Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Giáo trình Lỹ thuyết tín hiệu và truyền tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.26 KB, 73 trang )

Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
L i nói đ uờ ầ
Ngay nay, các lĩnh v c khoa h c máy tính và truy n thông đãự ọ ề
thâm nh p l n nhau và g n k t d n đ n làm thay đ i r t nhi u lĩnhậ ẫ ắ ế ẫ ế ổ ấ ề
v c công ngh và s n xu t. Chính đi u này đã làm cho r t nhi uự ệ ả ấ ề ấ ề
lĩnh v c khoa h c công ngh có nh ng đi u ki n c s đ phátự ọ ệ ữ ề ệ ơ ở ể
tri n m nh m . Trong hoàn c nh đó, vi c nghiên c u tìm hi u v lýể ạ ẽ ả ệ ứ ể ề
thuy t tín hi u và truy n tin ngày càng tr nên quan tr ng và c nế ệ ề ở ọ ầ
đ c đ t trong m t tình hình m i.ượ ặ ộ ớ
V i yêu c u c n có m t giáo trình cho sinh viên ngành Đi n tớ ầ ầ ộ ệ ử
- Vi n thông, giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tin đã đ cễ ế ệ ề ượ
biên so n. Trong quá trình biên so n không tránh kh i thi u sótạ ạ ỏ ế
mong đ c gi góp ý đ giáo trình ngày càng hoàn thi n h n.ọ ả ể ệ ơ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
3
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Ch ng 1ươ
Các khái ni m c b n c a lý thuy t tín hi u và truy n tinệ ơ ả ủ ế ệ ề
1.1. V trí, vai trò và l ch s phát tri n ị ị ử ể
1.1.1. V trí, vai trò c a lý thuy t thông tinị ủ ế
Trong cu c s ng con ng i luôn có nhu c u trao đ i, giao ti pộ ố ườ ầ ổ ế
v i nhau, cái mà m i ng i trao đ i v i nhau g i là thông tin. Nhớ ỗ ườ ổ ớ ọ ờ
s phát tri n c a khoa h c công ngh , con ng i cũng có th nh nự ể ủ ọ ệ ườ ể ậ
thông tin t đài, báo, m ng internet, truy n hình ... v.v. Hay đ n gi nừ ạ ề ơ ả
nh các b n sinh viên nh n thông tin t gi ng viên và ph c t p h nư ạ ậ ừ ả ứ ạ ơ
n a là s liên l c, thông tin gi a các m ng máy tính v i nhau. Đi uữ ự ạ ữ ạ ớ ề
đó có nghĩa là thông tin là cái gì đó đ c truy n t đ i t ng này t iượ ề ừ ố ượ ớ
đ i t ng khác đ chuy n, thông báo m t đi u gì đó. Thông tin số ượ ể ể ộ ề ẽ
ch có ý nghĩa khi đi u gì đó mà bên nh n ch a bi t.ỉ ề ậ ư ế
Nh nh ng ví d trên trình bày, thông tin có th đ c ch aư ữ ụ ể ượ ứ
trong nhi u d ng nh hình nh, âm thanh, văn b n. Nh ng d ng nàyề ạ ư ả ả ữ ạ


là v b c v t ch t c a thông tin. V b c có th hi u là ph n xác,ỏ ọ ậ ấ ủ ở ọ ể ể ầ
thông tin là ph n h n.ầ ồ
M t trong nh ng ph ng ti n đ di n đ t thông tin là ngônộ ữ ươ ệ ể ễ ạ
ng , thông tin ch có th đ c truy n đ t, hi u n u c hai bênữ ỉ ể ượ ề ạ ể ế ả
truy n và nh n hi u đ c ng nghĩa c a nhau.ề ậ ể ượ ữ ủ
Thông tin có th đ c truy n ho c l u tr . Môi tr ng th cể ượ ề ặ ư ữ ườ ự
hi n vi c đó đ c g i là môi tr ng ch a tin hay kênh tin.ệ ệ ượ ọ ườ ứ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
4
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Các đ i t ng s ng luôn có nhu c u tìm hi u v th gi i xungố ượ ố ầ ể ề ế ớ
quang đ thích nghi t n t i và phát tri n. Thông tin tr thành m tể ồ ạ ể ở ộ
nhu c u c b n, m t đi u ki n c n cho s t n t i và phát tri n.ầ ơ ả ộ ề ệ ầ ự ồ ạ ể
Ngày nay, khi khoa h c phát tri n m nh m thì thông tin ngày càngọ ể ạ ẽ
tr nên quan tr ng đ i v i m i con ng i. M i hành đ ng c a conở ọ ố ớ ỗ ườ ỗ ộ ủ
ng i đ u xu t phát t nh ng suy nghĩ c a ng i đó. M i suy nghĩườ ề ấ ừ ữ ủ ườ ỗ
đó l i ch u s nh h ng c a nh ng thông tin mà ng i đó cóạ ị ự ả ưở ủ ữ ườ
đ c, do v y hành đ ng c a con ng i ch u s nh h ng c aượ ậ ộ ủ ườ ị ự ả ưở ủ
thông tin.
Đ ng v khía c nh khoa h c lý thuy t tín hi u và truy n tinứ ề ạ ọ ế ệ ề
nghiên c u nh m t o ra m t đi u ki n t t cho vi c x lý phân tíchứ ằ ạ ộ ề ệ ố ệ ử
tín hi u và truy n tin nhanh chóng, an toàn và l u tr hi u qu . M tệ ề ư ữ ệ ả ộ
cách t ng quát lý thuy t tín hi u và truy n tin nghiên c u các v nổ ế ệ ề ứ ấ
đ v x lý thông tin.ề ề ử
M t s lĩnh v c nghiên c u c a môn h c:ộ ố ự ứ ủ ọ
- Phân tích, t ng h p tín hi uổ ợ ệ
- Mã hoá ch ng nhi uố ễ
- Nén d li uữ ệ
- M t mã hoáậ
Lý thuy t thông tin đã có nhi u ng d ng trong cu c s ng vàế ề ứ ụ ộ ố

