Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.82 KB, 20 trang )

CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

ÔN TẬP :NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
100 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ NGUYÊN HÀM- TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG
A . PH ẦN NGUYÊN HÀM
LUYỆN TẬP GT 12 CHƯƠNG IV (16-17) – NGUYÊN HÀM
Câu 1: Tìm ∫ x 3 x 2 + 1dx

3 2
(x + 1) + C
8
3
C. (x 2 + 1) 3 x 2 + 1 + C
8
2
Câu 2: Tìm ∫ sin x.cos x dx

A.

1
3

A. − sin3 x + C

B.

B.

Câu 3: Tìm ∫ (2x + 1) ln x dx

1 3


sin x + C
3

C.

x2
−x+C
2
x2
C. (x2 + x) ln x − + x + C
2



3 2
(x + 1) 3 x 2 + 1 + C
4

D.

1
cos3 x + C
2

B. (x2 + x) ln x −

xdx

1
x +C

2
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin 2 x

A.

1
cos3 x + C
3

D.

x2
−x+C
2
x2
D. (x2 + x) ln x + − x + C
2

A. (x 2 − x) ln x −

Câu 4: Tìm

33 2
x +1 + C
8

2
x +C
3


B. −

1
1
2
4
1
1
C. ∫ f(x)dx = x − sin 2x + C
2
2

A. ∫ f(x)dx = x + sin 2x + C

C.

3
x x +C
2
1

D.

2
x x +C
3

1

B.


∫ f(x)dx = 2 x − 4 sin 2x + C

D.

∫ f(x)dx = sin 2x + C

Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x.cos3x
1
8

1
4
1
1
C. ∫ f(x)dx = cos 4x + cos 2x + C
8
4
sin 2x
dx
Câu 7: Tìm ∫
1 − cos2 x
2
A. 2 ln sin x + C
B. 2 ln 1 − cos x + C

A. ∫ f(x)dx = − sin 4x − sin 2x + C

1


1

B.

∫ f(x)dx = 8 sin 4x + 4 sin 2x + C

D.

∫ f(x)dx = −2 sin 4x − sin 2x + C
C. ln sin x + C

D. 2 ln cos x + C

2

x + 2x
dx
Câu 8: Tìm ∫ (x + 1)e

A. 2(x + 1)ex

2

+ 2x

+C

B.

1 x2 + 2x

e
+C
2

2

C. e x +2x + C

D.

Câu 9: Tìm ∫ e2x e2x + 2dx
A.

GV

1 2x
(e + 2) + C
3

B.

1

2
1
(x + 1)e x + 2x + C
2

1 2x
(e + 2) e2x + 2) + C

6


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

C.

1 2x
e +2 +C
3

D.

Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x −
2
A. ∫ f(x)dx = 3 ln 3 + 3 + C
x
1
C. ∫ f(x)dx = 3x ln 3 + + C
x
ln x
Câu 11: Tìm ∫ 2 dx
x
1
1
1
1
A. − ln x + + C
B. ln x + + C
x

x
x
x
2
(2 + 3ln x)
dx
Câu 12: Tìm ∫
x
1
A. (2 + 3 ln x)3 + C
B. (2 + 3 ln x)3 + C
3

1
x2

3x 1
+ +C
B. ∫ f(x)dx =
ln 3 x
3x 1
− +C
D. ∫ f(x)dx =
ln 3 x

x

Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) =
3
tan(2x − 1) + C

2
Câu 14: Tìm ∫ tan 2x dx

A.

1
2

A. − ln cos 2x + C

1
ln cos 2x + C
2

A. ∫ f(x)dx = 2e + x + C
x

∫ f(x)dx = 2xe

x −1

∫ f(x)dx = 3x

− 2 cos x + C

1
1
ln x − + C
x
x


D. − ln x − + C

1
x

1
x

C.

1
(2 + 3ln x)3 + C
6

D.

1
(2 + 3ln x)3 + C
9

3
cos (2x − 1)

x
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 2e +

C.

C.


2

B. 3 tan(2x − 1) + C

B.

1 2x
(e + 2) e2x + 2 + C
3

+ x +C

3
2

C. −3 tan(2x − 1) + C

D. − cot(2x − 1) + C

C. ln cos 2x + C

D.

1
ln sin 2x + C
2

1
x


∫ f(x)dx = 2e + 2 x + C
D. ∫ f(x)dx = e + 2 x + C
x

B.

2x

Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x 3 − 2sin x
A.

2

2
C. ∫ f(x)dx = 3x + 2 cos x + C

Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x cos x là:
A. x cos x + sin x + C
B. x sin x + cos x + C
Câu 18: Tìm ∫ 3(x + ln 2x)xdx
3x 2
3
ln x − x 2 + C
2
4
2
3x
3
ln x + x 2 + C

C. x3 −
2
4
2sin x
dx
Câu 19: Tìm ∫
3cos x + 2

A. x3 +

GV

1
4
1
D. ∫ f(x)dx = x 4 + 2 cos x + C
4

B. ∫ f(x)dx = x 4 − 2 cos x + C

C. − x sin x + cos x + C
3x 2
3
ln x − x2 + C
2
4
2
3x
3
ln x + x 2 + C

D. x3 +
2
4

B. x3 −

2

D. x sin x − cos x + C


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

A.

2
ln 3cos x + 2 + C
3

B. −3 ln 3cos x + 2 + C
2
3

C. 2 ln 3 cos x + 2 + C
Câu 20: Tìm ∫ x x 2 + 2dx
A.

1 2
(x + 2) + C
2


B.

D. − ln 3cos x + 2 + C

1 2
(x + 2) + C
3

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =

C.

1 2
1 2
(x + 2) x 2 + 2 + C D.
x +2 +C
3
3

5
−3
sin 2 x

A. ∫ f(x)dx = 2 cot x − 3x + C

∫ f(x)dx = −2 tan x − 3x + C
∫ f(x)dx = −2 cot x − 3x + C

B.


C. ∫ f(x)dx = 2 tan x − 3x + C

D.

Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x − sin 4 x
A. cos2x + C

4

B. cos2 x − sin 2 x + C

Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
2

1
tan x + C
2
dx
Câu 24: Tìm nguyên hàm I = ∫
2016x
ln x
A. 2016 ln x + C
B.
+C
2016
3x
Câu 25: Tìm ∫ (x + 1)e dx


A. − co t x + C

C. − cot x + C

C.

