chữ số thì được số mới nhỏ hơn số đó 43,74 đơn vị. Số đó
là………..?
21Tính: 12,8 + 9,5= ?
22Tính: 61,429 +9,165= ?
23Tính 0,83+ 2,92
24Tính (5,7+6,2)+ 2,3
25Tính 4,1+(9,7+ 2,5)
26Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 48,21+ 24,17 ……… 24,17 + 48,74
27Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 0,04 + 0,08 ………. 0,07 + 0,05
28Tính 30,067-22,087
A. 7,68
B. 7,98
C. 7,78
D. 7,88
29Tính: 1,4×10
30Tính 23,09×1000
31Tính 43,2:10
32Tính 5,78 : 1,7
A. 3,3
B. 3,2
C. 3,1
D. 3,4
33Tìm x biết: x × 12,8 = 6,4
A. 0,4
B. 0,55
C. 0,5
D. 0,45
34Cho hai số thập phân: 15,19 và 4,65. Hãy tìm số A để khi cùng thêm A vào mỗi số đã cho thì ta được hai số có tỉ số là 3
35Tính: 101 × 1,946 – 1,946 = ……….?
36Tìm x, biết: x + 41,27 = 75,89
37Khi chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang trái một chữ số, số đó giảm đi 11,106 đơn vị. Số thập phân A là……..
38Tính: 0,3965 x 74 + 0,3965 x 26 = ………?
39Tính: 3,4608 x 128 – 3,4608 x 28 = …?
40Chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang phải 2 hàng thì số đó thay đổi như thế nào?
A. giảm 100 lần
B. Tăng lên 10 lần
C. Tăng lên 100 lần
D. giảm 10 lần
Bài 3:
Số câu hỏi : 40Thời gian còn lại : 58 phút 42 giây
1Chuyển các hỗn số sau thành phân số
213213
A.
5353
B.
7373
C.
6363
D.
1313
2Chuyển các hỗn số sau thành phân số
938938
A.
758758
B.
738738
C.
728728
D.
748748
3Chuyển hỗn số sau thành phân số:
334334
A.
154154
B.
134134
C.
124124
D.
144144
4Chuyển hỗn số thành phân số:
357357
A.
257257
B.
267267
C.
247247
D.
277277
5Chuyển hỗn số thành phân số:
358358
A.
248248
B.
298298
C.
5858
D.
3838
6Thực hiện phép cộng các hỗn số:
114+215114+215
A.
3112031120
B.
39203920
C.
29202920
D.
41204120
7Thực hiện phép cộng các hỗn số:
6314+719356314+71935
A.
115970115970
B.
135370135370
C.
115170115170
D.
125370125370
8Thực hiện phép trừ các hỗn số:
525−318525−318
A.
1194011940
B.
2114021140
C.
3114031140
D.
29402940
9Thực hiện phép trừ các hỗn số:
815−529815−529
A.
3384533845
B.
3444534445
C.
2434524345
D.
2444524445
10
519−213=....?519−213=....?
A.
379379
B.
279279
C.
479479
D.
259259
11
519x213=....?519x213=....?
A.
102527102527
B.
111927111927
C.
102327102327
D.
112527112527
12
1512:235=....?1512:235=....?
A. 0
B.
4252742527
C.
5232652326
D.
4252642526
13
723:2917=....?723:2917=....?
A.
3712937129
B.
247129247129
C.
399129399129
D.
3412934129
14
55919:1757=....?55919:1757=....?
A.
471332471332
B.
491332491332
C.
481132481132
D.
491732491732
15
34727:31454=....?34727:31454=....?
A.
114588114588
B.
104588104588
C.
104388104388
D.
113788113788
16Tính giá trị biểu thức
91125−815:3915=....?91125−815:3915=....?
A.
777450777450
B.
873450873450
C.
773450773450
D.
837450837450
17So sánh hai hỗn số:
234....145234....145
A. <
B. =
C. >
18So sánh:
929....937929....937
A. >
B. <
C. =
19So sánh:
273353....213343273353....213343
A. =
B. >
C. <
20
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 52 - 28 = ....
21Chuyển các hỗn số sau thành phân số
425425
A.
205205
B.
225225
C.
215215
D.
235235
22Chuyển các hỗn số sau thành phân số
314314
A.
134134
B.
1414
C.
124124
D.
3434
23Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
957957
A.
687687
B.
657657
C.
667667
D.
677677
24Chuyển các hỗn số sau thành phân số
534534
A.
3434
B.
154154
C.
234234
D.
5454
25Chuyển hỗn số thành phân số:
416416
A.
1616
B.
4646
C.
246246
D.
256256
26Chuyển hỗn số thành phân số:
527527
A.
377377
B.
5757
C.
357357
D.