khoa h c k thu t. S bùng n v thông tin đang làm thay đ i di nọ ỹ ậ ự ổ ề ổ ệ
m o cu c s ng c a con ng i, t o ra s phát tri n m nh m c aạ ộ ố ủ ườ ạ ự ể ạ ẽ ủ
các ph ng th c truy n thông, truy n tin và l u tr thông tin. Cũngươ ứ ề ề ư ữ
chính nh thông tin mà con ng i đ c cung c p nh ng c s lýờ ườ ượ ấ ữ ơ ở
thuy t và cái nhìn tri t h c sâu s c h n v các v n đ con ng iế ế ọ ắ ơ ề ấ ề ườ
g p ph i hôm nay và trong t ng lai. Lý thuy t thông tin đã đ c ápặ ả ươ ế ượ
d ng trong h u h t các lĩnh v c công ngh nh truy n thông, nén,ụ ầ ế ự ệ ư ề
b o m t, đ c bi t đã đ c áp d ng vào trong lĩnh v c giáo d c ả ậ ặ ệ ượ ụ ự ụ ở
nhi u khía c nh nh đào t o, nghiên c u và phát tri n công ngh .ề ạ ư ạ ứ ể ệ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
5
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
V y lý thuy t tín hi u và thông tin đã có l ch s hình thànhậ ế ệ ị ử
phát tri n nh th nào?ể ư ế
1.1.2. L ch s hình thành và phát tri nị ử ể
Ng i đ t viên g ch đ u tiên đ xây d ng lý thuy t thông tinườ ặ ạ ầ ể ự ế
là Hartley R.V.L. Năm 1928, ông đã đ a ra s đo l ng thông tin làư ố ượ
m t khái ni m trung tâm c a lý thuy t thông tin. D a vào khái ni mộ ệ ủ ế ự ệ
này, ta có th so sánh đ nh l ng các h truy n tin v i nhau. Nămể ị ượ ệ ề ớ
1933, V.A Kachenhicov ch ng minh m t lo t nh ng lu n đi m quanứ ộ ạ ữ ậ ể
tr ng c a lý thuy t thông tin trong bài báo “V kh năng thông quaọ ủ ế ề ả
c a không trung và dây d n trong h th ng liên l c đi n”.ủ ẫ ệ ố ạ ệ
Năm 1935, D.V Ageev đ a ra công trình “Lý thuy t tách tuy nư ế ế
tính”, trong đó ông phát bi u nh ng nguyên t c c b n v lý thuy tể ữ ắ ơ ả ề ế
tách các tín hi u. ệ
Năm 1946, V.A Kachenhicov thông báo công trình “Lý thuy tế
th ch ng nhi u’ đánh d u m t b c phát tri n r t quan tr ng c aế ố ễ ấ ộ ướ ể ấ ọ ủ
lý thuy t thông tin. ế
Trong hai năm 1948 – 1949, Shanon C.E công b m t lo t cácố ộ ạ
công trình vĩ đ i, đ a s phát tri n c a lý thuy t thông tin lên m tạ ư ự ể ủ ế ộ

b c ti n m i ch a t ng có. Trong các công trình này, nh vi c đ aướ ế ớ ư ừ ờ ệ ư
vào khái ni m l ng thông tin và tính đ n c u trúc th ng kê c a tin,ệ ượ ế ấ ố ủ
ông đã ch ng minh m t lo t đ nh lý v kh năng thông qua c a kênhứ ộ ạ ị ề ả ủ
truy n tin khi có nhi u và các đ nh lý mã hoá. Nh ng công trình nàyề ễ ị ữ
là n n t ng v ng ch c c a lý thuy t thông tin. Ngày nay, lý thuy tề ả ữ ắ ủ ế ế
thông tin phát tri n theo hai h ng ch y u sau:ể ướ ủ ế
Lý thuy t thông tin toán h c: ế ọ Xây d ng nh ng lu n đi mự ữ ậ ể
thu n tuý toán h c và nh ng c s toán h c ch t ch c a lý thuy tầ ọ ữ ơ ở ọ ặ ẽ ủ ế
thông tin. C ng hi n ch y u trong lĩnh v c này thu c v các nhàố ế ủ ế ự ộ ề
bác h c l i l c nh : N.Wiener, A. Feinstain, C.E Shanon, A.N.ọ ỗ ạ ư
Kanmôgorov, A.JA Khintrin.
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
6
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Lý thuy t thông tin ng d ng: ế ứ ụ (lý thuy t truy n tin) Chuyênế ề
nghiên c u các bài toán th c t quan tr ng do k thu t liên l c đ tứ ự ế ọ ỹ ậ ạ ặ
ra có liên quan đ n v n đ ch ng nhi u và nâng cao đ tin c y c aế ấ ề ố ễ ộ ậ ủ
vi c truy n tin. Các bác h c C.E Shanon, S.O RiCe, D. Midleton, W.ệ ề ọ
Peterson, A.A Khakevich, V. Kachenhicov đã có nh ng công trìnhữ
quý báu trong lĩnh v c này.ự
1.2. Tin t c và các khái ni m c b nứ ệ ơ ả
1.2.1. Các đ nh nghĩaị
1.2.1.1. Thông tin
Thông tin là m t khái ni m tr u t ng, phi v t ch t và r t khóộ ệ ừ ượ ậ ấ ấ
đ nh nghĩa. Có nhi u cách đ nh nghĩa v thông tin. D i đây là m tị ề ị ề ướ ộ
s đ nh nghĩa:ố ị
Thông tin là s c m hi u c a con ng i v th gi i xungự ả ể ủ ườ ề ế ớ
quanh thông qua vi c ti p xúc v i nó.ệ ế ớ
Thông tin là m t h th ng nh ng tin báo và m nh l nh giúpộ ệ ố ữ ệ ệ
lo i tr s không ch c ch n c a n i nh n tin. Nói m t cách ng nạ ừ ự ắ ắ ủ ơ ậ ộ ắ

g n, thông tin là cái mà lo i tr s không ch c ch n.ọ ạ ừ ự ắ ắ
Đ nh nghĩa đ u tiên ch a nêu rõ b n ch t c a thông tin, đ nhị ầ ư ả ấ ủ ị
nghĩa th hai nói rõ h n v b n ch t c a thông tin và đ c dùng đứ ơ ề ả ấ ủ ượ ể
đ nh l ng thông tin trong k thu t.ị ượ ỹ ậ
Ngoài ra có ng i còn đ nh nghĩa thông tin là nh ng tính ch t xácườ ị ữ ấ
đ nh c a v t ch t mà con ng i (ho c h th ng k thu t) nh nị ủ ậ ấ ườ ặ ệ ố ỹ ậ ậ
đ c t th gi i v t ch t bên ngoài ho c t nh ng quá trình x y raượ ừ ế ớ ậ ấ ặ ừ ữ ả
trong b n thân nó.ả
V i đ nh nghĩa này, m i ngành khoa h c là khám phá ra cácớ ị ọ ọ
c u trúc thông qua vi c thu th p, ch bi n, x lý thông tin. đâyấ ệ ậ ế ế ử Ở
“thông tin” là m t danh t ch không ph i là đ ng t đ ch m tộ ừ ứ ả ộ ừ ể ỉ ộ
hành vi tác đ ng gi a hai đ i t ng (ng i, máy) liên l c v i nhau.ộ ữ ố ượ ườ ạ ớ
Theo quan đi m tri t h c, thông tin là m t qu ng tính c a th gi iể ế ọ ộ ả ủ ế ớ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
7
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
v t ch t (t ng t nh năng l ng, kh i l ng). Thông tin khôngậ ấ ươ ự ư ượ ố ượ
đ c t o ra mà ch đ c s d ng b i h th c m.ượ ạ ỉ ượ ử ụ ở ệ ụ ả
Thông tin t n t i m t cách khách quan, không ph thu c vàoồ ạ ộ ụ ộ
h th c m. Trong nghĩa khái quát nh t, thông tin là s đa d ng. Sệ ụ ả ấ ự ạ ự
đa d ng đây có th hi u theo nhi u nghĩa khác nhau: Tính ng uạ ở ể ể ề ẫ
nhiên, trình đ t ch c,…ộ ổ ứ
1.2.1.2. Tin
Tin là d ng v t ch t c th đ bi u di n ho c th hi n thôngạ ậ ấ ụ ể ể ể ễ ặ ể ệ
tin. Có hai d ng là tin r i r c và tin liên t c.ạ ờ ạ ụ
Ví d các b c nh, b n nh c, bài nói, b ng s li u, ...v.v làụ ứ ả ả ạ ả ố ệ
các tin.
1.2.1.3. Tín hi uệ
Thông tin là m t hi n t ng v t lý, nó th ng t n t i và đ cộ ệ ượ ậ ườ ồ ạ ượ
truy n đi d i d ng v t ch t nào đó.ề ướ ạ ậ ấ

