Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Bài tập trắc nghiệm điện xoay chiều hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (764.37 KB, 67 trang )

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Đại cương về dòng điện xoay chiều
V.1
Đối vối dđ x/c hình sin f = 50 Hz thì trong 1 s số lần dòng điện đạt giá trị cực đại là
A. 50 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 1 lần.
V.2 ur Từ thông qua một cuộn dây có bt : φ =NBScos( ω t + π /3). Lúc ban đầu t=0, mặt phẳng khung hợp
với B 1 góc:
A. 600.
B. 1500.
C. 1200.
D. 00.
V.3
Một khung dây có dạng hình tròn bán kính R = 10 cm gồm 100 vòng dây quay đều trong từ trường
đều B = 0,1 T, tần số quay 3000 vòng / phút, trục quay ⊥ B . Suất điện động trên khung dây có giá trị lớn
nhất là( Lấy π 2 = 10 )
A.
100 V.
B.
1000 V.
C.
100 2 V.
D.
10 V.
V.4
Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000

vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B =
0,002 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là


A. 0,015 Wb.
B. 0,15 Wb.
C. 1,5 Wb.
D. 0,0015 Wb.


V.5

Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay
của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π (Wb). Suất điện động hiệu
dụng trong khung là
A. 25 V.
B. 25 2 V.
C. 50 V.
D. 50 2 V.
V.6
Một khung dây hình hình tròn có đường kính d = 8 cm, gồm 1000 vòng dây đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B= 0,02 T và có hướng vuông góc với trục quay đối xứng của khung dây. Khi khung quay
đều với tốc độ 3000 vòng/phút thì giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 141,41 V.
B. 22,31 V.
C. 15,10 V.
D. 86,67 V.
V.7
Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong
một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp
tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B một góc

π
. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời

6

điểm t là

π

.
6

π

B. e = NBSω cos ωt −  .
3

A. e = NBSω cos ωt +

Nguyễn Công Nghinh

-1-


C. e = NBSω sin ωt .
D. e = − NBSω cos ωt .
V.8
Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu
được điện áp tối đa là
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 200 V.
D. 50 2 V.

V.9
(CĐ - 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao
nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
V.10 (CĐ - 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
cm2. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb.
B. 1,08 Wb.
C. 0,81 Wb.
D. 0,54 Wb.
V.11 (CĐ - 2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là
220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của
ur
2
khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn
T.

Suất điện động cực đại trong khung dây bằng
A. 110 2 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
V.12 (CĐ - 2011 ) Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vòng dây
quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối
xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất
hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng:

A. 0,50 T.
B. 0,60 T.
C. 0,45 T.
D. 0,40 T.
V.13 (CĐ - 2011 ) Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
1
A.
s.
100
1
B.
s.
200
1
C.
s.
50
1
D.
s.
25
Nguyễn Công Nghinh

-2-


V.14

ĐH 11 Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt

phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất
π
điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos(ωt + ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến
2
của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.
B. 1800.
C. 900.
D. 1500.
V.15 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 29: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60
cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 2,4.10-3 Wb.
B. 1,2.10-3 Wb.
C. 4,8.10-3 Wb.
D. 0,6.10-3 Wb.
V.16 Câu 21 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh
một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với
trục quay. Biết từ thong cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
V.17 Cho dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là
1
A.
s.
120
1

B.
s.
60
1
C.
s.
50
1
D.
s.
100

V.18

Câu 11 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100π t (A) có giá trị hiệu dụng

bằng
A. 2 A.
B. 2 2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
V.19 Câu 33 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Đặt điện áp ổn định u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn dây có điện
π
trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha
so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
3
A. 3R.
B. R 2 .
C. 2R.
D. R 3 .

Các mạch điện xoay chiều chỉ có R; L; C.
V.20 Một đèn điện có ghi 110 V- 100 W mắc nối tiếp với một điện trở R vào một mạch điện xoay chiều
có U = 220 cos(100 π t) (V). Để đèn sáng bình thường, điện trở R phải có giá trị
A. 121 Ω .
Nguyễn Công Nghinh

-3-


B. 1210 Ω .
C. 110 Ω .
100
D.
Ω.
11

0, 5
(H), một điện áp xoay chiều ổn định.
π
Khi điện áp tức thời là −60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là − 2 (A) và khi điện áp
tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch

A. 65 Hz.
B. 60 Hz.
C. 68 Hz.
D. 50 Hz.
V.22 Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5 A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L
= 2/π (H). Hiệu điện thế hai đầu dây là
A. U = 200 V.
B. U = 300 V.

