Tải bản đầy đủ (.pdf) (754 trang)

Niên giám thống kê 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.91 MB, 754 trang )

Niªn gi¸m thèng kª
2014

1


Biªn môc trªn xuÊt b¶n phÈm cña Th- viÖn Quèc gia ViÖt Nam
Niªn gi¸m Thèng kª ViÖt Nam n¨m 2014 = Statistical yearbook of Vietnam 2014. H. : Thèng kª, 2015. - 940tr., 20tr. biÓu ®å ; 25cm
§TTS ghi: Tæng côc Thèng kª
ISBN 9786047501816
1. Thèng kª 2. Niªn gi¸m thèng kª 3. S¸ch song ng÷ 4. ViÖt Nam
315.97 - dc23
TKL0001p-CIP

2


céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Socialist republic of vietnam
Tæng côc thèng kª
General statistics office

Niªn gi¸m
thèng kª
statistical yearbook
of vietnam

2014

nhµ xuÊt b¶n thèng kª - hµ néi, 2015
Statistical publishing house



3


4


Lêi nãi ®Çu
Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Tổng cục Thống kê xuất bản
hàng năm, bao gồm những số liệu thống kê cơ bản phản ánh khái quát
động thái và thực trạng kinh tế - xã hội của cả nước, của các vùng và các
địa phương. Ngoài ra, nội dung Niên giám còn có số liệu thống kê chủ yếu
của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới nhằm cung cấp thêm tư liệu
tham khảo phục vụ yêu cầu nghiên cứu và so sánh quốc tế.
Trong lần xuất bản này, một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội tiếp tục
được cập nhật theo lộ trình thực hiện Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6
năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ. Bên cạnh đó, chỉ tiêu giá trị tăng
thêm của các ngành và thành phần kinh tế được tính theo giá cơ bản
thay cho giá sản xuất.
Tổng cục Thống kê chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp và sự giúp
đỡ của các cơ quan, đơn vị, cá nhân về nội dung cũng như hình thức đối
với ấn phẩm. Chúng tôi mong tiếp tục nhận được nhiều ý kiến góp ý để
Niên giám Thống kê quốc gia Việt Nam ngày càng hoàn thiện và đáp ứng
tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê trong nước
và quốc tế.
Tæng côc Thèng kª

5



Foreword
The Statistical Yearbook, an annual publication by General Statistics
Office, comprises basic data reflecting the general socio-economic dynamic
and situation of the whole country, regions and provinces. In addition, in
this publication, there are also selected statistics of countries and territories
in the world to provide reference information for studies and international
comparison.
In this release, some socio-economic indicators are continued to
update in accordance with the routine of implementing the National
Statistical Indicator System (NSIS), issued under the Decision No.
43/2010/QD-TTg dated June 2, 2010 by the Prime Minister. Besides, value
added of economic activities and types of ownerships is calculated at basic
price instead of producer’s price.
General Statistics Office would like to express its great gratitude to all
agencies, organizations and individuals for your comments as well as
contributions to the content and form of this publication. We look forward to
receiving further comments to perfect Vietnam Statistical Yearbooks to
better satisfy the demands of domestic and foreign data users.
General Statistics Office

6


Môc lôc - Contents
Trang - Page
Lời nói đầu

5


Foreword

6

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate

9

Dân số và Lao động
Population and Employment

39

Tài khoản Quốc gia và Ngân sách Nhà nước
National Accounts and State Budget

139

Công nghiệp, Đầu tư và Xây dựng
Industry, Investment and Construction

165

Doanh nghiệp, hợp tác xã và Cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể
Enterprise, cooperative and Individual business establishment

213

Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản

Agriculture, Forestry and Fishing

381

Thương mại và Du lịch
Trade and Tourism

493

Chỉ số giá - Price index

539

Vận tải và Bưu chính, Viễn thông
Transport and Postal Services, Telecommunications

579

Giáo dục
Education

619

Y tế, Văn hóa, Thể thao và Mức sống dân cư
Trật tự, an toàn xã hội và môi trường
Health, Culture, Sport and Living standards
Social Order, Safety and Environment

