NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
(MÃ ĐỀ 01)
C©u 1 :
p
Tính: L = ò x sin xdx
0
B. L = -p
C©u 2 :
B. 11
C. 3
D. 1
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: y =
4 + x2
ilie
1
A.
F ( x) = ln x - 4 + x 2
B.
F ( x) = ln x + 4 + x 2
C.
F (x) = 2 4 + x2
D.
/ta
C©u 3 :
ut
Tính tích phân sau:
A. 6
D. L = 0
C. L = -2
oa
n.
tk
A. L = p
B.
C©u 5 :
3
Tính K = ò
x
dx
x -1
2
A. K = ln2
B.
w
B. 11/2
://
w
Họ nguyên hàm của
1 ex +1
ln
+C
2 ex - 1
tp
s
A.
ht
C©u 8 :
dx
ò (1 + x
A. ln
C©u 9 :
C.
1 e2
+
4 4
D.
3 e2
+
4 4
C. K = 2ln2
D.
8
K = ln
3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình
A. 8
C©u 7 :
K=
w
.fa
C©u 6 :
1 8
ln
2 3
ce
2
1 e2
+
2 4
om
e2
4
ok
.c
A.
e
1
Kết quả của tích phân I = ò ( x + ) ln xdx là:
1
x
bo
C©u 4 :
F ( x) = x + 2 4 + x 2
2
)x
x
1+ x
2
C. 7/2
là:
D. 9/2
ex
là:
e2x - 1
ex -1
ln
+C
B.
ex +1
C.
1 ex - 1
ln
+C
2 ex +1
B. ln x x 2 + 1 + C
C. ln
D.
ln e 2 x - 1 + C
bằng:
+C
x
+C
1 + x2
2
D. ln x ( x + 1) + C
1
Tính tích phân sau: I =
A. I=0
2x 2 + 2
ò x dx
-1
B. I=2
C. Đáp án khác
D. I=4
1
C©u 10 : Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường
x3
y=
và y=x2 là
3
C©u 11 :
468p
(đvtt)
35
436p
(đvtt)
35
B.
C.
486p
(đvtt)
35
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số
A.
và
thì
B.
C.
D.
B.
C.
1
:
1 + sin x
om
Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =
A. F(x) = ln(1 + sinx)
bo
2
F(x) = -
ok
.c
B.
x
2
D.
/ta
C. F(x) = 2tan
là:
ilie
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
A.
C©u 13 :
ut
C©u 12 :
9p
(đvtt)
2
D.
oa
n.
tk
A.
1 + tan
x
2
x p
D. F(x) = 1 + cot +
2 4
x3
+ x sin x - cos x + c
3
C.
x3
+ sin x + x cos x + c
3
B. Đáp án khác
D.
w
w
.fa
A.
ce
C©u 14 : Tìm nguyên hàm I = ( x + cos x ) xdx
ò
x3
+ x sin x + cos x + c
3
f ( x) = e x -
tp
s
A.
://
w
C©u 15 : Hàm số F ( x) = e x + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
ht
C.
1
sin 2 x
B.
f ( x) = e x +
1
sin 2 x
D. Đáp án khác
e- x
f ( x) = e x 1 +
2
cos x
C©u 16 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 4 - x2 và y=3|x| là:
A.
C©u 17 :
17
6
B.
5
2
C.
13
3
D.
3
2
p
Tính: L = ò e x cos xdx
0
2
A.
C©u 18 :
L = ep + 1
B.
1
L = (ep - 1)
2
Kết quả của tích phân: I = ò
1
0
A.
5
3 + 2 ln
2
B.
C.
L = -ep - 1
C.
ln
D.
1
L = - (e p + 1)
2
7 + 6x
dx
3x + 2
1
5
- ln
2
2
5
2
D. 2+ ln
5
2
A.
tan 4 x
+C
4
B.
2
oa
n.
tk
C©u 19 : Nguyên hàm của hàm số f (x) = tan3 x là:
1 2
tan x + ln cos x + C
D. 2
C. Đáp án khác
tan x + 1
p
C©u 20 :
4
ut
1
a
dx = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
4
cos x
3
0
ilie
Biết : ò
B. a là một số lẻ
C. a là số nhỏ hơn 3
D. a là số lớn hơn 5
Giá trị của tích phân
là
B.
ok
.c
A.
D. Không tồn tại
C.
1
12
B. 12
Biết I = ò
a
://
B. ln2
tp
s
ht
C©u 24 :
C.
1
6
D. 6
x 3 - 2 ln x
1
dx = + ln 2 . Giá trị của a là:
2
x
2
w
1
A. 3
ce
1
dx = ap thì giá trị của a là
9
+
x2
0
w
.fa
C©u 23 :
3
Biết tích phân ò
w
A.
bo
C©u 22 :
om
C©u 21 :
/ta
A. a là một số chẵn
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f ( x) =
C.
p
4
D. 2
2x + 3
x + 4x + 3
2
x 2 + 3x
A.
x 2 + 3x
+C
x 2 + 4x + 3
B.
-
C.
1
ln x + 1 + 3 ln x + 3 + C
2
D.
( 2 x + 3) ln x 2 + 4 x + 3 + C
C©u 25 :
x
2
+ 4x + 3
2
+C
1
x4
dx
2x + 1
-1
Tính I = ò
3
1
A. I =
5
C. I =
B. I = 5
5
7
D. I =
7
5
C©u 26 : Tính Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
và
A.