2727
27Thực hiện phép cộng các hỗn số:
2+3142+314
A.
524524
B.
324324
C.
534534
D.
514514
28Thực hiện phép cộng các hỗn số:
317+2311317+2311
A.
4327743277
B.
5327753277
C.
4307743077
D.
5337753377
29Thực hiện phép cộng các hỗn số:
527+318527+318
A.
8235682356
B.
8215682156
C.
7255672556
D.
7235672356
30Thực hiện phép trừ các hỗn số:
934−2311934−2311
A.
6214462144
B.
7214472144
C.
5294452944
D.
7234472344
31
113+114=...?113+114=...?
A.
37123712
B.
72127212
C.
27122712
D.
712712
32
325−217=....?325−217=....?
A.
17351735
B.
19351935
C.
49354935
D.
29352935
33
9419x1115=....?9419x1115=....?
A.
101719101719
B.
103319103319
C.
9931999319
D.
100519100519
34
1537x7715=....?1537x7715=....?
A.
1051510515
B.
1154511545
C.
1123511235
D.
1151511515
35
119:215=....?119:215=....?
A.
47994799
B.
56995699
C.
99509950
D.
50995099
36Tính giá trị biểu thức
15917+127−3517=....?15917+127−3517=....?
A.
13621191362119
B.
13651191365119
C.
12611191261119
D.
12621191262119
37Tính giá trị biểu thức
21213−125x41522=....?21213−125x41522=....?
A.
138571430138571430
B.
138591430138591430
C.
148571430148571430
D.
148751430148751430
38Tính giá trị biểu thức
512+723+345=....?512+723+345=....?
A.
162930162930
B.
162935162935
C.
142330142330
D.
152930152930
39So sánh:
1225....128201225....12820
A. =
B. <
C. >
40So sánh:
718....749718....749
A. =
B. <
C.
BÀI 3:
Số câu hỏi : 40Thời gian còn lại : 59 phút 48 giây
1So sánh hai số thập phân sau: 49,97 ... 51,02
A. =
B. >
C. không so sánh được
D. <
2So sánh hai số thập phân sau: 0,321 ... 0,18
A. không so sánh được
B. =
C. >
D. <
3So sánh hai số thập phân sau: 0,9 ... 0,99
A. =
B. >
C. <
D. không so sánh được
4So sánh hai số thập phân sau: 4,5 ... 4,500
A. <
B. =
C. >
D. không so sánh được
5Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống 67,32..... 67,32000
6Tìm chữ số a biết: 70,2a4> 70,284
A. a=0
B. a=3
C. a=6
D. a=9
7Tìm chữ số a biết: 10,5a> 10,584
A. a=8
B. a=9
C. a=7
D. a=6
8Tìm số tự nhiên x biết: 0,9< x< 1,2
9Tìm số tự nhiên x biết: 15,95< x< 16,005
10Tìm số tự nhiên x biết: 56,7< x< 57,89
11Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<., =, >): 1,5dm ...... 14,5cm
12Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<., =, >): 9,89m ...... 9,809m
13Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 2,34+ 21,7 ……… 21,9 + 12,9;
A. <
B. >
C. =
14Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 89,4 + 34,8 ………. 97,7 + 26,5
A. >
B. <
C. =
15Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 9,04 + 0,88 ………. 7,7 + 9,05
16Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 3,21 + 4,69 ………. 5,0 + 2,9
17Viết dấu (>, =, <) thích 2,34 - 1,89 ………. 4,90 - 1,29
18Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 22,345- 21,705 ……… 21,905 - 20,921
A. =
B. >
C. <
19Cho một số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân. Hỏi số này tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu bỏ dấu phảy đi?
A. Giảm 10 lần
B. Tăng 10 lần
C. Tăng 100 lần
D. Giảm 100 lần
20Cho số 19,99. Hỏi số này sẽ thay đổi như thế nào thay các chữ số phần thập phân bằng các số 1 ?