665


Số liệu thống kê nước ngoài
International Statistics

755

7


8


Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu
Administrative Unit, Land and Climate
Biểu
Table
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14


Trang
Page
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2014 phân theo địa phương
Number of administrative units as of 31 December 2014 by province

15

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2014)
Land use (As of 1 January 2014)

17

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014)
Land use by province (As of 1 January 2014)

18

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014)
Structure of used land by province (As of 1 January 2014)

20

Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2014 so với năm 2013
phân theo địa phương (Tính đến 01 tháng 01 hàng năm)
Index of land change in 2014 over 2013 by province (As of annual 1st January)

22

Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc

Total sunshine duration at some stations

24

Số giờ nắng các tháng năm 2014 tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration in 2014 at some stations

25

Tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc
Total rainfall at some stations

26

Lượng mưa các tháng năm 2014 tại một số trạm quan trắc
Monthly rainfall in 2014 at some stations

27

Độ ẩm không khí trung bình tại một số trạm quan trắc
Mean humidity at some stations

28

Độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2014 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean humidity in 2014 at some stations

29

Nhiệt độ không khí trung bình tại một số trạm quan trắc

Mean air temperature at some stations

30

Nhiệt độ không khí trung bình các tháng năm 2014 tại một số trạm quan trắc
Monthly mean air temperature in 2014 at some stations

31

Mực nước một số sông chính
Water level of some main rivers

32

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

9


15
16
17
18
19

10

Lưu lượng nước một số sông chính
Water flow of some main rivers


33

Mực nước và lưu lượng một số sông chính năm 2014
Water level and flow of some main rivers in 2014

34

Mức thay đổi lượng mưa trung bình
Change in average precipitation

35

Mức nước biển trung bình năm 2014 tại một số trạm quan trắc
Average of sea level in year 2014 at some stations

36

Mức thay đổi mực nước biển trung bình tại một số trạm quan trắc
Change in average of sea level at some stations

37

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU

ĐẤT ĐAI
Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,

bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Đất lâm nghiệp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc
dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng.
Đất chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không phải
là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự
nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và
đất có mục đích công cộng.
Đất ở là đất dùng để làm nhà ở và xây dựng các công trình phục vụ cho
đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị.

KHÍ HẬU
Số giờ nắng tròn các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng
cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị
bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m² (≥ 0,2 calo/cm² phút). Thời gian nắng được đo
bằng nhật quang ký. Nó được xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng giấy có
khắc thời gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu thủy tinh hội tụ lại
tạo nên.
Tổng số giờ nắng trong năm là tổng số giờ nắng các ngày trong năm.
Lượng mưa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.
Lượng mưa là độ dày tính bằng milimét của lớp nước nổi do mưa tạo nên trên
một bề mặt phẳng tại một địa điểm được đo bằng vũ kế và vũ ký.
Tổng lượng mưa trong năm là tổng lượng mưa của các ngày trong năm.
Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của
độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.
§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

11



Độ ẩm không khí trung bình năm là số bình quân của độ ẩm không khí
tương đối trung bình của các ngày trong năm.
• Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có trong
không khí và sức trương hơi nước bão hòa (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó
được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo bằng ẩm kế
và ẩm ký.
• Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương
pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày
tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần
quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24h của ẩm ký.
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ
không khí trung bình của các ngày trong tháng.
Nhiệt độ không khí trung bình năm là số bình quân của nhiệt độ không
khí trung bình các ngày trong năm.
• Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao (thủy
ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm lưỡng
kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có trực xạ của
bức xạ mặt trời.
• Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp bình
quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời
điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả của 24 lần quan
trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,… và 24h của nhiệt kế.
Mực nước là độ cao của mặt nước nơi quan sát so với mặt nước biển,
được tính theo centimét (cm). Để quan trắc mực nước người ta thường dùng hệ
thống cọc, thước và máy tự ghi.
Lưu lượng nước là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang sông trong một
đơn vị thời gian, đơn vị tính lưu lượng nước thường là m³/s. Lưu lượng trung
bình tháng là trị số bình quân của lưu lượng các ngày trong tháng. Dụng cụ đo
lưu lượng nước là máy lưu tốc kế, phao trôi hoặc máy chuyên dụng ADCP.