B.
C.
D.
C©u 27 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: x = -1; x = 2; y = 0; y = x - 2 x là:
A.
8
-
3
B.
8
3
C.
oa
n.
tk
2
0
D.
C©u 28 :
A.
B.
ut
C.
/ta
C©u 29 :
om
Tính tích phân sau:
B.
1
Tính: I = ò
0
dx
x - 5x + 6
2
B.
4
I = ln
3
D.
C. I = 1
D. I = ln2
ce
A. I = -ln2
bo
C©u 30 :
D.
C.
ok
.c
A.
ilie
Tính tích phân sau:
2
3
A.
w
.fa
C©u 31 : Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường x2 +(y-1)2=1 quay quanh trục hoành là
8p 2 (đvtt)
C©u 32 :
B.
1
4p 2 (đvtt)
C.
2p 2 (đvtt)
C.
I=
D.
6p 2 (đvtt)
(2 x 2 + 5 x - 2)dx
3
2
0 x +2 x - 4 x - 8
1
+ ln 12
6
tp
s
C©u 33 :
I=
://
A.
w
w
Tính I = ò
B.
I=
1
3
+ ln
6
4
1
- ln 3 - 2 ln 2 D.
6
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
B. 3
1
- ln 3 + 2 ln 2
6
là:
C. 2
D. 7/3
ht
A. 5/3
I=
C©u 34 : Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = sin6x
C©u 35 :
ln m
Cho A =
ò
0
11
1
sin 6 x + sin 4 x
B. 2 6
4
C. F(x) = cos6x
1 sin 6 x sin 4 x
-
+
2 6
4
D.
e x dx
= ln 2 . Khi đó giá trị của m là:
ex - 2
A. Kết quả khác
B. m=0; m=4
C. m=4
D. m=2
4
C©u 36 :
1
Tính I = ò
0
dx
x - x-2
2
2
A. I = I = - ln 2
3
C©u 37 :
B.
1
I = ln 3
2
B.
I = 1-
C. I = - 3ln2
D. I = 2ln3
p
4
Tính I = ò tg2 xdx
A. I = 2
p
4
oa
n.
tk
0
C. ln2
D.
I=
p
3
B. S =
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
B. 2ln2
t
Với t thuộc (-1;1) ta có ò
0
C. 1/2
bo
p
p
3
w
w
3
D. 1/3
p
)
B. S=ln2; V = p ( 3 -
)
D. S=ln3; V = p ( 3 -
4
1
0
1+ 2 2x +1
tp
s
://
Kết quả của tích phân I = ò
1 5
A. 1 + ln
2 3
ht
D. -2ln2
; y = 0 gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
3
bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng.
C. S=ln3; V = p ( 3 +
C©u 43 :
D. S = p (đvdt)
dx
1
= - ln 3 . Khi đó giá trị t là:
x -1
2
2
Cho hình phẳng D giới hạn bởi: y = tan x; x = 0; x =
A. S=ln2, V = p ( 3 +
C©u 42 :
- 1 (đvdt)
1
thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3) bằng:
x - 3x + 2
2
w
.fa
C©u 41 :
2
C. –ln2
B. 0
1
-
3
p
ce
A.
C. S =
om
A. ln2
C©u 40 :
1
(đvdt)
2
ilie
2
(đvdt)
ok
.c
C©u 39 :
p
/ta
A. S =
ut
C©u 38 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin2x và hai đường thẳng x = 0, x = p
là:
p
3
p
3
)
)
dx là:
1
B. 1 + ln 2
4
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
1 7
C. 1 - ln
3 3
x
8 - x2
1 7
D. 1 - ln
4 3
thỏa mãnF(2) =0. Khi đó phương trìnhF(x) = x
có nghiệm là:
A. x = 0
C©u 44 :
B. x = -1
C.
x = 1- 3
D. x = 1
1
Tính I = ò 1 - x 2 dx
0
5
A. I =
p
4
B. I =
1
2
C. I =
p
3
D. I = 2
C©u 45 : Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) = x. x 2 + 5 :
3
1
B. F(x) = ( x 2 + 5) 2
3
3
A. F(x) = ( x 2 + 5) 2
3
D.
3
2
2
F ( x ) = 3( x + 5)
oa
n.
tk
1
C. F(x) = ( x 2 + 5) 2
2
C©u 46 : Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y =
0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng?
7p
8
(đvtt)
Tính tích phân
C.
a
Tích phân ò ( x - 1)e2 x dx =
0
A. 2
1 4
sin x + C
4
D.
7
(đvtt)
D.
C. -cos2x + C
8p
3
D. tg x + C
ok
.c
B.
3 - e2
. Giá trị của a là:
4
B. 4
bo
1 3
cos x + C
3
(đvtt)
om
B.
C.
C©u 48 : Họ nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:
C©u 49 :
8
ta được kết quả:
A.
A.
15p
ut
B.
ilie
C©u 47 :
8p (đvtt)
15
/ta
A.
C. 3
D. 1
C©u 50 : Hàm số f ( x) = x(1 - x) có nguyên hàm là:
ce
10
F ( x) =
( x - 1)11 ( x - 1)10
+C
11
10
B.
F ( x) =
( x - 1)12 ( x - 1)11
+
+C
12
11
C.
F ( x) =
( x - 1)12 ( x - 1) 11
+C
12
11
D.