C. U = 300 V.
D. U = 320 V.
V.23 Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50
Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 1,2 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 2,4 A thì tần số của dòng
điện phải bằng
A. 100 Hz .
B. 25 Hz.
C. 157 Hz.
D. 50 Hz .
V.24 Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50
Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2 A thì tần số của dòng
điện phải bằng
A. 25 Hz.
B. 100 Hz.
C. 157 Hz.
D. 50 Hz.
V.25 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u=U 2 cos ωt (V) vào hai đầu một
điện trở thuần R=110 Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U
bằng
A. 220 V.
B. 220 2 V.
C. 110 V.
D. 110 2 V.
V.26 TLA-2013-L1-Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos100π t(V), thì cường độ dòng
π

điện qua cuộn dây là i = 2 cos100πt − ( A) . Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số
3

A. L = 6 /2π (H).

B. L =10/π (H).
C. L =1/π (H).
D. L = 2 /π (H).
V.27 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 55: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi
và tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua
cuộn cảm có giá trị hiệu dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị
hiệu dụng bằng

V.21

Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

Nguyễn Công Nghinh

-4-


A. 3,6 A.
B. 2,5 A.
C. 4,5 A.
D. 2,0 A.
V.28 Câu 46 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn
mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A. 0,99 H.
B. 0,56 H.
C. 0,86 H.
D. 0,70 H.
π
V.29 (CĐ - 2009): Đặt điện áp u = U 0 cos( ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ

4
dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng
π
A. − .
2

B. − .
4
π
C.
.
2

D.
.
4

V.30

(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất
tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2 P.
P
B. .
2
C. P.
D. 2P.
π
2.10−4

V.31 TLA-2013-L1-Đặt điện áp u = U0 cos(100π t - ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
3
π
F. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. i = 4 2 cos( 100π t + )(A).
6
π
B. i = 5cos( 100π t − )(A).
6
π
C. i = 4 2 cos( 100π t − )(A).
6
π
D. i = 5cos( 100π t + )(A).
6
Mạch chỉ có RL nối tiếp
V.32 Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Một vôn kế (có điện trở rất lớn) mắc
giữa hai đầu điện trở thì chỉ 80 V, mắc giữa hai đầu cuộn dây thì chỉ là 60 V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu
khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?
A. 100 V.
B. 140 V.
C. 20 V.
D. 80 V.
Nguyễn Công Nghinh

-5-



V.33

Một cuộn dây (L,RL): Nếu mắc vào điện áp một chiều U1=12 V thì dòng điện trong mạch là I1=0,2
A. Nếu mắc vào điện áp xoay chiều U2=100 V, f=50 Hz thì dòng điện trong mạch là I2=1 A. Cảm kháng
của cuộn dây nhận một trong các giá trị nào dưới đây ?
A. 80 Ω .
B. 60 Ω.
C. 100 Ω .
D. 180 Ω .
V.34 Một cuộn dây (L,RL): Nếu mắc vào điện áp một chiều U1=20 V thì dòng điện trong mạch là I1=2 A.
2
Nếu mắc vào điện áp xoay chiều U2=20 V, f =50 Hz thì dòng điện trong mạch là I2 =
A. Cảm kháng
10
của cuộn dây là
A. 30 Ω .
B. 60 Ω .
C. 80 Ω .
D. 130 Ω .
V.35 Đặt điện áp u = 125 2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn
dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện
trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 3,5 A.
B. 2,0 A.
C. 2,5 A.
D. 1,8 A.
π
V.36 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0 cos( ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và
6
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là


i = I0sin( ωt +
) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
12
1
A.
.
2
B. 1.
C.
D.

3
.
2
3.

π
(CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
2

nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin(ωt + ) . Biết
3
U0, I0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.
B. ωL = 3R.
C. R = 3 ωL.

V.37


D. ωL = 3 R.
V.38 Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch
bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 20 V, UAB = 40 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
I = 0,1 A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. .R = 200 Ω ; L = 3 /2π (H).
B. . R = 100 Ω ; L = 3 /π (H).
C. R = 200 Ω ; L = 3 /π (H).
D. R = 100 Ω ; L = 3 /2π (H).
Nguyễn Công Nghinh

-6-


V.39

Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cos100 π t (V). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 = 45W và
R2 = 80W thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 80 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A. 100 W .
250
W .
B.
3
C. 250 W .
D. 80 2 W .
V.40 Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở
thuần r và độ tự cảm L. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30 V, hai đầu cuộn dây là 40 V, hai đầu A, B là
50 V. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 60 W.
B. 40 W.

C. 160 W.
D. 140 W.
V.41 Câu 30 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 120 W.
B. 320 W.
C. 240 W.
D. 160 W.
V.42 (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 100 2 V.

V.43

(CĐ - 2010): Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối
1
tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở
π
đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 1 A.
B. 2 A.
C. 2 A.