12

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT
AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS
ON LAND, CLIMATE

LAND
Agriculture production land refers to the land used in agricultural
production; including: annual crop land and perennial crop land.
Forestry land refers to the land used in forestal production or
experiment, including: productive forest, protective forest and specially used
forest.
Specially used land is land being used for other purposes, not for
agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and non-profit
agencies; security and defence land; land for non-agricultural production and
business and public land.
Homestead land is land used for house and other works construction
serving living activities of urban and rural inhabitants.

CLIMATE
Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of
days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours with direct
solar radiation is equaled or exceeded 0.1 kw/m2 (≥ 0.2 calo/cm2 min.). Sunshine
duration is measured by heliograph. It is identified by the burn in the paper
diagram engraved time due to convergence of sunrays through the glass sphere.
Total sunshine hours in the year is the total of sunshine hours of days in
the year.

Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall is
the thickness (measured in ml) of water created by rainfall on the flat surface at
one location, measured by rain-gauge/ pluviometer.
Total rainfall in year is the total rainfall of days in the year.

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

13


Average humidity in months is the average of relative humidity of days
in the month.
Average humidity in year is the average of relative humidity of days in
the year.
• Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate vapor
(maximum) at the same temperature. It is indicated under percent form (%).
Humidity is measured by hygro meter and hygro graph.
• Daily average relative humidity is the average results of 4 main
observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the
results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the hygro
graph.
Average air temperature in months is the average of average air
temperature of days in the month.
Average air temperature in year is the average of average air
temperature of days in the year.
• Air temperature is measured by normal thermometer, mercury
thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction part is
made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m from the ground,
sheltered from direct solar radiation.
• Daily average air temperature is the average of the results of 4 main

observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24
observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the thermometer.
The water level is elevation of the water where observations are made
over sea surface, calculated by cen-ti-meters (cm). A system of piles, measures
and recorders are used to monitor the water.
Water flow is the amount of water flowing through a cross section of the
river in a unit of time, measured by m³/s. Average monthly flow is the average
value of flow of days in the month. Water flow is measured by flowmeters,
drifting buoys or ADCP machines.

14

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


1

S n v hnh chớnh cú n 31/12/2014 phõn theo a phng
Number of administrative units as of 31 December 2014 by province
Thnh ph
Qun Th xó Huyn
trc thuc tnh Urban Towns Rural
Cities under districts
districts
provinces

C NC
WHOLE COUNTRY
ng bng sụng Hng
Red River Delta

H Ni
Vnh Phỳc
Bc Ninh
Qung Ninh
Hi Dng
Hi Phũng
Hng Yờn
Thỏi Bỡnh
H Nam
Nam nh
Ninh Bỡnh
Trung du v min nỳi phớa Bc
Northern midlands and
mountain areas
H Giang
Cao Bng
Bc Kn
Tuyờn Quang
Lo Cai
Yờn Bỏi
Thỏi Nguyờn
Lng Sn
Bc Giang
Phỳ Th
in Biờn
Lai Chõu
Sn La
Ho Bỡnh
Bc Trung B v duyờn hi
min Trung - North Central and

Central coastal areas
Thanh Hoỏ
Ngh An
H Tnh
Qung Bỡnh
Qung Tr
Tha Thiờn - Hu

Phng
Wards

Th trn

Town Communes
districts

64

49

47

548

1545

615

9001


12

19
12

6
1
1
1
1
1

93
17
7
6
9
10
8
9
7
5
9
6

433
177
13
23
61

25
70
7
10
11
20
16

119
21
12
6
10
13
10
9
9
7
15
7

1906
386
112
97
115
227
143
145
267

98
194
122

123
10
12
7
6
8
7
7
10
9
11
8
7
11
10

136
5
8
4
7
12
13
25
5
10

18
9
5
7
8

143
13
14
6
5
9
10
13
14
16
11
5
7
9
11

2287
177
177
112
129
143
157
142

207
204
248
116
96
188
191

138
24
17
10
6
8
6

323
30
32
15
16
13
39

146
28
17
12
7
11

8

2449
579
431
235
136
117
105

1
1
4
1
7
1
1
1
1
1

1

13
1
1

5

1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

15
1
1
1
1
1
1

1
1

1
1

6

14
2

3
1
1
1
2

Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate

15


1

(Tip theo) S n v hnh chớnh cú n 31/12/2014
phõn theo a phng
(Cont.) Number of administrative units as of 31 December 2014 by province

