Tải bản đầy đủ (.doc) (182 trang)

giáo án môn sinh học 7 theo chuẩn kiến thức kĩ năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.27 KB, 182 trang )

Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :

Tuần 1
Ngày soạn :
Ngày giảng:

16 / 8 / 2013
/ 8 / 2013

Mở Đầu

Tiết 1:
I.

Thế giới động vật đa dạng, phong phú

Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Giúp học sinh chứng minh đợc sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số
loài và môi trờng sống.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học.


II.

Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên:
- Phơng tiện:
+ Giáo án, tài liệu tham khảo.
+ Tranh ảnh về ĐV và môi trờng sống của chúng
- Phơng pháp: Thảo luận, làm việc nhóm, trực quan, vấn đáp gợi mở
2. Học sinh:
- Chuẩn bị bài mới.
III.

Tổ chức hoạt động học tập:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới.
- Thế giới ĐV đa dạng phong phú. Nớc - HS lắng nghe
ta ở vùng nhiệt đới, nhiều tài nguyên
rừng và biển đợc thiên nhiên u đãi cho
một thế giới ĐV rất đa dạng và phong
phú. Vậy chúng đa dạng và phong phú
nh thế nào ?
Hoạt động 2: 1. Sự đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể.
- GV y/c hs ng/cứu sgk, qs hình 1.1 &
1.2(T56),trả lời câu hỏi:
- HS: số lợng loài hiện nay:1,5 tr, kích

1


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

thớc khác nhau
- Sự phong phú về loài đợc thể hiện
ntn ?
- GV: ghi tóm tắt lên bảng
- GV: y/c nhóm hs thực hiện lệnh
sgk (T6)
- GV: cho đại diện nhóm trình bày đáp
án, nhóm khác bổ sung (nếu cần)
- GV thông báo: Một số ĐV đợc con - Thế giới ĐV rất đa dạng về loài và
ngời thuần hoá thành vật nuôi, có đa dạng về số lợng cá thể trong loài.
nhiều điểm phù hợp với nhu cầu của
con ngời.
Hoạt động 3: 2. Sự đa dạng về môi trờng sống.
- GV y/c hs hình 1.4 & hoàn thành bài
tập điền chú thích.
- GV chửa nhanh bài tập.
- GV cho hs thảo luận & thực hiện
lệnh (T8).
- GV hỏi thêm: Hãy cho ví dụ để c/m
sự phong phú về môi sống của ĐV.

- GV cho hs thảo luận toàn lớp và rút
ra kết luận.

- HS: + dới nớc:cá, tôm, mực
+ trên cạn: voi, gà, hơi
+trên không: các loài chim

- HS: Gấu trắng bắc cực, đà điểu sa
mạc, cá phát sáng đáy biển, lơn đáy
bùn...
- ĐV có ở khắp nơi do chúng thích
nghi với mọi môi trờng sống.

Hoạt động 4: Cũng cố và kiểm tra đánh giá.
- GV cho HS nhắc lại phần kiến thức cơ bản từ đó đọc kết luận SGK.
- GV cho HS làm bài tập sau
Khoanh tròn vào chữ cái ứng với cầu trả lời đúng.
1. Động vật có ở khắp nơi do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao.
B. Sự phân bố có sẵn từ xa xa
C. Do con ngời tác động.
D. Cả A, B và C
2. ĐV phong phú do:
A. Số cá thể có nhiều
B. Sinh sản nhanh
C. Số lợng nhiều
D. ĐV sống khắp mọi nơi trên trái đất
E. Con ngời lai, tạo ra nhiều giống mới G. Đv di c từ những nơi xa đến
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà.
2



Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

- HS học bài cũ và hoàn thành vở bài tập bài 1.
- Nghiên cứu bài mới Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của
động vật

Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 2:

17/ 8 / 2013
/ 8 / 2013

Phân biệt động vật với thực vật.
Đặc điểm chung của động vật

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp hs nêu đợc đặc điểm cơ bản để phân biệt ĐV với TV & đặc điểm
chung của ĐV, nắm đợc sơ lợc cách phân chia giới ĐV.
- Hiểu đợc mối quan hệ giữa môi trờng và chất lợng cuộc sống con ngời.
2. Kỹ năng:

- Rèn luyện cho hs khả năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp & hoạt
động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục cho hs ý thức học tập & yêu thích bộ môn.
- Bảo vệ đa dạng sinh học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
-Phơng tiện:
+ Giáo án, tài liệu tham khảo
+ Tranh hình 2.1; 2.2 sgk
- Phơng pháp: So sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
2. Học sinh:
-Học bài cũ và chuẩn bị bài mới.
III. Tổ chức hoạt động học tập:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới.
- Nêu sự đa dạng và phóng phú của thế - HS: Trả lời câu hỏi 1
giới động vật ?
3