F (x) =
( x - 1)11 ( x - 1)10
+
+C
11
10
w
w
1
Biết tích phân ò
://
C©u 51 :
w
.fa
A.
tp
s
A. 7
0
2x + 3
dx =aln2 +b . Thì giá trị của a là:
2- x
B. 3
C. 1
D. 2
ht
C©u 52 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 2 - 2 y + x = 0 , x + y = 0 là:
A. Đápsốkhác
C©u 53 :
B. 5
C.
9
2
D.
11
2
C.
1
K = 3ln 2 +
2
D.
K=
2
Tính: K = ò (2 x - 1) ln xdx
1
A. K = 3ln2
B.
1
K = 3ln 2 -
2
1
2
6
C©u 54 :
Tính tích phân
A.
B.
C.
C©u 55 :
D.
Các đường cong y = sinx, y=cosx với 0 ≤ x ≤
p
2
và trục Ox tạo thành một hình phẳng. Diện tích
của hình phẳng là:
B. 2
2 - 2
C. Đáp số khác.
C©u 56 : Cho 2 I = 2 (2 x 3 + ln x ) dx . Tìm I?
ò
13
+ 2 ln2
2
C.
B. 1 + 2 ln 2
1
+ ln 2
2
2 2
D.
13
+ ln 2
4
ut
1
A.
D.
oa
n.
tk
A.
C. Một kết quả khác
p
p
Cho I1 = ò cos x 3sin x + 1dx I2 = ò 2
2
0
0
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đáp án khác
B.
I1 > I2
sin 2 x
dx
(sinx+ 2)2
D. 7 (đvdt)
/ta
B. 11 (đvdt)
om
C©u 58 :
13
(đvdt)
2
ok
.c
A.
ilie
C©u 57 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2 và đường thẳng y= - x+2 là
C.
I1 =
14
9
D.
3 3
I2 = 2 ln +
2 2
6p
(đvtt)
5
Tính tích phân sau:
A.
C.
://
tp
s
ht
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f ( x) =
2
C.
3
3( x + 9 - x )
2
27
15p
(đvtt)
16
B.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 5
B. 3
A.
D.
D. Cả 3 đáp án trên
C©u 61 :
C©u 62 :
5p
(đvtt)
6
w
C.
B.
w
.fa
C©u 60 :
16p
(đvtt)
15
w
A.
ce
bo
C©u 59 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được sinh
ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng?
x + 93 +
3
+C
x 3 + C
và
C. 7
1
x+9 - x
B.
2
27
D. 9
x + 93 -
x 3 + C
D. Đáp án khác
7
C©u 63 :
Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = mx bằng
4
3
đơn vị diện tích ?
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 4
D. m = 3
C. ln cos x + C
D. ln(cosx) + C
C©u 64 : Họ nguyên hàm của tanx là:
A. -ln cos x + C
tan 2 x
+C
2
B.
oa
n.
tk
C©u 65 : nguyên hàm của hàm số f ( x) = ex (1 - 3e-2 x ) bằng:
A.
F ( x) = e x - 3e- x + C
B.
F ( x) = e x + 3e-2 x + C
C.
F ( x) = e x + 3e- x + C
D.
F ( x) = e x - 3e-3 x + C
C.
1
x
tan + C
4
2
C©u 67 :
1
x
tan + C
2
2
x
tan + C
2
B.
2
Tìm a sao cho I = ò [a 2 +(4 - a)x + 4x 3 ]dx = 12
C©u 68 :
B. a = - 3
C. a = 3
Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và
bo
A.
C.
x
2 tan + C
2
= thì
B.
D.
w
.fa
ce
D.
D. a = 5
ok
.c
1
A. Đáp án khác
ilie
ut
dx
1 + cos x
/ta
A.
Tính: ò
om
C©u 66 :
C©u 69 : Họ nguyên hàm của f(x) = sin 3 x
w
cos 3 x
+C
B.
3
w
A.
- cos x +
C.
cos x -
cos 3 x
+C
3
D.
- cos x +
1
+c
cos x
://
sin 4 x
+C
4
tp
s
C©u 70 : Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số f1 ( x) = sin 2 x thỏa mãnF1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm của
ht
hàm số f 2 ( x) = cos2 x thỏa mãnF2(0)=0.
A.
C©u 71 :
A.
Khi đóphương trìnhF1(x) = F2(x) có nghiệm là:
x = kp
B.
x=
Một nguyên hàm của f ( x) =
1
F ( x) = e2 x + e x + x
2
p
2
+ kp
kp
2
C.
x=
B.
1
F ( x) = e2 x + e x
2
D.
x = k 2p
e3 x + 1
là:
ex + 1
8
C.
1
F ( x) = e 2 x - e x
2
D.
1
F ( x) = e 2 x - e x + 1
2
C©u 72 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x 2 - 2 x; y = - x 2 + 4 x là:
C©u 74 :
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f ( x ) =
x + ln x + C
B.
Họ nguyên hàm của
A. ln tan
1
ln x + ln 2 x + C
2
16
3
D.
1 + ln x
x
C.
1
ln x + ln 2 x + C
4
1
là:
sin x
x
+C
2
B. ln cot
x
+C
2
C. -ln tan
D. Đáp án khác
x
+C
2
D. ln sin x + C
/ta
C©u 75 : Tính I = 1 (2e x 2 + e x )dx ?
ò
B. 1
C©u 76 :
-1
e
om
0
A. 2 e
20
3
ut
A.