Nng
Qung Nam
Qung Ngói
Bỡnh nh
Phỳ Yờn
Khỏnh Ho
Ninh Thun
Bỡnh Thun
Tõy Nguyờn - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
k Lk
k Nụng

Lõm ng
ụng Nam B - South East
Bỡnh Phc
Tõy Ninh
Bỡnh Dng
ng Nai
B Ra - Vng Tu
TP. H Chớ Minh
ng bng sụng Cu Long
Mekong River Delta
Long An
Tin Giang
Bn Tre
Tr Vinh
Vnh Long
ng Thỏp
An Giang
Kiờn Giang
Cn Th
Hu Giang
Súc Trng
Bc Liờu
C Mau

16

Thnh ph trc Qun Th xó Huyn
thuc tnh
Urban Towns Rural
Cities under districts

districts
provinces

Phng
Wards

6

2
16
13
9
7
6
6
8
52

45
18
9
21
16
35
15
19
77

13
9

12
8
6
3
12
49

11
213
166
126
88
99
47
96
600

8
14
13
7
10
39

10
24
20
5
18
374


6
14
12
5
12
33

86
184
152
61
117
465

4
1

7
8
4
9
6
5

14
7
41
29
24

259

5
8
2
6
7
5

92
80
48
136
51
58

10

103

202

125

1294

1
2

13

8
8
7
6
9
8
13
4
5
8
6
8

12
22
10
9
10
17
21
15
44
8
17
7
10

14
7
7

11
5
8
16
12
5
12
12
7
9

166
144
147
85
94
119
119
118
36
54
80
50
82

2
1
1
1
2

1
1
5

1
1
1
1
4

1
1
1
2
5

2
1
1
19

8
3

1
1
1
2
19
14


5

1
1
1
1
1
2
2
1

1
1
1
1
5

1
1
1
1

1
2

Th trn

Town Communes
districts


Đơn vị Hành chính, Đất đai và Khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate


2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 01/01/2014)(*)
Land use (As of 1 January 2014) (*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện tích
Total area

Chia ra - Of which
Đất đã giao cho
các đối tượng
sử dụng
Land was
allocated
for users

Đất đã giao cho
các đối tượng
quản lý
Land was
allocated for
managers

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY


33096,7

25502,7

7594,0

Đất nông nghiệp - Agricultural land
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp - Forestry land
Rừng sản xuất - Productive forest
Rừng phòng hộ - Protective forest
Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land
Đất ở - Homestead land
Đất ở đô thị - Urban
Đất ở nông thôn - Rural
Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business

Đất có mục đích công cộng - Public land
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain

26822,9
10231,7
6409,5
4078,6
41,3
2289,6
3822,2
15845,2
7598,0
5974,7
2272,5
707,9
17,9
20,2
3796,9
702,3
143,8
558,5
1904,6


23425,4
10101,9
6357,4
4066,1
29,5
2261,8
3744,5
12589,3
5907,1
4592,6
2089,6
696,9
17,5
19,8
1786,0
696,8
141,2
555,6
904,8

3397,5
129,8
52,1
12,5
11,8
27,8
77,7
3255,9
1690,9

1382,1
182,9
11,0
0,4
0,4
2010,9
5,5
2,6
2,9
999,8

19,3
342,8

19,0
342,0

0,3
0,8

277,9
1264,6
15,3
102,0

264,8
279,0
15,1
91,8


13,1
985,6
0,2
10,2

1068,2
4,5
2476,9
224,9
1987,4
264,6

74,7
2,8
291,3
13,5
270,4
7,4

993,5
1,7
2185,6
211,4
1717,0
257,2

(*)

Theo Quyết định số 1467/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
According to Decision No 1467 /QĐ-BTNMT dated July 21th 2014 of Minister of Natural Resources and Environment.