1
1
(x + 1)e3x − e3x + C
3
3
1
C. (x + 1)e3x − e3x + C
3
x
x
Câu 26: Tìm nguyên hàm I = ∫ e (2x + e )dx

A.

1
2
1
C. 2xe x − 2e x + e 2x + C
2
ln x
e
dx
Câu 27: Tìm ∫
x

eln x
+C
A.
B. −eln x + C
x

A. 2xe x + 2e x − e2x + C

A. x + 2 ln x + 2 + C

B.

ln 2016x
4032

1
sin 2x + C
2

+C

D. tan x + C

D. 2016 ln 2016x + C

1
1
(x + 1)e3x + e3x + C
3
9

1
1
D. (x + 1)e3x − e3x + C
3
9

B.

1
2
1
D. 2xex − 2e x − e 2x + C
2

B. 2xe x + 2ex + e2x + C

C. eln x + C

D. eln 2x + C

C. x − 2 ln x + 2 + C

D. x ln x + 2 + C

x
là:
x+2

2
+C

(x + 2)2

1 + ln 2 x
dx
Câu 29: Tìm ∫
x
GV

D.

1
1 − cos2x

B.

Câu 28: Nguyên hàm của hàm số f(x) =

1
2

C. − sin 2x + C

3


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

A. ln x + ln3 x + C
Câu 30: Tìm


1
3

C. ln x + ln3 x + C

B. ln x + ln 2 x + C

2 cos x
dx
3
x

∫ sin

1
+C
sin 3 x
Câu 31: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2 x

A.

1
+C
cos2 x

B.

1
2


1
2

A. ∫ f(x)dx = x + sin 2x + C
C.

1
3

D. 1 + ln 3 x + C

B.

∫ f(x)dx = − sin 2x + C

Câu 32: Cho hàm số f(x) =

1
+C
sin2 x

D.

1

1

1
2


1
4

1
+C
sin 2 x

∫ f(x)dx = 2 x + 4 sin 2x + C

D. ∫ f(x)dx = x − sin 2x + C
1
. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x), biết F( 4 ) = 2
(x − 3)2

3x − 10
x−2
3x − 8
C. F(x) =
D. F(x) =
x −3
x−3
x−3
f(x)
=
(3x
+
1)sin
x
Câu 33: Nguyên hàm của hàm số
là:


(3x
+
1)
cos
x

3sin
x
+
C
A.
B. −(3x + 1) cos x − 3sin x + C
C. (3x + 1) cos x + 3sin x + C
D. −(3x + 1) cos x + 3sin x + C

A. F(x) = −

1
+C
x −3

C. −

B. F(x) =

3
Câu 34: Tìm ∫ (1 + sin x) cos x dx

1

(1 + sin x)4 + C
4
2x
Câu 35: Tìm ∫ 3xe dx

A.

3
2

A. 3xe2x − e2x + C
Câu 36: Tìm



3x
3

x2 + 1

C.

1
(1 + sin x)4 + C
3

D.

3 2x 3 2x
xe − e + C

2
4

C.

3 2x 3 2x
xe + e + C
2
4

D. 3xe2x − 3e2x + C

B.

1
4

B.

3
1
1
x − sin 2x + sin 4x + C
8
4
32
3
1
1
C. x − sin 2x + sin 4x + C

8
2
8

Câu 38: Tìm nguyên hàm I = ∫

B.

x
dx
sin 2 x

A. −x cot x + ln cos x + C

B. −x cot x − ln sin x + C

C. −x cot x + ln sin x + C

D. x cot x + ln sin x + C

Câu 39: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =

D.

3
1
1
x + sin 2x − sin 4x + C
8
4

32
3
1
1
D. x + sin 2x − sin 4x + C
8
2
8

A.

GV

1
(1 + sin x)4 + C
2

dx

93 2
9
(x + 1)2 + C
C. 3 x 2 + 1 + C
4
4
4
Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = sin x

A.


43 2
(x + 1)2 + C
9

B. − (1 + sin x)4 + C

5x + 2
7x

4

33 2
(x + 1)2 + C
2


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.
x

x

5
5.  ÷
A.  7  + C
5
ln
7

x


 5
25.  ÷
 7 +C
B.
7
ln
5

x

7
25.  ÷
5 +C
C.
7
ln
5

5
25.  ÷
7 +C
D.
5
ln
7

C. ln(e x + 1) + C

D.


ex
Câu 40: Tìm ∫ x dx
e +1

B. ln

A. ex + 1 + C
x
Câu 41: Tìm ∫ x(3 + 2e )dx

ex
+C
ex + 1

3x 2
− 2xe x + 2e x + C
2
3x 2
+ 2xex + 2e x + C
C.
2

3x 2
+ 2xe x − 2e x + C
2
3x 2
− 2xe x − 2ex + C
D.
2


A.

Câu 42: Cho hàm số f(x) =

B.

1
. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x), biết F( −2 ) = 0
x(x + 1)

A. F(x) = ln x − ln x + 1 + C
C. F(x) = ln

B. F(x) = ln x − ln x + 1 + ln 2

x +1
− ln 2
x

D. F(x) = ln

3x
Câu 43: Tìm ∫ x dx
2.3 + 1
x
ln(2.3 + 1)
+C
A.
2 ln 3


1 x
(e + 1) + C
2

B.

ln(2.3x + 1)
+C
2

C.

x
− ln 2
x +1

ln(2.3x + 1)
+C
ln 3

D.

cos 2x
sin x + cos x
B. sin x + cos x + C
C. cos x − sin x + C

ln(2.3x + 1)
+C
4 ln 3


Câu 44: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
A. sin x − cos x + C
Câu 45: Tìm
A. −

3dx

∫ x(2 + 3 ln x)

1
+C
2(2 + 3 ln x)2

3

B. −

1
+C
(2 + 3ln x)2

C.

3
+C
2(2 + 3 ln x)2

D.


1
+C
2(2 + 3 ln x)2

1
2

C.

1 cos2x
e
+C
2

D.

1 sin2x
e
+C
2

cos2x
Câu 46: Tìm ∫ e .sin 2xdx

A. −ecos2x + C

D. sin 2x + C

B. − ecos2x + C


Câu 47: Nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x − 3) cos2x là:
1
1
(2x − 3)sin 2x − cos 2x + C
2
2
1
1
C. (2x − 3) cos 2x + sin 2x + C
2
2

A.

Câu 48: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) =
A.