C.
ilie
C©u 73 :
B. 9
oa
n.
tk
A. -9
C.
ok
.c
0
D. e
Cho f (x) là hàm số chẵn và ò f ( x)dx =a chọn mệnh đề đúng
-3
A.
ò
3
f ( x)dx = - a
B.
A.
ò cos x. sin
3
xdx bằng:
sin4 x + C
w
.fa
C©u 77 :
-3
f ( x)dx =2a
C.
0
ò
3
f ( x)dx =a
D.
3
ò f ( x)dx =a
-3
ce
0
ò
bo
3
B.
sin 4 x
+C
4
C.
cos 4 x
+ C
4
D.
cos4 x + C
w
C©u 78 : Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
://
w
p
y = x ln x, y = 0, x = e có giá trị bằng: (b e3 - 2) trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây?
B. a=24; b=6
tp
s
A. a=27; b=5
a
C. a=27; b=6
D. a=24; b=5
ht
C©u 79 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = (1 + e ) x và y = (e + 1) x là?
A.
x
e
-1 ( đvdt)
2
B.
e
- 2 ( đvdt)
2
C.
e
+1 ( đvdt)
2
D.
e
+ 2 ( đvdt)
2
p
C©u 80 :
2
Tính I = ò x cos xdx
0
A. I =
p
2
B. I =
p
2
+ 1
C. I =
p
3
D. I =
p
1
-
3 2
2
C©u 81 : Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể tích khối
9
tròn xoay tạo thành là:
288
(đvtt)
5
B. V = 72 p (đvtt)
D. V =
C. V = 2 + p (đvtt)
C©u 83 :
A.
2x 3 3
- +C
3
x
B.
2 x4 + 3
là:
x2
3
-3x3 + C
x
2 x3 3
+ +C
3
x
C.
D.
a
3
4
Biết ò (4 sin x - )dx = 0 giá trị của a (0;p ) là:
2
0
a=
p
4
B.
a=
p
2
C.
a=
p
3
ut
A.
Nguyên hàm của hàm số y =
ilie
C©u 82 :
4p
(đvtt)
5
x3 3
- +C
3 x
oa
n.
tk
A. V =
D.
a=
p
8
B. 7
C. 6
D. 10
om
A. 27
/ta
C©u 84 : Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 6x2 + 9 x và trục Ox. Số nguyên lớn
nhất không vượt quá S là:
C©u 85 : Xác định a,b,c để hàm số F ( x) = (ax + bx + c)e là một nguyên hàm của hàm
-x
2
B.
a = -1, b = 1, c = 1
Cho hàm số
C©u 87 :
e
w
.fa
A.
C.
C.
bo
C©u 86 :
a = 1, b = 1, c = -1
ce
A.
ok
.c
số f ( x) = ( x 2 - 3x + 2)e - x
a = -1, b = 1, c = -1
D.
a = 1, b = 1, c = 1
và tính
B.
D.
w
ln 2 x
dx
x
1
w
Tính: J = ò
3
2
://
J=
B.
tp
s
A.
J=
1
3
C.
J=
1
4
D.
J=
1
2
ht
C©u 88 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong
A.
C©u 89 :
và hai trục tọa độ.
B.
Họ nguyên hàm của f(x) =
1
x
+C
A. F(x) = ln
2 x +1
C.
D.
1
là:
x ( x + 1)
B. F(x) = ln
x
+C
x +1
10
C. F(x) = ln x ( x + 1) + C
D. F(x) = ln
x +1
+C
x
C©u 90 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết f ( x) = tan 2 x
A.
tan 3 x
+C
3
B. Tanx-1+C
C©u 91 :
sin x - x cos x
+C
cos x
C.
D. Đáp án khác
a
dx
= 0
4 - x2
0
A. a=ln2
B. a=0
oa
n.
tk
Tìm a thỏa mãn: ò
C. a=ln3
D. a=1
3
C©u 92 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x , trục hoành và các đường thẳng x= -1, x=3 là
B.
27
(đvdt)
2
C.
41
(đvdt)
2
1
Giá trị của tích phân ò x 3 3 1 - x 4 dx. bằng?
B.
bo
Tính tích phân
6
13
và
D.
C. 1
D. 6
B. ln8
ce
A. ln2
D.
và hai tiếp tuyến tại
C.
C©u 95 :
C. 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
45
(đvdt)
2
om
B. Đáp án khác
ok
.c
C©u 94 :
3
16
/ta
0
A.
D.
ut
C©u 93 :
17
(đvdt)
3
ilie
A.
C©u 96 : Một nguyên hàm của f(x) = xe - x là:
A.
w
.fa
2
2
e- x
B.
-
1 - x2
e
2
C.
- e-x
D.
1 -x2
e
2
C.
-3cos3x
D.
3cos3x
2
1
- cos3x
3
://
A.
w
w
C©u 97 : Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3 x
B.
1
cos3x
3
tp
s
C©u 98 : Cho hàm số f ( x) = x3 - x2 + 2x - 1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì
F ( x) =
x 4 x3
49
- + x2 - x +
4 3
12
B.
F ( x) =
x 4 x3
- + x2 - x + 2
4 3
C.
F ( x) =
x 4 x3
- + x2 - x
4 3
D.
F ( x) =
x 4 x3
- + x2 - x + 1
4 3
ht
A.
C©u 99 :
Tính
.