§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

17


3

Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014)(*)
Land use by province (As of 1 January 2014) (*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện tích
Total
area

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du và miền núi phía Bắc

Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

18

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural

production
land

Đất ở
Đất lâm Đất chuyên
nghiệp
dùng
Homestead
Forestry Specially
land
land
used land

33096,7

10231,7

15845,2

1904,6

702,3

2106,0
332,4
123,8
82,3
610,2
165,6
152,7

92,6
157,1
86,2
165,3
137,8

769,3
150,7
50,0
42,0
49,4
84,4
49,3
53,0
93,1
42,8
93,3
61,3

519,8
24,3
32,4
0,6
391,5
10,9
19,7
1,4
6,3
4,3
28,4


318,4
70,5
18,7
18,1
43,2
30,8
27,5
18,0
28,9
16,5
25,7
20,5

141,0
36,5
8,7
10,0
10,0
15,7
13,9
10,0
13,1
5,8
11,0
6,3

9526,7
791,5
670,4

485,9
586,7
638,4
688,6
353,3
832,1
385,0
353,3
956,3
906,9
1417,4
460,9

1597,7
155,6
97,8
36,7
81,6
83,6
109,3
108,1
109,5
129,4
98,4
143,4
93,0
286,5
64,8

6098,5

561,7
527,0
379,4
446,7
336,2
474,1
181,5
569,7
140,3
178,7
637,8
739,0
638,0
288,4

291,8
13,9
14,6
12,4
24,9
20,9
15,6
21,3
26,7
52,6
27,2
11,0
5,4
19,8
25,5


120,6
6,9
5,0
3,5
5,7
3,9
5,1
13,7
7,5
23,3
9,7
5,5
3,9
7,4
19,5

9583,2
1113,0
1649,0
599,8
806,5
474,0
503,3

1902,1
247,5
276,1
130,1
82,8

95,3
60,8

5602,3
585,6
963,7
351,9
630,9
286,9
325,2

585,4
73,8
72,0
44,8
28,6
17,8
32,2

185,2
52,7
20,6
9,7
5,5
4,5
18,1

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate



3

(Tiếp theo) Hiện trạng sử dụng đất phân theo địa phương
(Tính đến 01/01/2014)(*)
(Cont.) Land use by province (As of 1 January 2014) (*)
ĐVT: Nghìn ha - Unit: Thous. ha
Tổng
diện tích
Total
area

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
(*)

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production
land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land


Đất chuyên
dùng
Specially
used land

Đất ở
Homestead
land

128,5
1043,8
515,3
605,0
506,1
521,8
335,8
781,3
5464,1
969,0
1553,7
1312,5
651,6
977,3
2359,1
687,1
403,3
269,4
590,7
199,0

209,6

6,9
115,6
140,7
131,2
136,2
92,7
73,2
313,0
2001,6
215,4
612,5
539,1
318,4
316,2
1353,9
440,7
269,9
190,5
276,2
105,4
71,2

66,6
726,6
274,7
363,0
253,9
226,8

186,4
360,1
2811,3
641,1
728,3
597,1
263,9
580,9
511,2
176,0
72,2
15,3
181,4
32,3
34,0

42,7
36,8
21,7
30,9
25,8
84,1
19,6
54,6
213,9
27,8
68,2
64,2
25,6
28,1

232,4
49,6
26,9
35,6
50,7
36,1
33,5

6,5
21,5
12,3
8,8
5,7
6,9
4,6
7,8
54,1
8,6
17,2
14,8
4,7
8,8
77,1
6,3
9,1
14,4
17,0
6,0
24,3


4057,6
449,5
250,9
236,0
234,1
152,0
337,9
353,7
634,8
140,9
160,2
331,2
246,9
529,5

2607,1
313,3
179,2
144,0
148,0
117,9
258,9
278,8
460,3
113,4
133,8
208,8
102,8
147,9