GV

1
+C
(2 − x)2

B. −

1
+C
2(2 − x)2

1

2

1
2

B. − (2x − 3)sin 2x + cos 2x + C
D.

1
1
(2x − 3)sin 2x + cos 2x + C
2
2

2
(2 − x)3

C.

−2
+C
(2 − x)2

5

D.

−1
+C
(2 − x)2



CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

Câu 49: Tìm ∫ e x 3 e x − 3dx

3 x
3
(e − 3) 3 ex − 3 + C B. (ex − 3) + C
4
4

A.

C.

1 x
(e − 3) 3 e x − 3 + C
4

Câu 50: Tìm ∫ sin x 2 cos x + 3 dx

1
1
(2 cos x + 3)3 + C B.
(2 cos x + 3)3 + C
3
3
x
x

3
Câu 51: Tìm ∫ 2 (2 + 3) ln 2dx

1
3

C. − (2 cos x + 3)3 + C

A. −

A.

1 x
(2 + 3)4 + C
2

B. (2x + 3)4 + C

C.

1 x
(2 + 3)4 + C
4

D.

13 x
e −3 +C
4


D. −

D.

1
2 cos x + 3 + C
3

1 x
(2 + 3)4 + C
3

Câu 52: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e2x −1
1

A.

∫ f(x)dx = 2 e

C.

∫ f(x)dx = − 2 e

2x −1

1

2x −1
B. ∫ f(x)dx = e + C


+C

2x −1

2x −1
D. ∫ f(x)dx = 2e + C

+C

x2
Câu 53: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = + 2x − 1
3
2
x3
A. ∫ f(x)dx = x + 2 + C
B. ∫ f(x)dx = + 2x 2 − x + C
3
3
2
x3
C. ∫ f(x)dx = x 2 + 2 + C
D. ∫ f(x)dx = + x 2 − x + C
3
9
3
Câu 54: Cho hàm số f(x) = − 2 . Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x), biết F( −1 ) = 5
x
A. F(x) = 3ln x − 2x + 3
B. F(x) = ln x − 2x + C


C. F(x) = 3 ln x − 2x + 5
D. F(x) = 3 ln x − 2x + C
Câu 55: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 5x + 3sin 3x
A.

∫ f(x)dx = 5 + 9 cos3x + C

B.

5
2

5

∫ f(x)dx = 2 x

2

− cos3x + C

5
2

C. ∫ f(x)dx = x 2 + cos3x + C

D. ∫ f(x)dx = x 2 + 9 cos3x + C

Câu 56: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 55−2x
1 55−2x
+C

A. ∫ f(x)dx = − .
2 ln 5

55−2x
+C
B. ∫ f(x)dx =
2 ln 5
1
D. ∫ f(x)dx = .55−2x + C
2

5− 2x
C. ∫ f(x)dx = −2.5 .ln 5 + C

Câu 57: Tìm
A.

1
+C
2x

∫x

2

x
dx
+2

B. ln(x2 + 2) + C


Câu 58: Tìm nguyên hàm I = ∫
A.
GV


1
π
cot  x − ÷+ C
2
4


B.

C.

1
ln(x 2 + 2) + C
2

1
dx
(sin x − cos x)2

1
π
cot  x + ÷+ C
2
4



1



π





C. − cot  x − ÷+ C
2
4

6

D.

1
+C
x +2
2

1



π






D. − cot  x + ÷+ C
2
4


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

Câu 59: Tìm
A. −



3

B.

1
+C
3 − x2

C.

2
+C
3 − x2


D.

1
+C
(3 − x 2 )2

B.

3 3 2
x x +C
5

C.

33 2
x +C
5

D.

5 3 2
x x +C
3

B.

1
1 + ln x + C
3


C. (1 + ln x)3 + C

D.

1
(1 + ln x)3 + C
3

x 2 dx

1 + ln x
dx
2x



1
(1 + ln x) + C
3
x

Câu 62: Tìm
A.

dx

13 2
x +C
3


Câu 61: Tìm
A.

2 2

1
+C
3 − x2

Câu 60: Tìm
A. −

2x

∫ (3 − x )



x2 + 4

dx

B. (x 2 + 4) x 2 + 4 + C

x2 + 4 + C

C.

1 2

x +4 +C
2

D. ln( x 2 + 4) + C

x

Câu 63: Tìm ∫ ex + 2e dx
A.

1 2ex
e +C
2

B.

x
Câu 64: Tìm ∫ (2x + 3)e dx

A. (2x + 3)e x − 2e x + C

1 x + 2ex
e
+C
2

B. (2x + 3)e x − e x + C

Câu 65: Tìm nguyên hàm I = ∫
A. 2 ln x + 1 + C


dx
x− x

x

D.

C. (2x + 3)ex + 2ex + C

D. (2x + 3)ex + ex + C

C. ln x + x + C

D. ln x − x + C

dx

B. 2 ln x − 1 + C

x
x
2
Câu 66: Tìm ∫ e (e + 2) dx

B. (ex + 2)3 + C

A. ex + 2 + C

1 ex

e +C
2

C. e1+ 2e + C

C.

1 x
(e + 2)2 + C
2

2
2
+ e 2x +1 ).4x là:
3
x
2
2
8
8
B. − + e2x +1 + C
C. + e2x +1 + C
x
x

D.

1 x
(e + 2)3 + C
3


Câu 67: Nguyên hàm của hàm số y = f(x) = (
8
x

1
4

A. − + e2x
Câu 68: Tìm

2

+1

+C

2

2dx

∫ x ln x

A. 2 ln ln x + C

B. 2 ln(ln x) + C

Câu 69: Tìm nguyên hàm I = ∫
A. 2 3x + C


C. ln ln x + C

D.

C. 3x + C

D.

1
ln ln x + C
2

3
dx
x

B. 3 x + C

ex
dx
Câu 70: Tìm ∫ x
(2e + 3)3
GV

8
x

D. − + 4e2x +1 + C

7


x
+C
3


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

A.

1
4(2e + 3)
x

2

+C

B.