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7


Hoàng Xuân Thành

- Nếu đem so sánh con gà với cây bàng - HS: Lắng nghe
thì ta thấy chúng khác nhau hoàn
toàn.Xong chúng đều là cơ thể sống.
Phân biệt chúng bằng cách nào?
Hoạt động 2: 1. Đặc điểm chung của động vật
a. Vấn đề 1: So sánh ĐV với TV
- GV y/c hs qs hình 2.1 & thực hiện
lệnh (T9) sgk
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để hs chửa
bài.
- GV nhận xét & thông báo kết quả
- GV tiếp tục y/c hs thảo luận 2 câu
hỏi sgk (T9) phần I
- GV cho đại diện nhóm trả lời

- HS hoàn thành bảng SGK

- HS dựa vào kết quả bảng 1 thảo luận:
+ Giống nhau:ctạo từ TB, lớn lên, sinh
sản
+ Khác nhau: Di chuyển, dị dỡng,
thần kinh ,giác quan, thành TB.

b. Vấn đề 2: Đặc điểm chung của ĐV
- HS: Đáp án đúng: ô 1, 3, 4
- GV y/c hs thực hiện lệnh mục II
- Động vật có những đặc điểm phân
(T10)

( HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của ĐV) biệt với thực vật.
- V ghi câu trả lời lên bảng & phần bổ + Có khả năng di chuyển
sung
+ Có hệ thần kinh và giác quan
- GV y/c hs rút ra kết luận
+ Chủ yếu dị dỡng
Hoạt động 3: 2. Sơ lợc phân chia giới động vật
- GV gọi 1 hs đọc thông tin mục III
sgk (T10) & gv giới thiệu :
- Có 8 ngành ĐV:
+ Giới ĐV chia thành 20
+ ĐVKXS : 7 ngành
ngành(h:2.2sgk)
+ ĐVCXS : 1 ngành
+ Chơng trình SH7 có 8 ngành cơ bản
Hoạt động 4: 3. Vai trò của ĐV
- GV y/c nhóm hs đọc thông tin & thực - HS hoàn thành bảng 2 SGK trang 11
hiện lệnh sgk (T11)
- GV kẻ sẳn bảng 2 để hs chửa bài
- GV gọi hs lên bảng ghi kết quả vào
bảng
- ĐV mang lại lợi ích nhiều mặt cho
- ĐV có quan hệ với đs con ngời ntn ?
con ngời tuy nhiên một số loài có hại.
- Y/C hs rút ra kết luận về vai trò của
4


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :


Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

đv
Hoạt động 5: Cũng cố và kiểm tra đánh giá.
-GV cho HS nhắc lại phần kiến thức cơ bản từ đó đọc kết luận SGK.
-HS trả lời các câu hỏi ở cuối bài.
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà.
-HS học bài cũ và hoàn thành vở bài tập bài 2.
-Nghiên cứu bài mới bài 3.
- Học bài & đọc mục Có thể em cha biết
- Chuẩn bị : Tìm hiểu đs đv xung quanh:
Ngâm rơm cỏ khô vào bình nớc trớc 5 ngày.
Váng nớc ao, hồ, rễ bèo nhật bản.
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 2013

Zab fff

Tuần 2
Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 3

Thực hành
5

23/ 8 / 2013

/ / 2013


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

quan sát một số động vật nguyên sinh
i. mục tiêu
1. Kiến thức
- HS thấy đợc ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là:
Trùng roi và trùng đế giày.
- Phân biệt đợc hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
- Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
+ Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
+ Tranh trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:
+ Nghiên cứu bài mới, học bài cũ

+ Váng nớc, ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, dơm khô ngâm trong nớc 5 ngày.
iii. tổ chức hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: Em nêu các đặc điểm chung - HS1: Trả lời câu 1
của động vật ?
Câu 2: ý nghĩa của động vật đối với - HS2: Trả lời câu 2
đời sống con ngời ?
Họat động 2 - 1. Quan sát trùng giày.
- GV lu ý đây là bài thực hành đầu tiên - HS làm việc theo nhóm đã phân
nên GV cần hớng dẫn cách quan sát.
công.
- Hớng dẫn các thao tác:
+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở nớc - Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của
6


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

ngâm rơm (chỗ thành bình).
GV.

