Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Sổ chủ nhiệm lớp 5 Sổ chủ nhiệm lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.19 KB, 30 trang )

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ XUYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠNH PHÚ 2

SỔ CÔNG TÁC

GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM

LỚP 5A1
Giáo viên:Tìa Minh Thế

NĂM HỌC: 2015

- 2016

NHIỆM VỤ - QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỌC SINH TIỂU HỌC
(Trích Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1


Điều 41. Nhiệm vụ của học sinh
1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học
đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và
người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, người khuyết tật và người có hoàn cảnh
khó khăn.
3. Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân.
4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi
công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, thực hiện trật tự an toàn giao thông.
5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường.
Điều 42. Quyền của học sinh


1. Được học ở một trường, lớp hoặc cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục
tiểu học tại nơi cư trú; được chọn trường ngoài nơi cư trú nếu trường đó có khả năng tiếp nhận.
2. Được học vượt lớp, học lưu ban; được xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học theo
quy định.
3. Được bảo vệ, chăm sóc, đối xử bình đẳng; được đảm bảo những điều kiện về thời gian,
cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập và rèn luyện.
4. Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu; được chăm sóc và giáo dục
hòa nhập (đối với học sinh khuyết tật) theo quy định.
5. Được nhận học bổng và được hưởng chính sách theo quy định.
6. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật.
Điều 43. Các hành vi học sinh không được làm
1. Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể người khác.
2. Gian dối trong học tập, kiểm tra.
3. Gây rối an ninh, trật tự trong nhà trường và nơi công cộng.
Điều 44. Khen thưởng và kỉ luật
1. Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp quản lý
giáo dục khen thưởng theo các hình thức:
a. Khen trước lớp;
b. Cuối học kì I và cuối năm học, giáo viên chủ nhiệm hướng dẫn học sinh bình bầu những
học sinh đạt thành tích nổi bật hay có tiến bộ vượt bậc, đạt thành tích nổi bật trong các phong
trào thi đua hoặc thành tích đột xuất khác; tham khảo ý kiến cha mẹ học sinh; tổng hợp và lập
danh sách đề nghị hiệu trưởng tặng giấy khen hoặc đề nghị cấp trên khen thưởng;
2. Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập và rèn luyện thì tùy theo mức độ
vi phạm có thể thực hiện các biện pháp sau:
a. Nhắc nhở, động viên, khuyến khích;
b. Thông báo với gia đình tiếp tục hỗ trợ giúp đỡ học sinh.

NHỮNG QUY ĐỊNH VỀ NỀ NẾP RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH

2



1. Học sinh đến trường ra vào lớp đúng quy định theo hiệu lệnh thống nhất toàn trường.
Nghỉ học phải xin phép và có lý do rõ ràng.
2. Có đầy đủ sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập theo quy định của nhà trường. Vở
ghi, vở bài tập phải có nhãn ghi rõ họ tên, lớp. Giữ gìn sách vở sạch đẹp theo đúng quy định về
"Vở sạch - Chữ đẹp".
3.Tích cực học tập, nắm vững bài và làm bài tập đầy đủ trước khi lên lớp. Nhà trường
khuyến khích các em có năng khiếu ở các bộ môn.
4. Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khoá, các hoạt động ngoài giờ lên lớp, các hoạt
động xã hội do lớp, nhà trường tổ chức.
5. Học sinh nghỉ học quá 30 ngày sẽ không được lên lớp.
* Sinh hoạt trong và ngoài nhà trường
1. Đến trường phải ăn mặc gọn gàng, sạch, đeo khăn quàng đỏ (nếu là đội viên TNTP Hồ
Chí Minh).
2. Giữ gìn vệ sinh và bảo vệ phòng học, bàn, ghế, thiết bị điện trong lớp học, làm tốt vệ
sinh phòng học và khu vực lớp mình trong từng buổi học. Đổ rác đúng nơi quy định, không
viết, vẽ bậy lên tường, bàn ghế.... không ném giấy rác bừa bãi. Dựng xe đúng nơi quy định,
không đi xe đạp trong trường, không ăn quà vặt. Nếu làm mất mát, hỏng tài sản của lớp và
nhà trường phải chịu trách nhiệm bồi thường.
3. Khi nghe hiệu lệnh trống truy bài thì học sinh phải vào lớp truy bài, khi giáo viên ra, vào
lớp học sinh phải đứng dậy chào. Lớp trưởng hàng ngày phải báo cáo sĩ số.
4. Không gây gổ đánh nhau, không nói tục, nghiêm cấm mang đồ chơi nguy hiểm, vũ khí
đến trường. Không đá bóng ngoài gời học, không leo trèo nơi lan can, cầu thang, và cây trong
trường. Trong giờ học không tự động rời khỏi sân trường. Không nghịch vào các ổ điện gây
nguy hiểm.
5. Tiết kiệm điện, ra khỏi lớp trực nhật phải: Đóng cửa, tắt điện. Học sinh phải bảo vệ cây
xanh, giữ gìn vệ sinh chung khi uống nước và nơi công cộng.
6. Nhặt được của rơi phải trả người đánh mất, tích cực phát giác những người vi phạm các
tệ nạn xã hội, ra đường phải chấp hành luật lệ giao thông.