Nh ng d ng v t ch t đ mang thông tin đ c g i là tín hi u.ữ ạ ậ ấ ể ượ ọ ệ
Trong k thu t có th hi u, tín hi u là các đ i l ng v t lýỹ ậ ể ể ệ ạ ượ ậ
bi n thiên, ph n ánh tin c n truy n.ế ả ầ ề
C n chú ý r ng không ph i b n thân quá trình v t lý là tín hi uầ ằ ả ả ậ ệ
mà s bi n đ i các tham s riêng c a quá trình v t lý m i là tínự ế ổ ố ủ ậ ớ
hi u. Các đ c tr ng v t lý có th là dòng đi n, đi n áp, ánh sáng,ệ ặ ư ậ ể ệ ệ
âm thanh, ...v.v.
1.2.2. S đ kh i h th ng thông tinơ ồ ố ệ ố
Ngay nay, v i s phát tri n m nh m c a công ngh đi n tớ ự ể ạ ẽ ủ ệ ệ ử
vi n thông, có r t nhi u các h th ng thông tin khác nhau đã đ cễ ấ ề ệ ố ượ
hình thành và phát tri n. Khi đó vi c phân lo i các h th ng thôngể ệ ạ ệ ố
tin có th đ c d a trên nhi u c s khác nhau. Ví d nh d a trênể ượ ự ề ơ ở ụ ư ự
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
8
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
c s v năng l ng mang tin có th chia các h th ng truy n tinơ ở ề ượ ể ệ ố ề
thành các lo i nh :ạ ư
- H th ng thông tin vô tuy n dùng sóng đi n tệ ố ế ệ ừ
- H th ng thông tin quang h u tuy n dùng ánh sángệ ố ữ ế
- H th ng thông tin dùng sóng âm, siêu âm (năng l ng cệ ố ượ ơ
h c)...ọ
Hay d a vào các bi u hi n bên ngoài mà ta chia thành các hự ể ệ ệ
th ng nh :ố ư
- H th ng truy n s li uệ ố ề ố ệ
- H th ng truy n hìnhệ ố ề
- H th ng đi n tho i c đ nh công c ngệ ố ệ ạ ố ị ộ
- H th ng thông tin di đ ng,...v.v.ệ ố ộ
Chúng ta cũng có th chia h th ng thông tin thành hai lo i hể ệ ố ạ ệ
th ng:ố
- H th ng truy n tin r i r cệ ố ề ờ ạ

- H th ng truy n tin liên t cệ ố ề ụ
Tuy nhiên, m t cách t ng quát h th ng thông tin có th đ cộ ổ ệ ố ể ượ
bi u di n b i s đ kh i sau:ể ễ ở ơ ồ ố
1.2.2.1. Ngu n tinồ
Ngu n tin là n i s n sinh ra hay ch a các tin c n truy n đi.ồ ơ ả ứ ầ ề
Khi m t đ ng truy n tin đ c thi t l p đ truy n tin t ngu n tinộ ườ ề ượ ế ậ ể ề ừ ồ
đ n n i nh n tin, m t dãy các ph n t c s (các tin) c a ngu n sế ơ ậ ộ ầ ử ơ ở ủ ồ ẽ
đ c truy n đi v i m t phân b xác su t nào đó. Dãy này đ c g iượ ề ớ ộ ố ấ ượ ọ
là m t b n tin. Do đó có th đ nh nghĩa:ộ ả ể ị
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
9
Ngu n tinồ Kênh tin Nh n tinậ
Nhi uễ
Hình 1.1. S đ kh i h th ng thông tinơ ồ ố ệ ố
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Ngu n tin là t p h p các tin mà h th ng truy n tin dùng đồ ậ ợ ệ ố ề ể
l p các b n tin khác nhau đ truy n tin.ậ ả ể ề
N u t p tin là h u h n thì ngu n sinh ra nó đ c g i là ngu nế ậ ữ ạ ồ ượ ọ ồ
r i r c. N u t p tin là vô h n thì ngu n sinh ra nó đ c g i làờ ạ ế ậ ạ ồ ượ ọ
ngu n liên t c.ồ ụ
Ngu n tin có hai tính ch t: Tính th ng kê và tính hàm ý.ồ ấ ố
V i ngu n r i r c, tính th ng kê bi u hi n ch xác su tớ ồ ờ ạ ố ể ệ ở ỗ ấ
xu t hi n các tin là khác nhau.ấ ệ
Tính hàm ý bi u hi n ch xác su t xu t hi n c a m t tinể ệ ở ỗ ấ ấ ệ ủ ộ
nào đó sau m t dãy tin khác nhau nào đó là khác nhau.ộ
Ví d : ụ P(x/ta) ≠ P(x/ba)
Thông tin tr c khi truy n đi có th đ c x lý mã hoá đướ ề ể ượ ử ể
nén, ch ng nhi u và b o m t.ố ễ ả ậ
1.2.2.2. Kênh tin
Kênh tin là n i hình thành, truy n hay l u tr tín hi u mang tinơ ề ư ữ ệ

đ ng th i đó x y ra các t p nhi u phá hu tin t c.ồ ờ ở ả ạ ễ ỷ ứ
Trong lý thuy t tín hi u và truy n tin, kênh tin là m t kháiế ệ ề ộ
ni m tr u t ng đ i bi u cho h n h p tín hi u và t p nhi u.ệ ừ ượ ạ ể ỗ ợ ệ ạ ễ
Đ truy n tin, ta th ng s d ng m t môi tr ng nào đó để ề ườ ử ụ ộ ườ ể
truy n. Môi tr ng truy n tin th ng r t đa d ng. Môi tr ngề ườ ề ườ ấ ạ ườ
không khí, ta có th truy n tin d i d ng âm thanh, ti ng nói hayể ề ướ ạ ế
b ng l a (ánh sáng). Môi tr ng t ng đi n ly th ng là n i x y raằ ử ườ ầ ệ ườ ơ ả
s truy n tin gi a các v tinh nhân t o và các tr m rada m t đ t.ự ề ữ ệ ạ ạ ở ặ ấ
Hay có th truy n tin b ng ánh sáng qua các môi tr ng truy n làể ề ằ ườ ề
s i d n quang trong đó tín hi u mang tin đ c truy n d i d ngợ ẫ ệ ượ ề ướ ạ
ánh sáng,...v.v.
Cho dù truy n tin d i b t kỳ môi tr ng nào cũng đ u b nhề ướ ấ ườ ề ị ả
h ng b i nhi u. Nhi u r t phong phú và đa d ng, ph thu c vàoưở ở ễ ễ ấ ạ ụ ộ
b n ch t c a môi tr ng truy n tin. Ví d khi truy n tin b ng âmả ấ ủ ườ ề ụ ề ằ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
10
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
thanh thì nh ng ti ng n xung quanh chính là nhi u hay khi truy nữ ế ồ ễ ề
b ng sóng đi n t qua nh ng n i có đi n t tr ng m nh thì cũngằ ệ ừ ữ ơ ệ ừ ườ ạ
s b nh h ng. Nhi u có nhi u lo i nh nhi u c ng tính hayẽ ị ả ưở ễ ề ạ ư ễ ộ
nhi u nhân.ễ
1.2.2.3. Nh n tinậ
N i nh n tin là n i ti p nh n thông tin t kênh truy n và khôiơ ậ ơ ế ậ ừ ề
ph c l i thông tin ban đ u nh ngu n tin đã phát đi. Tin đ n đ cụ ạ ầ ư ồ ế ượ
n i nh n tin th ng không thu đ c nh tin ban đ u truy n đi vì đãơ ậ ườ ượ ư ầ ề
ch u s tác đ ng c a nhi u. Vì th , n i nh n ph i th c hi n vi cị ự ộ ủ ễ ế ơ ậ ả ự ệ ệ
phát hi n sai và s a sai. H n th n a, n u ngu n tin đ c th c hi nệ ử ơ ế ữ ế ồ ượ ự ệ
mã hoá nén hay b o m t thì n i nh n tin cũng ph i th c hi n vi cả ậ ơ ậ ả ự ệ ệ
gi i nén hay gi i mã b o m t đ nh n l i tin.ả ả ả ậ ể ậ ạ
N i nh n tin th ng có ba ch c năng c b n:ơ ậ ườ ứ ơ ả