1
2(2e + 3)
x

2

+C

C. −


1
4(2e + 3)
x

2

+C

D. −

1
2(2e + 3)2
x

+C

Câu 71: Nguyên hàm của hàm số y = f(x) = (3 + sin 2 x) cos x là:
sin 4 x
+C
4
x
Câu 72: Tìm ∫ 2xe dx

cos4 x
+C
4

A. 3sin x −

B. 3sin x +


A. 2xe x − 2e x + C

B. xex − 2ex + C

C. 3sin x +

sin 4 x
+C
4

D. 3cos x +

C. 2xe x − e x + C

sin 4 x
+C
4

D. 2xex + 2ex + C

Câu 73: Tìm nguyên hàm I = ∫ 3 ex dx
A. 3 ex + C
B. 6 ex + C
C. 4 ex + C
Câu 74: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (3 − 5x)4
(3 − 5x)5
+C
5
(3 − 5x)5

+C
C. ∫ f(x)dx =
25

A. ∫ f(x)dx = −

D. 2 ex + C
(3 − 5x)5
+C
25

B.

∫ f(x)dx = −

D.

∫ f(x)dx = −20(3 − 5x)

3

+C

Câu 75: Tìm ∫ x 1 − xdx
2
2
(1 − x)2 1 − x − (1 − x) 1 − x + C
5
3
2

2
D. − (1 − x)2 1 − x + (1 − x) 1 − x + C
5
3
ln x
Câu 76: Nguyên hàm của hàm số y = f(x) = 2x(x + 2 ) là:
x
3
3
2x
2x
2x 3
2x 3
− ln 2 x + C
− ln 2 x + C
+ ln 2 x + C
+ ln 2 x + C
A.
B. −
C.
D. −
3
3
3
3
1
dx
Câu 77: Tìm ∫
x ln x
1

ln x + C
A. ln x + C
B.
C. 2 ln x + C
D. ln x + C
2
5x 6 − 1
Câu 78: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
x2
1
1
1
1
A. x 5 + + C
B. x 5 + + C
C. 5x5 + + C
D. x 5 − + C
x
2x
x
x
3
x − 3x
dx
Câu 79: Tìm ∫
x2
x2
1
3
1

2
− 3ln x + C
A.
B. x 2 + 2 + C
C. x − ln x + C
D. x2 − 3x + C
2
2
2
x
Câu 80: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos x.sin 2x

x 2 (1 − x) 1 − x
+C
2
2
2
C. (1 − x)2 − (1 − x) + C
5
3

A. −

B.

1
1
6
2
1

C. ∫ f(x)dx = sin 3x + sin x + C
3

1
3
1
1
D. ∫ f(x)dx = − cos3x − cos x + C
6
2

A. ∫ f(x)dx = cos3x + cos x + C

Câu 81: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
GV

B. ∫ f(x)dx = − sin 3x − sin x + C

3
3−x

8


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

B. ∫ f(x)dx = −

A. ∫ f(x)dx = 3ln 3 − x + C
C.


1

∫ f(x)dx = 3 ln 3 − x + C

Câu 82: Tìm

∫x

x
2

D.

3
+C
(3 − x)2

∫ f(x)dx = −3 ln 3 − x + C

dx

2 2
x x +C
5
2 ln x
dx
Câu 83: Tìm ∫
x
ln 2 x

+C
A.
2

A.

B.

2
x

+C

2

C. −

x

+C

D. −2 x + C

C. ln x + C

B. ln2 x + C

D.

Câu 84: Nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x sin 3x là:

1
3
1
C. −x cos3x − sin 3x + C
3

ln x
+C
2

1
3
1
D. −x sin 3x + cos3x + C
3
2
4
− 2
Câu 85: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
2
cos x x
2
4
A. ∫ f(x)dx = 2 tan x + + C
B. ∫ f(x)dx = 2 tan x + + C
x
x
4
2
C. ∫ f(x)dx = 2 cot x − + C

D. ∫ f(x)dx = 2 cot x − + C
x
x
3
Câu 86: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x − 1)

A. −x cos3x + sin 3x + C

B. −x cos3x − sin 3x + C

(2x − 1)4
+C
4
(2x − 1)4
+C
D. ∫ f(x)dx =
8

2
A. ∫ f(x)dx = 6(2x − 1) + C

C.

∫ f(x)dx = 3(2x − 1)

2

B. ∫ f(x)dx =

+C


Câu 87: Cho hàm số f(x) = x(1 − x)2 . Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x), biết F(1) = 3
1
2
1
2
3
4
1
2
1
35
C. F(x) = x 2 − x 3 + x 4 +
2
3
4
12
x
dx
Câu 88: Tìm ∫
x +1
2
A. (x + 1) − 2 x + 1 + C
3
2
x + 1 − 2(x + 1) + C
C.
3
2
Câu 89: Tìm ∫ xe x +1dx


A. F(x) = x 2 − x 3 + x 4

2

A. 2xe x +1 + C
GV

1
2

B. − ex

B. F(x) = x − 2x 2 + x3 + 3
1
2

2
3

1
4

D. F(x) = x 2 − x3 + x 4 +

1
12

2
3


B. − (x + 1) x + 1 + 2 x + 1 + C
D.

2

+1

+C

2
(x + 1) x + 1 − 2 x + 1 + C
3

C. ex

2

9

+1

+C

D.

1 x2 +1
e +C
2



CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

Câu 90: Tìm
A.

sin x

∫ (2 cos x + 1)

1
+C
2 cos x + 1

2

dx

B. −

1
+C
2(2 cos x + 1)

C.

1
+C
4(2 cos x + 1)


D.

1
+C
2(2 cos x + 1)

Câu 91: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x + 2
1
3x + 2 + C
3
2
C. ∫ f(x)dx = (3x + 2) 3x + 2 + C
9
2
3
Câu 92: Tìm ∫ 2x(2x + 1) dx

2
3
2
3x + 2 + C
D. ∫ f(x)dx =
9

A. ∫ f(x)dx =

B. ∫ f(x)dx = (3x + 2) 3x + 2) + C

1
(2x 2 + 1)4 + C

B. (2x 2 + 1)4 + C
8
2
3
Câu 93: Tìm ∫ x(x − 3) dx

A.

A.

1 2
(x − 3)4 + C
2

B.

A.

x3
1
ln x − x3 + C
3
9

B.

D.

1
(2x 2 + 1)4 + C

2

D.

x 2 (x 2 − 3)4
+C
8

C. 2x ln x − x 3 + C

D.

x2
1
ln x − x 3 + C
2
9

 ex 
C. ln  x ÷+ C
 e +1

 ex 
D. − ln  x ÷+ C
 e +1

C.