7. Lễ phép với thầy cô giáo, với những người lớn tuổi. Thương yêu giúp đỡ bạn bè, sẵn
sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Gặp khách phải chào hỏi lễ phép.
CHẾ ĐỘ - TRÁCH NHIỆM
1. Giáo viên chủ nhiệm cho tất cả học sinh học nội quy này vào đầu năm học.
2. Học sinh phải tự giác và nghiêm chỉnh thực hiện quy định trên. Cá nhân, tập thể làm
tốt được khen thưởng. Nếu vi phạm sẽ tự chịu trách nhiệm trước hiệu trưởng.
3. Các thầy cô giáo và Cán bộ viên chức trong nhà trường có trách nhiệm nhắc nhở học
sinh và kiểm tra việc thực hiện để xếp loại thi đua.

II. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
1. DANH SÁCH HỌC SINH (Xếp theo thứ tự A, B, C)

3


T
T

Họ và tên học sinh

Ngày,
tháng
năm sinh

N Dâ
ữ n
tộc

1


Huỳnh Thị Bé Ba

30/03/2005

2

Lâm Chí Bảo

10/12/2005

3

Sơn Dinh

22/11/2005

4

Sơn Hoàng Duy

5

Thạch Văn Hòa

6
7

Thạch Thị Bé Hồng
Nguyễn Lâm Hồ Sơn
KoNiCa


8

Thạch Thị Lang

7/3/2002

9

Huỳnh Văn Lộc

1/4/2005

10

Phạm Thị Chúc Linh

17/03/2003

x

11

Lý Kim Nguyên

15/07/2004

x

12


Thạch Minh Nhanh

26/11/2005

13

Châu Thị Mỹ Nhung

30/04/2005

14

Cao Đa Rô

16/03/2005

15

Võ Phước Thành

16

Thạch Thắng

21/03/2003

17

Thạch Danh Hồng Trâm


24/01/2005

18

Thạch Dương Tiên

19

Chỗ ở

Họ tên cha (mẹ)
hoặc người đỡ
đầu)

Địa chỉ

Làm
ruộng

Ấp Sóc Bưng

Huỳnh Hà

Ấp Khu 2

Lâm Thành Xuân

x


Ấp Sóc Bưng

Sơn Sóc

11/12/2005

x

Ấp Sóc Bưng

Sơn Sang

14/12/2003

x

Ấp Sóc Bưng

Thạch Rên

x

Ấp Sóc Bưng

Thạch Dinh

Khu 1

Nguyễn Văn Út nhỏ Buôn bán


Ấp Sóc Bưng

Thạch Rên

Ấp Sóc Bưng

Huỳnh Văn Tái

x

Ấp Sóc Bưng

Phạm Thái Tiền

x

Ấp Sóc Bưng

Lý Văn Tài

x

Ấp Sóc Bưng

Thạch Lụm

x

Ấp Sóc Bưng


Châu Sà Thôl

Buôn bán
Làm
ruộng
Làm
ruộng

x

Rạch Sên

Cao Đa Rít

Giáo viên

Khu 1

Võ Thanh Hùng

Buôn bán

x

Ấp Sóc Bưng

Thạch Tài

Buôn bán


x

Ấp Sóc Bưng

Thạch Sô Đôl

27/11/2005

x

Ấp Sóc Bưng

Thạch Quan

Kim Minh Tuấn

28/04/2005

x

Ấp Sóc Bưng

Sơn Thị Huệ

20

Thạch Vonl

19/04/2003


x

Thạch Quới

21

Lâm Thị Bé Em

17/05/2002

Ấp Sóc Bưng
Ấp Sóc Bưng
( Tạm trú)

Giáo viên
Làm
ruộng
Làm
ruộng
Làm
ruộng
Làm
ruộng

1/1/2003

x

x


x

9/10/2005

x

x

x

7/10/2005

x

x

Buôn bán
Làm
Ruộng
Làm
Ruộng
Làm
Ruộng
Làm
Ruộng

Làm
ruộng
Làm
ruộng

Làm
ruộng

Lâm Văn Ngon

DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH

4


STT

Họ và tên

Địa chỉ
( Điện thoại)

Nghề nghiệp

Nhiệm vụ

1

Nguyễn Văn Út nhỏ

Buôn bán

Khu I

Trưởng ban


2

Thạch Lụm

Làm Ruộng

Sóc Bưng

Phó ban

3

Sơn Sang

Làm Ruộng

Sóc Bưng

Thư ký

3. HỘI ĐỒNG TỰ QUẢN
HỌC KÌ I
CHỦ TỊCH HĐTQ
Lâm Thị Bé Em

PHÓ CT HĐTQ
Huỳnh Thị Bé Ba

PHÓ CT HĐTQ

Cao Đa Rô
Ban

Ban

Ban

Ban

Học tập+Thư

Đối ngoại-QLHS

Sức khỏe+VS

Văn nghệ+TDTT

Kim Minh Tuấn
Thạch Dương Tiên
Thạch Danh Hồng
Trâm
Võ Phước Thành
Châu Thị Mỹ
Nhung

