Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

Giáo án đại số lớp 7 theo chuẩn kiến thức kĩ năng năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 138 trang )

Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 1 -


Ch-ơng I : Số hữu tỉ - Số thực

Ngày soạn: 20/8/2011
Ngày dạy: 23/8/2011

Tiết 1: Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu đ-ợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu
tỉ. B-ớc đầu nhận biết đ-ợc mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Phát triển t- duy suy
luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
B. Trọng tâm:
Khái niệm số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ
c. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: +Máy chiếu ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số : N, Z, Q và các bài tập.
+Th-ớc thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu số
các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
+ Th-ớc thẳng có chia khoảng.
D. hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: * HĐ1: (5 phút)
- Thế nào là 2 phân số bằng nhau? So sánh phân số
4


3

6
5

* Ph-ơng án trả lời: Hai phân số bằng nhau là 2 phân số có cùng một giá trị
Ta có
12
10
6
5
,
12
9
4
3

. Vì 9<10 =>
12
10
12
9

. Vậy
6
5
4
3



2. Giới thiệu bài: (3 phút)
GV giới thiệu ch-ơng trình Đại số lớp 7 gồm 4 ch-ơng.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và ph-ơng pháp học tập bộ môn toán.GV giới
thiệu sơ l-ợc về ch-ơng I: Số hữu tỉ Số thực.
3. Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8
/











* HĐ 2:
-Cho các số:
3; -0,5; 0;
3
2
;
7

5
2

-Em hãy viết mỗi số trên thành 3
phân số bằng nó?
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết
thành bao nhiêu phân số bằng
nó?
-GV bổ xung vào cuối các dãy

-5 HS lên bảng lần lợt viết
mỗi số đã cho thành 3 phân
số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.

-Trả lời:
Có thể viết mỗi số trên
thành vô số phân số bằng
nó.

1.Số hữu tỉ:
VD:
*

3
9
2
6
1
3

3




*

4
2
2
1
2
1
5,0







*

2
0
1
0
1
0
0




Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 2 -

































8
/



















số các dấu
ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó
đ-ợc gọi là số hữu tỉ. Vậy các số
trên:
3; -0,5; 0;
7
5
2;
3
2
đều là số hữu tỉ.
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ
đợc ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm ?1

-Yêu cầu đại diện HS đứng tại
chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên
bảng.
-Yêu cầu HS làm ?2
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
không? Vì sao?


-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu
tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối

quan hệ giữa các tập hợp số N,
Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối
quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7
SGK vào vở bài tập
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.

* HĐ 3:
- GV vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số
nguyên 1; 1; 2 trên trục số đã
vẽ.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: T-ơng tự đối với số
nguyên, ta có thể biểu diễn mọi
số hữu tỉ trên trục số.
VD nh- biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục số
Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-GV thực hành trên bảng và yêu
cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo

- Nghe giảng






-Trả lời: Theo định nghĩa
trang 5 SGK.
- Nghe giảng và ghi vở
-Làm việc cá nhân, sau đó
đại diện HS đọc kết quả và
trả lời các số trên đều viết
đ-ợc d-ới dạng phân số nên
đều là số hữu tỉ (theo định
nghĩa)
-Cá nhân tự làm và ghi kết
quả vào vở.
-Đại diện HS trả lời: Số
nguyên a có phải là số hữu
tỉ, vì số nguyên a viết đ-ợc
d-ới dạng phân số là
1
a

-T-ơng tự số tự nhiên n
cũng là số hữu tỉ.
-Quan hệ: N Z; Z Q.
-Quan sát sơ đồ.


-HS tự làm BT 1 vào vở bài
tập.
-Đại diện HS trả lới kết quả.



- Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên
1; 1; 2 trên trục số.

-1 HS lên bảng biểu diễn.

-Lắng nghe GV nói.


-Đọc VD1- SGK
- Thực hành theo từng b-ớc
nh- GV



*

6
4
6
4
3
2
3
2









*

14
38
7
19
7
19
7
5
2




-Định nghĩa:
Số hữu tỉ là số viết đ-ợc d-ới dạng
phân số
b
a
với a, b Z, b 0
-Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
?1: Ta có:
*
5
3

10
6
6,0

*
4
5
100
125
25,1





*
3
4
3
1
1

Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.

?2: Ta có:
a Z thì
1
a
a
a Q

n N thì
1
n
n
n Q
BT 1:
-3 N ; -3 Z ; -3 Q
3
2
Z;
3
2
Q; N Z Q.


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
?3:
Biểu diễn số 1; 1; 2 trên trục số





VD 1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trục số.






Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 3 -



















9
/




















mẫu số; xác định điểm biểu diễn
sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.
-Hỏi:
+Đầu tiên phải viết
3
2

d-ới
dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành
mấy phần?

+Điểm biểu diễn số hữu tỉ
3
2

xác định nh- thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu
diễn số hữu tỉ x đ-ợc gọi là điểm
x.
-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một
phần.
* HĐ 4:
- Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm
thế nào?
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm

-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu
tỉ ta cũng sẽ làm nh- thế nào?
-Cho làm ví dụ 1 SGK

-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi
lên bảng.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.
Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi:
Qua 2 VD, em hãy cho biết để
so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm

nh- thế nào?
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x,
y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ d-ơng, số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.

-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm
có những loại số hữu tỉ nào?

-Yêu cầu làm ?5

-Gọi 3 HS trả lời.

-Trả lời:
+Đầu tiên viết
3
2

d-ới
dạng phân số có mẫu số
d-ơng.
+Chia đoạn thẳng đơn vị
thành ba phần bằng nhau.
+Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.

- Nghe giảng

-HS tự làm BT 2 trang 7
SGK vào vở bài tập.

-2 HS lên bảng làm mỗi em
một phần.



-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng
cùng mẫu số d-ơng.
-1 HS lên bảng làm.

-Trả lời: Viết chúng d-ới
dạng phân số rồi so sánh hai
phân số đó.
-Tự làm VD 1 vào vở
-1 HS nêu cách làm.


- Làm VD 2 vào vở, 1 HS
lên bảng làm.
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ d-ới
dạng phân số cùng mẫu số
d-ơng.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ
nào có tử số lớn hơn sẽ lớn
hơn.

-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ
gồm số hữu tỉ d-ơng, số hữu
tỉ âm và số 0.


-Cá nhân làm ?5

-3 HS lần l-ợt trả lời 3 câu







BT 2:
a)Những phân số biểu diễn số hữu
tỉ
4
3

là:
36
27
;
32
24
;
20
15



b)

4
3
4
3










3.So sánh hai số hữu tỉ:
?4 :
So sánh 2 phân số
3
2

5
4


15
12
5
4
5
4

;
15
10
3
2








Vì -10 > -12 Và 15>0 nên
5
4
3
2




VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
-0,6 và
2
1


10
5

2
1
;
10
6
6,0






vì -6 < -5 và 10 > 0 nên
10
5
10
6



hay
2
1
6,0



VD 2: So sánh
2
1

3
và 0

2
0
0;
2
7
2
1
3


.
Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nên
2
0
2
7


hay
2
1
3
< 0
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú
- 4 -

-GV nêu nhận xét:
0
b
a
nếu a, b cùng dấu.
0
b
a
nếu a, b khác dấu.


hỏi.

-Lắng nghe và ghi chép
nhận xét của GV
Chú ý:
-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉd-ơng
x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
x = 0 : không d-ơng cũng
không âm.
-Số âm < Số 0 < Số d-ơng.
?5:
Số hữu tỉ d-ơng
5
3
;

3
2



Số hữu tỉ âm
4;
5
1
;
7
3




Số hữu tỉ không d-ơng cũng không
âm
2
0




4. Củng cố, luyện tập: (10 phút)
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ. Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- HS làm bài tập 3, 5 trong SGK trang 8 d-ới sự h-ớng dẫn của GV
Bài 3:
a)
77

22
7
2
7
2




x
; y =
77
21
11
3


. Vì -22 < -21 và 77 > 0 nên
77
21
77
22


. Vậy x < y
b) -0,75 =
4
3



c)











300
216
25
18
300
213

Bài 5:
m
b
y
m
a
x ;
(a, b, m Z; m > 0 và x < y) => a < b
Ta có:
m
ba

z
m
b
y
m
a
x
2
;
2
2
;
2
2

. Vì a < b a + a < a + b < b + b
2a < a + b < 2b
m
b
m
ba
m
a
2
2
22
2





hay x < z < y
- GV nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một
điểm hữu tỉ nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau
căn bản của tập Z và tập Q.
5. H-ớng dẫn về nhà (2 phút).
-Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm BTVN: số 4/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
-Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc dấu ngoặc; quy tắc chuyển vế (ton 6).
- Xem trớc bài: Cộng trừ số hữu tỉ

*****


Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 5 -
Ngày soạn: 23/8/2011
Ngày dạy: 26/8/2011