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt
11
Bước 2: Ta có
Bước 3:
Bước 4: Vậy
A. Bước 4
B. Bước 1
C. Bước 2
D. Bước 3
A.
B.
C.
oa
n.
tk
C©u 100 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cácđường
:
và
D.
ht
tp
s
://
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/ta
ilie
ut
12
{
)
}
~
36
)
|
}
~
71
)
|
}
~
02
{
|
}
)
37
{
)
}
~
72
{
)
}
~
03
{
)
}
~
38
)
|
}
~
73
{
|
)
~
04
{
|
}
)
39
{
|
)
~
74
)
|
}
~
05
{
)
}
~
40
{
|
)
~
75
{
|
}
)
06
{
|
}
)
41
{
)
}
~
76
{
)
}
~
07
)
|
}
~
42
{
|
}
)
77
{
)
}
~
08
)
|
}
~
43
{
|
)
~
78
09
{
|
)
~
44
)
|
}
~
79
10
{
|
)
~
45
{
)
}
~
11
{
|
)
~
46
)
|
}
~
12
{
|
}
)
47
{
|
}
13
{
)
}
~
48
{
)
14
{
|
}
)
49
{
15
{
|
)
~
50
{
16
{
|
)
~
51
17
{
)
}
~
18
{
|
}
)
19
{
|
}
20
)
|
}
21
{
|
22
)
}
~
)
ilie
|
}
~
80
)
|
}
~
81
)
|
}
~
)
82
)
|
}
~
}
~
83
{
)
}
~
|
}
)
84
{
|
)
~
)
}
~
85
{
)
}
~
bo
}
~
86
{
|
}
)
52
{
|
)
~
87
{
)
}
~
53
{
)
}
~
88
{
|
}
)
)
54
{
|
)
~
89
{
)
}
~
~
55
{
|
)
~
90
{
|
)
~
}
)
56
{
|
}
)
91
{
)
}
~
|
}
~
57
{
|
)
~
92
{
|
)
~
{
|
}
)
58
{
|
}
)
93
)
|
}
~
{
|
)
~
59
)
|
}
~
94
{
|
}
)
25
)
|
}
~
60
{
|
}
)
95
{
|
)
~
26
{
|
}
)
61
{
|
}
)
96
{
)
}
~
27
{
)
}
~
62
{
|
)
~
97
)
|
}
~
28
{
|
}
)
63
)
|
}
~
98
)
|
}
~
29
{
|
}
)
64
)
|
}
~
99
{
|
)
~
30
{
)
}
~
65
{
|
)
~
100
{
|
}
)
://
tp
s
23
ht
24
ce
|
w
)
w
.fa
/ta
|
ok
.c
)
om
ut
oa
n.
tk
01
w
®¸p ¸n M· ®Ò : 01
13
31
{
|
)
~
66
{
)
}
~
32
{
)
}
~
67
)
|
}
~
33
{
|
}
)
68
{
|
)
~
34
{
)
}
~
69
)
|
}
~
35
{
|
)
~
70
{
|
)
~
oa
n.
tk
ht
tp
s
://
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/ta
ilie
ut
14
Đáp án
1
B
2
D
3
B
4
D
5
B
6
D
7
A
8
A
9
C
10
C
ut
ilie
C
/ta
11
12
om
13
14
ok
.c
15
16
bo
17
B
D
C
C
B
D
D
A
D
22
A
23
D
24
C
25
A
26
D
27
B
28
D
29
D
30
B
31
C
32
B
33
D
34
B
w
21
://
tp
s
ht
D
w
w
.fa
20
ce
18
19
oa
n.
tk
Câu
15
C
36
A
37
B
38
A
39
C
40
C
41
B
42
D
43
C
44
A
45
B
46
A
ilie
ut
35
D
/ta
47
48
om
49
50
ok
.c
51
52
bo
53
D
B
A
C
B
C
C
D
C
58
D
59
A
60
D
61
D
62
C
63
A
64
A
65
C
66
B
67
A
68
C
69
A
70
C
w
57
://
tp
s
ht
B
w
w
.fa
56
ce
54
55
oa
n.
tk
16
A
72
B
73
C
74
A
75
D
76
B
77
B
78
A
79
A
80
A
81
A
82
A
ilie
ut
71
B
/ta
83
84
om
85
86
ok
.c
87
88
bo
89
D
B
D
B
C
A
94
D
95
w
C
96
B
97
A
98
A
99
C
100
D
w
93
://
tp
s
ht
B
B
w
.fa
92
C
C
ce
90
91
oa
n.
tk
17
NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
(MÃ ĐỀ 02)
C©u 1 :
2
Giá trị của ò x2 - 1 dx là
-2
C©u 2 :
B. 4
C. 5
D. 3
1
x
Nguyên hàm của hàm số f x = x2 – 3x + là
x 3 3x 2
+
+ ln x + C
3
2
B. F(x) =
C. F(x) =
x 3 3x 2
+ ln x + C
3
2
D. F(x) =
ln e x - e - x + C
B.
ln e x + e- x + C
/ta
ilie
x3 3 x 2
- ln x + C
3
2
om
e x - e- x
Nguyên hàm của hàm số f x = - x
e + ex
C.
ok
.c
A.
x3 3 x 2
+ ln x + C
3
2
ut
A. F(x) =
C©u 3 :
oa
n.
tk
A. 2
1
+C
e - e- x
x
D.
1
+C
e + e- x
x
3
p
4
B.