Thạch Minh Nhanh
Lý Kim Nguyên
Phạm Thị Chúc
Linh
Thạch Thị Lang

Cao Đa Rô

viện
Sơn Hoàng Duy
Thạch Văn Hòa
Nguyễn Lâm Hồ
Sơn KoNiCa
Thạch Thị Lang
Huỳnh Văn Lộc

Thạch Vonl
Lâm Thị Bé Em
Thạch Thắng
Lâm Chí Bảo
Sơn Dinh
Huỳnh Thị Bé Ba

HỌC KÌ II
CHỦ TỊCH HĐTQ
Lâm Thị Bé Em

PHÓ CT HĐTQ
Cao Đa Rô

PHÓ CT HĐTQ
Huỳnh Thị Bé Ba 5


Ban


Ban

Ban

Ban

Học tập+Thư

Đối ngoại-QLHS

Sức khỏe+VS

Văn nghệ+TDTT

Kim Minh Tuấn
Thạch Dương Tiên
Thạch Danh Hồng
Trâm
Võ Phước Thành
Châu Thị Mỹ
Nhung

Thạch Minh Nhanh
Lý Kim Nguyên
Phạm Thị Chúc
Linh
Thạch Thị Lang
Cao Đa Rô

viện

Sơn Hoàng Duy
Thạch Văn Hòa
Nguyễn Lâm Hồ
Sơn KoNiCa
Thạch Thị Lang
Huỳnh Văn Lộc

Thạch Vonl
Lâm Thị Bé Em
Thạch Thắng
Lâm Chí Bảo
Sơn Dinh
Huỳnh Thị Bé Ba

4. DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO NHÓM
Nhóm 1
N.vụ Ban

Tên
Bé Ba
Nguyên
Đa Rô
Thành
Tuấn

Tên
Tiên
Nhanh
Bé Em
Lang

Linh

Nhóm 2
N.vụ Ban

Nhóm 3
Tên
N.vụ Ban
KoNiCa
Trâm
Bảo
Duy
Hồng
Nhung

Tên
Lộc
Hòa
Vonl
Thắng
Dinh
Lộc

Nhóm 4
N.vụ Ban

5. SƠ ĐỒ LỚP HỌC
HỌC KỲ I
Bàn GV


Bé Ba, Tuấn, Nguyên

Konica, Trâm, Bảo

Đa Rô, Thành

Nhung, Hồng, Duy
6


Tiên, Nhanh
Linh, Lang, Bé Em

Lộc, Hoà, Vonl
Dinh, Thắng

HỌC KỲ II

7


Bàn GV

Konica, Trâm, Bảo

Bé Ba, Tuấn, Nguyên

Nhung, Hồng, Duy

Đa Rô, Thành


Lộc, Hoà, Vonl

Tiên, Nhanh

Dinh, Thắng

Linh, Lang, Bé Em

6. DANH SÁCH HỌC SINH CÓ NĂNG LỰC ĐẶC BIỆT
Số TT

1.

Họ và tên học sinh
Sơn Hoàng Duy

Năng lực

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

2. Nguyễn Lâm Hồ Sơn

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

3. Thạch Thị Lang

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

4. Huỳnh Văn Lộc


Tích cực trong sinh hoạt nhóm

5. Thạch Minh Nhanh

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

6. Châu Thị Mỹ Nhung

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

KoNiCa

Ghi chú

8


7. Cao Đa Rô

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

8. Võ Phước Thành

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

9. Thạch Danh Hồng Trâm

Tích cực trong sinh hoạt nhóm


10. Lâm Thị Bé Em

Tích cực trong sinh hoạt nhóm

7. DANH SÁCH HỌC SINH CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN
Số TT

0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
9

Họ và tên học sinh

Khó khăn chính


Ghi chú

Hộ nghèo
Sơn Hoàng Duy
Hộ nghèo
Thạch Văn Hòa
Hộ nghèo
Thạch Thị Bé Hồng
Hộ nghèo
Thạch Thị Lang
Hộ nghèo
Sơn Dinh
Hộ nghèo
Phạm Thị Chúc Linh
Hộ nghèo
Thạch Thắng
Hộ nghèo
Kim Minh Tuấn
Hộ nghèo
Thạch Vonl