A. Giảm đi 0,9 đơn vị
B. Giảm đi 8 đơn vị
C. Tăng lên 0,88 đơn vị
D. Giảm đi 0,88 đơn vị
21So sánh hai số thập phân sau:0,7 ... 0,65
A. <
B. không so sánh được
C. =
D. >
22So sánh hai số thập phân sau: 0,3914 ... 0,4321
A. =
B. >
C. <
D. không so sánh được
23Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống: 84,2 ...... 84,190
24Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống: 6,843 ...... 6,85
25Tìm chữ số a biết 9,7a8< 9,718
A. a=5
B. a=9
C. a=0
D. a=1
26Tìm chữ số a biết: 10,5a0= 10,5
A. a=2
B. a=4
C. a=0
D. a=6
27Tìm số tự nhiên x biết: 64,97 < x < 65,14
28Tìm số tự nhiên x biết: 2,75< x< 3,15
29Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<, =, >) 3,5kg..... 3,500kg
30Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<., =, >) 7,09g ...... 7,9g
31Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<., =, >): 2,4 kg ....... 2,399kg
32Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<., =, >):90,7m ... 907cm
33Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (<., =, >): 1,993 × 199,9 ......... 19,96 × 19,96
A. <
B. =
C. >
D. không so sánh được
34Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 5,4 + 15,96……… 9,96 + 8,04
35Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 48,21- 24,17 ……… 34,17 - 18,74;
36Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 58,04 - 35,96……… 35,96 - 18,04
37Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 0,094 - 0,08 ………. 0,07 - 0,056
38Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 82,3 - 31,64 ……… 94,6 - 30,94
A. <
B. =
C. >
39Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm 92,3 - 14,804 ..... 79,07 - 1,574
A. <
B. >
C. =
40Cho 4 chữ số 3, 0, 4, 1. Hỏi có bao nhiêu số thập phân có đủ mặt của 4 chữ số đó và có 3 chữ số ở phần thập phân?
A. 22
B. 18
C. 20
D. 16
Bài Số đo thời gian
Số câu hỏi : 40Thời gian còn lại : 59 phút 39 giây
1Viết số thích hợp vào chỗ trống: 5 giờ = …. phút
2Viết số thích hợp vào chỗ trống: 1,75 ngày =…. giờ
3Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 51 phút = … giờ
4Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 159 phút = … giờ
5Tính: 6 ngày 18 giờ + 12 ngày 9 giờ
A. 19 ngày 3 giờ
B. 18 ngày 3 giờ
C. 19 ngày 9 giờ
D. 18 ngày 7 giờ
6Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian
nghỉ, người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?
A. 2 giờ 15 phút
B. 1 giờ 55 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 2 giờ
7Một ô tô đi từ Nam Định lúc 8 giờ 20 phút và tới Hà Nội lúc 11 giờ 10 phút. Hỏi ô tô đó đi từ Nam Định đến Hà Nội hết
bao nhiêu thời gian?
A. 2 giờ 40 phút
B. 2 giờ 55 phút
C. 2 giờ 50 phút
D. 2 giờ 45 phút
8Tính: 3 giờ 17 phút × 6
A. 18 giờ 72 phút
B. 19 giờ 42 phút
C. 18 giờ 42 phút
D. 19 giờ 32 phút
9Viết kết quả vào chỗ chấm: 3,4 phút × 7 = ... phút
10Viết kết quả vào chỗ chấm: 3,6 phút × 6 =… phút
11Viết kết quả vào chỗ chấm: 3,4 giờ × 3 = … phút
12Điền kết quả vào chỗ trống: 10,5 phút : 3 = ... phút
13Tính: 15 giờ 45 phút : 5
A. 3 giờ 10 phút
B. 3 giờ 8 phút
C. 3 giờ 9 phút
D. 3 giờ 7 phút
14Tính: 55 giờ 30 phút : 9
A. 6 giờ 4 phút
B. 6 giờ 7 phút
C. 6 giờ 10 phút
D. 6 giờ 1 phút
15Một người đi từ A đến B mất 2 giờ 45 phút. Trên đường đi người đó nghỉ 25 phút và đến B lúc 11 giờ 10 phút. Người đó
xuất phát từ A lúc ..... giờ ?
16Một người đi trung bình 1km hết 1 phút 45 giây. Hỏi người đó đi 15 km thì mất bao nhiêu thời gian ?
A. 26 giờ 25 phút
B. 25 giờ 15 phút
C. 26 giờ 10 phút
D. 26 giờ 15 phút
17Trong một tháng có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Ngày thứ 3 tuần cuối cùng của tháng đó là ngày.....?
18Cô giáo chủ nhiệm tổ chức cho các bạn lớp 5C đi tham quan. Tổ 1 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 5 phút ; tổ 2 đề nghị xuất
phát lúc 7 giờ 15 phút ; tổ 3 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 30 phút và tổ 4 đề nghị xuất phát lúc 7 giờ 35 phút. Cô nói, sẽ chọn
giờ xuất phát không lệch với giờ đề nghị của các tổ 15 phút. Hỏi cô chọn giờ xuất phát cho cả lớp lúc mấy giờ ?
A. 7 giờ 20 phút
B. 7 giờ 15 phút
C. 7 giờ 25 phút
D. 7 giờ 30 phút
19Một người xuất phát từ A lúc 6 giờ 30 phút để đến B. Trên đường đi người đó nghỉ 20 phút và đến B lúc 9 giờ 15 phút.
Tính thời gian người đó đi từ A đến B, không kể thời gian nghỉ ?