2
A.

2
V.44 Cho mạch điện xoay chiều gồm một biến trở mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng ZL = 100 Ω . Biến trở có điện trở R bằng bao nhiêu thì công suất toàn mạch đạt cực đại?
A. 50 Ω .
B. 100 Ω .
C. 150 Ω .
D. 200 Ω .
Mạch chỉ có RC nối tiếp
V.45 Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10-4/π (F) mắc nối tiếp với điện trở 125 Ω, mắc đoạn
mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để dòng điện lệch pha π/4 so
với điện áp ở hai đầu mạch.
A. f = 50 3 Hz.
B. f = 40 Hz.
Nguyễn Công Nghinh
-7D.


C. f = 50 Hz.
D. f = 60 Hz.
V.46 Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng ở hai
đầu mạch là 100 V, ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 160 V.
B. 80 V.
C. 60 V.
D. 40 V.
V.47 (CĐ - 2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40 Ω và tụ điện
π
mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha
so với cường độ dòng điện trong đoạn
3

mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 40 3 Ω .
40 3
Ω.
3
C. 40Ω .
B.

D. 20 3 Ω .
(CĐ - 2011 ) Đặt điện áp u = 220 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn
dây tóc loại 110 V – 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để
đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là
π
A. 2

V.48

π
B. 3
π
C. 6
π
D. 4

V.49

(CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và 100 3 V.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
π

A. .
6
π
B. .
3
π
C. .
8
π
D. .
4
V.50 Câu 59 - CĐ- 2013- Mã đề : 368: Đặt điện áp ổn định u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm điện trở thuần 40 3Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
π
so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
6
A. 20 3Ω .
B. 40Ω .
C. 40 3Ω .
Nguyễn Công Nghinh

-8-


D. 20Ω .
V.51 Câu 49 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn
mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87.
B. 0,92.

C. 0,50.
D. 0,71.
V.52 Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10–4/π
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với
2 giá trị của R1 ≠ R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1. R2 bằng:
A. 10.
B. 102.
C. 103.
D. 104.
Mạch chỉ có LC nối tiếp
V.53 Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = 0.318 H và tụ điện C = 63,6 µF nối tiếp. HĐT hai đầu
mạch U = 100 V; f = 50 Hz. Tổng trở bằng
A. 100 Ω.
B. 141 Ω .
C. 50 Ω.
D. 50 2 Ω.
V.54 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 02. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chỉ chứa
C và đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây mắc nối tiếp. Biết UAM = 2 UMB, uAB sớm pha 300 so với uAM.
Như vậy uMB sớm pha so với dòng điện một góc là
A. 900.
B. 750.
C. 450.
D. 150.
V.55 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (V) (với U 0 và ω không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi
π
được). Khi C = C0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là ϕ1 ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu
2
C
dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so vớiu là

π
ϕ2 = − ϕ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
2
A. 95 V.
B. 75 V.
C. 64 V.
D. 130 V.
V.56 Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = 0.318 H và tụ điện C = 63,6 µF nối tiếp. HĐT hai đầu
mạch U = 100 V, f = 50 Hz. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 0 W.
B. 50 2 W.
C. 2 W.
D. 2 W.
Mạch RLC nối tiếp
Mạch RLC nối tiếp - R?
V.57 Mạch RLC gồm R = 40 Ω, L = 0,7/π H, C = 31,8 µF. HĐT hai đầu mạch U = 100 V; f = 50 Hz.
Tổng trở của mạch:
A. 50 Ω .
Nguyễn Công Nghinh

-9-


B. 70 Ω .
C. 50 2 Ω .
D. 100 Ω.
A

L, r


M

R

C

B

V.58

Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz.
1
Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = (H), điện trở r = 100 Ω. Tụ điện có điện dung C =
π
−4
π
10
(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
so với điện áp giữa hai
2

điểm MB, khi đó giá trị của R là
A. 85 Ω .
B. 100 Ω .
C. 200 Ω .
D. 150 Ω .
V.59 Một đoạn mạch điện gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều thì tổng trở của mạch Z = 50 Ω , hiệu số cảm kháng và dung kháng là
25 Ω , lúc này giá trị của điện trở R là
A. 100 3 Ω .

B. 50 3 Ω .
C. 25 3 Ω .
D. 150 3 Ω .
V.60 Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos100πt (V) thì dòng
điện qua mạch là i = cos100πt (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là
A. R = 50 Ω.
B. R = 100 Ω.
C. R = 20 Ω.
D. R = 200 Ω.
1
10−3
( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp
V.61 Cho mạch RLC mắc nối tiếp . Biết L = ( H ) , C =
π

xoay chiều u AB = 75 2 cos100π t (V ) . Công suất trên toàn mạch P = 45 W. Điện trở R có giá trị bằng.
A. 60 Ω .
B. 100 Ω hoặc 40 Ω .
C. 60 Ω hoặc 140 Ω .
D. 45 Ω hoặc 80 Ω .
V.62 TLA-2011- Mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối
1,2
tiếp. Độ tự cảm của cuộn dây L=
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
π
dụng U=100 2 V và tần số 50 Hz, công suất tiêu thụ của mạch là 50 W. Điện trở R có giá trị :
A. R1=240 Ω , R2=60 Ω .
B. R1=300 Ω , R2=100 Ω .
C. R1=360 Ω , R2=60 Ω .
D. R1=360 Ω , R2=40 Ω .