- L u gi tin, ví d nh b nh máy tính, băng ghi âm, ghiư ữ ụ ư ộ ớ
hình,...
- Bi u th tin làm cho các giác quan c a con ng i hay các bể ị ủ ườ ộ
c m bi n c m th đ c đ x lý tin, ví d nh băng ghi âm, hìnhả ế ả ụ ượ ể ử ụ ư
nh,...ả
- X lý tin đ a tin v d ng d s d ng. Ch c năng này có thử ư ề ạ ễ ử ụ ứ ể
th c hi n b i con ng i hay b ng các thi t b máy móc.ự ệ ở ườ ằ ế ị
1.2.3. H th ng thông tin sệ ố ố
Các h th ng thông tin t ng t đ c ti p t c phát tri n tệ ố ươ ự ượ ế ụ ể ừ
th k tr c và đ t đ c nhi u thành t u. Tuy nhiên, h th ngế ỷ ướ ạ ượ ề ự ệ ố
thông tin t ng t có nh ng nh c đi m c h u không th kh cươ ự ữ ượ ể ố ữ ể ắ
ph c. Các h th ng này th ng r t c ng k nh, không hi u qu vàụ ệ ố ườ ấ ồ ề ệ ả
chi phí r t cao. Ví d v n đ v nhi u trong h th ng thông tinấ ụ ấ ề ề ễ ệ ố
t ng t luôn làm đau đ u các nhà khoa h c.ươ ự ầ ọ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
11
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Các h th ng r i r c (s ) có nhi u u đi m và kh c ph cệ ố ờ ạ ố ề ư ể ắ ụ
đ c nh ng nh c đi m c a h th ng liên t c. Ngày nay, các hượ ữ ượ ể ủ ệ ố ụ ệ
th ng r i r c ngày càng đ c phát tri n m nh m và thu đ cố ờ ạ ượ ể ạ ẽ ượ
nh ng thành t u v t c ngoài s mong đ i.ữ ự ượ ả ự ợ
Đ th c hi n đ c các h th ng r i r c tr c h t ph i r iể ự ệ ượ ệ ố ờ ạ ướ ế ả ờ
r c hoá tín hi u mang tin. Có hai lo i r i r c hoá: R i r c hoá theoạ ệ ạ ờ ạ ờ ạ
tr c th i gian hay còn g i là l y m u và r i r c hoá theo biên đụ ờ ọ ấ ẫ ờ ạ ộ
hay còn g i là l ng t hoá.ọ ượ ử
L y m u tín hi u là t m t hàm ban đ u ta l y ra nh ng m uấ ẫ ệ ừ ộ ầ ấ ữ ẫ
nh ng th i đi m nh t đ nh. Đi u quan tr ng là làm th nào đ cóở ữ ờ ể ấ ị ề ọ ế ể
th thay th t ng đ ng các m u l y đ c v i tín hi u g c. Đi uể ế ươ ươ ẫ ấ ượ ớ ệ ố ề
này đ c gi i quy t b i đ nh lý l y m u c a Shannon. Shannonượ ả ế ở ị ấ ẫ ủ
chính là cha đ c a lý thuy t tín hi u và truy n tin.ẻ ủ ế ệ ề

Đ nh lý l y m u Shannon đ c phát bi u nh sau:ị ấ ẫ ượ ể ư
M t hàm S(t) có ph h u h n, không có thành ph n t n s l nộ ổ ữ ạ ầ ầ ố ớ
h n ơ
ω
max
(= 2
π
f
max
) có th thay th b ng các m u c a nó đ c l yể ế ằ ẫ ủ ượ ấ
t i các th i đi m cách nhau m t kho ng ạ ờ ể ộ ả

t


π
/
ω
max
hay nói cách
khác t n s l y m u F ầ ố ấ ẫ

2f
max.

Hình 1.2 minh ho đi u này.ạ ề
Biên đ c a tín hi u th ng là m t kho ng liên t c (Sộ ủ ệ ườ ộ ả ụ
min
,
S

max
). L ng t hoá là phân chia kho ng này thành m t s m c nh tượ ử ả ộ ố ứ ấ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
12
S(t)
S
max
S
min
t
Hình 1.2. Quá trình l y m u tín hi uấ ẫ ệ
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
đ nh, ch ng h n là: Sị ẳ ạ
0
= S
min
, S
1
= ...,..., S
n
= S
max
và qui các giá trị
biên đ không trùng v i các giá tr này v các giá tr g n v i nóộ ớ ị ề ị ầ ớ
nh t. Có nghĩa là s có sai s khi th c hi n l ng t hoá. Nh v yấ ẽ ố ự ệ ượ ử ư ậ
vi c l ng t hoá s bi n hàm S(t) thành m t hàm S'(t) có d ng b cệ ượ ử ẽ ế ộ ạ ậ
thang. S sai khác gi a S(t) và S'(t) đ c g i là sai s l ng t hoá.ự ữ ượ ọ ố ượ ử
Sai s l ng t càng nh thì S'(t) càng g n v i S(t).ố ượ ử ỏ ầ ớ
Hình 1.3 minh ho quá trình l ng t hoá.ạ ượ ử
Khi đã th c hi n vi c r i r c hoá tín hi u ta s có các ngu nự ệ ệ ờ ạ ệ ẽ ồ

tin r i r c. Trong nhi u tr ng h p chúng ta th ng ch nghiên c uờ ạ ề ườ ợ ườ ỉ ứ
các ngu n r i r c. M t b ng ch cái A g m m kí hi u là m t ngu nồ ờ ạ ộ ả ữ ồ ệ ộ ồ
tin r i r c, A = {aờ ạ
1
, a
2
, ..., a
m
} v i nh ng xác su t hi n p(aớ ữ ấ ệ
i
) v i i =ớ
1,..., m. Ngu n tin này không di n t m i quan h gi a các tin tr cồ ễ ả ố ệ ữ ướ
và tin sau nên đ c g i là ngu n tin không nh r i r c.ượ ọ ồ ớ ờ ạ
Có nhi u ph ng pháp bi n đ i trong h th ng thông tin sề ươ ế ổ ệ ố ố
nh d i đây minh ho .ư ướ ạ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
13
S(t)
S
n
S
1
t
Hình 1.3. Quá trình l ng t hóaượ ử
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
14
Hình 1.4. Các ph ng pháp bi n đ i thông tin ươ ế ổ
s trong các kh i ch c năng c a h th ng.ố ố ứ ủ ệ ố
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề

1.3. Đ đo thông tinộ
Đ đo c a m t đ i l ng là cách ta xác đ nh đ l n c a đ iộ ủ ộ ạ ượ ị ộ ớ ủ ạ
l ng đó. M i đ đo ph i tho mãn 3 tính ch t sau:ượ ỗ ộ ả ả ấ
- Đ đo ph i cho phép ta xác đ nh đ c đ l n c a đ i l ng.ộ ả ị ượ ộ ớ ủ ạ ượ
Đ i l ng càng l n, giá tr đo đ c càng ph i l n.ạ ượ ớ ị ượ ả ớ
- Đ đo ph i không âm.ộ ả
- Đ đo ph i tuy n tính, t c là giá tr đo đ c c a đ i l ngộ ả ế ứ ị ượ ủ ạ ượ
t ng c ng ph i b ng t ng giá tr c a các đ i l ng riêng ph n khiổ ộ ả ằ ổ ị ủ ạ ượ ầ
s d ng đ đo này đ đo chúng.ử ụ ộ ể
Đ xác đ nh đ đo thông tin, chúng ta nh n th y r ng thông tinể ị ộ ậ ấ ằ
càng có nhi u ý nghĩa khi nó càng hi m g p, do đó đ l n c a nóề ế ặ ộ ớ ủ
ph i t l ngh ch v i xác su t xu t hi n c a tin, hay nó là hàmả ỷ ệ ị ớ ấ ấ ệ ủ
f(1/p(x
i
)) cho tin x
i
có xác su t xu t hi n p(xấ ấ ệ
i
). M t tin không choộ
chúng ta l ng tin nào khi chúng ta đã bi t tr c v nó hay có xácượ ế ướ ề
su t b ng 1.ấ ằ
Đ xác đ nh d ng hàm này, ng i ta s d ng tính ch t th ba.ể ị ạ ườ ử ụ ấ ứ
Gi thi t r ng có hai tin xả ế ằ
i
và x
j
là đ c l p th ng kê đ m i tinộ ậ ố ể ỗ
không ch a thông tin v tin còn l i. N u hai tin có xác su t hi n làứ ề ạ ế ấ ệ
p(x
i

) và p(x
j
), l ng tin c a m i tin là f(1/p(xượ ủ ỗ
i
)) và f(1/p(x
j
)). Giả
thi t hai tin này cùng đ ng th i xu t hi n, ta có tin (xế ồ ờ ấ ệ
i
, x
j
), l ng tinượ
chung cho tin này ph i b ng t ng l ng tin c a t ng tin riêng bi t.ả ằ ổ ượ ủ ừ ệ
Khi hai tin xu t hi n đ ng th i, xác su t xu t hi n đ ng th i c aấ ệ ồ ờ ấ ấ ệ ồ ờ ủ
chúng là p(x
i
, x
j
), và ta có:
f(1/ p(x
i
, x
j
)) = f(1/ p(x
i
)) + f(1/ p(x
j
)) (1.1)
Vì hai tin là đ c l p th ng kê nên:ộ ậ ố
p(x

i
, x
j
) = p(x
i
) + p(x
j
) (1.2)
V y nên:ậ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
15
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
f(1/ (p(x
i
).p(x
j
))) = f(1/ p(x
i
)) + f(1/ p(x
j
))
(1.3)
Nh v y, trong tr ng h p này hàm f ph i có d ng hàm loga.ư ậ ườ ợ ả ạ
V y hàm log(1/p(xậ
i
)) là d ng hàm có th ch n làm đ đo thông tin.ạ ể ọ ộ
Ta c n ki m tra tính không âm c a hàm này. Vì ta có 0ầ ể ủ ≤ p(x
i
)≤ 1 nên
1/p(x

i
)≥ 1 hay log(1/p(x
i
)) là không âm.
Thêm vào đó khi m t tin luôn luôn xu t hi n thì l ng tinộ ấ ệ ượ
nh n đ c b ng không, ta s ki m tra đi u ki n này. Khi đó p(xậ ượ ằ ẽ ể ề ệ
i
) =
1, do v y log(1/p(xậ
i
)) = 0.
V y hàm log(1/p(xậ
i
)) đ c s d ng làm đ đo thông tin hayượ ử ụ ộ
l ng đo thông tin c a m t tin c a ngu n tin. L ng đo thông tinượ ủ ộ ủ ồ ượ
c a tin xủ
i
c a ngu n tin nào đó th ng đ c kí hi u là I(xủ ồ ườ ượ ệ
i
) :
I(x
i
) = log(1/p(x
i
)) (1.4)
Trong bi u th c trên c s c a hàm loga ch a đ c ch ra. Tuỳể ứ ơ ố ủ ư ượ ỉ
vào c s c a hàm loga này ta s có các đ n v đo đ l n thông tinơ ố ủ ẽ ơ ị ộ ớ
xác đ nh. Hi n nay, th ng dùng các đ n v đo sau:ị ệ ườ ơ ị
Bit hay đ n v nh phân khi c s loga là 2;ơ ị ị ơ ố
Nat hay đ n v t nhiên khi c s loga là e;ơ ị ự ơ ố

Hartley hay đ n v th p phân khi c s loga là 10.ơ ị ậ ơ ố
Ví d 1. Ngu n A có m kí hi u đ ng xác su t, m t tin doụ ồ ệ ẳ ấ ộ
ngu n A hình thành là m t dãy n kí hi u aồ ộ ệ
i
b t kỳ (aấ
i
∈A). Chúng ta
s xác đ nh l ng tin ch a trong m t tin nh v y. Tr c h t hãyẽ ị ượ ứ ộ ư ậ ướ ế
tìm l ng tin ch a trong m t tin aượ ứ ộ
i
. Do đ ng xác su t nên m i tin aẳ ấ ỗ
i
đ u có xác su t là 1/m, do đó:ề ấ
I(a
i
) = logm
L ng tin ch a trong m t dãy x g m n kí hi u b ng n l nượ ứ ộ ồ ệ ằ ầ
l ng tin c a m t kí hi u (vì chúng đ ng xác su t):ượ ủ ộ ệ ẳ ấ
I(x) = nlogm
Đ n v l ng tin tuỳ thu c cách ta ch n c s c a log, là bit,ơ ị ượ ộ ọ ơ ố ủ
nat, hay Hartley n u có s l n l t là 2, e hay 10. Rõ ràng khi m kíế ố ầ ượ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
16
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
hi u c a ngu n có nh ng xác su t khác nhau và không đ c l pệ ủ ồ ữ ấ ộ ậ
th ng kê v i nhau thì l ng tin riêng t ng kí hi u ph thu c vào xácố ớ ượ ừ ệ ụ ộ
su t xu t hi n p(aấ ấ ệ
i
) c a nó:ủ
I(a