8. DANH SÁCH HỌC SINH KHUYẾT TẬT
Số
TT

Họ và tên học sinh

Mô tả loại khuyết tật

Ghi chú


9


KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP:5A1
Năm học: 2015 - 2016
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Tình hình chung
- Tổng số học sinh:21 ( Nữ:08); Học sinh lưu ban: 0
+ Sinh năm 2005: 13 em
+ Sinh năm 2004: 01 em
+ Sinh năm 2003: 05 em
+ Sinh năm 2002: 02 em
- Con liệt sĩ:…0…. em; Con thương binh:...0....em; Số học sinh khuyết tật: .....0.....
em;
- Số HS hộ nghèo: 09 em; Số HS cận nghèo: ............em; Số HS khó khăn: 09 em;
- Học sinh thuộc trong xã:
+ Ấp:Sóc Bưng, xã Thạnh phú : 20em
- Học sinh thuộc ngoài xã:01em
- Học sinh thuộc ngoài huyện:...01...em
- Học sinh thuộc ngoài tỉnh:...0.....em
- Đánh giá tổng hợp năm học trước:
+ Thành tích nổi bật: 10 em tỷ lệ: 47.6%
+ Những điều cần khắc phục: ............ em tỷ lệ:.............%
+ Khen thưởng: 10 em tỷ lệ: 47.6%
2. Tình hình thực tế của lớp
2.1.Thuận lợi: ( Sự quan tâm của cha mẹ học sinh; kết quả tiêu biểu của học sinh về chất
lượng giáo dục, thực hiện các phong trào, ý thức tự quản, được học 2 buổi / ngày; CSVC
của lớp đầy đủ
-Được sự quan tâm của cha mẹ học sinh, thực hiện tốt các phong trào, được học

2buổi/ngày
2.2. Khó khăn:
- Chất lượng học sinh chưa đồng đều, bàn ghế to khó di chuyển hoạt động nhóm

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM
1. Duy trì số lượng
1.1. Chỉ tiêu phấn đấu
- Hoàn thành chương trình tiểu học và duy trì sĩ số 100%
1.2. Nhiệm vụ và giải pháp
- Tăng cường rèn luyện buồi thứ hai
2. Chất lượng giáo dục
2.1. Các môn học và hoạt động giáo dục
a. Chỉ tiêu phấn đấu
Xếp
loại

Môn
Toá

T.

Khoa

LS-

T.

Kh

Tin


TN-

Thể

Âm

Thủ



Đạo

10


n

T. số
HT
CHT

21
21

Việt

học

21

21

21
21

ĐL

21
21

Anh

mer

học

21
21

16
16

21
21

XH

21
21


dục

nhạc

công
(KT)

thuậ
t

21
21

21
21

21
21

21
21

đức

21
21

b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Tăng cường rèn luyện học sinh yếu theo hướng đôi bạn cùng tiến
2.2. Các phẩm chất

a. Chỉ tiêu phấn đấu
- Tất cả học sinh đều chấp hành tốt nội quy trường lớp
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Rèn luyện học sinh hàng ngày hàng tuần, hàng tháng theo chủ điểm
2.3. Các năng lực
a. Chỉ tiêu phấn đấu
- Rèn cho học sinh biết cách tự học 100%
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- GV chủ nhiệm hướng dẫn học sinh thực hiện
2.3. Phong trào vở sạch viết chữ đẹp
a. Chỉ tiêu phấn đấu
- Đạt VSCĐ 08 em
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Rèn luyện thường xuyên
3. Các hoạt động khác
3.1. Hoạt động ngoài giờ lên lớp
a. Chỉ tiêu: ( số lượng, tỉ lệ % )
- 1 lần /tháng
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Sinh hoạt theo chủ điểm
3.2. Công tác đội, sao nhi đồng
a. Chỉ tiêu: ( số lượng, tỉ lệ % )
- 100% là đội viên
b. Các chương trình hành động cụ thể
- Hoạt động theo chương trình của Tổng phụ trách đưa ra
c. Biện pháp
- Hướng dẫn học sinh cùng hoạt động
3.3. Trang trí lớp học, giữ gìn và bảo quản CSVC của lớp
a. Chỉ tiêu
-Thực hiện trang trí lớp học theo hướng trường học thân thiện học sinh tích cực


11


b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Vận động học sinh mua dụng cụ để trang trí lớp
3.4. Công tác lao động, xây dựng trường lớp xanh - sạch - đẹp
a. Chỉ tiêu
-Vận động học sinh tồng cây xanh trong lớp
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Học sinh tự góp quỹ trong tổ để thực hiện
3.5. Công tác xã hội hoá giáo dục
a. Chỉ tiêu
-Vận động phụ huynh góp quỹ hội phí để xây dựng
b. Nhiệm vụ và giải pháp
- Giáo viên chủ nhiệm họp phụ huynh đầu năm để thực hiện

III. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG HÀNG THÁNG
KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 08 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 09
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 08
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Vận động được 100% học sinh ra lớp, hình thành được hội đồng tự quản của lớp
2. KẾ HOẠCH THÁNG 09
- Duy trì SS, ổn định nề nếp
2.1. Trọng tâm
-Thực hiện sinh hoạt theo chủ điểm ngày quốc khánh 02/09
- Sinh hoạt nề nếp cho học sinh
- Họp phụ huynh học sinh
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)

- Sinh hoạt cho học sinh mua đầy đủ các loại dụng cụ học tập
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Hướng dẫn học sinh học tập nội quy
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Phụ đạo học sinh yếu
d. Các hoạt động khác

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:09
Ngày
Tuần 1
24/08
28/08
Tuần 2

Kế hoạch thực hiện
- Ổn dịnh nề nếp
- Dạy HS học tập nội quy
- Thành lập HĐTQ của lớp