+ Nhỏ lên lam kính rải vài sợi bông
để cản tốc độ soi dới kính hiển vi.
+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ.
+ Quan sát hình 3.1 trang 14 SGK,
nhận biết trùng giày.
- GV kiểm tra ngay trên kính các
- Lần lợt các thành viên trong nhóm
nhóm.
lấy mẫu soi dới kính hiển vi, nhận biết
trùng giày.
- GV kiểm tra ngay trên kính các - Lần lợt các thành viên trong nhóm
lấy mẫu soi dới kính hiên vi, nhận biết
nhóm.
- GV hớng dẫn học sinh cách cố định trùng giày.
mẫu vật: Dùng lamen đậy trên giọt n- - Vẽ sơ lợng hình dạng của trùng giày.
- HS tiếp tục quan sát trùng giày di
ớc, lấy giấy thấm bớt nớc.
chuyển.
- Đáp án:
- Giáo viên yêu cầu HS hoàn thành bài + Trùng giày có hình dạng không
tập trang 15 SGK. Chọn câu trả lời đối xứng, có hình chiếc giày
+ Trùng giày di chuyển Vừa tiến vừa
đúng.
xoay
Họat động 3 - 2. Quan sát trùng roi.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 3.2 và
3.3 SGK trang 15.
- GV yêu cầu cách lấy mẫu vật và
quan sát tơng tự nh quan sát trùng
giày.

- GV gọi đại diện lên thao tác nh hoạt
động 1 GV kiểm tra ngay trên kính
hiển vi từng nhóm.
- GV yêu cầu HS hoàn bài tập
SGK trang 16.

7

- HS tự quan sát hình trong SGK để
nhận biết trùng roi.
- Trong nhóm thay nhau lấy mẫu vật
để bạn quan sát.
- Các nhóm nên lấy váng nớc xanh ở
nớc ao hay rũ nhẹ rế bào để có trùng
roi.
- HS hoàn bài tập SGK trang 16.
+ Trùng roi di chuyển vữa tiến vừa
xoay.
+ Trùng roi có mầu xanh lá cây là nhờ
màu sắc của các hạt diệp lục và sự


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :


trong suốt của màng cơ thể.
Cấu tạo: Là một tế bào (0,05mm) hình
thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp lục,
hạt dự trữ, không bào co bóp.
Di chuyển: Roi xoáy vào nớc vừa
tiến vừa xoay mình.
Họat động 5 Củng cố , kiểm tra đánh giá
- HS vẻ hình trùng giày và trùng roi vào vở vào ghi chú thích.
Họat động 6 Hớng dẫn về nhà
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu bài mới bài 4

Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 4

24/ 8 / 2013
/ / 2013

trùng roi

i. mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng, sinh sản của trùng roi xanh có khả
năng hớng sáng.
- Nêu thấy đợc bớc di chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa
bào qua đại diện tập đoàn trùng roi.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thu thập kiến thức.

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
8


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

+ Tranh sơ đồ 4.1, 2, 3.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:
Nghiên cứu bài mới, học bài cũ
iii. tổ chức hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: Em hãy cho biết trùng giày th- - HS1: Trả lời câu 1
ờng có ở đâu cách di chuyển của nó ?

Câu 2: Em hãy cho biết cách di
chuyển của trùng roi, trùng roi có màu - HS2: Trả lời câu 2
xanh lá cây là do đâu ?
- Động vật nguyên sinh rất nhỏ bé,
chúng ta đợc quan sát ở bài trớc. Bài
hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu
một số đặc điểm của trùng roi.
Họat động 2 - I. Trùng roi xanh.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 4.1, 2
SGK và nghiên cứu thông tin SGK
cùng với kiến thức ở bài trớc hoàn
thành bảng sau.

- HS quan sát hình 4.1, 2 SGK và
nghiên cứu thông tin SGK cùng với
kiến thức ở bài trớc hoàn thành bảng
sau.

Tên động
vật

Trùng roi xanh

Đặc điểm
Dinh dỡng
Sinh sản
Đáp án
Tên động
vật
Đặc điểm

Dinh dỡng

Trùng roi xanh
- Tự dỡng và dị dỡng.
9


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Sinh sản

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
- Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc

- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
+ Trình bày quá trình sinh sản của + HS dựa vào hình 4.2 SGK trả lời, la
trùng roi xanh.
ý nhân phân chia trớc rồi đến các phần
- GV giới thiệu nhờ có điểm mắt có khác.
khả năng cảm nhận ánh sáng.
Họat động 3 - II. Tập đoàn trùng roi.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và - HS nghiên cứu SGK và quan sát hình
quan sát hình 4.3 SGK trang 18 hoàn 4.3 SGK trang 18 hoàn thành bài tập

thành bài tập SGK trang 19.
SGK trang 19: Trùng roi, tế bào,
đơn bào, đa bào
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- HS trả lời câu hỏi:
+ Tập đoàn vôn vốc dinh dỡng nh thế + Một số các thể ở ngoài làm nhiệm
nào ?
vụ di chuyển và bắt mồi.
+ Hình thức sinh sản của tập đoàn vôn + Khi sinh sản một số tế bào chuyển
vốc ?
vào trong phân chia thành tập đoàn
- Qua đây ta thấy đợc trong tập đoàn mới.
bắt đầu có sự phân chia chức năng cho
một số tế bào.
- Tập đoàn vôn vốc cho ta suy nghĩ gì
về mối quan hệ giữa động vật đơn bào - Tập đoàn vôn vốc là trung gian giữa
và động vật đa bào ?
động vật đơn bào và động vật đa bào.
- Em hãy rút ra kết luận về tập đoàn
vôn vôc ?
- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế
bào, bớc đàu có sự phân hoá chức
năng.
Họat động 4 Củng cố , kiểm tra đánh giá
- HS đọc kết luận cuối bài.
- HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
Họat động 5 Hớng dẫn về nhà
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc phần em có biết ?
10



Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

- Nghiên cứu bài mới bài 5
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 2013

Tuần 3
Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 5

1 / 9 / 2013
/ / 2013

trùng biến hình và trùng giày

i. mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng biến
và trùng dày.
11



Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

- HS thấy đợc sụ phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng dày
đã có biểu hiện mầm mống của ĐV đa bào.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
+ Tranh: H5.1, H5.2, H5.3.
+ Tranh hỡnh trùng giày, trùng biến hình.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:
+ Nghiên cứu bài mới, học bài cũ
iii. tổ chức hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo, di - HS1: Trả lời câu 1

chuyên, dinh dỡng và sinh sản của
trùng roi ?
Câu 2: Trùng roi giống và khác thực - HS2: Trả lời câu 2
vật ở những điểm nào ?
Mở bài : Chúng ta tiếp tục nghiên cứu - HS lắng nghe
một số đại diện khác của ngành ĐVNS
Trùng biến hình và trùng giày.
Họat động 2 I. So sánh trùng biến hình và trùng giày.
- GV : yêu cầu HS nghiên cứu SGK
- HS : Cá nhân đọc thông tin SGK ,
trao đổi nhóm hoàn thành phiếu HT :
quan sát H5.1, 5.2,5.3 SGK trao đổi
- GV: kẻ phiếu HT lên bảng
nhóm hoàn thành phiếu HT
- Lu ý:
- HS: Đại diện nhóm lên điền bảng
+ Không bào tiêu hoá ở động vật
Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
nguyên sinh hình thành khi lấy thức ăn
sung.
vào cơ thể.
+ Trùng giày: Tế bào mới chỉ có sự
phân hoa đơn giản, tạm gọi là rãnh
miệng và hầu chứ không giống nh ở
12


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :


Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

con cá, gà.
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là
hình thức tăng cờng sức sống cho cơ
thể và rất ít khi sinh sản hữu tính.
Tên ĐV
Trùng biến hình
Đặc điểm
- Cấu tạo
- Di chuyển
- Dinh dỡng
- Sinh sản
Đáp án
Đặc điểm
- Cấu tạo

- Di chuyển

Tên ĐV

Trùng dày

Trùng biến hình

Trùng dày

- Gồm một tế bào có chất

nguyên sinh lỏng nhân,
không bào tiêu hoá, không
bào co bóp.

- Gồm một tế bào có chất
nguyên sinh, nhân lớn
,nhân nhỏ, 2 không bào co
bóp , không bào tiêu hoá,
rãnh miệng, hầu .
( HS nhớ lại)
- Nhờ lông bơi (lông bơi
xung quanh cơ thể)

- Nhờ chân giả (Do chất
nguyên sinh dồn về một
phía )
- Tiêu hoá nội bào.

- Dinh dỡng

- Sinh sản

- Thức ăn Miệng hầu
Không bào tiêu hoá
Biến đổi nhờ enzim.
- Bài tiết: Chất thừa dồn
- Bài tiết: Chất thải đợc đa
đến không bao co bóp
đến không bào co bóp
thải ra ngoài ở moi nơi.