3
p
2
ce
A.
bo
C©u 4 : Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y = 1 - x 2 . Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh
Oxlà
C©u 5 :
w
.fa
1
Đổi biến x=2sint tích phân I =
A.
ò dt
4 - x2
D.
4
p
3
trở thành
p
p
p
6
6
3
ò tdt
C.
0
1
ò0 t dt
D.
ò dt
0
1
Cho f ( x ) là hàm số lẻ và liên tục trên . Khi đó giá trị tích phân
tp
s
C©u 6 :
B.
0
dx
2
p
3
://
0
w
6
w
p
ò
C.
ò
f ( x) dx là:
-1
B. -2
ht
A. 1
C. 2
D. 0
C©u 7 : Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x là:
A.
cos 2x + C .
B.
1
cos 2 x + C .
2
C.
- cos 2x + C .
D.
1
- cos 2 x + C .
2
C©u 8 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x2 + 1, tiếp tuyến với đường này tại điểm M(2; 5)
và trục Oy là:
A. 2
B.
7
3
C.
5
3
D.
8
3
18
C©u 9 :
1
Cho f ( x ) là hàm số chẵn và liên tục trên thỏa mãn
ò
f ( x ) dx = 2 . Khi đó giá trị Tích phân
-1
1
ò f ( x) dx là:
0
A. 2
B.
1
4
C.
1
2
D. 1
oa
n.
tk
C©u 10 : Họ nguyên hàm của hàm số f x = cos 3 x tan x là
1 3
sin x + 3sin x + C
3
B.
4
- cos3 x + 3cos x + C
3
C.
4
- cos3 x - 3cos x + C
3
D.
1
cos 3 x - 3cos x + C
3
ut
A.
2x
.3x.7 x dx là
22 x.3x.7 x
+C
A. ln 4.ln 3.ln 7
ce
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) =
x2
+ ln | x - 1| + C
2
F ( x) =
C.
F ( x) = x +
84x ln84 + C
D.
84x + C
x2 - x +1
là
x -1
B.
F ( x) = x2 + ln | x -1| +C
D. Đáp số khác
1
3
w
5
6
tp
s
A.
C.
2
3
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = - x 3 + x 2 - , y = 0, x = 2, x = 0
://
C©u 14 :
1
+C
x -1
w
A.
w
.fa
C©u 13 :
84 x
+ C
B.
ln84
bo
/ta
ò2
D. V = p (đvtt)
C. V = p 2 (đvtt)
ok
.c
C©u 12 :
(e 2 - 1)p
ep 2
(đvtt) B. V =
(đvtt)
2
2
om
A. V =
ilie
C©u 11 : Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường y = e x
, y = 0, x=0, x = 1 quay quanh trục ox . Ta có
B.
1
12
C.
2
3
D. Tất cả đều sai.
ln x + x + C
C.
ln x + x
D.
C©u 15 : Nguyên hàm ln xdx =
ht
ò
A.
C©u 16 :
ln x - x + C
Cho f ( x) =
B.
ln x - x
a - b sin 2 x + b với a,b là các số thực. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết
sin 2 x
p 1 p
p
F = ; F = 0; F = 1
4 2 6
3
A.
F x =
3
1
tanx+cotx -
4
2
B.
F x =
3
1
tanx-cotx +
4
2
19
C.
3
1
tanx+cotx +
4
2
F x =
F x =
D.
3
1
tanx-cotx -
4
2
C©u 17 : Nguyên hàm F x của hàm số f x = 2 x 2 + x 3 - 4 thỏa mãn điều kiện F 0 = 0 là
A.
2x3 - 4 x4
B.
2 3 x4
x + - 4x
3
4
x3 - x 4 + 2 x
C.
D. 4
C©u 18 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = x 2 - 2 x , y = 0, x = -1, x = 2
8
3
B.
7
3
C.
2
oa
n.
tk
A.
D.
C©u 19 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x3 – x và
B.
0
3 5
3ln +
4 6
d
4 5
3ln -
3 6
d
a
C.
4 5
3ln +
3 6
D.
4 7
3ln -
3 6
b
b
a
8
D. 3
C. 0
bo
B.
Họ nguyên hàm của hàm số f x =
1
8x
ln
+C
12 1 + 8 x
F x =
C.
F x = ln
1
là
1 + 8x
8x
+C
1 + 8x
B.
F x =
1
8x
ln
+C
ln 8 1 + 8 x
D.
F x =
1
8x
ln
+C
ln12 1 + 8 x
w
w
A.
2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x ; y=
://
C©u 23 :
37
12
Nếu ò f ( x ) dx = 5 , ò f ( x ) dx = 2 với a < d < b thì ò f ( x ) dx bằng
A. -2
C©u 22 :
B.
ok
.c
C©u 21 :
(3x - 1)dx
x2 + 6x + 9
w
.fa
A.
D.
/ta
1
Tính tích phân I = ò
C. Đáp án khác
om
C©u 20 :
33
12
ilie
37
6
ce
A.
ut
y = x – x2 là :
3
B. 27ln2-3
tp
s
A. 27ln2+1
x2
27
; y= là:
8
x
C. 27ln2
D.
63
8
ht
C©u 24 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y =x2-2x+2 và các tiếp tuyến với (P) biết tiếp
tuyến đi qua A(2;-2) là:
A.
8
3
B.
64
3
40
3
C.
D.