Kết quả
Đạt
Đạt
Đạt

- Ổn dịnh nề nếp

Đạt

Nguyên nhân


12


31/08
31./09
Tuần 3
07/09
11/09.
Tuần 4
14/09
18./09.
Tuần 5
21/09
25/09

- Kiểm tra ĐDHT của HS
- Sinh hoạt nội quy

Đạt
Đạt

- Ổn định nề nếp
- Phụ đạo HS yếu
- Sinh hoạt nội quy

Đạt
Đạt
Đạt

- Phụ đạo HS yếu

- Tăng cường luyện đọc
- Kiểm tra nội quy

Đạt
Đạt
Đạt

- Rèn VSCĐ
- Rèn toán
Kiểm tra nội quy
- bồi dưỡng HS giỏi

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 09 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG10
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 09
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Ổn định được nề nếp của lớp, học sinh đi học đều
2. KẾ HOẠCH THÁNG 10
2.1. Trọng tâm
- Tổ chức tuyên truyền giáo dục, sinh hoạt theo chủ điểm 15/10 ngày truyền thống hội
liên hiệp thanh niên VIỆT NAM và 20/10 ngày thành lập hội liên hiệp phụ nữ VIỆT NAM.
- Tập trung nâng cao chất lượng dạy và học
- Tham gia dự thi VSCĐ cấp trường
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện đôi bạn cùng tiến

b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục nội quy, giáo dục học sinh không tham của rơi
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Hướng dẫn học sinh tự học
d. Các hoạt động khác

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:…10…
Ngày
Tuần 6

Kế hoạch thực hiện
- Tiếp tục ổn định nề nếp

Kết quả
Đạt

Nguyên nhân

13


.28./..09....

- Rèn VSCĐ
- Rèn toán
.02..../.10.....
- Kiểm tra nội quy
- Bồi dưỡng HS giỏi
Tuần 7
- Rèn VSCĐ

- Rèn toán
.05..../.10.....
Kiểm tra nội quy
.09..../.10..... - Bồi dưỡng HS giỏi

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Tuần 8

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Tuần 9

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Tuần 10


Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

- Nghỉ Đônta 2 ngày
- Rèn VSCĐ
.12..../.10.....
- Rèn toán
.16..../...10... - Kiểm tra nội quy
- Duy trì SS
- Rèn VSCĐ
.19..../..10....
- Rèn toán
.23..../..10.... - Kiểm tra nội quy
- Dự thi VSCĐ
- Duy trì SS
- Rèn toán
.26..../..10....
- Kiểm tra nội quy
.30..../..10.... - Dự thi VSCĐ

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG…10…VÀ KẾ HOẠCH THÁNG11…
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 10
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Học sinh thực hiện tốt các phong trào
.2. KẾ HOẠCH THÁNG 11
2.1. Trọng tâm
- Tuyên truyền giáo dục, sinh hoạt theo chủ điểm ngày Nhà giáo VIỆT NAM

20/11 và 23/11 ngày Nam kì khởi nghĩa.
- Đẩy mạnh phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực"
- Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối kì 1 cho học sinh.
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh theo chủ điểm, ôn tập cho học sinh để chuẩn bị kiểm tra
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh biết ơn thầy cô giáo

14


c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh biết tự học ở nhà
d. Các hoạt động khác

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG: 11
Ngày
Tuần 11
02/11
06/11
Tuần 12
09/11
13/11
Tuần 13
16/11
20/11
Tuần 14
23/11
27/11

Tuần 15
30/11
04./12

Kế hoạch thực hiện
Tiếp tục ổn định nề nếp lớp
Duy trì sỉ số
- Rèn toán
- Kiểm tra nội quy

Kết quả

Nguyên nhân

- Rèn đọc cho HS đọc yếu
- kiểm tra bảng nhân
-Hoạt động theo chủ điểm

- bồi dưỡng học sinh giỏi
- Phụ đạo học sinh yếu
- Hướng dẫn vệ sinh trường lớp
-Trang trí lớp
- Chào mừng 20/11
-Thực dạy theo chương trình
- giáo dục HS khâu vệ sinh cá nhân
- Giáo dục tuyên truyền ngày 23/11
- Nhắc nhở Hs đi học không đều
- Thực dạy theo chương trình
- Ôn tập cho học sinh chuẩn bị kiểm tra
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh


KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 11 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 12
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 11
- Học sinh thực hiện tốt theo chủ điểm
2. KẾ HOẠCH THÁNG 12
2.1. Trọng tâm
- Hoạt động theo chủ điểm kỉ niệm 71 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân VIỆT NAM.
(22/12/1944-22/12/2015)
-Tổ chức kiểm tra cuối học kì 1

15


- Thống kê báo cáo chất lượng cuối học kì 1
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Ôn tập theo đề cương để chuẩn bị KT cuối học kỳ 1
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
-Giáo dục cho học sinh biết "Uống nước nhớ nguồn"
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Hướng dẫn học sinh trình bày bài kiểm tra cuối học kỳ
d. Các hoạt động khác
- Hoạt động NGLL theo chủ điểm