i
) = log 1/p(a
i
)
Và l ng tin ch a trong m t dãy kí hi u c a ngu n khôngượ ứ ộ ệ ủ ồ
nh ng ph thu c vào xác su t xu t hi n t ng kí hi u mà còn phữ ụ ộ ấ ấ ệ ừ ệ ụ
thu c vào xác su t có đi u ki n. Khái ni m này s đ c đ c pộ ấ ề ệ ệ ẽ ượ ề ậ
đ n m t cách chi ti t các ch ng sau.ế ộ ế ở ươ
Ví d 2:ụ
Hãy xác đ nh l ng tin riêng ch a trong m t ô nh c a b nhị ượ ứ ộ ớ ủ ộ ớ
bán d n.ẫ
Gi i:ả
M t ô nh nh đã bi t có th ch a các tin là 0 hay 1. Ngu nộ ớ ư ế ể ứ ồ
tin là ngu n tin nh phân N=2.ồ ị
Ta đ t nh sau: tin a1 t ng ng v i 0 và a2 t ng ng v i 1.ặ ư ươ ứ ớ ươ ứ ớ
Vì đ ng xác su t nên P(a1)=P(a2). Và ta có cũng có:ẳ ấ
P(a1) + P(a2) = 1.
Hay P(a1) = P(a2) =1/2
V y: I(a1) = I(a2) = logậ
2
2 = 1 (bit)
V y m t ô nh có l ng tin là 1 bit n u tính theo c s 2.ậ ộ ớ ượ ế ơ ố
Ví d 3:ụ
Cho m t ngu n tin có 8 tin v i phân b xác su t nh sau:ộ ồ ớ ố ấ ư
Tin a
i
a
1
a
2

a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
Xác su tấ
P(a
i
)
1/4 1/4 1/8 x 1/16 1/16 1/16 1/16
Hãy xác đ nh l ng tin riêng c a aị ượ ủ
4
.
Gi i:ả
Ta có P(a
4
) =1/8 và I(a
4
) = log 8 = 3bit.
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
17
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
L ng tin ch a trong m t dãy kí hi u c a ngu n không nh ngượ ứ ộ ệ ủ ồ ữ

ph thu c vào xác su t xu t hi n t ng kí hi u mà còn ph thu cụ ộ ấ ấ ệ ừ ệ ụ ộ
vào xác su t có đi u ki n. Khái ni m này s đ c đ c p đ n m tấ ề ệ ệ ẽ ượ ề ậ ế ộ
cách chi ti t các ch ng sau.ế ở ươ
1.3.3. L ng tin trung bình th ng kê - Entropy c a ngu nượ ố ủ ồ
tin
1.3.3.1. L ng tin trung bình th ng kê c a ngu n tinượ ố ủ ồ
L ng tin trung bình c a m t ngu n tin A là l ng tin trungượ ủ ộ ồ ượ
bình ch a trong m t kí hi u b t kỳ c a ngu n tin. Ta th ng kí hi uứ ộ ệ ấ ủ ồ ườ ệ
là I(A) và đ c tính b i:ượ ở
∑∑∑
∈∈∈
=−==
Aa
ii
Aa
ii
Aa
i
i
iii
aIapapap
ap
apAI )()()(log)(
)(
1
log)()(
(1-5)
Ví d 4:ụ
Ta s d ng l i đi u ki n c a ví d 3. Bây gi hãy tính l ngử ụ ạ ề ệ ủ ụ ờ ượ
tin riêng c a các kí hi u và trung bình c a ngu n tin. ủ ệ ủ ồ

Gi i:ả
Theo bi u th c 1-4 ta có b ng giá tr l ng tin riêng c a các tinể ứ ả ị ượ ủ
nh sau:ư
L ng tinượ
riêng
I(a
1
)
a
2
a
3
A
4
a
5
a
6
a
7
a
8
2 2 3 3 4 4 4 4
Theo bi u th c (1-5) ta có:ể ứ
I(A) = 2*2*1/4 +2*3*1/8 +4*4*1/16 = 2,75 bit.
Đi u này cho ta th y r ng có th bi u di n các tin trong ngu nề ấ ằ ể ể ễ ồ
tin A b ng chu i có chi u dài trung bình là 2,75 bit thay vì dùng 4ằ ỗ ề
bit.
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
18

Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Bây gi ta xét m t s bi n đ i m t ngu n X thành ngu n Yờ ộ ự ế ổ ộ ồ ồ
thông qua s truy n lan trong m t kênh truy n. Qua b t kỳ m t kênhự ề ộ ề ấ ộ
truy n nào cũng đ u có nhi u do v y s truy n lan X qua kênhề ề ễ ậ ự ề
thành Y không ph i là m t - m t. Ta s đi tìm kh năng xả ộ ộ ẽ ả
i
nào có
kh năng l n nh t chuy n thành yả ớ ấ ể
j
trong quá tình truy n tin.ề
T đây ta có khái ni m l ng thông tin t ng h , l ng tinừ ệ ượ ươ ỗ ượ
còn l i c a xạ ủ
i
sau khi đã nh n yậ
j
(l ng tin đi u ki n). ượ ề ệ
L ng tin còn l i c a xượ ạ ủ
i
sau khi nh n đ c là yậ ượ
j
xác đ nh nhị ờ
xác su t h u nghi m:ấ ậ ệ
)/(log
)/(
1
log)/(
ji
ji
ji
yxp

yxp
yxI −==
(1-6)
L ng tin t ng h là hi u l ng tin riêng và l ng tin cònượ ươ ỗ ệ ượ ượ
l i c a xạ ủ
i
sau khi đã nhân đ c yượ
j
(l ng tin đi u ki n). Do v y taượ ề ệ ậ
có:
)(
)/(
log)/()(),(
i
ji
jiiji
xp
yxp
yxIxIyxI =−=
(1-7)
M t khác ta có:ặ

=
j
jiji
yxpypxp )/()()(
Do v y k t qu ta có:ậ ế ả

=−=
j

jij
ji
jiiji
yxpyp
yxp
yxIxIyxI
)/()(
)/(
log)/()(),(
(1-8)
Tính ch t c a l ng tin:ấ ủ ượ
1. L ng tin riêng bao gi cũng l n h n l ng tin v nó ch aượ ờ ớ ơ ượ ề ứ
trong b t kỳ m t ký hi u nào có liên h th ng kê v i nó. Nghĩa là:ấ ộ ệ ệ ố ớ
I(x
i
)>=I(x
i
,y
j
)
2. L ng tin riêng là m t đ i l ng không âm: I(xượ ộ ạ ượ
i
)>=0 nh ngư
I(x
i
,y
j
) có th âm có th d ng.ể ể ươ
3. N u X và Y đ c l p thì l ng tin c a c p xế ộ ậ ượ ủ ặ
i

y
j
là:
)()()(
jiji
yIxIyxI +=
M t cách t ng quát ta có:ộ ổ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
19
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
),()()()(
jijiji
yxIyIxIyxI −+=
1.3.3.2 Entropy c a ngu nủ ồ
Nh trên đã trình bày, l ng tin trung bình là l ng tin trungư ượ ượ
bình ch a trong m t kí hi u b t kỳ c a m t ngu n tin đã cho. Khi taứ ộ ệ ấ ủ ộ ồ
nh n đ c tin đ ng th i nh n đ c m t l ng tin trung bình nghĩaậ ượ ồ ờ ậ ượ ộ ượ
là đ b t ng v tin đó cũng đ c gi i thoát. Vì v y đ b t ng vàộ ấ ờ ề ượ ả ậ ộ ấ ờ
l ng tin có ý nghĩa v t lý trái ng c nhau nh ng v s đo l iượ ậ ượ ư ề ố ạ
gi ng nhau.ố
đây ta ch xét ngu n r i r c.Ở ỉ ồ ờ ạ
Đ b t ng c a tin xộ ấ ờ ủ
i
trong ngu n X đ c xác đ nh b i:ồ ượ ị ở
)(log
)(
1
log)(
i
i

i
xp
xp
xH −==
(1-9)
Khi đó đ b t ng trung bình c a m t ngu n tin tính b i:ộ ấ ờ ủ ộ ồ ở
∑∑∑
∈∈∈
=−==
Xx
ii
Xx
ii
Xx
i
i
iii
xHxpxpxp
xp
xpXH )()()(log)(
)(
1
log)()(
(1-10)
T các bi u th c trên ta th y v s đo H(X)=I(X).ừ ể ứ ấ ề ố
H(X) đ c g i là Entropy c a ngu n, là m t thông s th ng kêượ ọ ủ ồ ộ ố ố
c b n c a ngu n tin.ơ ả ủ ồ
Tính ch t c a H(X) ( cũng là c a I(X))ấ ủ ủ
1. H(X)>=0. N u p(xế
i