1
(2x 2 + 1)4 + C

4

1 2
1
(x − 3)4 + C
C. (x2 − 3)4 + C
4
8
2
Câu 94: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = x ln x
x3
1
ln x + x3 + C
3
9

Câu 95: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
 ex 
A. ln  x ÷+ C
 e −1

1
9

1
e +1
x

B. ln ( e + 1) + C
x


Câu 96: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
A. tan x − cot x + C
B. 2 tan x + C
Câu 97: Khẳng định nào sau đây sai?
A. ∫ f ′(x)dx = f(x) + C

1
sin x.cos2 x
C. tan x + cot x + C
2

B.

D. −2 cot x + C

∫ [f(x) + g(x)]dx = ∫ f(x)dx + ∫ g(x)dx
∫ [f(x) − g(x)]dx =∫ f(x)dx + ∫ g(x)dx

C. ∫ kf(x)dx = k ∫ f(x)dx
D.
Câu 98: Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = ln x
A. ∫ f(x)dx = x ln x + x + C
B. ∫ f(x)dx = x ln x − x + C
C. ∫ f(x)dx = x − x ln x + C
Câu 99: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫ f(x)dx = f ′(x) + C
C.

f(x)

∫ f(x)dx
dx
=
∫ g(x)
∫ g(x)dx

D.
B.

∫ f(x)dx = x ln x + C

∫ [f(x) ± g(x)]dx =∫ f(x)dx ± ∫ g(x)dx

D. ∫ f(x).g(x)dx = ∫ f(x)dx.∫ g(x)dx

Câu 100: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x 2 + cos x
x3
A. ∫ f(x)dx = + sin x + C
3
x3
C. ∫ f(x)dx = + sin x + C
2
GV

B. ∫ f(x)dx = 2x − sin x + C
D. ∫ f(x)dx =

10

x3

+ cos x + C
3


CHUYấN TCH PHN.

Cõu 101: Tỡm x(2 + sin x)dx
A. x 2 + x cos x sin x + C
C. x 2 x sin x + cos x + C
Cõu 102: Tỡm nguyờn hm ca hm s f(x) =
A. ln 2 x + C

B. x 2 x cos x + sin x + C
D. x 2 x cos x sin x + C

2
2x

B. 2 ln 2 x + C

C. 2 ln 2 x + C

3
Cõu 103: Tỡm x(1 x) dx

(1 x)4
(1 x)5 (1 x)4
+C
+
+C

B.
4
5
4
sin 2 x
Cõu 104: Tỡm e .sin 2xdx

A.

2

A. esin 2x + C

C. esin x + C

Cõu 105: Mt nguyờn hm ca hm s: y =
B.

1
ln 5sin x 9
5

A. ln

ũx

2

D.


cos x
l:
5sin x 9
1
C. ln 5sin x 9
5

Cõu 106: Tớnh: P = x.e x dx A. P = x.e x + C
Cõu 107: Tỡm

(1 x)5 (1 x)4

+C
5
4

C.

2

B. esin x + C

A. ln 5sin x 9

D.

B. P = e x + C

2
+C

(2 x)2

D.

x 2 (1 x)4
+C
8

1 sin2 x
e
+C
2

D. 5 ln 5sin x 9

C. P = x.e x e x + C

D. P = x.e x + e x + C .

dx
l:
- 3x + 2

1
1
- ln
+C
x- 2
x- 1


B. ln

x- 2
+C
x- 1

C. ln

x- 1
+C
x- 2

D. ln( x - 2)( x - 1) + C

Cõu 108: Hm s no sau õy l mt nguyờn hm ca hm s f ( x) = x 2 + k vi k ạ 0?
x 2
k
x + k + ln x + x 2 + k
2
2
k
C. f ( x) = ln x + x 2 + k
2

1 2
x
x + k + ln x + x 2 + k
2
2
1

D. f ( x) = 2
x +k

A. f ( x) =

B. f ( x) =

Cõu 109: Nu f ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x -1 l mt nguyờn hm ca hm s
g ( x) =

A. 3
Lc gii:

(

10 x 2 - 7 x + 2
trờn khong
2 x -1

B. 0


1

; +Ơ


ố2





thỡ a+b+c cú giỏ tr l



C. 4

D. 2

2
2
 5ax + (- 2a + 3b)x - b + c 10x - 7x + 2
(ax + bx + c) 2x - 1 =
=

2x - 3
2x - 3

)

2

ỡù a = 2
ùù
ớ b =- 1 ị a + b + c = 2
ùù
ùùợ c = 1

Cõu 110: Xỏc nh a, b, c sao cho g ( x) = (ax 2 + bx + c ) 2 x - 3 l mt nguyờn hm ca hm s

f ( x) =

20 x 2 - 30 x + 7
trong khong
2x - 3

A.a=4, b=2, c=2
Lc gii:
GV

ổ3

; +Ơ


ố2

B. a=1, b=-2, c=4







C. a=-2, b=1, c=4

11

D. a=4, b=-2, c=1



CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

(

2
2
¢ 5ax + (- 6a + 3b)x - 3b + c 20x - 30x + 7
(ax + bx + c) 2x - 3 =
=
Û
2x - 3
2x - 3

)

2

ïìï a = 4
ï
í b =- 2
ïï
ïïî c = 1

Câu 111: Một nguyên hàm của hàm số: f ( x) = x sin 1 + x 2 là:
A. F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

B. F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2


C. F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2
Lược giải:

D. F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2

Dùng phương pháp đổi biến, đặt t = 1 + x 2 ta được I = ò t sin tdt
Câu 112: Trong các hàm số sau:
2
Đặt I = ò ( x sin 1 + x )dx

(I) f ( x) = x 2 +1

(III) f ( x) =

(II) f ( x) = x 2 +1 + 5

1
2

x +1

(IV) f ( x) =

1
2

x +1

-2


2
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số F ( x) = ln x + x +1

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)
æ

1 ö
÷
÷ là hàm số nào sau đây:
ø


Câu 113: Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ççç3 x +
è

3

1 æ3
1 ö
÷
x+
÷
B. F ( x) = ç
ç
÷
ç



3
12
D. F ( x) = x 3 x 2 + ln x + 5 x 6
5
5

3
12
A. F ( x) = x 3 x 2 + 6 x 5 + ln x
5
5

C. F ( x ) = ( x 3 x + x )
Lược giải:

D. Chỉ (III) và (IV)

2

2

2
¢ æ
ö
æ
ö
3 3 2 12 6 5
1 ÷

3
÷
ç
ç
x
x
+
x
+
ln
x
=
x
+
÷
÷
ç
÷ ç
ç
ç
è5
ø
è
ø
5


Câu 114: Xét các mệnh đề
2


æ x

sin - cos ÷
(I) F ( x) = x + cos x là một nguyên hàm của f ( x ) = ç
÷
ç
÷
ç
è 2

3
x4
3
(II) F ( x) = + 6 x là một nguyên hàm của f ( x) = x +
x
4
(III) F ( x) = tan x là một nguyên hàm của f ( x) = -ln cos x

Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)

B. Chỉ (III)

Lược giải:

(-

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (I) và (III)


ln cos x ) ¢= tan x (vì - ln cos x là một nguyên hàm của tanx)

Câu 115: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
(I) ò

xdx
1
= ln( x 2 + 4) + C
x +4 2
2

A. Chỉ (I)
Lược giải:

(II)

2

B. Chỉ (III)

xdx
1 d(x 2 + 4) 1
2
=
ò x 2 + 4 2 ò x 2 + 4 = 2 ln(x + 4) + C
ex
Câu 116: Nguyên hàm của hàm số: y = x là:
2


GV

1

ò cot xdx = - sin

x

+C

(III)

C. Chỉ (I) và (II)

òe

2cos x

sin xdx =-

12

òe

2cos x

1
sin xdx = - e 2cos x + C
2


D. Chỉ (I) và (III)

1
1
e 2cos x d(cos x) =- e 2cos x + C
ò
2
2


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

ex
+C
B.
(1 − ln 2)2 x

ex
+C
A. x
2 ln 2

ex
+C
C.
x.2 x

e x ln 2
+C
D.

2x

x
2

Câu 117: Nguyên hàm của hàm số: y = cos 2 là:
A.

1
( x + sin x ) + C
2

B.

1
(1 + cosx ) + C
2

C.

1
x
cos + C
2
2

1
x
sin + C .
2

2

D.

Câu 118: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.

1
cos3 x + C
3

B. − cos3 x + C

B. ln(e x + 2) + C

3
Câu 120: Tính: P = ∫ sin xdx

1
3

3
D. − cos x + C .

ex
là:
ex + 2
C. e x ln(e x + 2) + C

Câu 119: Một nguyên hàm của hàm số: y =

A.2 ln(e x + 2) + C

1 3
sin x + C
3

C.

1
3

3
B. P = − sin x + sin x + C

A. P = 3sin 2 x.cos x + C
1
3

1
3

C. P = − cos x + cos3 x + C
x3

Câu 121: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A. x 2 − x 2

B.

(


1
− x2 +4
3

)

D. P = cosx + sin 3 x + C .

là:

2 − x2

1
C. − x 2 2 − x 2

2 − x2

D. e2 x + C.

3

D. −3 ( x 2
1

−4

)

2 − x2


B. PHẦN :TÍCH PHÂN
π

Câu 19: Tích phân I

4

= ∫ tan 2 xdx

bằng:

A. I = 2

π
4

D. I =

π
3

C. L = 1

D. L =

1
3

C. I = 1 −


B. ln2

0

1

2
Câu 20: Tích phân L = ∫ x 1 − x dx bằng: A. L = −1

B. L =

0
2

1
4

Câu 21: Tích phân K = ∫ (2 x − 1) ln xdx bằng:
1

A. K = 3ln 2 + 1

B. K = 1

2

D. K = 2 ln 2 − 1

C. K = 3ln2


2

2

π

Câu 22: Tích phân L = ∫ x sin xdx bằng: A. L = π

B. L = −π C. L = −2

D. K = 0

0

π
3

Câu 23: Tích phân I = x cos xdx bằng: A.

0
ln 2

Câu 24: Tích phân I =

∫ xe
0

GV


−x

dx bằng: A.

π 3 −1
6

1
( 1 − ln 2 )
2

B.
B.

π 3 −1
2

C.

π 3 1

6
2

1
1
( 1 + ln 2 ) C. ( ln 2 − 1)
2
2


13

D.

π− 3
2

D.

1
( 1 + ln 2 )
4


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.
2

ln x
1
dx bằng: A. ( 1 + ln 2 )
2
x
2
1

Câu 25: Tích phân I = ∫
5

Câu 26: Giả sử


dx

∫ 2 x − 1 = ln K . Giá trị của K là:

B.

1
1
1
( 1 − ln 2 ) C. ( ln 2 − 1) D. ( 1 + ln 2 )
2
2
4

A. 9

B. 8

C. 81

D. 3

1

3

x
dx thành
Câu 27: Biến đổi ∫
0 1+ 1+ x

2
sau: A. f ( t ) = 2t − 2t

2

∫ f ( t ) dt , với t =

1
2

B. f ( t ) = t + t
1

Câu 28: Đổi biến x = 2sint tích phân


0

π
2
π
4

π

Câu 30: Cho I =

e2



1

2
D. f ( t ) = 2t + 2t

π
6

dx
4 − x2

π
6

trở thành: A. tdt

0

B. 3



Câu 31: Tích phân I =

2

3
x x −3
2


b

∫ f ( x)dx = 2



a

dx bằng: A.

π
6

B. dt


C. 1 dt


C. 1

D. 2

c

c

a

D. dt



t
0

0

C. I = sin1 D.kết quả khác

B. π

b

π
3

π
6

0

cos ( ln x )
dx , ta tính được: A. I = cos1 B. I = 1
x
2 3

Câu 32: Giả sử

2
C. f ( t ) = t − t


dx
bằng: A. 4
sin 2 x

Câu 29: Tích phân I = ∫

1 + x . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số

C.

∫ f ( x)dx = 3 và a < b < c thì ∫ f ( x)dx

π
3

D.

π
2

bằng?

A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 33: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = (1 – x2), y = 0, x = 0 và x = 2 bằng: A. 8π 2
3


π
4

16

B. 2 π

Câu 34: Cho I = ∫ xdx và J = cos 2 xdx . Khi đó: A. I < J

1

C.

46π
15

B. I > J

D.


2

C. I = J

D. I > J > 1

0


4

Câu 35: Tích phân I = ∫ x − 2 dx bằng: A. 0

B. 2

C. 8

D. 4

2
Câu 36: Tích phân I = ∫ x sin xdx bằng : A. π 2 − 4

B. π 2 + 4

C. 2π 2 − 3

D. 2π 2 + 3

0
π

0

Câu 37: Kết quả của
2

Câu 38: Cho




dx
∫1 x là: A. 0
1

f ( x ) dx = 3 .Khi đó

0


2

x
x2 −1

1

Câu 40. Tích phân I =

∫x
0

3

Câu 41. Tích phân I =


2

GV


C.