V.63 TLA-2011- Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 Ω và tụ điện có điện dung C = 2.10-4/π
(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch i = 2 2 sin (100πt + π/4) (A). Mắc thêm một điện trở R vào mạch
bằng bao nhiêu để Z = ZL+ZC.
A. R = 20 5 Ω.
Nguyễn Công Nghinh

-10-


B. R = 0 Ω.
C. R = 40 6 Ω.
D. R = 20 Ω.
V.64 TLA-2012- Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/π
(mF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với
2 giá trị của R là R1 và R2 thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng
A. 10 ( Ω 2).
B. 104 ( Ω 2).
C. 103 ( Ω 2 ).
D. 102 ( Ω 2).
V.65 ĐH-09. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến
trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1
và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R =
R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
V.66 ĐH 11 Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn
1
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

H và tụ điện có điện dung C

thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng
A. 10 Ω.
B. 20 2 Ω.
C. 10 2 Ω.
D. 20 Ω.
V.67 ĐH 12 Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 24 Ω.
B. 16 Ω.
C. 30 Ω.
D. 40 Ω.
V.68 (CĐ - 2011 ) Đặt điện áp u = U0cos ωt ( U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều
nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là
100 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 Ω thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 2 V. Giá trị của điện trở thuần là
A. 100 Ω .
B. 150 Ω .
C. 160 Ω .
D. 120 Ω .
Mạch RLC nối tiếp – L?

Nguyễn Công Nghinh

-11-



10−4
C
=
F
3 Ω;

. Khi đặt

V.69

Mạch điện (hình vẽ) có R=100
vào AB một điện áp xoay chiều có tần
π

số

f = 50 Hz thì uAB và uAM

lệch pha nhau 3 . Giá trị L là
1
L= H
π .
A.
B.
C.
D.

V.70


L=

3
H
π
.

L=

3
H
π

L=

2
H
π .
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp f= 50 Hz , R=100 3 Ω , C=

Biết hệ số công suất toàn mạch là

10 −4
F và cuộn dây thuần cảm L .


3
; Giá trị của L là
2


3
H.
π
2
H.
π
1
H.

2π H.

A.
B.
C.
D.

V.71

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp f= 50 Hz, R=100 3 Ω , C=

Biết hệ số công suất toàn mạch là

10 −4
F và cuộn dây thuần cảm L .


3
; Giá trị của L là
2


1
H.
π
2
B.
H.
π
1
C.
H.

D.
2π H.
V.72 ĐH 10 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
A.

L

R

10 −4
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
F hoặc

10 −4
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng


1
H.
A.

1
H.
B.

Nguyễn Công Nghinh

-12-

M

C


3
H.
π
2
D. H .
π
C.

V.73

ĐH 12 Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung


10−4
F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch pha


π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
3
A. H .
π
2
B. H .
π
1
C. H .
π
2
D.
H.
π
V.74 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 47.Một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 Ω và cuộn dây thuần cảm
2,5 -4
L mắc nối tiếp với tụ C=
.10 F. Điện áp hai đầu mạch luôn là u = U 2 cos100πt (V). Biết điện áp
π

hai đầu mạch sớm pha
so với điện áp hai đầu tụ C, tìm L.
3

A. 0,522 H.
B. 0,201 H.
C. 0,212 H.
D. 0,342 H.
Mạch RLC nối tiếp – C?
V.75 Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1) với
L = 0,318 H, r =20 Ω , R = 100 Ω , và tụ điện có điện
dung
C.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
L,r
C
R
π
t
u = 220cos100 (V), lúc đó điện áp hai đầu đoạn AM
B của tụ
N
A
M
lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn MB. Điện dung
điện nhận giá trị nào sau đây ?
Hình 1
−2
10
A.
F
12π
10 −3
B.

F

10 −2
C.
F
12
10 −2
D.
µF


.

V.76

. . .

Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm (L,r), nối tiếp đoạn MB chỉ chứa tụ điện, biết L =

(H), uAM = 100 2 cos100πt(V), uMB = 100 2 cos(100πt -

Nguyễn Công Nghinh


)(V). Giá trị của r và C:
3

-13-

1

10π


10 −3
(F).

10 −3
B. r = 10 3 Ω, C =
(F).