16
3
D.
pe
C©u 25 : Thể tíchvật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
1
x
đường y = x 2 .e 2 , x = 1 , x = 2 , y = 0 quanh trục ox là:
A.
p (e2 + e)
B. p (e2 - e)
C.
p e2
20
C©u 26 : Nguyên hàm 2 x.e x dx =
ò
A.
2xex - 2ex + C
C©u 27 :
B.
2 xe x - 2ex
C.
2 xe x + 2ex
D.
2xex + 2ex + C
1
x
Tích phân I = xe dx bằng
ò
0
B. 4
A. 1
D. 3
C. 2
3x2 C
C©u 29 :
B.
3x2 x C
C.
x4
C
4
2
ò
3
+ sin x
3x
2
+ cos x dx =
0
e
8
+1
B.
- 1
p3
e
8
+1
+C
sin 3 x sin 5 x
+C
3
5
B.
ok
.c
A=
A.
- 1
D.
p3
e8
-1
+C
A = sin 3 x - sin 5 x + C
sin 3 x sin 5 x
+
+C
3
5
bo
A=-
p
Tích phân ò x + 2 cos 2 xdx =
0
0
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
-
4
w
A.
-1
ce
C©u 31 :
e
8
D. Đáp án khác
w
.fa
C.
p3
om
C©u 30 : Tính A = sin 2 x cos3 x dx , ta có
ò
C.
/ta
p3
x4
x C
4
ut
p
Tích phân e x
A.
D.
ilie
A.
oa
n.
tk
C©u 28 : Nguyên hàm của hàm số f x x 3 trên là
://
32
3
B.
tp
s
A.
w
C©u 32 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường y = x 2 - 3 x và y = x bằng (đvdt)
16
3
C.
D. 2
8
3
ht
C©u 33 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y x2 2x; y x2 4x là giá trị nào sau đây ?
A. 12 (đvdt)
B. 27 (đvdt)
C©u 34 :
Nguyên hàm của hàm số
A.
1
+C
2 - 4x
B.
1
2 x - 1
2
C. 9 (đvdt)
D. 4 (đvdt)
là
1
+C
4x - 2
-1
C.
2 x - 1
3
+C
D.
-1
+C
2x - 1
21
C©u 35 :
a
x +1
dx = e . Khi đó, Giá trị của a là:
x
1
Cho ò
A.
-2
1- e
B.
e
2
C.
2
1- e
D.
e
C©u 36 : Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox, Oy, y = 3x + 2. Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh
Oy là:
2
p
3
B.
C©u 37 :
8
p
3
C.
p
p
2
2
16
p
3
D.
4
p
3
oa
n.
tk
A.
Cho hai tích phân ò sin 2 xdx và ò cos 2 xdx , hãy chỉ ra khẳng định đúng:
2
2
2
2
ò sin xdx > ò cos xdx
0
0
p
p
p
2
2
2
D.
2
2
ò sin xdx ò cos xdx
0
0
B.
2
0
ok
.c
x ln x + x + C
p
2
2
ò sin xdx = ò cos xdx
0
C©u 38 : Kết quả của ln xdx là:
ò
A.
/ta
C.
B. Không so sánh được
ilie
p
om
A.
p
0
ut
0
x ln x + C
C. Đáp án khác
D.
x ln x - x + C
C.
f x liên tục trên K
ht
A.
C.
w
B.
x2 + x + 1
x +1
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) =
tp
s
C©u 41 :
x2 - x -1
x +1
w
A.
B.
f x có giá trị lớn nhất trên K
D.
f x có giá trị nhỏ nhất trên K
Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
://
C©u 40 :
ce
f x xác định trên K
w
.fa
A.
bo
C©u 39 : Hàm số f x có nguyên hàm trên K nếu
F ( x) =
C.
x(2 + x)
( x + 1)2
x2
x +1
D.
x2 + x - 1
x +1
x-2
là
x - 4x + 3
2
1
ln | x 2 - 4 x + 3 | +C
2
F ( x) = ln | x2 - 4 x + 3| +C
B.
1
F ( x ) = - ln | x 2 - 4 x + 3 | +C
2
D.
F ( x) = 2ln | x2 - 4 x + 3| +C
C©u 42 : Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng y = 4 x và đồ thị hàm
số y = x3 là
A. 5
C©u 43 :
B. 4
C. 3
D.
7
2
x
Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe 2 ; y = 0; x = 0; x = 1 . Thể tích của khối tròn xoay sinh
22
bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục hoành là
A.
C©u 44 :
A.
p e + 2
B. p e - 2
C.
Nguyên hàm của hàm số f x = e x ( 2 +
p 2 e - 2
D.
p 2 e + 2
e- x
) là:
cos 2 x
F x = 2ex - tanx + C
C. Đáp án khác
B.
F x = 2e x + tanx + C
D.
F x = 2e x + tanx
1
12
C©u 46 :
0
ln 2
2
x
dx =
B.
0
B.
x ln x - x + C
C.
Họ nguyên hàm của hàm số f x
2 ln x + 3
2
+C
2 ln x + 3
8
D.
ln 3
ln x - x + C
D.
x ln x + x + C
2 ln x + 3
+C
8
D.
2
x
3
là
4
+C
C.
2 ln x + 3
2
4
+C
ce
2
B.
2 ln x + 3
=
bo
A.
C.
ok
.c
C©u 48 :
p
om
C©u 47 : Tính ò ln x
- x ln x - x + C
3
ut
sin 2 x
ò 1 + sin
ilie
2
A.