)=1 thì ta có H(X)=0
2. H(X) l n nh t n u xác su t xu t hi n c a các kí hi u c aớ ấ ế ấ ấ ệ ủ ệ ủ
ngu n b ng nhau. Lúc đó đ b t đ nh c a m t tin b t kỳồ ằ ộ ấ ị ủ ộ ấ
trong ngu n là l n nh t. T c là:ồ ớ ấ ứ
H(X)
max
≤ logN. V i ngu n có N tin.ớ ồ
Ta có th ch ng minh đi u này nh sau:ể ứ ề ư
N u có N tin các xác su t xu t hi n b ng nhau thì H(X) =ế ấ ấ ệ ằ
logN.
Xét:
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
20
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
01
1
)1
1
(
1
loglogloglog)(
111 11
=−=−≤=−−=−
∑∑∑ ∑∑
=== ==
N
i
N
i
i

i
N
i
N
i
i
ii
N
i
ii
NNp
p
Np
pNpppNXH
Đó là đi u ph i ch ng minh.ề ả ứ
Ví d 5:ụ
Cho X={0,1}, p(0) = p, p(1) = 1-
p.
Tính H(X) và v đ th phẽ ồ ị ụ
thu c vào p.ộ
Gi i:ả
H(X) = -plogp - (1-p)log(1-p). Ta th y p=1/2 thì H(X) =1 đ tấ ạ
giá tr l n nh t.ị ớ ấ
3. N u hai ngu n X={xế ồ
1
, ..., x
n
} và Y={y
1
, ..., y

m
} là đ c l p thìộ ậ
v i z={x,y} ta có:ớ
H(Z) = H(X) +H(Y)
1.4. T c đ l p tin và đ d c a ngu nố ộ ậ ộ ư ủ ồ
Thông s thông kê quan tr ng nh t c a ngu n tin là Entropy.ố ọ ấ ủ ồ
Thông s th hai chính là t c đ l p tin. T c đ l p tin ph thu cố ứ ố ộ ậ ố ộ ậ ụ ộ
vào tính ch t v t lý c a ngu n tin.ấ ậ ủ ồ
T c đ l p tin R đ c tính b i bi u th c sau:ố ộ ậ ượ ở ể ứ
R = n
0
H(X) (1-11)
Trong đó n
0
là s kí hi u l p đ c trong m t đ n v th i gian.ố ệ ậ ượ ộ ơ ị ờ
Đ n v c a R là bit/s n u H(X) tính theo bit.ơ ị ủ ế
Đ d c a ngu n đ c đ nh nghĩa là s chênh l ch gi a H(X)ộ ư ủ ồ ượ ị ự ệ ữ
và H(X)
max
.
R
s
= H(X)
max
- H(X) (1-12)
Đ d t ng đ i c a ngu n đ c đ nh nghĩa nh sau:ộ ư ươ ố ủ ồ ượ ị ư
maxmax
max
)(
)(

1
)(
)()(
XH
XH
XH
XHXH
r
s
−=

=
(1-13)
1.5. Tín hi u, bi u di n và phân lo iệ ể ễ ạ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
21
1
0 0,5 1 p
H(X)
Hình 1.5. S ph thu c c a H(X) vào pự ụ ộ ủ
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Tín hi u là s bi n đ i c a m t hay nhi u thông s c a m tệ ự ế ổ ủ ộ ề ố ủ ộ
quá trình v t lý nào đó theo qui lu t c a tin t c. Nh v y đ truy nậ ậ ủ ứ ư ậ ể ề
tin ta s d ng các d ng v t ch t nào đó đ truy n. C n chú ý r ngử ụ ạ ậ ấ ể ề ầ ằ
chính s bi n đ i c a tham s c a quá trình v t lý m i là tín hi u.ự ế ổ ủ ố ủ ậ ớ ệ
Trong ph m vi h p c a m ch đi n, tín hi u là hi u th ho cạ ẹ ủ ạ ệ ệ ệ ế ặ
dòng đi n. Tín hi u có th có tr không đ i, ví d hi u th c a m tệ ệ ể ị ổ ụ ệ ế ủ ộ
pin, accu; có th có tr s thay đ i theo th i gian, ví d dòng đi nể ị ố ổ ờ ụ ệ
đ c tr ng cho âm thanh, hình nh. . . . ặ ư ả
1.5.1. Cách bi u di n hàm tín hi u. ể ễ ệ

D i đây ta trình bày m t s tín hi u th ng g p.ướ ộ ố ệ ườ ặ
- Ki u li t kê: hay còn g i là d ng b ng, các giá tr c a tínể ệ ọ ạ ả ị ủ
hi u đ c li t kê trong m t b ng giá tr .ệ ượ ệ ộ ả ị
T 0 1 4 ...
S(t) 0 3 7 ...
- D ng đ th : d ng đ th có lo i t a đ Đ các và t a đ c cạ ồ ị ạ ồ ị ạ ọ ộ ề ọ ộ ự
(d ng véc t ):ạ ơ
Khi tín hi u là th c ta có d ng đ th là tr c s . N u tín hi uệ ự ạ ồ ị ụ ố ế ệ
là tín hi u ph c ta có m t ph ng ph c nh hình 1.7 minh h a.ệ ứ ặ ẳ ứ ư ọ
Bi u di n ph c c a tín hi u th ng có d ng:ể ễ ứ ủ ệ ườ ạ
ϕ
j
Aec =
(1-14)
Trong đó A là biên đ và ộ ϕ là góc pha.
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
22
S(t)
t
Hình 1.6. a.H Đ các. B. H t a đ c cệ ề ệ ọ ộ ự
S(t
1
)
S(t
2
)
S(t
0
)
a b

Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
1.5.2. Phân lo i tín hi uạ ệ
N u phân lo i tín hi u theo d ngế ạ ệ ạ
toán h c thì ta có hai lo i tín hi u:ọ ạ ệ
- Tín hi u liên t cệ ụ
- Tín hi u gián đo nệ ạ
Chúng ta cũng có th phân tín hi u thành hai lo i là tín hi uể ệ ạ ệ
tu n hoàn và không tu n hoàn.ầ ầ
Theo d ng v t lý thì ta có lo i tín hi u ng u nhiên và ti nạ ậ ạ ệ ẫ ề
đ nh.ị
Trong th c t k thu t đi n t vi n thông ta còn chia các tínự ế ỹ ậ ệ ử ễ
hi u thành các lo i tín hi u: tín hi u l ng t , r i r c, s và t ngệ ạ ệ ệ ượ ử ờ ạ ố ươ
t .ự
1.6. M t s d ng tín hi u c b nộ ố ạ ệ ơ ả
D i đây gi i thi u m t s d ng tín hi u th ng g p khiướ ớ ệ ộ ố ạ ệ ườ ặ
phân tích h th ng truy n tin.ệ ố ề
a. Tín hi u d ng hàm e mũệ ạ
Tín hi u hàm e mũ th ng đ c bi u di n d i d ng bi uệ ườ ượ ể ễ ướ ạ ể
th c sau.ứ
t
Ketv
σ
=)(
(1-15)
Trong đó K, σ là các
h s . D ng tín hi u phệ ố ạ ệ ụ
thu c vào các giá tr trênộ ị
đ c minh ho hìnhượ ạ ở
1.8.
b. Hàm nh y b cả ậ