302,1
38,8
4,1
7,1
6,7

262,7
44,5
21,5
10,6
13,9
10,6
24,5
27,1
25,8
11,2
9,9
23,6
11,1
28,4

124,3
24,9
9,4
7,7
4,5
6,3
16,9
15,3
12,3

6,4
3,8
6,2
4,3
6,3

11,5
13,9
85,6
0,2
5,1
10,2
4,7
114,2

Xem ghi chú ở biểu 2 - See the note at table 2

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

19


4

Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 01/01/2014)
Structure of used land by province (As of 1 January 2014)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total

area

Trong đó - Of which
Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land
used land

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY

100,0

30,9

47,9

5,8


2,1

Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La

Hòa Bình
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

36,5
45,3
40,4
51,0
8,1
51,0
32,3

57,2
59,3
49,7
56,4
44,5

24,7
7,3
26,2
0,7
64,2
6,6
12,9
0,9
7,3
2,6
20,6

15,1
21,2
15,1
22,0
7,1
18,6
18,0
19,4
18,4
19,1
15,5
14,9


6,7
11,0
7,0
12,2
1,6
9,5
9,1
10,8
8,3
6,7
6,7
4,6

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0


16,8
19,7
14,6
7,6
13,9
13,1
15,9
30,6
13,2
33,6
27,9
15,0
10,3
20,2
14,1

64,0
71,0
78,6
78,1
76,1
52,7
68,8
51,4
68,5
36,4
50,6
66,7
81,5
45,0

62,6

3,1
1,8
2,2
2,6
4,2
3,3
2,3
6,0
3,2
13,7
7,7
1,2
0,6
1,4
5,5

1,3
0,9
0,7
0,7
1,0
0,6
0,7
3,9
0,9
6,1
2,7
0,6

0,4
0,5
4,2

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

19,8
22,2
16,7
21,7
10,3
20,1
12,1

58,5
52,6
58,4
58,7
78,2
60,5
64,6

6,1
6,6

4,4
7,5
3,5
3,8
6,4

1,9
4,7
1,2
1,6
0,7
0,9
3,6

20

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


4

(Tiếp theo) Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương
(Tính đến 01/01/2014)
(Cont.) Structure of used land by province (As of 1 January 2014)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng
diện tích
Total
area


Trong đó - Of which
Đất ở
Đất chuyên
dùng
Homestead
Specially
land
used land

Đất sản xuất
nông nghiệp
Agricultural
production land

Đất lâm
nghiệp
Forestry
land

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

5,4
11,1

27,3
21,7
26,9
17,8
21,8
40,1

51,8
69,6
53,3
60,0
50,2
43,5
55,5
46,1

33,2
3,5
4,2
5,1
5,1
16,1
5,8
7,0

5,1
2,1
2,4
1,5
1,1

1,3
1,4
1,0

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

36,6
22,2
39,4
41,1
48,9
32,4

51,5
66,2
46,9
45,5
40,5

59,4

3,9
2,9
4,4
4,9
3,9
2,9

1,0
0,9
1,1
1,1
0,7
0,9

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0

57,4
64,1
66,9
70,7
46,8
53,0
34,0

21,7
25,6
17,9
5,7
30,7
16,2
16,2

9,9
7,2
6,7
13,2
8,6
18,1
16,0

3,3
0,9
2,3
5,3

2,9
3,0
11,6

100,0

64,3
69,7
71,4
61,0
63,2
77,6
76,6
78,8
72,5
80,5
83,5
63,0
41,6
27,9

7,4
8,6
1,6
3,0
2,9

6,5
9,9
8,6

4,5
5,9
7,0
7,3
7,7
4,1
7,9
6,2
7,1
4,5
5,4

3,1
5,5
3,7
3,3
1,9
4,1
5,0
4,3
1,9
4,5
2,4
1,9
1,7
1,2

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi

Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ
Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