D.
2
p
Tích phân
A.
C.
B. 1
/ta
A.
oa
n.
tk
C©u 45 : Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi y = x 3 - 4 x 2 + 3 x - 1, y = -2 x + 1
w
F ( x) =
F ( x) =
C.
e
-1
2
D. 2
1
là
x - 4x + 3
2
1
x -3
ln |
| +C
2
x -1
B.
F ( x) = ln |
x -3
| +C
x -1
1
x -1
ln |
| +C
2
x -3
D.
F ( x) = ln | x2 - 4 x + 3| +C
ht
C.
e
2-
2
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) =
tp
s
A.
B.
w
C©u 50 :
3
-1
e
://
A.
w
.fa
C©u 49 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = (e 1)x và y (1 e x )x là:
C©u 51 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y=2-x2 , (C): y= 1- x 2 và Ox là:
A.
3 2 - 2p
B.
4 2 -p
C.
8 2 p
-
3
2
D.
2 2-
p
2
C©u 52 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 ;x y 2 quanh
trục ox là
A.
p 2
10
B.
p
10
C.
4p
3
D.
3p
10
23
C©u 53 :
p
2
Tích phân I =
ò 1 - cos x
n
sin xdx bằng
0
A.
1
n
B.
1
n +1
C.
1
2n
D.
1
n -1
1
1
1
p ò ( - x 2 + 2) 2 dx + p ò dx
-1
-1
-1
1
C.
1
2
2
B. p ò ( - x + 2) dx - p ò dx
-1
1
p ò ( - x 2 + 2) 2 dx
D.
-1
1
p ò ( - x 2 + 1) 2 dx + p ò dx
ut
A.
oa
n.
tk
C©u 54 : Thể tích của khối tròn xoay tạo lên bởi lên hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = - x2 + 2 ;
y = 1 và trục Ox khí quay xung quanh Ox là
-1
-1
C©u 56 :
ln 2
B.
ln 2 + 1
bo
A.
1
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
x -1
ok
.c
Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
om
/ta
ilie
C©u 55 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = -x 2 + 4x và các tiếp tuyến với đồ thị hàm số
a
biết tiếp tuyến đi qua M(5/2;6) có kết quả dạng khi đó a-b bằng
b
12
A.
C. 5
B. 14
D. -5
11
C.
3
ln
2
D.
1
2
w
.fa
ce
C©u 57 : Thể tíchvật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 1 - x2 , y = 0 quanh trục
ap
ox có kết quả dạng
khi đó a+b có kết quả là:
b
A. 11
B. 25
C. 17
D. 31
w
C©u 58 : Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 và y = 2 - x2 , ta có
w
8
S = (đvdt)
3
B.
://
A.
3
S = (đvdt)
8
C.
S = 8(đvdt)
D. Đápsố khác
tp
s
C©u 59 : Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
ht
A.
sin2x và cos2 x
B.
tan x2 và
1
cos2 x2
C.
sin 2 x và sin2 x
D.
ex và ex
C©u 60 : Vận tốc của một vật chuyển động là v t 3t2 5 m / s . Quãng đường vật đó đi được từ giây
thứ 4 đến giây thứ 10 là :
A. 1200m
B. 36m
C. 1014m
D. 252m
C©u 61 : Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y =(1-
x)2, y = 0, x = 0 và x = 2 bằng:
A.
8p 2
3
B.
5p
2
C.
2p
D.
2p
5
24
C©u 62 : Hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = x 2 có diện tích là:
A. 1
1
2
B.
C.
1
3
D.
1
6
C©u 63 : Thể tíchvật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y 2 = 8x và x=2
quanh trục ox là:
A. 12p
B.
4p
C. 16p
D.
8p
10p
3
C.
F ( x) =
1
+C
x-2
C.
F ( x) =
-1
+C
( x - 2)3
-1
là:
( x - 2) 2
-1
+C
x-2
D. Đáp số khác
B.
C©u 66 : Nguyên hàm x cos xdx =
x sin x + cos x + C B.
ok
.c
ò
A.
x sin x - cos x
C©u 67 :
F ( x) =
C.
x sin x + cos x
10
ò f ( x)dx + ò
A. 1
bo
0
ò f ( x)dx = 3 Khi đó, Giá trị của P =
2
f ( x )dx có giá trị là:
6
w
.fa
0
x sin x - cos x + C
ce
10
D.
6
Cho f ( x ) liên tục trên [0; 10] thỏa mãn : ò f ( x)dx = 7,
2
3p
10
/ta
A.
D.
ut
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) =
3p
om
C©u 65 :
B.
ilie
A. 10p
oa
n.
tk
C©u 64 : Thể tích khối tròn xoay được tạo bởi phép quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y
= x2 và x = y2 bằng:
B. 3
C. 2
D. 4
B.
13
12
C. 13
D.
4
5
tp
s
://
A. 12
w
w
C©u 68 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởiđồ thị hàm số y = x2 - 4 x + 5 và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số
a
tai A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng khi đó: a+b bằng
b
ht
C©u 69 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 3 3x2 2 , hai trục tọa độ và đường
A.
thẳng x 2 là:
3
(đvdt)
2
B.
7
(đvdt)
2
C.
5
(đvdt)
2
B.
cos 4 x.sin x
C
4
D. 4 (đvdt)
C©u 70 : Tính cos 3 xdx ta được kếtquả là :
A.
cos4 x
C
x
25