đ n vơ ị
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
23
Im
Re
Hình 1.7. H t a đ ệ ọ ộ
c c.ự
0
b
a
Hình 1.8. D ng tín hi u e mũạ ệ
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Hàm đ c bi u di n b i bi u th c sau:ượ ể ễ ở ể ứ



<

=−
at khi
at khi
0
1
)at(u
Đây là hàm thay đ i giá tr t 0 lên 1 ( ho c giá tr b t kỳ) t iổ ị ừ ặ ị ấ ạ
th i đi m t=a. Hình 1.19 là minh h a m t s tr ng h p c a hàmờ ể ọ ộ ố ườ ợ ủ
nh y b c đ n v .ả ậ ơ ị
c. Hàm Dirac (hay hàm xung đ n v )ơ ị
Khi vi phân hàm nh y b c đ n v ta có hàm xung đ n v hayả ậ ơ ị ơ ị
hàm Dirac. Th ng kí hi u là hàm này là hàm ườ ệ δ(t).

dt
du
)t( =
δ
(1-17)
Ta th y r ng hàm này là m t hàm toán h c không ch t ch vìấ ằ ộ ọ ặ ẽ
t i th i đi m t>0 thì vi phân này b ng 0ạ ờ ể ằ
nh ng l i không xác đ nh t i t=0. M tư ạ ị ạ ộ
cách t ng quát hàm này đ c đ nh nghĩaổ ượ ị
b i các đi u ki n sau:ở ề ệ
1. δ(t) = 0 t i tạ ≠ 0
2. δ(t) =∞ t i t=0ạ
3.
1=


∞−
dt)t(
δ
D ng hàm ạ δ(t) đ c minh h a hình 1.10.ượ ọ ở
d. Các hàm liên quan đ n hàm sinế
D i đây là minh h a m t s d ng hàm liên quan t i hàm ướ ọ ộ ố ạ ớ sin
nh hàm t t d n, tích c a hai hàm sin.ư ắ ầ ủ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
24
Hình 1.9. Hàm nh y b c đ n vả ậ ơ ị
Hình 1.10. Hàm xung đ n vơ ị
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
1.7. Các đ c tr ng c b n c a tín hi uặ ư ơ ả ủ ệ
1.7.1. Các thông số

và đ c tr ng c a tínặ ư ủ
hi uệ
a. Đ dài c a tínộ ủ
hi uệ
Đ dài c a tín hi u làộ ủ ệ
kho ng th i gian t n t iả ờ ồ ạ
c a tín hi u t khi xu t hi n đ n khi k t thúc.ủ ệ ừ ấ ệ ế ế
b. Kho ng bi n thiên c a tín hi u:ả ế ủ ệ
∆ = S
max
- S
min
c. Tr trung bình c a tín hi u:ị ủ ệ

+
=
τ
τ
0
0
1
t
t
tb
dt)t(ss
d. Tr hi u d ngị ệ ụ

+
=
τ

0
0
2
t
t
hd
dt)t(ss
e. Công su t c a tín hi uấ ủ ệ
Công su t t c th i c a tín hi u s(t) đ c tính b i:ấ ứ ờ ủ ệ ượ ở
2
)t(s)t(p =
Công su t trung bình đ c tín b i:ấ ượ ở
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
25
Hình 1.11. a. Hàm t t d n. b. Tích hai hàm sin.ắ ầ
S(t)
S
max
S
min
t
Hình 1.12. Các thông s c a tín hi uố ủ ệ
τ
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề

+
=
τ
τ
0

0
1
t
t
dt)t(pP
f. Năng l ng c a tín hi uượ ủ ệ


∞−
== dt)t(sP.E
2
τ
1.7.2. Các thành ph n đ c tr ng c a tín hi uầ ặ ư ủ ệ
M t tín hi u b t k bao g m hai thành ph n chính là thànhộ ệ ấ ỹ ồ ầ
ph n tín hi u m t chi u và thành ph n xoay chi u. Ch thành ph nầ ệ ộ ề ầ ề ỉ ầ
bi n đ i m i ch a tin t c. Giá tr trung bình c a tín hi u chính làế ổ ớ ứ ứ ị ủ ệ
thành ph n m t chi u.ầ ộ ề
Ngoài ra m t tín hi u s(t) có th tách ra làm hai tín hi u ch nộ ệ ể ệ ẵ
và l .ẻ
Ch ng 2. C s lý thuy t phân tích tín hi uươ ơ ở ế ệ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
26
Giáo trình Lý thuy t tín hi u và truy n tinế ệ ề
Ch ng này s cung c p cho chúng ta nh ng công c c b nươ ẽ ấ ữ ụ ơ ả
đ phân tích tín hi u. ể ệ Đó là các chu i Fourier và phép bi n đ iỗ ế ổ
Fourier.
2.1. M đ uở ầ
Đ có th phân tích tín hi u thành d ng t ngể ể ệ ạ ổ c a các tín hi uủ ệ
thành ph n, các tín hi u đ n v thành ph n ph i tr c giao v i nhauầ ệ ơ ị ầ ả ự ớ
t ng đôi m t. Vì v y khi dùng m t công c toán h c đ phân tích tínừ ộ ậ ộ ụ ọ ể

hi u thì tín hi u đ n v ph i có d ng hàm e mũ ( ho c t ng c a cosệ ệ ơ ị ả ạ ặ ổ ủ
và sin.).
Hai tín hi u f(t) và g(t) đ c g i là tr c giao v i nhau trênệ ượ ọ ự ớ
đo n [a,b] n u chúng th a mãn đi u ki n:ạ ế ỏ ề ệ




=≠
=

g(t)f(t) khi0
g(t)f(t) khi 0C
dt)t(g)t(f
b
a
*
(2-1)
Trong đó g
*
(t) là liên h p ph c c a g(t).ợ ứ ủ
Ví dụ 2.1:
Cho hai tín hi uệ
tjm
tjn
e)t(g
e)t(f
0
0
ω

ω
=
=
Ch ng minh r ng hai tín hi u trên tr c giao v i nhau trên đo nứ ằ ệ ự ớ ạ
[-T
0
/2; T
0
/2] v i wớ
0
= 2π/T
0
.
Gi i:ả
Xét tích phân theo bi u th c (2-1):ể ứ



≠⇔≠
=⇔=
=








==

∫∫


g(t)f(t) mn khi0
g(t)f(t) mn khi
0
0
0
0
00
2
2
2
2
0
0
00
T
T
)mn(
T
)mn(sinT
dteedt)t(g)t(f
/T
/T
tjmtjn
b
a
*
ω

ω
ωω
Đi u này đ t đ c khi ta chú ý đ n tính ch t sinx/xề ạ ượ ế ấ →1 khi
x→0. Đó là đi u ph i ch ng minh.ề ả ứ
ThS. Đoàn H u Ch cữ ứ B môn K thu t Đi n tộ ỹ ậ ệ ử
27

×