10 −3
C. r = 10 3 Ω, C =
(F).
π
10 −4
D. r = 100Ω, C =
(F).
π
A. r = 10Ω, C =

V.77

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp f= 50 Hz; R=50 Ω ; L=

1
2
H. Hệ số công suất toàn mạch là
π
2


. Giá trị của C là
10 3
µF .
A.

10 2
µF .
B.

10 2
µF .
C.

D.
2π µF .
V.78 TLA-2012- Mạch điện không phân nhánh theo thứ tự R,L,C (cuộn dây thuần cảm ), trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi. Mắc hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều, khi C = Co = 10-4/ π (F)
thì uRL vuông pha với điện áp toàn mạch u; còn khi thay đổi C = C1 = 10-4/2 π (F) và C = C2 thì điện áp
trên hai đầu tụ điện có giá trị như nhau . Tính C2 .
A. 3. 10-4/2 π (F).
B. 3.10-4/ π (F).
C. 2.10-4/ π (F).
D. 10-4/3 π (F).
V.79 ĐH 10 Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
C
L
R
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp
M


1
A
B
H , đoạn mạch MB chỉ có tụ
π
điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều
π
chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha
so với điện
2
áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

8.10 −5
F.
π
10 −5
B.
F.
π
4.10 −5
C.
F.
π
2.10 −5
D.
F.
π
A.


Mạch RLC nối tiếp – U? u?
V.80 Cho đoạn mạch như
cảm

. . . .
L

A

C

M

hình vẽ.(Hình 4) cuộn dây thuần

R

N
Hình 4

Nguyễn Công Nghinh

B
-14-


1,2
10 −3
H , C=
F , R = 60 Ω , Đặt vào hai đầu đoạn mạch

π

π
một điện áp xoay chiều. Lúc đó uMB = 200 2 cos(100 πt - ) (V)
3
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng :
π
A. uAB=200 2 cos(100 πt - ) (V).
2
B. uAB=220 2 cos(100 πt ) (V).
π
C. uAB=200 2 cos(100 πt + ) (V).
6
π
D. uAB=220 2 cos(100 πt - ) (V).
6
V.81 Đặt điện áp u = U0cosωt với U0, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện
áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu
tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 260 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 140 V.
V.82 Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện
thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30 2 V.
B. 10 2 V.
C. 20 V.
D. 10 V.

V.83 Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp ổn định có giá trị hiệu hiệu
dụng là 100 V và tần số 50 Hz và pha ban đầu bằng không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
AM là 60 V và điện áp giữa hai đầu đoạn
MB có biểu thức uMB = 80 2
C
L
M
R
A
B
π
cos(100πt + ) V. Biểu thức của điện áp
giữa hai đầu đoạn AM là
4

có L =

π
) V.
2
π
B. uAM = 60 2 cos(100πt - ) V.
2
π
C. uAM = 60cos(100πt + ) V.
4
π
D. uAM = 60 2 cos(100πt - ) V.
4
V.84 Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu

dụng không đổi bằng 220 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch trể pha 0,25 π so với dòng điện thì biểu thức
nào sau đây là đúng.
A. UR= UC - UL = 110 2 V.
B. UR= UC - UL = 220 V.
C. UR= UL - UC =110 2 V.
D. UR= UC - UL = 75 2 V.
V.85 Một mạch điện gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt
vào mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và
A. uAM = 60cos(100πt +

Nguyễn Công Nghinh

-15-


bằng 200 V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì điện áp hiệu dụng trên điện trở
thuần R sẽ bằng
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 200 V.
D. 100 V.
V.86 Mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R=18 Ω, một tụ điện có C=10-3/4π(F) và một cuộn dây
có : (RL= 9 Ω, L= 2/5π H). Tần số dòng điện là 50 Hz, điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 82 V, thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện là
A.
54 V.
B.
55,4 V.
C.

54,7 V.
D.
80 V.
V.87 TLA-2011- Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào 2 đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây
thuần cảm), điện dung C thay đổi được, khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ đạt cực đại và
bằng 200 V thì lúc đó điện áp ở hai đầu điện trở và cuộn dây bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây
A. 150 V.
B. 50 V.
C. 100 V.
D. 25 V.
V.88 TLA-2011- Cho đoạn mạch AB gồm ba phần tử: R, cuộn dây L thuần cảm và tụ C nối tiếp M là

điểm nối giữa cuộn dây và tụ C, uAM =141cos314t (V), uMB = 141cos(314t) (V). Biểu thức điện áp ở
3
hai đầu đoạn mạch :
π
A. uAB=141cos(314t- ) (V).
3
π
B. uAB=141cos(314t- ) (V).
6
π
C. uAB=200cos(314t+ ) (V).
6
π
D. uAB=200cos(314t- ) (V).
3
2
2 −4

V.89 Cho đoạn mạch AB gồm ba phần tử : R= 10 Ω , cuộn dây thuần cảm L =
H và tụ C = .10 F