2

∫ 4 f ( x ) − 3 dx

bằng:A. 2

1
2

D. Không tồn tại
B. 4

C. 6

D. 8

0

3

Câu 39. Tích phân I =

B.-1

2

dx có giá trị là: A. 2 2


B. 2 2 − 3

C. 2 2 + 3

1
1 3
1 3
1 3
dx có giá trị là: A. − ln
B. ln C. ln
+ 4x + 3
3 2
3 2
2 2

x
x2 −1

dx có giá trị là:A. 2 2

B. 2 2 − 3 C. 2 2 + 3

14

1
2

D. − ln


D. 3
3
2

D. 3


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

Câu 42. Cho f ( x ) = 3 x 3 − x 2 − 4 x + 1 và g ( x ) = 2 x 3 + x 2 − 3x − 1 . Tích phân

2

∫ f ( x ) − g ( x ) dx bằng với tích

−1

phân:
2

A.

∫(x

1

)

B. ∫ ( x 3 − 2 x 2 − x + 2) dx −


− 2 x 2 − x + 2 dx

3

−1

−1

1

C.

∫ (x

3

2

)

∫(x

− 2 x 2 − x + 2 dx +

−1

3

)


− 2 x 2 − x + 2 dx

2

∫(x

3

)

− 2 x 2 − x + 2 dx

1

D. tích phân khác

1

π
2

3
1 1
Câu 43. Tích phân sin x. cos x dx bằng: A. − ln 2



1

x+3


0

2

C.

1 1
− ln 2
2 3

D.

1 1
− ln 2
2 2

π
2

x

Câu 44. Cho tích phân I = ∫
A. I > J

3

cos 2 x + 1

0


1 1
+ ln 2
2 2

B.

cos x
dx , phát biểu nào sau đây đúng:
3
sin
x
+
12
0

dx và J =


1
3

C. J = ln 5

B. I = 2

D. I = 2 J

1


2
Câu 45. Cho tích phân I = ∫ x (1 + x )dx bằng:
0

1

A.

∫ (x

3

+ x 4)dx

 x3 x4
B.  +
4
 3

0

1



0

1

x3

C. ( x + )
3 0
2

D. 2

a

π .a 4
2
2
2
Câu 46. Tích phân ∫ x a − x dx ( a > 0 ) bằng:A.
8

0

8

Câu 47.Tích phân


1

B.

x −1
141
142
dx

bằng:
A.
B.
3
10
10
x

C.

8
5

1

B.

e2 + e
x +1
Câu 49. Tích phân I = ∫ x.e dx có giá trị là: A.
2

2
3

B.

2

0


C.

π .a 3
16

D.

π .a 3
8

D. một kết quả khác

e

1 + ln 2 x
1
dx có giá trị là:A.
Câu 48. Tích phân I = ∫
x
3
1

π .a 4
16

C. −
e2 + e
3


C.

4
3

D.

e2 − e
2

D.

4
3

e2 − e
3

1

Câu 50. Tích phân I =

∫ (1 − x ) e

x

dx có giá trị là:A. e + 2

B. 2 - e


C. e - 2

D. e

0

0

Câu 51. Tích phân I =



Câu 52. Tích Phân

π
6

cos x

∫π 2 + sin x dx

có giá trị là:

A. ln3

C. - ln2

D. ln2

2


3
∫ sin x.cos xdx bằng: A. 6

B. 5

0

GV

B. 0

15

C. 4

D.

1
64


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.
1

Câu 53. Nếu

∫ f ( x )dx

1


=5 và

0

∫ f ( x )dx

2

∫ f ( x )dx

= 2 thì

2

π
3

Câu 54. Tích Phân I = tan xdx là :


bằng :A. 8

B. 2

C. 3

D. -3

0


A. ln2

B. –ln2

1
ln2
2

C.

0

1
D. - ln2
2

1

Câu 55. Cho tích phân I = ∫ x(1 + x )dx bằng:
0

1

A.

∫(x

2


1

)

1

 x2 x3 
B.  + 
3 0
 2

+ x dx
3

0

x3
C. ( x + )
3 0
2

D. 2

3

2
Câu 56. Tích Phân I = ∫ ln( x − x )dx là : A. 3ln3

B. 2ln2


C. 3ln3-2

D. 2-3ln3

2

π
4

π

Câu 57. Tích Phân I = x.cosx dx là : A. + 1

4

B.

0

2
3

C.

π 2
2
+
+1
8
2


D.

π 2
2
+
−1
8
2

3

2
Câu 58. Tích phân I = ∫ ln[2 + x(x − 3)]dx có giá trị là:
2

A. −4 ln 2 − 3

B. 5ln 5 − 4 ln 2 − 3

C. 5ln 5 + 4 ln 2 − 3

D. 5 ln 5 − 4 ln 2 + 3

C.PHẦN ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1

Câu 59. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y = ( 2x + 1) 3 , x
quay quanh trục Oy là: A.


50p
7

B.

480p
9

C.

Câu 60. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
A.

e
- 2 ( dvdt )
2

B.

e
- 1( dvdt )
2

C.

480p
7

A.


GV

p ( 3p - 4)
4

B.

e
- 1( dvdt )
3

D.

p
là:
2
p ( 5p + 4)
4

C.

p ( 3p + 4)
4

48p
7

y = ( e + 1) x , y = ( 1 + ex ) x là:

Câu 61. Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường y =

y = 0, x = 0, y =

D.

=0 ,y=3 ,

D.

16

p ( 3p + 4)
5

e
+ 1( dvdt )
2

x.cos x + sin2 x ,


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

y = sin 2x, y = cosx và hai đường

Câu 62. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
thẳng x = 0 , x =
1
4

A.


p
là :
2

B.

( dvdt )

1
6

( dvdt )

C.

3
2

D.

( dvdt )

Câu 63. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = sin 2 x + x
A. π

B.

π
2


1
2

( dvdt )

( 0 < x < π ) có kết quả là

C. 2π

D.

