Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán THPT 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.35 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 15/12/2016

Tiết: 40-41
KIỂM TRA HỌC KỲ 1

1.MỤC TIÊU.
- Kiểm tra, đánh giá học sinh qua một kỳ học tập, từ đó có những điều chỉnh kịp thời về kế
hoạch, phương pháp, thời gian nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục.
2.PHƯƠNG PHÁP
- Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận theo tỷ lệ 60% TN, 40% tự luận
- Kiểm tra tập trung toàn trường.

3.MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ
năng
1. Sự đồng biến,
I. ỨNG
DỤNG ĐẠO nghịch biến và cực
trị của hàm số
HÀM ĐỂ
KHẢO SÁT
2. GTLN và GTNN,
VÀ VẼ ĐỒ
của hàm số, tiệm cận
THỊ CỦA
3. Khảo sát vẽ đồ thị
HÀM SỐ.
của hàm số
4. Các bài toán liên
quan
II. HÀM SỐ 5.lũy thừa, hs mũ, hs


LŨY THỪA, logarit
HS MŨ, HS 6. Phương trình mũ
LOGARIT
và Phương trình
lôgarit
7. Bất phương trình
mũ và Bất phương
trình lôgarit
III. KHỐI
8. Quan hệ Vuông
ĐA DIỆN
góc – thể tích khối
chóp

Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
1
2
3
4
TN
TN
TL
TL
5 Câu

1
1.00

1.0
4 Câu


1

0.8
Câu 1 TL
1.0

0.8
1

4 Câu

1

1.00

0.8
4 Câu
0.8
4 Câu
0.8

Câu 2 TL
1.5

4 Câu

0,8
1


0,8
0.8
1.5

1
0.8
0.8

5 Câu
1.0

9. Mặt cầu, mặt trụ
26
5.2

Câu 3a TL
0.75

2

Câu 3b
0.75
4

1

0.8
3

Kỳ thi: TOÁN HỌC KÌ


Tổng
điểm /10

1.75

0.75
10
10.00

4.0


Môn thi: TOÁN 12
Ngày thi: 21/12/2016
3
2
0001: Cho hàm số y = − x + 3 x + 3mx + 1 − m (m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số

nghịch biến trên tập xác định?

A. m ≥ −1

B. m ≤ −1

0002: Tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) =
A. m ≤ -2

B. m ≥ 2


0003: Hàm số y = x + ax đồng biến trên R ?
A. Chỉ khi a < 0
B. Chỉ khi a = 0
0004: Hàm số nào sau nghịch biến trên R?
A. y = x3 + 3x2 – 4
B. y = x4 - 3x2 + 2

C. m > −1

D. m < 1

3

x
+ mx 2 + 4 x đồng biến trên R là:
3
C. -2 < m < 2
D. -2 ≤ m ≤ 2 .

3

C. Với mọi a

D. khi a ≥ 0

C. y = -x4 + 2x2 – 2

D. y = -x3 + x2 - 2x - 1

3

2
0005: Đồ thị của hàm số y = x -3x có hai điểm cực trị là:
A. (0 ; 0) và (1 ; - 2)
B. (0 ; 0) và (- 2 ; - 4)
C. (0 ; 0) và (2 ; - 4)
D. (0 ; 0) và (2 ; 4)
2
0006: Trong tất cá các hình chữ nhật có diện tích 16cm thì hình chữ nhật với chu vi nhỏ nhất sẽ có số đo các

cạnh a, b là giá trị nào sau đây?
A. a = 2cm, b = 8cm
B. Một kết quả khác.
C. a = 1cm, b = 16cm
3
0007: Phương trình x -3x+1-m=0 có ba nghiệm phân biệt khi
A. -1 < m < 3
B. -1 < m
C. -3 < m < 1
3
0008: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số f(x) = x - 3x + 3 trên đoạn [ −1; 2]
lần lượt là :
A. 1 và 5

B. 1 và 4
C. 2 và 5
x−2
0009: Đồ thị hàm số y =
có các tiệm cận là :
3x + 2
1 và

2
1 và
2
1 và
2
C.
y=
x=
y=−
x=−
y=
x=−
A.
B.
3
3
3
3
3
3
4
2
0010: Phương trình x -2x -3=m có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. m=-3
B. m=-4
C. -4 < m <-3
0011: Cho hàm số y =