Tiết 2: Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững cc qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Phát triển t- duy suy luận
lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận cho HS
B.trọng tâm: Quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên: + Th-ớc, máy chiếu: Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Đọc tài liệu tham khảo
2. Học sinh: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế v qui tắc dấu ngoặc.
+ Th-ớc, giấy trong, bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
d. hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: * HĐ1: (8 phút).
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (d-ơng, âm, 0).
+ Làm bài tập 3 và trả lời bài tập 4 trong SBT trang 3
* Ph-ơng án trả lời: - Định nghĩa số hữu tỉ SGK
- Số hữu tỉ d-ơng: 3,7; - Số hữu tỉ âm: -
9
4
; Số hữu tỉ không: 0
2. Giới thiệu bài: (1 phút)
Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng đ-ợc phép cộng hai số hữu tỉ nh- thế nào, quy
tắc chuyển vế trong tập Q có giống quy tắc chuyển vế trong tập Z hay không các em cùng tìm hiểu trong tiết
học này
3. Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
11
/




















* HĐ 2:
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết
đ-ợc d-ới dạng phân số
b
a
với a,
b Z, b 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số
hữu tỉ ta có thể làm nh- thế nào?
-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai
phân số cùng mẫu, cộng hai phân
số khác mẫu.
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta
cộng , trừ nh- thế nào?



-Yêu cầu nhắc lại các tính chất
của phép cộng phân số.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách
làm GV ghi lên bảng.

-Nghe giảng



-Trả lời: Ta viết chúng
d-ới dạng 2 phân số rồi
thực hiện phép cộng, trừ 2
phân số
-Cộng 2 phân số cùng mẫu
ta cộng tử với tử, giữ
nguyên mẫu. Cộng 2 phân
số khác mẫu ta quy đồng
đ-a về 2 phân số cùng
mẫu rrồi thực hiện phép
cộng 2 phân số cùng mẫu
-Nhắc lại tính chất của
phép cộng
-Thực hiện miệng
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
a.Quy tắc:
Với
m
b
y

m
a
x ;
(a,b,m

Z, m>0)
m
ba
m
b
m
a
yx



m
ba
m
b
m
a
yx



b. Ví dụ:
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú
- 6 -














9
/




















-Yêu cầu HS tự làm tiếp VD 2,
l-u ý phép trừ có thể thay bằng
phép cộng với số đối của số trừ.
-Gọi HS 2 nêu cách làm ?1

-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang
10 SGK vào vở BT







* HĐ 3:
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
chuyển vế trong Z.
-T-ơng tự, trong Q ta cũng có
quy tắc chuyển vế.
-Yêu cầu HS phát biểu quy tắc
chuyển vế trong tập Q - GV ghi
bảng.
-Yêu cầu làm VD SGK.


-Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết:

3
2
2
1
)

xa


4
3
7
2
) xb

-Yêu cầu đọc chú ý SGK





-Nghe giảng


- 2 HS lên bảng thực hiện
?1

-2 HS lên bảng thực hiện
bầi 6 trang 10 SGK, d-ới
lớp thực hiện vào vở BT







-Nhắc li quy tắc chuyển
vế trong tập Z đ học ở
lớp 6

-Phát biểu quy tắc nh-
SGK

-Thực hiện VD vào vở

-1 HS lên bảng thực hiện,
d-ới lớp làm vào vở
Kết quả:
28
29
);
6
1


xbx



-Đọc chú ý trong SGK


4
9
4
312
4
3
4
12
4
3
)3(*
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7
*
























?1: Tính
15
1
15
10
15
9
3

2
5
3
3
2
6,0)








a

15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
)4,0(
3
1
)


b

Bài 6 trang 10 SGK
Kết quả: a) -
14
53
);
3
1
);1);
12
1
dcb

2.Quy tắc chuyển vế

Với x,y,z

Q: x+y=z => x=z-y
Ví dụ:
3
1
7
3


x

21

16
21
9
21
7
7
3
3
1



x
x
x

?2:
3
2
2
1
x

6
3
6
4
2
1
3

2




x

6
1
x

-Chú ý: SGK trang 9

4. Củng cố, luyện tập: ( 14 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lài quy tắc cộng, trừ 2 số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế trong tập Q
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 7 -
- HS làm các bài tập trong SGK trang 10 dới sự h-ớng dẫn của GV
Bài 8:
70
47
2
70
187
70
42
70

175
70
30
)





a


70
27
70
49
70
20
70
56
10
7
7
2
5
4
)




c

Bài 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
4
1
16
1
16
)4(1
16
5







Bài 9: Tìm x

4
3
3
1
) xa

7
6
3
2

) xc


12
5
12
4
12
9
3
1
4
3



x
x
x

21
4
21
14
21
18
3
2
7
6




x
x
x

5. H-ớng dẫn về nhà (2 phút).
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
-Làm BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
-Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
-Xem trớc bài: Nhân, chia số hữu tỉ