π
3

Câu 64. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = ln x, y = 0, x = e quay quanh trục ox có kết quả là:
A. π e
B. π ( e − 1)
C. π ( e − 2 )
D. π ( e + 1)
Câu 65. Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = ln x, y = 0, x = 1, x = 2 quay quanh trục ox có kết
quả là:
A. 2π ( ln 2 − 1)

2

B. 2π ( ln 2 + 1)

2


C. π ( 2 ln 2 + 1)

Câu 66. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường
A. 9 ( dvdt )

B. 7 ( dvdt )

2

D. π ( 2 ln 2 − 1)

2

y = x2 - 2x và y = x là :

C. - 9 ( dvdt )

2

2

2

D. 0 ( dvdt )

Câu 67. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = x3 , trục Ox và đường thẳng
x=

3
. Diện tích của hình phẳng (H) là :

2
A. 65

B. 81

64

C. 81

64

D.4

4

Câu 68. Thể tích vật thể quay quanh trục ox giới hạn bởi y = x 3 , y = 8, x = 3 có kết quả là:
π

A. 7 ( 37 −9.25 )

B.

π 7
3 − 9.26 )
(
7

π

π


C. 7 ( 37 −9.27 )

D. 7 ( 37 −9.28 )

Câu 69. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = ex , trục Ox, trục Oy và đường
thẳng x = 2. Diện tích của hình phẳng (H) là :
A. e+ 4

B.e2 - e + 2

C.

e2
+3
2

D. e2 - 1

Câu 70. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y =
tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là :
A. 3p
GV

B. 4p ln2

C.(3- 4ln2)p

D.(4 - 3ln2)p


17

2x + 1
, trục Ox và trục Oy. Thể
x +1


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

Câu 71. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = ln x , trục Ox và đường thẳng
x = e. Diện tích của hình phẳng (H) là :

1
B. - 1
e

A.1

C.e

D.2

Câu 72. Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong (C ) : y = x3 - 2x2 và trục Ox. Diện tích của
hình phẳng (H) là :
4

5

A. 3


11

B. 3

C. 12

D.

68
3

Câu 73. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x và y = x2 là :
A.

1
2

B.

1
4

C.

1
5

D.

1

3

Câu 74. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 và đường thẳng y = 4 quay một vòng quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra bằng :
A.

64p
5

B.

128p
5

C.

256p
5

D.

152p
5

Câu 75. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = sin x; y = cos x; x = 0; x = π là:
A. 2

B. 3

C. 3 2


D. 2 2

Câu 76. Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C ) : y = sin x , trục Ox và các đường thẳng
x = 0, x = p . Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox là :

A.2

B.3

C.

2
3

D.

3
2

Câu 77. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x + sin x; y = x ( 0 ≤ x ≤ 2π ) là:
A. 1

B. 2

Câu 78. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
A.1

B. 1 – ln2


C. 3

D. 4

x3
;y= x
1 − x2

là:

C. 1 + ln2

D. 2 – ln2

Câu 79. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = 4 x − x ; Ox là:
31
31
32
33
A.
B. −
C.
D.
3
3
3
3
2
Câu 80. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 3 x − x ; Ox . Quay ( H ) xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:

81
83
83
81
A. π
B.
C. π
D. π
π
11
11
10
10
2

GV

18


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

2
Câu 81. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x + 2 x ; y = x + 2 là:

A.

5
2


B.

7
2

C.

9
2

11
2

D.
1
x

Câu 82. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = ; d : y = −2 x + 3 là:
1
3
1
C. ln 2 −
D.
25
4
24
2
Câu 83. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x ; ( d ) : x + y = 2 là:
3


A. 4 −ln 2

B.

7

A. 2

B.

9
2

C.

11
2

D.

13
2

2
Câu 84. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = x ; ( d ) : y = x là:

4
5
C.
3

3
Câu 85. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y =
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
7
5
7
A. π
B. π
C. π 2
6
6
6

A.

2
3

B.

D.

1
3

x − 1; Ox ; x = 4 . Quay ( H ) xung quanh
D.

5 2
π

6

Câu 86. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = 3 x ; y = x ; x = 1 . Quay ( H ) xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:

8π 2
A.
B.
C. 8π 2
D. 8π
3
3
Câu 87. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = −3x 2 + 3 với x ≥ 0 ; Ox ; Oy là:
A −4
B. 2
C. 4
D. 44
Câu 88. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x ; x = 4 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là:
A.

15π
2

B.

14π
3

C. 8π


D.

16π
3

Câu 89. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 và trục hoành là:
A. −

27
4

B

3
4

C.

27
4

D. 4

Câu 90. Diện tích hp giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −5 x 4 + 5 và trục hoành là:
A. 4
B. 8
C. 3108
D. 6216
Câu 91. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x3 + 11x − 6 và y = 6 x 2 là:

1
2
3
Câu 92. Diện tích hp giới hạn bởi hai đường y = x và y = 4 x là:
2048
A. 4 B. 8
C. 40
D.
105
8
Câu 93. Diện tích hp giới hạn bởi các đường y = 2 x ; y = ; x = 3 là:
x
2
14
A. 5 − 8ln 6
B. 5 + 8ln
C. 26
D.
3
3

A. 52

GV

B. 14

C.

1

4

D.

19


CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN.

Câu 94. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x + 1 ;
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A.

13π
6

B.

125π
6

C.

35π
3

y=

6
x


; x = 1 . Quay hình (H) quanh trục Ox

D. 18π

Câu 95. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = mx cos x ; Ox ; x = 0; x = π bằng 3π . Khi đó giá
trị của m là:
A. m = −3
B. m = 3
C. m = −4
D. m = ±3
2
Câu 96. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = − x + 2 x , trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox ta
được khối tròn xoay có thể tích là:
A.

16π
15

B.


3

C.

496π
15

D.


32π
15

6
x

Câu 97. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 x − 1 ; y = ; x = 3 là:
B. 4 + 6 ln

A. 4 − 6 ln 6

2
3

C.

Câu 98. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y =

443
24

D.

25
6

4
và y = − x + 5 . Quay hình (H) quanh trục Ox ta được
x


khối tròn xoay có thể tích là:
A.


15
B. − 4 ln 4
2
2

C.

33
− 4 ln 4
2

D. 9π

Câu 99. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) : y = x ; ( d ) : y = x − 2; Ox là:
A. 10
3

B. 16
3

C. 122
3

D. 128
3


Câu 100. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: ( C ) : y = ln x; d : y = 1; Ox; Oy là:
A. e − 2
B. e + 2
C. e − 1
D. e

GV

20



×