2
5


A. ( ; −1)

D. a = 4cm, b = 4cm
D. m > 3

D. -1 và 5

D.

y=−

1 và
2
x=
3
3

D. m<-4; m>-3

x4
− x 2 + 3 . Đồ thị có điểm cực tiểu là?
2

5
2

5
2


B. ( ; −1)

C. (−1; )

2
5

D. (−1; )

x−2
. đồ thị có tiệm cận ngang là?
x+2
A. X=-2
B. y = -2
C. x = 1
D. y = 1
1 3
2
2
0013: Cho hàm số y = x − mx + (m − m + 1) x + 1 (m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại tại
3

0012: Cho hàm số y =

điểm x = 1 ?
A. m =1
C. m = -1

B. m= 2
D. không có giá trị nào của m


0014: Giá trị của biểu thức A = log81 4 9 là
A. 2

B. 4

C.
1

0015: Tập xác định của hàm số y = ( 1 − x ) − 3 là:

1
2

D.

1
8


A. ( −∞; 1)

B. ( −∞; − 1)

C. ( 1; + ∞ )

2
0016: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( x − 4 x + 3) là:
A. ( −∞;1) ∪ ( 3; + ∞ )
B. ( 1;3)

C. ( −∞;1)

0017: Nghiệm của phương trình 10log9 = 8 x + 5 là:
1
5
A. 0
B.
C.
2
8
log 1 x ≥ 2
0018: Tập nghiệm của bất phương trình
là:

D. ( −1; + ∞ )
D. ( 3; + ∞ )
D.

7
4

3

 1
A.  0; 
 9

 1
B. 1; 
 9


1

C.  ; +∞ ÷
9


D. [ 0; +∞ )

x

1 1
0019: Tập nghiệm của bất phương trình  ÷ >
là :
2 8
A. ( −∞;3)
B. ( 3; + ∞ )
C. ( −∞; − 3)

D. ( −3; + ∞ )

0020: Bạn An gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng, theo kỳ hạn 1 năm với lãi suất 7,56% năm. Sau 5 năm, Bạn

An có được số tiền là:
A. 15(1, 0756)10 Triệu đồng.
C. 15(1, 0756)5 Triệu đồng..

B. 15(1, 0756) 60 Triệu đồng..
D. 15(1, 0756) 20 Triệu đồng..


0021: Một người gửi 16 triệu đồng vào ngân hàng, theo kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6 % / năm. Hỏi sau ít nhất

mấy năm người đó có được số tiền tối thiểu là 20 triệu đồng.
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 3,83 năm
0022: Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hai đồ thị hàm số y = 2 x và y = 4.
A. M (2;0).

B. M (2; −4).

C. M (−2; 4).

D. 4 năm
D. M (2; 4).

= 1. Tính tổng S = x1 + x2 .
1
−1
A. S = 2.
B. S = −2.
C. S = .
D. S = .
2
2
2
0024: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 2 x + 5log 2 3log 3 x − 6 = 0. Tính x1 .x2 .
0023: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (2017) 2 x

A. x1 .x2 = −6.


B. x1 .x2 = 32.

2

− x −1

C. x1 .x2 = −5.

D. x1 .x2 =

1
.
32

0025: Cho u = u ( x ) là hàm số theo biến x và 0 < a ≠ 1. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1
u'
1
u'
'
.
A. (log a x ) ' =
B. (log a u ) ' = ln a.
C. ( ln x ) ' = .
D. (ln u ) = .
x ln a
u
x
u

0026: Tính đạo hàm của hàm số y = 4 x.3x.
A. y / = 7 x ln 7.
B. y / = 4 x ln 4 + 3x ln 3.

C. y / = 12 x ln12.

D. y / = 4 x ln 4.3x ln 3.

0027: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

a3 2
a3 3
a3 3
a3 3
B.
C.
D.
3
6
2
4
0028: Cho ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương có cạnh a . Thể tích của tứ diện ACD’B’ bằng bao nhiêu ?
A.

A.

a3
3

B. a


3

2

3

0029: Số cạnh của một hình bát diện đều là :
A. 8
B. 10
0030: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

C.

a3
4

C. 12

3

D. a

D. 16

4

6



A. 12

B. 16

C. 20

D. 30



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×