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:12
Ngày
Tuần 16
07/12
11/12
Tuần 17

14/12
18/12
Tuần 18
21/12
25/12

Kế hoạch thực hiện
- Thực hiện dạy theo chương trình
- Duy trì SS
- Trang trí lớp
- Giáo dục HS ngày 22/12

Kết quả

Nguyên nhân

- ôn tập cho HS theo đề cương
- kiểm tra nội qui học sinh
- Kiểm tra đôi bạn cùng tiến
- Duy trì SS
- Ôn tập cho HS
- Kiểm tra cuối kỳ 1
- Thống kê kết quả kiểm tra
- Họp phụ huynh lần 2

SƠ KẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015– 2016
(Đánh giá nội dung hoạt động của lớp theo kế hoạch đã xây dựng đầu năm)
1. Công tác duy trì số lượng
- Duy trì 21/21tổng số đạt tỉ lệ100%
2. Các năng lực, phẩm chất, học lực, HS năng khiếu

- Các năng lực:
+ Đạt: 21 tỉ lệ.100.%;
+ Chưa đạt: 0 tỉ lệ ......%
- Các phẩm chất:
+ Đạt: 21. tỉ lệ.100%;
+ Chưa đạt: 0. tỉ lệ ......%
- Các môn học và hoạt động giáo dục:

Xếp loại

Môn

16


T.số
HT(ĐKT)
Tỷ lệ
CHT(ĐKT
)
Tỷ lệ

Toán

T.
Việt

Khoa

21

21

21
21

21
21

học

LSĐL

T.
Anh

Kh
me
r

21
21

21
21

21
21

Tin
học


21
21

TNXH

21
21

Thể
dục

21
21

Âm
nhạ
c

Thủ
công
(KT)


thuật

Đạo
đức

21

21

21
21

21
21

21
21

- Hoàn thành chương trình lớp học:
+ Hoàn thành:…......... tỉ lệ .........%.
+ Chưa hoàn thành: …........ tỉ lệ ..........%.
- Học sinh được khen thưởng: ………em, tỷ lệ:……..%.
- Viết chữ đẹp
+ Cấp trường:2 .em tỷ lệ: ..........%.
+ Cấp huyện:1.em tỷ lệ:………%.
+ Cấp tỉnh:1.em tỷ lệ:………%
- Học sinh có năng khiếu:................HS đạt giải môn nào, cấp nào
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Các hoạt động khác ( hoạt động NGLL, trang trí lớp, Đội sao nhi đồng, lao động và
công tác xã hội hoá giáo dục… )
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
4. Học sinh cần được hỗ trợ (năng lực, phẩm chất, các môn học và hoạt động giáo
dục)
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA LỚP TRONG HỌC KỲ II
(Nội dung hoạt động và các biện pháp thực hiện theo kế hoạch năm học)

- Tiếp tục thực hiện, tổ chức dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và định
hướng phát triển năng lực học sinh; điều chỉnh nội dung dạy học phù hợp đặc điểm
tâm sinh lý học sinh tiểu học; tăng cường giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống;
đổi mới đồng bộ phương pháp dạy, phương pháp học và kiểm tra, đánh giá; tăng
cường cơ hội tiếp cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn; tăng cường tiếng
Việt cho học sinh dân tộc thiểu số.
. - Thực hiện chương trình theo Quyết định số 16/2006/BDGĐT ngày

05/5/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng;
17


giáo viên chủ động soạn giảng và chịu trách nhiệm về kết quả học tập của học sinh
lớp mình, tiếp tục sẽ thực hiện giảm tải chương trình sách giáo khoa.
- Tổ chức đánh giá học sinh theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 28 tháng 8 năm 2014.
- Tổ chức dạy tích hợp và kĩ năng sống vào các môn học về bảo vệ môi
trường, tiết kiệm năng lượng, kĩ năng sống, phòng trách thương tích vào các môn
học.
- Tiếp tục thực hiện tích hợp dạy học tiếng Việt và các nội dung giáo dục bảo
vệ môi trường; bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, hải đảo; sử dụng năng lượng tiết
kiệm, hiệu quả; quyền và bổn phận của trẻ em; bình đẳng giới; an toàn giao thông;
phòng chống tai nạn thương tích…

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 12 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 01

1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 12
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Học sinh thực hiện tốt theo chủ điểm
2. KẾ HOẠCH THÁNG 01
2.1. Trọng tâm
- Hoạt động theo chủ điểm kỉ niệm ngày "Học sinh - sinh viên"(09/01/2016)
- Tổ chức sơ kết học kì 1và bổ sung giải pháp cho việc thực hiện nhiệm vụ học kì 2
- Tích cực hưởng ứng cuộc vận động " Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường"
(01/01/2016)
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
-Tăng cường công tác giảng dạy học sinh chua hoàn thành ở học kỳ 1
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Rèn luyện cho học sinh biết cách tự giác học tập
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh biết tự học ở nhà
c. Các hoạt động khác