A. 2 giờ 35 phút
B. 2 giờ 45 phút
C. 2 giờ 25 phút
D. 2 giờ 15 phút
20Một người đi từ Hà Nội vào Thành phố Hồ Chí Minh theo đường hàng không. Lúc 7 giờ 30 phút, người đó có mặt ở sân
bay Nội Bài, và làm thủ tục bay hết 30 phút. Máy bay cất cánh lúc 8 giờ. Hỏi người đó đến sân bay Tân Sơn Nhất lúc mấy
giờ biết thời gian máy bay bay là 1 giờ 45 phút.
A. 9 gi? 45 phút.
B. 8 gi? 45 phút.
C. 9 gi? 35 phút.
D. 9 gi? 25 phút.
21Viết số thích hợp vào chỗ trống: 6 năm= ...tháng
22Viết số thích hợp vào chỗ trống: 4 năm 2 tháng=……. tháng
23Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 195 giây = … phút
24Tính: 9 giờ 18 phút + 11 giờ 22 phút
A. 20 giờ 40 phút
B. 20 giờ 30 phút
C. 20 giờ 22 phút
D. 19 giờ 22 phút
25Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 47 giây, quãng đường thứ hai đi hết 27 phút 15 giây.
Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?
A. 48 phút 52 giây
B. 47 phút 12 giây
C. 48 phút 2 giây
D. 47 phút 52 giây
26Tính: 87 năm 6 tháng – 6 năm 7 tháng
A. 80 năm 1 tháng
B. 80 năm 11 tháng
C. 79 năm 11 tháng
D. 81 năm 11 tháng
27Nam đi từ nhà lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 7 giờ kém 15 phút. Hỏi Nam đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu thời
gian?
A. 15 phút
B. 25 phút
C. 45 phút
D. 35 phút
28Hà làm xong bài tập lúc 9 giờ. Hỏi Hà bắt đầu làm bài lúc nào? Biết thời gian Hà làm bài là 1 giờ 30 phút.
A. 7 giờ 35 phút
B. 7 giờ 30 phút
C. 7 giờ 20 phút
D. 7 giờ 35 phút
29Lớp 5A bắt đầu làm bài kiểm tra lúc 8 giờ 15 phút và kết thúc kiểm tra lúc 9 giờ 45 phút. Hỏi lớp 5A kiểm tra trong thời
gian bao lâu?
A. 1 giờ 25 phút
B. 1 giờ 20 phút
C. 1 giờ 30 phút
D. 1 giờ 35 phút
30Tính: 15 phút 25 giây × 5
A. 76 phút 5 giây
B. 77 phút 5 giây
C. 75 phút 55 giây
D. 75 phút 5 giây
31Viết kết quả vào chỗ chấm: 3,5 giờ × 5 = ... giờ
32Viết kết quả vào chỗ chấm: 2,2 giờ × 3 =... giờ
33Viết kết quả vào chỗ chấm:3 giờ 12 phút × 3 = …………….
A. 8 giờ 36 phút
B. 9 giờ 26 phút
C. 9 giờ 6 phút
D. 9 giờ 36 phút
34Trung bình một người thợ làm xong một sản phẩm hết 1 giờ 15 phút. Hỏi người đó làm 4 sản phẩm như thế hết bao nhiêu
thời gian?
A. 5,4 giờ
B. 5,6 giờ
C. 4,6 giờ
D. 5 giờ
35Một người thợ là một sản phẩm hết 1 giờ 35 phút. Hỏi người đó muốn làm 5 sản phẩm như thế thì cần bao nhiêu thời
gian?
A. 7,55 giờ
B. 7,5 giờ
C. 7 giờ 55 phút
D. 7 giờ 5 phút
36Tính: 33 giờ 12 phút : 4
A. 8 giờ 8 phút
B. 8 giờ 15 phút
C. 8 giờ 18 phút
D. 8 giờ 3 phút
37Một người đi từ A đến B mất 3 giờ 40 phút. Người đó liên tục và đến B lúc 10giờ 15 phút. Hỏi người đó xuất phát từ A
lúc mấy giờ ?
A. 6 giờ 35 phút
B. 6 giờ 45 phút
C. 6 giờ 25 phút
D. 6 giờ 15 phút
38Một người đi mỗi cây số mất 2 phút 10 giây. Hỏi người đó đi 25 cây số thì mất bao nhiêu thời gian ?
A. 54 phút 30 giây
B. 54 phút 10 giây
C. 54 phút 20 giây
D. 54 phút 15 giây
39Một người phải có mặt tại địa điểm B đúng giờ quy định lúc 10 giờ 30 phút. Hỏi nếu người đó có mặt tại địa điểm B lúc
11giờ kém 15 phút thì người đó đã có mặt muộn hơn thời gian quy định bao nhiêu phút ?
A. 13 phút
B. 12 phút
C. 15 phút
D. 10 phút