Lỗ thoát ra ngoài
- Vô tính bằng cách phân
- Vô tính bằng cách phân
đôi cơ thể .
đôi cơ thể theo chiều
ngang.
- Hữu tính bằng cách tiếp
hợp
Họat động 3 - II. Kết luận

- GV: Cho HS tiếp tục trao đổi :
- HS: Dựa vào bảng để trả lời các câu
+ So sánh quá trình bắt mồi và tiêu
hỏi
hoá mồi của trùng biến hình và trùng
giày ?
+ So sánh số lợng nhân và vai trò của
nhân ?
+ So sánh không bào co bóp ?
+ Quá trình tiêu hoá ở trùng giày và
trùng biến hình khác nhau ở điểm
13


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành


Giáo Viên :

nào ?
- GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận
- Kết luận: Bảng phiếu học tập
Họat động 4 Củng cố , kiểm tra đánh giá
- HS đọc kết luận SGK
- Trả lời câu hỏi 1, 2 Tr 22 SGK
Họat động 5 Hớng dẫn về nhà
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu bài mới bài 6

Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 6

2 / 9 / 2013
/ / 2013

trùng kiết lị và trùng sốt rét

i. mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nêu đợc đặc điểm cấu tạo trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh.
- HS chỉ rõ những tác hại do 2 loại trùng gây ra và cách phòng chống bệnh sót
rét.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thu thập kiến thức.

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng sống của cơ thể.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
+ Tranh sơ đồ 6.1, 2, 3, 4 trong SGK.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo.
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:
14


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Nghiên cứu bài mới, học bài cũ
iii. tổ chức hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: Trùng biến hình sống ở đâu và - HS1: Trả lời câu 1

di chuyển, bắt mồi, tiêu hoá mồi nh
thế nào ?
Câu 2: Trùng giày di chuyển, lấy thức - HS2: Trả lời câu 2
ăn, tiêu hoá và thải bả nh thể nào ?
Câu 3: Cơ thể trùng giày có cấu tạo - HS : Trả lời câu 2
2
phức tạp hơn trùng biến hình nh thế
nào ?
Mở bài: Trên thực tế có những bệnh - HS lắng nghe
do trùng gây lên ảnh huởng tới sức
khoẻ con ngời. ví dụ trùng kiết lị trùng
sốt rét .
Họat động 2 - I. Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin HS nghiên cứu thông tin sách giáo
sách giáo khoa, quan sát hình 6.1, 2, 3, khoa, quan sát hình 6.1, 2, 3, 4 SGK
4 SGK trang 23, 24 Thảo luận hoàn trang 23, 24 Thảo luận hoàn thành
thành phiếu học tập.
phiếu học tập.
Tên ĐV
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Đặc điểm
- Cấu tạo
- Dinh dỡng
- Phát triển
Đáp án
Tên ĐV
Trùng kiết lị
Trùng sốt rét
Đặc điểm

- Chân giả ngắn
- Không có cơ quan di
- Cấu tạo
chuyển.
- Không có không bào
- Không có các không bào
- Thực hiện qua màng tế
- Thực hiện qua màng tế
bào.
- Dinh dỡng
bào.
- Lấy chất dinh dỡng từ
Nuốt hồng cầu
hồng cầu.
- Trong tuyến nớc bọt của
- Phát triển
- Trong môi trờng kết
muỗi vào máu ngời
bào xác vào ruột ngời
chiu vào hồng cầu sống và
15


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành


chiu ra khỏi bào xác sinh sản phá huỷ hồng cầu.
bám vào thành ruột
- GV cho HS làm nhanh bài tập mục - HS trả lời
trang 23 SGK, so sánh trùng kiết lị và + Giống nhau: Có chân giả, kết bào
xác
trùng biến hình
+ Khác nhau: Chỉ ăn hồng cầu, có
chân giả ngắn.
- GV lu ý: Trùng sốt rét không kết bào
xác mà sống ở đổng vật trung gian.
- Khả năng kết bào xác của trùng kiết
lị có tác hại nh thế nào ?
Họat động 3 - II. So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
trang 24 SGK.
Đặc
Kích thớc
Con đờng
điểm
(So với
truyền bệnh
Động
HC)
dịch
vật
Trùng kiết To
Đờng tiêu
lị
hoá
Nhỏ

Qua muỗi
Trùng sốt
rét

- HS thảo luận hoàn thành bảng 1
trang 24 SGK.

- GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK
kết hợp vốn hiểu biết trả lời câu hỏi :
+ Tình trạng bệnh sốt rét ở nớc ta hiện
nay nh thế nào ?
+ Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong
cộng đồng ?
+ Tại sao ngơig sống ở miền núi hay

- HS : cá nhân suy nghĩ tìm câu trả lời
tự rút ra KL :
- KL:
+ Bệnh sốt rét ở nớc ta hiện nay đang
đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở một số
vùng miền núi .
+ Phòng bệnh: vệ sinh môi trờng, vệ

Nơi ký sinh

Tác hại

Ruột ngời

Viên lét ruột,

mật hồng cầu
Phá huỷ hồng
cầu

- Máu ngời
- Ruột và nớc
bọt của muỗi
- Tại sao ngời bị sốt rét da tái xanh ?
- Do hồng cầu bị phá huỷ.
- Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra - Thành ruốt bị tổn thơng.
máu ?
- Liên hệ: Muốn phòng chống bệnh - Vệ sinh ăn uống
sốt rét ta nên là gì ?
- Tại sao ngời bị sốt rét đang nóng lại
lạnh ?
Họat động 4 - . Bệnh sốt rét ở nớc ta.

16

Tên
bệnh
Kiết
lị
Sốt
rét


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7


Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :

bị sốt rét ?

sinh cá nhân, diệt muỗi, tuyên truyền
ngủ màn
Họat động 5 Củng cố , kiểm tra đánh giá

- HS đọc kết luận cuối bài.
- GV cho HS làm bài tập sau: Khoanh trong chữ cái ứng với câu trả lời đúng
1. Bệnh sốt rét do loại trùng nào gây lên ?
a. Trùng biến hình .
b. Tất cả các loại trùng .
c. Trùng kiết lị.
2. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu ?
a. Bạch cầu .
b. Hồng cầu .
c. Tiểu cầu.
3. Trùng sốt rét vào cơ thể ngời bằng con đờng nào ?
a. Qua ăn uống.
b. Qua hô hấp.
c. Qua máu.
Họat động 6 Hớng dẫn về nhà
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc phần em có biết ?
- Nghiên cứu bài mới bài 7
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 2013


Tuần 4
Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 7

5 / 9 / 2013
/ / 2013

đặc điểm chung

và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
i. mục tiêu
1. Kiến thức
a- HS nêu đợc đặc điểm chung cảu động vật nguyên sinh

17


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :

- HS chỉ ra đợc vai trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do
động nguyên sinh gây ra .

2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
+ Tranh: H7.1 Tranh một số động vật nguyên sinh khác.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:
+ Nghiên cứu bài mới, học bài cũ
iii. tổ chức hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: Cho biết cấu tạo, nơi sống, tác

- HS1: Trả lời câu 1

hại và cách phòng chống TKL ?
Câu 2: Cho biết cấu tạo, nơi sống, tác
- HS2: Trả lời câu 2

hại và cách phòng chống TSR ?

Câu 3: Dinh dỡng của trùng sốt rét và

trùng kiết lị giống nhau và khác nhau - HS3: Trả lời câu 3
nh thế nào ?
Họat động 2 - I. Đặc điểm chung.
- GV yêu cầu HS
1.Đọc -SGK /Tr26

1. Đọc -SGK /Tr26

2.Thảo luận:

2.Thảo luận:

- Đánh dấu X vào những nội dung
thích hợp vào chỗ trống cảu Bảng 1
SGK.

- Đánh dấu X vào những nội dung
thích hợp vào chỗ trống cảu Bảng 1
SGK.

- Trả lời 3 câu hỏi SGK/Tr26.

- Trả lời 3 câu hỏi SGK/Tr26

S

Đại diện

Kích thớc


Cấu tạo từ
18

Thức ăn

Bộ phận

Hình


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :

T
T
1
2
3
4
5

Hiển Lớn

1 tế


Nhiều

vi

bào

tế bào

di chuyển thức sinh
sản

Trùng roi
Trùng BH
Trùng giày
Trùng KL
Trùng SR

x
x
x
x
x

X
X
X
X
X

Vụn HCơ

VK, vụn ..
VK, vụn ..
Hồng cầu
Hồng cầu

Roi
Chân giả
Lông bơi
Tiêu giảm
Không có

VT
VT
VT + HT
VT
VT

- Động vật nguyên sinh sống tự do có - Có cơ quan di chuyển, tự tìm thức ăn
những đặc điểm gì ?
- Động vật nguyên sinh sống kí sinh - 1 số bộ phận tiêu giảm (cơ quan di
có những đặc điểm gì ?
chuyển, k bào...); dinh dỡng kiểu hoại
sinh
- Động vật nguyên sinh có những đặc - ĐVNS có đặc điểm chung:
điểm gì ?
+ Cơ thể có kích thứơc hiển vi, chỉ là
một tế bào đảm nhận mọi chức năng
sống .
+ Dinh dỡng chủ yếu bằng cách dị dỡng
+ Sinh sản vô tính và hữu tính.