3,4
3,9
13,5
0,1
3,2
3,1
1,9
21,6

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

21


5

Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2014 so với năm 2013
phân theo địa phương (Tính đến 01 tháng 01 hàng năm)
Index of land change in 2014 over 2013 by province
(As of annual 1st January)
Đơn vị tính - Unit: %
Đất sản xuất Đất lâm nghiệp
nông nghiệp
Forestry

Agricultural
land
production land

CẢ NƯỚC - WHOLE COUNTRY
Đồng bằng sông Hồng - Red River Delta
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải Dương
Hải Phòng
Hưng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain areas
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Tuyên Quang
Lào Cai
Yên Bái
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Phú Thọ
Điện Biên

Lai Châu
Sơn La
Hòa Bình
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
North Central and central coastal areas
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

22

Đất chuyên
dùng
Specially
used land

Đất ở
Homestead
land

101,0
99,9
98,6
100,0
99,0
99,0
100,6

100,7
100,0
100,8
101,8
100,9
101,6

100,2
99,8
100,7
100,6
99,5
98,2
99,8
99,6
99,6
99,7
98,6
99,9
99,8

102,9
100,1
99,6
100,0
100,0
100,3
100,0
97,5
100,0

100,0
102,4
100,0

101,1
100,9
100,7
98,9
101,1
100,9
100,7
100,7
101,7
101,4
103,1
100,8
100,5

100,1
99,7
103,8
100,0
99,1
99,3
101,6
100,0
100,7
99,8
100,1
93,1

110,5
99,8
99,7

106,2
100,0
98,7
100,0
100,0
100,4
100,1
101,1
100,2
100,0
100,0
105,9
175,0
100,7
99,9

98,4
102,2
100,0
100,8
101,2
102,5
99,4
101,9
97,1
100,2

100,7
101,9
45,0
102,1
101,2

101,3
100,0
98,0
100,0
101,8
100,0
104,1
99,3
104,2
100,9
101,0
117,0
102,6
100,0
100,0

101,1
99,7
100,4
106,5
100,2
105,9
101,5


101,6
97,7
99,9
100,2
99,9
98,9
100,2

102,1
100,3
102,4
100,2
100,7
102,9
102,2

101,8
100,6
105,1
105,4
101,9
100,0
98,9

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate


5

(Tiếp theo) Chỉ số biến động diện tích đất tự nhiên năm 2014 so với

năm 2013 phân theo địa phương (Tính đến 01 tháng 01 hàng năm)
(Cont.) Index of land change in 2014 over 2013 by province
(As of annual 1st January)
Đơn vị tính - Unit: %
Đất sản xuất Đất lâm nghiệp
nông nghiệp
Forestry
Agricultural
land
production land
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

Đất chuyên
dùng
Specially
used land

Đất ở
Homestead
land

95,8
101,3

101,0
100,7
103,4
99,9
99,2
99,6

113,7
106,2
101,6
117,4
100,2
100,0
100,2
99,6

101,4
101,9
102,4
102,0
104,5
100,4
109,5
106,0

100,0
100,5
119,4
106,0
85,1

101,5
97,9
98,7

Tây Nguyên - Central Highlands
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

100,1
100,2
100,0
100,3
99,7
100,1

99,9
100,0
99,8
99,9
99,4
100,0

102,1
103,0
101,3
100,5
109,4

101,1

100,7
101,2
100,6
100,7
100,0
101,1

Đông Nam Bộ - South East
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh

99,9
100,1
99,8
99,7
99,9
99,9
99,6

99,9
99,9
100,0
100,0
99,9

99,1
99,7

101,1
99,4
101,5
100,8
100,2
104,9
101,2

100,7
100,0
101,1
100,0
100,6
101,7
100,8

Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong River Delta
Long An
Tiền Giang
Bến Tre
Trà Vinh
Vĩnh Long
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Cần Thơ

Hậu Giang
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

100,0
100,6
100,2
99,9
99,9
99,8
99,9
99,9
99,9
99,9
99,9
100,1
100,0
100,0

99,7
94,6
85,4
157,8
100,0

101,2
101,4
100,5
101,0

101,5
101,0
100,8
100,7
104,5
100,9
100,0
100,0
100,9
100,7

101,1
104,6
100,0
100,0
100,0
101,6
100,0
100,7
100,8
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0