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:01
Ngày
Tuần 21
18/01
22/01

Kế hoạch thực hiện
-Thực dạy theo chương trình
- kiểm tra nội qui học sinh
- Trang trí lớp
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh


Kết quả

Nguyên nhân

18


Tuần 22
25/01
29/01

-Thực dạy theo chương trình
- kiểm tra khâu vệ sinh lớp học
- Trang trí lớp
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 01 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 02
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 01
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Học sinh thực hiện tốt theo chủ điểm
2. KẾ HOẠCH THÁNG 02
2.1. Trọng tâm
- Sinh hoạt chào mừng 03/02 ngày thành lập Đảng
- Tăng cường công tác chủ nhiệm
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Bồi dưỡng học sinh viết chữ đẹp
- Vận động học sinh tham gia thi sáng tạo thanh thiếu niện nhi đồng
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh không tham của rơi

c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh biết tự học ở nhà
d. Các hoạt động khác

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:02
Tuần 23
15/02
19/02
Tuần 24
22/02
26/02

-Thực dạy theo chương trình
- kiểm tra đồ dùng dạy học
- Trang trí lớp
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh
-Thực dạy theo chương trình
- kiểm tra nội qui học sinh
- Hướng dẫn học sinh bảo vệ cây xanh

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 02 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 03
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 03
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Học sinh thực hiện tốt theo chủ điểm
2. KẾ HOẠCH THÁNG 03

19


2.1. Trọng tâm

- Hoạt động theo chủ điểm kỉ niệm ngày 08/03/2015 ngày Quốc tế Phụ nữ , và ngày
26/03/2015 ngày Thành lập Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
-Bắt đầu ôn tập cho học sinh để KT cuối năm
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh có thói quen giúp đỡ bạn
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
- Giáo dục học sinh biết tự học
d. Các hoạt động khác
..................................................................................................................................................

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:03
Tuần 26
07/03
11/03
Tuần 27
14/03
18/03
Tuần 28
21/03
25/03
Tuần 29
28/03

-Thực dạy theo chương trình
-Giáo dục học sinh khâu bảo quản của
công
- Chăm sóc cây xanh
- Tuyên truyền 08/03

-Thực dạy theo chương trình
- Giáo dục khâu vệ sinh cá nhân
- Trang trí lớp
- Tuyên truyền ngày 26/03
-Thực dạy theo chương trình
- Vận động học sinh không ăn quà vặt
- Trang trí lớp

-Thực dạy theo chương trình
- Giáo dục ngày 30/04

01/04

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 03 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 04
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 03
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
Học sinh thực hiện tốt kế hoạch

20


2. KẾ HOẠCH THÁNG 04
2.1. Trọng tâm
- Sinh hoạt theo chủ điểm kỉ niệm ngày Giỗ tổ Hùng Vương mùng 10/03 âm lịch, và
41 năm ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước (30/04/1975- 30/04/2016.
- Tập trung nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện để đảm bảo chất lượng giáo
dục
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
..................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
................................................................................................................................................ .
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... d. Các
hoạt động khác

KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:04
Tuần 30
04/04
08/04
Tuần 31
14/04
18/04

-Thực dạy theo chương trình
- GV nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương
- Bảo vệ cây xanh
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh
-Thực dạy theo chương trình
- GV giáo dục ngày 30/04

- Bảo vệ cây xanh
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh

21


Tuần 32
18/04
22/04
Tuần 33
25./04
29/04

-Thực dạy theo chương trình
- GV nói về ngày 30/04
- Bảo vệ cây xanh
- Hướng dẫn HS thực hiện khâu vệ sinh
-Thực dạy theo chương trình
- Ôn tập cho học sinh
- Bảo vệ cây xanh

KẾT QUẢ THỰC HIỆN THÁNG 04 VÀ KẾ HOẠCH THÁNG 05
1. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 04
(Những việc đã làm được, chưa làm được, nguyên nhân)
- Học sinh thực hiện tốt công tác tháng 4/2016
2. KẾ HOẠCH THÁNG 05
2.1. Trọng tâm

- Sinh hoạt chủ điểm kỷ niệm ngày Quốc tế lao động (01/5) và kỷ niệm 125
năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/5/1890 - 19/5/2015).

- Tổ chức kiểm tra cuối học kỳ 2 và tổng kết năm học 2014 - 2015.
2.2. Nội dung và biện pháp thực hiện
a. Các môn học và hoạt động giáo dục ( Học sinh cần được hỗ trợ)
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
b. Giáo dục phẩm chất ( Học sinh cần được hỗ trợ)
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
................................................................................................................................................
c. Giáo dục năng lực ( Học sinh cần được hỗ trợ)
................................................................................................................................................ .
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
d. Các hoạt động khác
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

22


KẾ HOẠCH HÀNG TUẦN CỦA THÁNG:05
Ngày
Tuần 34
02/05
06/05.
Tuần 35
09./05
13/05


Kế hoạch thực hiện
-Thực dạy theo chương trình
- Ôn tập cho học sinh
- Bảo vệ cây xanh
- Hướng dẫn HS vệ sinh lớp học