*****


Ngày soạn: 26/8/2011
Ngày dạy: 30/8/2011

Tiết 3: Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Phát triển t duy suy luận
lôgic
- Thái dộ: Giáo dục tính cần cù, lòng ham học Toán cho HS
B.Trọng tâm:
Quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: -Máy chiếu ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức trò chơi.
-Th-ớc, đọc tài liệu tham khảo

2. Học sinh: -Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số
(lớp 6).
-Th-ớc, giấy trong, bút dạ.
d.hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: * HĐ1 (7 phút).
+ Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa BT 8d trang 10
SGK.
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 8 -
+ Pht biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức.Chữa BT 9d trang 10 SGK
* Phơng án trả lời: - Với:
m
b
y
m
a
x ;
(với a, b, m Z; m > 0), ta có:

m
ba
m
b
m
a
yx




Chữa BT 8d trang 10 SGK: Tính
24
7
3
24
79
24
9124216
8
3
2
1
4
7
3
2
8
3
2
1
4
7
3
2
)
























d

Sau khi HS chữa BT, GV hớng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trớc có dấu trừ
Chữa BT 9d trang 10 SGK: Tìm x:
3
1
7
4
x



21
5
21
712
3
1
7
4




x
x
x

2. Giới thiệu bài: (1 phút)
Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số ta có thể xây dựng đợc phép nhân, chia hai số hữu tỉ nh thế nào,
các em cùng tìm hiểu trong tiét học này
3. Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
10
/























HĐ 2:
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết
đ-ợc d-ới dạng phân số
b
a
với a,
b Z, b 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số
hữu tỉ ta có thể làm nh thế nào?


-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta nhân
nh thế nào?
-Hãy phát biểu quy tắc nhân phân
số.
-Ghi dạng tổng quát.
-Yêu cầu tự làm ví dụ 1

-Gọi 1 HS lên bảng làm.

-Yêu cầu nhắc lại các tính chất
của phép nhân phân số.
-Phép nhân số hữu tỉ cũng có các
tính chất nh- vậy.
-Treo bảng phụ viết các tính chất

-Lắng nghe đặt vấn đề của
GV.


-Trả lời: Để nhân, chia hai
số hữu tỉ có thể viết chúng
dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia
phân số.
-Phát biểu qui tắc nhân
phân số.

-Ghi dạng tổng quát theo
GV.
-HS tự làm VD 1 vào vở.

1 HS lên bảng làm.
-Phát biểu các tính chất
của phép nhân phân số.



1.Nhân hai số hữu tỉ:
a)Qui tắc: Với x, y Q
viết
d
c
y
b
a
x ;

(với a, b, c, d Z; b, d 0)

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.


b)Ví dụ:

8
15
2.4
5).3(
2
5
.
4
3
2
1
2.
4
3
*








c)Các tính chất:
Với x, y, z Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x.
x

1
= 1 (với x 0)
x.(y + z) = xy + xz

BT 11/12 SGK: Tính
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 9 -




9
/
























4
/

của phép nhân số hữu tỉ
-Yêu cầu HS làm BT 11 trang 12
SGK phần a, b, c vào vở BT
* HĐ 3:
Với x =
b
a
; y =
d
c
(y 0)
-áp dụng qui tắc chia phân số,
hãy viết công thức chia x cho y.

-Yêu cầu HS làm VD




-Yêu cầu làm phần ?


Yêu cầu HS làm BT 12/12 SGK:
Ta có thể viết số hữu tỉ
16
5
d-ới
các dạng sau:
a)Tích của hai số hữu tỉ

8
1
.
2
5
16
5



b)Th-ơng của hai số hữu tỉ
-Hãy tìm thêm ví dụ
* HĐ 4:
-Yêu cầu đọc phần chú ý

-Ghi lên bảng.
-Yêu cầu HS lấy VD về tỉ số của
hai số hữu tỉ.
-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ đ-ợc

học tiếp sau.


-HS cả lớp làm vào vở BT
-3 HS lên bảng làm




-1 HS lên bảng viết công
thức chia x cho y.

-1 HS nêu cách làm GV
ghi lại.


-2 HS lên bảng làm.



-Cả lớp tự làm vào vở BT.



-2 HS lên bảng lấy ví dụ.