100,0
100,0
99,2
100,0

102,0
100,0
100,0
100,0

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

23


6

Tổng số giờ nắng tại một số trạm quan trắc
Total sunshine duration at some stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.
2010

2011

2012

2013

2014

Lai Châu

1913,8

1664,1


1846,5

1964,8

1951,0

Sơn La

2163,2

1782,8

2068,3

2026,5

2155,1

Tuyên Quang

1578,0

1389,6

1372,5

1571,5

1458,3


Hà Nội

1256,0

1063,6

909,7

1227,8

1168,0

Bãi Cháy

1285,6

1430,8

1147,0

1278,7

1396,4

Nam Định

1305,0

1164,6


1153,4

1219,6

1258,0

Vinh

1484,0

1188,2

1460,6

1372,9

1502,4

Huế

1973,8

1497,5

1865,9

1765,9

2025,1


Đà Nẵng

1434,0

1781,6

2101,3

1975,5

2208,6

Qui Nhơn

2528,6

2178,7

2567,5

2340,9

2638,1

Pleiku

2323,6

2214,9


2469,8

2310,2

2548,7

Đà Lạt

2029,1

1912,8

2111,4

2019,9

2117,9

Nha Trang

2527,3

2374,3

2688,1

2498,0

2705,8


Vũng Tàu

2575,9

2435,3

2661,5

2328,3

2693,8

Cà Mau

1914,3

1892,9

2071,9

1987,0

2195,8

24

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate



7

Số giờ nắng các tháng năm 2014 tại một số trạm quan trắc
Monthly sunshine duration in 2014 at some stations
Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr.
Tháng - Month
1
Jan.

2
Feb.

3
March

4
April

5
May

6
June

7
July

8
Aug.


9
Sep.

10
Oct.

11
Nov.

12
Dec.

Lai Châu

191,8 195,1 197,9 219,7 211,5 106,3 144,0 119,2 150,2 145,7 142,4 127,2

Sơn La

188,4 183,1 183,2 208,8 242,2 134,7 179,2 158,4 195,2 205,1 149,4 127,4

Tuyên Quang

127,8

42,2

20,4

38,1 202,2 133,7 191,4 180,5 178,5 165,0


86,7

91,8

Hà Nội (Láng)

119,2

31,9

14,9

13,5 181,5 120,3 133,0 107,6 137,7 134,6

86,3

87,5

Bãi Cháy

147,2

28,7

12,8

25,7 165,9 160,5 147,8 132,7 190,8 174,6 115,9

93,8


Nam Định

116,6

28,6

13,6

11,5 191,0 152,0 135,4 112,3 187,1 137,3

89,1

83,5

Vinh

125,2

12,5

41,5

79,5 248,9 188,5 222,9 162,8 182,4 103,5

93,5

41,2

Huế


108,2 135,0 109,1 195,2 274,7 222,2 232,5 207,4 216,0 147,3 148,4

29,1

Đà Nẵng

104,3 170,3 181,1 228,6 280,2 224,0 231,1 220,7 225,2 166,0 148,9

28,2

Qui Nhơn

179,9 203,3 269,2 282,7 319,9 219,9 233,4 259,6 242,4 189,0 189,2

49,6

Pleiku

277,9 271,9 291,0 227,6 257,7 133,2 105,8 166,2 160,9 221,7 242,0 192,8

Đà Lạt

237,6 251,1 255,8 149,3 185,3 131,9

Nha Trang

168,2 249,1 273,9 284,3 307,6 222,9 230,1 277,7 242,6 208,3 173,7

Vũng Tàu


207,2 257,1 296,7 272,7 264,1 175,7 190,7 215,6 209,1 205,6 238,2 161,1

Cà Mau

175,0 239,4 283,0 244,1 196,0 109,8 128,9 190,9 156,3 145,9 172,2 154,3

85,3 167,6 127,8 170,8 201,9 153,5

§¬n vÞ Hµnh chÝnh, §Êt ®ai vµ KhÝ hËu - Administrative Unit, Land and Climate

67,4

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×