Họat động 3 - II. Vài trò thực tiễn.
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
- HS nghiên cứu SGK và quan sát hình
quan sát hình 7.1, thảo luận nêu vai trò 7.1 nêu đc: ĐVNS là tă chủ yếu của
của ĐVNS trong sự sống ao nuôi cá ? các giáp xác nhỏ, mà giáp xác nhỏ là
tă chủ yếu của cá
- Y/c HS tiếp tục nghiên cứu thông tin, - HS: cá nhân đọc thông tin trao
dựa vào kiến thức chơng 1 thảo luận
đổi nhóm để hoàn thành bảng 2.
hoàn thành bảng 2
- Lợi ích :
Vai trò
Tên đại
+ Trong tự nhiên : làm sạch môi
diện
trờng nớc, làm thức ăn cho ĐV ở nớc:
Lợi ích
giáp xác nhỏ, cá biển ...
Tác hại
+ Đối với con ngời: giúp xác định
tuổi địa tầng tìm dầu mỏ. nguyên liệu
chế biến giấy giáp
- Tác hại: Gây bệnh cho động vật,
19


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7


Hoàng Xuân Thành

gây bệnh cho ngời trùng cầu trùng
bào tử trùng roi máu, trùng kiết lị,
trùng sốt rét...)
Họat động 4 Củng cố , kiểm tra đánh giá
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
ĐVNS có những đặc điểm sau :
a. Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
b. Cơ thể gồm một tế bào .
c. Sinh sản vô tính, hữu tính đơn giản.
d. Có cơ quan di chuyển chuyên hoá.
e. Tổng hợp đợc chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
i . Sống dị dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
k. Di chuyển nhờ roi, lông bơi hay chân giả.
Họat động 5 Hớng dẫn về nhà
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc mục em có biết?
- Nghiên cứu bài mới bài 8

Ngày soạn :
Ngày giảng:

6 / 9 / 2013
/ / 2013

Chơng II: ngành ruột khoang

Tiết 8


thuỷ tức

i. mục tiêu
1. Kiến thức
- HS nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng và cách sinh sản của thuỷ
tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên .
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát thu thập kiến thức.
20


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
+Giaựo vieõn:
+ Tranh: H8.1, 2 .Tranh cấu tạo trong của thuỷ tức.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo.
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:

Nghiên cứu bài mới, học bài cũ
iii. tổ chức hoạt động dạy học

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: ĐVNS có những đặc điểm nào - HS1: Trả lời câu 1
chung ?
Câu 2: ĐVNS có vai trò thực tiễn ra - HS2: Trả lời câu 2
sao? Cho ví dụ ?
- GV giới thiệu qua về ngành ruột - HS lắng nghe
khoang.
Họat động 2 - I. Hình dạng ngoài và di chuyển.
- GV giới thiệu về môi trờng sống của
thuỷ tức.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1,
đọc thông tin SGK Tr29 trả lời câu hỏi
:
+ Trình bày hình dạng ngoài của thuỷ
tức ?
+ Mô tả trên tranh ?
- GV chốt kiến thức:

21

- HS lắng nghe
1. Hình dạng ngoài:
- HS : nghiên cứu thông tin SGK kết

hợp với hình vẽ trao đổi nhóm trả
lời đại diện 1 vài HS trả lời lớp
nhận xét bổ sung
- Hình trụ dài:
+ Phần dới có đế bám vào giá thể
+ Phần trên là lỗ miệng, xung quanh
có tua miệng.
- Cơ thể đối xứng toả tròn.


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành
2. Di chuyển:
- Quan sát nêu đợc:
+ Kiểu sâu đo, lộn đầu

- Y/c HS quan sát H8.2:
+ Thuỷ tức di chuyển theo những cách
nào ?
+ Mô
+ Mô tả bằng lời 2 cách di chuyển ?
Di chuyển : có 2 cách
- Kiểu sâu đo.
- Kiểu lộn đầu.
có thể bơi trong nớc).
Họat động 3 - II. Cấu tạo trong.