π
π
mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu cuộn dây là uEF=80cos(100 π t + ) ( V). Biểu thức điện áp ở hai đầu
3
C:

A. uc=100cos(100 π t ) (V).
3

B. uc=100 2 cos(100 π t +
) (V).
3

C. uc=100 2 cos(100 π t +
) (V).
3
π
D. uc=100cos(100 π t - ) (V).
6
V.90 TLA-2012- Mạch điện xoay chiều không phân nhánh mắc theo thứ tự R,C,L (cuộn dây thuần cảm).
Biết URC = 50 V, UL = 60 V, điện áp toàn mạch U = 50 V. Điện áp trên 2 đầu điện trở bằng bao nhiêu ?
A. 20 V.
B. 30 V.
C. 40 V.
D. 50 V.
Nguyễn Công Nghinh
-16-



Cho mạch điện R , cuộn cảm và tụ điện C mắc nối tiếp . Cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω ,L =
10 −4
1/ π ( H ), điện trở R = 80 Ω , C =
( F ) . HĐT 2 đầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 200 V , tần
π
số f thay đổi . Khi điều chỉnh f cho mạch cộng hưởng điện thì giá trị f và HĐT hiệu dụng 2 đầu điện trở R
có giá trị là
A. 50 2 Hz , 160 V.
B. 50 Hz , 200 V.
C. 50 Hz , 160 V.
D. 100 π ( Hz) , 200 V.
V.92 ĐH-09. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,
1
10 −3
cuộn cảm thuần có L =
H, tụ điện có C =
F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L
10π

π
= 20 2 cos( 100 π t + ) V . Biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là
2
π
A. u = 40cos(100 π t + ).
4
π
B. u = 40 2 cos(100 π t - ).
4

π
C. u = 40 2 cos(100 π t + ).
4
π
D. u = 40cos(100 π t - ).
4
V.93 ĐH 10 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn
C
L
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi.
R
N
Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R,
A
B
L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với

V.91

C1
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
A. 200 2V .
C = C2 =

B. 100 V.
C. 200 V.
D. 100 2V .


π

 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s)
2

1
s , điện áp này có giá trị là
có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó
300
A. − 100 2V .
B. − 100V .
C. 100 3V .

V.94

ĐH 10 Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos100πt −

D. 200 V.
V.95 ĐH 11 Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100π t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là
A. 80 V.
B. 136 V.
C. 64 V.
Nguyễn Công Nghinh
-17-



D. 48 V.
V.96 (CĐ - 2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
π
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I 0 cos(100πt + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì
4
π
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i 2 = I 0 cos(100πt − ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12
π
A. u = 60 2 cos(100πt − ) (V).
12
π
B. u = 60 2 cos(100πt − ) (V)
6
π
C. u = 60 2 cos(100πt + ) (V).
12
π
D. u = 60 2 cos(100πt + ) (V).
6

V.97

(CĐ - 2010): Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB
chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá

trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
3

A. 220 2 V.
220
B.
V.
3
C. 220 V.
D. 110 V.
V.98 (CĐ - 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần
và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t,
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V
và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 20 13 V.
B. 10 13 V.
C. 140 V.
D. 20 V.
π
V.99 (CĐ - 2012): Đặt điện áp u = U0 cos(ωt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm
3
π
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 6 cos(ωt + ) (A) và
6
công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V.
B. 100 3 V.
C. 120 V.
D. 100 2 V.
V.100 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 11. Cho mạch điện RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi.
Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R
là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V.
Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

A. 75 6V .
B. 150V .
C. 75 3V .
Nguyễn Công Nghinh

-18-


D. 150 3V .

V.101 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 18: Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm

0,8
10−3
H và tụ điện có điện dung
π


F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có
độ lớn là
A. 330 V.
B. 440 V.
C. 440 3 V.
D. 330 3 V.
V.102 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 5: Đặt điện áp u = 120 2 cos 2πft (V) (f thay đổi được) vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C,
với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 2 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
cực đại ULmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 173 V.
B. 57 V.
C. 145 V.
D. 85 V.
V.103 Câu 10 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Đặt điện áp u = 220 6 cos ωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C
để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V.
B. 330 V.
C. 440 V.
D. 220 V.
V.104 :(ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 39: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và
tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp u AB = U 0 cos(ωt + ϕ) (V) (U0, ω và ϕ không đổi) thì:
π
so với u MB . Giá trị của U0 là
LCω2 = 1 , U AN = 25 2V và U MB = 50 2V , đồng thời u AN sớm pha
3

A. 25 14V .
B. 25 7V .
C. 12,5 14V .
D. 12,5 7V .
Mạch RLC nối tiếp – I? i?
−3
V.105 Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp có R = 40 Ω ; L = 1 H; C= 10 F. Đặt vào hai đầu mạch điện