Kết quả

Nguyên nhân

-Kiểm tra cuối năm
- tổng kết lớp
- Bảo vệ cây xanh
- Hướng dẫn HS vệ sinh lớp học

TỔNG KẾT NĂM HỌC 2015 – 2016
1. Công tác duy trì số lượng
- Duy trì 21/21.tổng số đạt tỉ lệ 100%
2. Các năng lực, phẩm chất, học lực, HS năng khiếu
- Các năng lực:
+ Đạt: 21 tỉ lệ 100%;
+ Chưa đạt: …..... tỉ lệ ......%
- Các phẩm chất:
+ Đạt: 21 tỉ lệ 100%;
+ Chưa đạt: …..... tỉ lệ ......%
- Các môn học và hoạt động giáo dục:
Môn
Xếp loại
T.số
HT(ĐKT)

Tỷ lệ
CHT(ĐKT)
Tỷ lệ

Toán

T.
Việt

Khoa

21
21

21
21

21
21

học

LSĐL

T.
Anh

Kh
me
r


21
21

21
21

16
16

Tin
học

TNXH

Thể
dục

21
21

Âm
nhạc

21
21

Thủ
công
(KT)


Mĩ thuật

Đạo
đức

21
21

21
21

21
21

- Hoàn thành chương trình lớp học:
+ Hoàn thành:21 tỉ lệ 100%.
+ Chưa hoàn thành: …........ tỉ lệ ..........%.
- Học sinh được khen thưởng: 15em, tỷ lệ:71,42%.
- Thi viết chữ đẹp
+ Cấp trường:01.em tỷ lệ: 4,7%.
+ Cấp huyện:01em tỷ lệ:4,7%.
+ Cấp tỉnh:……….em tỷ lệ:………%

23


- Thi HS năng khiếu:................HS đạt giải môn nào, cấp nào
..................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

................................................................................................................................................
3. Các hoạt động khác ( hoạt động NGLL, trang trí lớp, Đội sao nhi đồng, lao động và
công tác xã hội hoá giáo dục… )
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................4.
Học sinh cần được hỗ trợ (năng lực, phẩm chất, các môn học và hoạt động giáo dục)
trong hè
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................................................................................

THEO DÕI SỐ LƯỢNG HỌC SINH
Thời điểm

Tổng
Nữ
số

Dân
tộc

Đội
viên

Tháng 8
Tháng 9

Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5

21
21
21
21
21
21
21
21
21
21

16
16
16
16
16
16
16
16
16
16


21
21
21
21
21
21
21
21
21
21

08
08
08
08
08
08
08
08
08
08

Nhi
đồng

Con
liệt



Con
T.binh

K.
tật

Hộ
nghèo

HS tăng giảm, lý do

09
09
09
09
09
09
09
09
09
09

THỐNG KÊ ĐỘ TUỔI HỌC SINH CỦA LỚP
Các độ
tuổi
2002
2003

Nam
03


Nữ
02
02

Kinh
01
01

Dân tộc
Khmer
Hoa
01
04

Khác

Khuyết tật

24


2004
2004
Cộng

10

01
03


01
10

03

01

THEO DÕI THI ĐUA HỌC SINH
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21

Nội dung được khen thưởng

Họ và tên
Huỳnh Thị Bé Ba
Lâm Chí Bảo
Sơn Dinh
Sơn Hoàng Duy
Thạch Văn Hòa
Thạch Thị Bé Hồng
Nguyễn Lâm Hồ Sơn
KoNiCa
Thạch Thị Lang
Huỳnh Văn Lộc
Phạm Thị Chúc Linh
Lý Kim Nguyên
Thạch Minh Nhanh
Châu Thị Mỹ Nhung
Cao Đa Rô
Võ Phước Thành
Thạch Thắng
Thạch Danh Hồng
Trâm
Thạch Dương Tiên
Kim Minh Tuấn
Thạch Vonl
Lâm Thị Bé Em


Học kỳ 1

Cuối năm học

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành tốt

Hoàn thành tốt
Hoàn thành tốt
Hoàn thành tốt

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành tốt
Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành xuất sắc
Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành tốt
Hoàn thành xuất sắc
Hoàn thành xuất sắc
Hoàn thành tốt

Hoàn thành tốt

Hoàn thành xuất sắc
Hoàn thành xuất sắc
Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành tốt

Hoàn thành xuất sắc
Hoàn thành tốt

Hoàn thành xuất sắc

Hoàn thành xuất sắc

THEO DÕI CHA MẸ HỌC SINH THAM GIA CUỘC HỌP
ST
T
1
2
3
4
5
6
7

Họ và tên học sinh
Huỳnh Thị Bé Ba

Lâm Chí Bảo
Sơn Dinh
Sơn Hoàng Duy
Thạch Văn Hòa
Thạch Thị Bé Hồng
Nguyễn Lâm Hồ Sơn

Kiểm diện phụ huynh
dự họp
Lần 1 Lần 2 Lần3

x
X
X
X
X
X
X

Ghi chú

x
x
x
x
x
25



×