- GV yêu cầu quan sát hình cắt dọc
của thuỷ tức, đọc thông tin trong bảng

- HS cá nhân đọc thông tin + hình vẽ
thoả luận nhóm , hoàn thành B1
đại diện nhóm đọc kết quả theo thứ tự

1
hoàn thành B1 trong vở BT :
1,2,3.. nhóm khác nhận xét bổ
- GV hỏi: Khi chọn tên loại tế bào ta
sung
dựa vào các đặc điểm nào ?
- GV thông báo đáp án đúng theo thứ
tự từ trên xuống : TB gai, TB sao, TB
sinh sản, TB mô cơ tiêu hoá, TB mô bì
cơ.
- GV cho HS tự rút ra kết luận :
Thành cơ thể thuỷ tức có 2 lớp :
- Lớp ngoài: gồm TB gai, TB thần
kinh,
TB mô bì cơ.
- Lớp trong: TB mô cơ - tiêu hoá.
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng .
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá
ở giữa (gọi là ruột túi )
Họat động 4 III. Dinh dỡng.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ
tức bắt mồi + thông tin SGK trả lời các
câu hỏi sau :

+ Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng
cách nào ?
+ Nhờ loại TB nào của cơ thể thuỷ tức
22

- HS : cá nhân tự quan sát tranh ( chú
ý tua miệng, TB gai ) + đọc thông tin
tìm câu trả lời đại diện 1 vài HS
phát biểu
lớp nhận xét bổ sung.


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :

tiêu hoá đợc mồi ?
+ Thuỷ tức thải bã bằng cách nào ?
- GV chuẩn KT

- Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng,
quá trình tiêu hoá thực hiện ở khoang
tiêu hoá nhờ dịch từ TB tuyến.
- Sự trao đổi khí thực hiện qua thành
cơ thể .
Họat động 5 IV. Sinh sản.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh sinh
sản của thuỷ tức trả lời câu hỏi:
+ Thuỷ tức có những kiểu sinh sản
nh thế nào ?
- GV: bổ sung hình thức ssản đặc
biệt:

- HS tự quan sát tranh tìm kiến thức
( chú ý mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ )


HS phát biểu lớp nhận xét bổ sung
và rút ra kết luận :
Các hình thức sinh sản của thuỷ tức:
- SS vô tính bằng cách mọc chồi.
- SS hữu tính bằng cách hình thành TB
sinh dục đực, cái .
- Tái sinh: 1 phần cơ thể tạo nên 1 cơ
thể mới .
Họat động 6 Củng cố , kiểm tra đánh giá
- HS đọc kết luận cuối bài.
GV yêu cầu HS làm BT
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức :
1. Cơ thể đối xứng hai bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nớc.
4. Thành cơ thể có hai lớp ngoài - trong.
5. Thành cơ thể có 3 lớp ngoài - giữa - trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn.

7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ.
Đáp án: 2, 4, 7, 8, 9.
Họat động 7 Hớng dẫn về nhà
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
23


Trờng THCS Hợp Tiến
Giáo Viên :

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

- Đọc phần em có biết ? SGK trang 32
- Nghiên cứu bài mới bài 9
Kiểm tra, ngày ... tháng ... năm 2013

Tuần 5
Ngày soạn :
Ngày giảng:

Tiết 9

11 / 9 / 2013
/ / 2013

đa dạng của ngành ruột khoang


i. mục tiêu
1. Kiến thức
HS chỉ rõ sự đa dạng của nganhg ruột khoang đợc thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối
sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích, tổng hợp.
3. Thái độ
24


Trờng THCS Hợp Tiến

Giáo án: Sinh học 7

Hoàng Xuân Thành

Giáo Viên :

- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Giáo viên
- Phơng tiện:
+ Tranh: H 9.1, 2, 3 Tranh một số động vật nguyên sinh khác.
+ Giáo án, tài liệu tham khảo
- Phơng pháp: Trực quan, hoạt động nhóm, vấn đáp gợi mở.
2. Học sinh:
+ Nghiên cứu bài mới, học bài cũ
iii. tổ chức hoạt động dạy học


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Họat động 1 - Kiểm tra bài cũ và phát triển bài mới
Câu 1: ý nghĩa của TB gai trong đời - HS1: Trả lời câu 1
sống của thuỷ tức ?
Câu 2: ? Thuỷ tức thải chất bã ra khỏi - HS2: Trả lời câu 2
cơ thể bằng cách nào ?
Mở bài : sự đa dạng của ngành ruột
- HS lắng nghe
khoang thể hiện ở cấu tạo, lối sống, tổ
chức cơ thể, di chuyển.
Họat động 2 - I. Sứa
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông - HS : cá nhân đọc thông tin, quan sát
tin trong bài + quan sát H 9.1 trao hình trao đổi nhóm để hoàn thành
bảng 1
đổi nhóm hoàn thành bảng 1 vở BT .
ĐĐ

Đại

Hình dạng

Miệng

hình
trụ



trên

hình


diện
Sứa
Thuỷ V

v

Đối xứng

TB tự vệ

ở dới không
đối
xứng

toả không
tròn



v

v

v


v

v

V

tức

25

Khả năng di
chuyển
bằng Bằng
tua

miệng
V
v


×