áp u = 120 cos 100 π t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

A. i = 1,5cos(100 π t+ π /4) (A).
B. i = 1,5 cos(100 π t - π /4) (A).
C. i = 3 cos(100 π t+ π /4) (A).
Nguyễn Công Nghinh



-19-


D. i = 3 cos(100 π t - π /4) (A).

V.106 Mạch điện nối tiếp gồm một điện trở thuần R=18 Ω , một tụ điện có C=

10 −3
F và một cuộn dây có


2
H ). Tần số dòng điện là 50 Hz, điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 82 V, thì cường độ

dòng điện hiệu dụng qua R là
A. 2 A.
B. 2,05 A.
C. 3,04 A.
D. 4,56 A.
V.107 TLA-2012- Điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, khi nối mạch điện vào
nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch là 6A và trễ pha so với điện áp góc ϕ 1 ( tan ϕ 1
= 1/2 ), nếu thay cuộn đây bởi tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp góc
ϕ 2 ( tan ϕ 2 = 2 ). Tính cường độ dòng điện trong trường hợp này.

A. 2 A.
B. 12 A.
C. 1,5 A.
D. 3 A.
V.108 TLA-2012- Mạch điện không phân nhánh (R,L,C) cuộn dây thuần cảm, trong đó L = R2C, điện áp
hai đầu cuộn dây 80 V, điện áp hai đầu tụ điện 20 V. Tính cường độ dòng điện qua mạch, biết R = 20 ( Ω
).
A. 2A.
B. 3A.
C. 1A.
D. 5A.
V.109 Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường

độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos 120 π t (V) thì biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
π
A. i = 5 2 cos( 120 π t + 4 ).
π
B. i = 5 2 cos( 120 π t - 4 ).
π
C. i = 5cos( 120 π t + 4 ).
π
D. i = 5cos( 120 π t + 4 ).
π
2.10 −4
π
V.110 ĐH-09. Đặt điện áp u = U 0 cos(100 t - ) V vào hai đầu tụ điện có điện dung

F. Ở thời
3
π
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch là
π
A. 5 cos( 100 π t + ) (A).
6
π
B. 4 2 cos( 100πt - ) (A).
6
π
C. 4 2 cos( 100πt + ) (A).
6
π
D. 5 cos( 100 π t - ). (A).
6
: (RL= 9 Ω , L=

Nguyễn Công Nghinh

-20-


V.111 ĐH 10 Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng
điện qua cuộn cảm là

U0
π


cos ωt +  .
ωL 
2
U0
π

cos ωt +  .
B. i =
2
ωL 2

U
π

C. i = 0 cos ωt −  .
ωL 
2
U0
π

cos ωt −  .
D. i =
2
ωL 2

A. i =

V.112 ĐH 11 Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 = U 2 cos(100π t + ϕ1 ) ; u2 = U 2 cos(120π t + ϕ2 ) và
u3 = U 2 cos(110π t + ϕ3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng



là i1 = I 2 cos100π t ; i2 = I 2 cos(120π t + ) và i3 = I ' 2 cos(110π t − ) . So sánh I và I’, ta có:
3
3
A. I = I’.
B. I = I ' 2 .
C. I < I’.
D. I > I’.
V.113 ĐH 11 Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn
mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2 A.
B. 0,3 A.
C. 0,15 A.
D. 0,05 A.
0, 4
V.114 ĐH 12 Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm
H một điện ápmột chiều 12 V thì
π
cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay điện áp này bằng một điện áp xoay chiều có tần
số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A.
B. 0,40 A.
C. 0,24 A.
D. 0,17 A.
V.115 TLA-2013-L1-Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng

giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi
π

đó có biểu thức i1 = 2 6cos 100π t + ÷( A) . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì
4

điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó
có biểu thức là
5π 

A. i2 = 2 3cos 100π t +
÷( A) .
12 

5π 

B. i2 = 2 2cos 100π t +
÷( A) .
12 


Nguyễn Công Nghinh

-21-


π

C. i2 = 2 2cos  100π t + ÷( A) .
3


π

D. i2 = 2 3cos 100π t + ÷( A) .
3

V.116 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 32. Cho 3 linh kiện : điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn cảm thuần L
và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL
và RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i1 = 2 cos(100 πt - π /12) (A) và i2 = 2
cos(100 πt + 7 π /12) (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong
mạch có biếu thức
A. i = 2 2 cos(100 πt + π /4) (A)
B. i = 2 cos(100 πt + π /4) (A)
C. i = 2 cos(100 πt + π /3) (A)
D. i = 2 2 cos(100 πt + π /3) (A)
V.117 (ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 11: Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn

1
10 −4
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện có C =
F và cuộn cảm thuần có L =
H.
π

Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

π

A. i = 2, 2 2 cos 100π t + ÷ (A).
4


π

B. i = 2, 2 cos 100π t − ÷ (A).
4

π

C. i = 2, 2 cos 100π t + ÷ (A).
4

π

D. i = 2, 2 2 cos 100π t − ÷ (A).
4

ϕ
Hệ số công suất cos ?
V.118 Câu 15 - CĐ- 2013- Mã đề : 851: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở
thuần 50 Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 Ω.
B. 91,0 Ω.
C. 37,5 Ω.
D. 75,0 Ω.
V.119 Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần
R không thể bằng
A. π/4.
B. π/2.
C. π/12.
D. 3π/4.

1
V.120 Một mạch điện không phân nhánh R = 50Ω , cuộn dây thuần cảm L = H và tụ có điện dung
π
−4
2.10
C=
F , dòng điện có tần số f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa u và i là
π
A. 0.
π
B. − .
3
π
C. .
4
Nguyễn Công Nghinh

-22-


π
.
4
V.121 Cho mạch điện như hình vẽ. Góc lệch pha ϕ giữa uAB so với i là
A. ϕ = 0.
L
B. ϕ = - π / 2.
ϕ
C.
= π / 2.

A
D. ϕ = ± π / 2.
V.122 Cho mạch điện như hình vẽ
D. −

R

A

với giả thuyết : ZL = 5ZC ; R =

L

C
B

C

B

=

4
ZL thì độ lệch pha ϕ của điện áp giữa hai đầu mạch AB và
5

dòng điện là
π
A. ϕ = .
4

3
π
B. ϕ =
.
4
π
C. . ϕ = .
3
ϕ
D.
= π.
V.123 Mạch RLC gồm R = 40 Ω, L = 0,7/π H, C = 31,8 µF. HĐT hai đầu mạch U = 100 V, f = 50 Hz..
Góc lệch pha của i so với u:
A. 450 .
B. 900 .
C. 370 .
D. 530 .
V.124 Mạch RLC nối tiếp, R = 10 Ω hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có GTHD không đổi U = 40 V.
Chu kỳ dòng điện thoả mãn biểu thức T = 2π LC . Góc lệch pha giữa uC và u hai đầu mạch.
A. 00 .
B. 900.
C. 1800.
D. Không thế tính được do không cho L,C.
V.125 TLA-2011- Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
π
của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa
3
hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
π

A.
.
2
π
B. − .
3
C. 0.

D.
.
3
V.126 ĐH-09. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa
hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
A. .
4
Nguyễn Công Nghinh

-23-


B. -

π
.
3

π

.
6
π
D. .
3
V.127 ĐH 10 Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai
đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là U C1 ,U R1 và cos ϕ1 ;
khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U C 2 ,U R 2 và cos ϕ 2 . Biết
U C1 = 2U C 2 ,U R 2 = 2U R1 . Giá trị của cos ϕ1 và cos ϕ 2 là
1
1
, cos ϕ 2 =
A. cos ϕ1 =
.
R
5
3
C
1
2
, cos ϕ 2 =
B. cos ϕ1 =
.
3
5
1
2
, cos ϕ 2 =
C. cos ϕ1 =

.
5
5
1
1
, cos ϕ 2 =
D. cos ϕ1 =
.
2 2
2
V.128 ĐH 11 Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
10−3
F , đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C =

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không

đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là u AM = 50 2 cos(100πt − ) (V) và
12
u MB = 150 cos100πt (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,95.
D. 0,71.
V.129 ĐH 12 Đặt điện áp u = U0cos ω t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và
cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ
π
dòng điện trong đoạn mạch lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn

12
mạch MB là
3
A.
.
2
B. 0,26.
C. 0,50.
2
D.
.
2
V.130 (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
π
của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Điện áp hiệu dụng giữa
3
hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai
đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là
C.

Nguyễn Công Nghinh

-24-


A. 0.
π
B.
.
2

π
C. − .
3

D.
.
3

V.131 (CĐ - 2011 ) Đặt điện áp u = 150 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công
suất của mạch là
3
A.
.
2
B. 1.
1
C.
.
2

3
.
3
V.132 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 18. Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có
điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR 2 = Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp
xoay chiều u = U 0 cos ωt thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
2
A.

.
2
1
B. .
2
3
C.
.
2
3
D.
.
3
V.133 TLA-2013-LII- Mã đề 132- Câu 52. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp
giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π / 4 .
B. π / 6 .
C. π / 3 .
D. − π / 3 .
V.134 :(ĐH - 2013) – Mã đề : 426 - Câu 24: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi
được. Khi L = L1 và L =L2; điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp
ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0; điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện là ϕ. Giá trị của ϕ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,57 rad.
B. 0,83 rad.
C. 0,26 rad.

D. 0,41 rad.

D.

Nguyễn Công Nghinh

-25-


×