1 HS đọc phần chú ý, c
lớp theo dõi.
-Ghi chép theo GV.

-HS lên bảng viết ví dụ
Kết quả:
6
1
1
6
7
);
10
9
);
4
3
)

cba

2.Chia hai số hữu tỉ:
a)Quy tắc:
-Với x =
b
a
; y =
d
c
(y 0)

bc
ad
c
d
b
a
d
c
b
a
yx .::

b)VD:
5
3
)2.(5
3).2(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0



















? Kết quả:
46
5
);
10
9
4) ba

BT 12/12 SGK:

4
1

.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
)





a


) 4(:
4
5
4:
4
5
16
5
)




b


3.Chú ý:
Với x, y Q; y 0
Tỉ số của x và y ký hiệy là

b
a
hay x : y
Ví dụ:
;
4
3
:
3
1
2;
2
1
:5,3


4. Củng cố, luyện tập: (12 phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân, chia số hữu tỉ và công thức
- HS làm các bài tập trong SGK d-ới sự hớng dẫn của GV
BT 8/10 SGK:
2
1

7
2
15
1.1.2
5.1.3
6).5.(4
)25.(12).3(
)






a
;
15
4
5.3.1
1.4.1
5.33.12
3.16.11
5
3
.
33
16
.
12
11

) c

BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
-Tổ chức trò chơi BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền nhau 1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép tính trong bảng. Đội nào đúng
và nhành là đội thắng.
5.H-ớng dẫn về nhà (2 phút).
-Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập giá trị tuyệt đối của số
nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 10 -
-Làm BTVN: bài 15, 16 trang 13 SGK; bài 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.
-Xem trớc bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân

*****


Ngày soạn: 28/8/2011
Ngày dạy: 1/9/2011 (chiều)

Tiết 4: Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Phát triển t- duy suy
luận lôgic

- Thái độ: Giáo dục HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B.Trọng tâm: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
C.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để
ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a; Th-ớc kẻ
2. Học sinh:
+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân
số thập phân d-ới dạng số thập phân và ng-ợc lại (lớp 5 và lớp 6).
+Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
D.hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: * HĐ1: (9 ph).
+Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: |15|; |-3|; |0|. Tìm x biết: |x| = 2.
+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ;
2
1
; -2.
* Ph-ơng án trả lời:
+Phát biểu: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
+Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0.
|x| = 2 x = 2
+Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ:
3,5 ;
2
1
; -2.
| | | | | | | | |
-2
2
1

0 1 2 3 3,5
2. Giới thiệu bài: (1 phút)
Trên cơ sở giá trị tuyệt đối của số nguyên ta cũng xây dựng đợc khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cụ
thẻ các em nghiên cứu trong tiết học này
3. Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 11 -
12
/






















8
/







* HĐ 2:

-Nêu định nghĩa nh SGK.
-Yêu cầu HS nhắc lại.
-Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
2;0;
2
1
;5,3



-Yêu cầu làm ?1 phần b.

-Gọi HS điền vào chỗ trống.

-Hỏi: Vậy với điều kiện nào của
số hữu tỉ x thì
xx
?
-GV ghi tổng quát
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu làm ?2 SGK

-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT
in.
-Yêu cầu đọc kết quả.
* HĐ 3:

-H-ớng dẫn làm theo qui tắc viết
dới dạng phân số thập phân có
mẫu số là luỹ thừa của 10.




-H-ớng dẫn cách làm thực hành
cộng, trừ, nhân nh- đối với số
nguyên.
-Các câu còn lại yêu cầu HS tự
làm vào vở.

-H-ớng dẫn chia hai số hữu tỉ x
và y nh- SGK.

-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.

Yêu cầu làm ?3 SGK


-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết
quả.



-HS nhắc lại định nghĩa giá
trị tuyệt đối của số hữu tỉ
x.

-HS tự tìm giá trị tuyệt đối
theo yêu cầu của GV.

-Tự làm ?1.
-Đại diện HS trình bày lời
giải.
-Trả lời: Với điều kiện x là
số hữu tỉ âm.
-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.
-2 HS lên bảng làm ?2. HS
khác làm vào vở.
-Tự làm Bài 1/11 vở BT in.

-2 HS đọc kết quả



-Làm theo GV.


-Tự làm các ví dụ còn lại
vào vở.


- Nghe h-ớng dẫn và làm
theo

- Tự làm vào vở


-Lắng nghe GV h-ớng
dẫn.
-Đọc các ví dụ SGK.
2 HS lên bảng làm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.


-HS tự làm vào vở BT

-Đại diện HS đọc kết quả.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ:
|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm
0 trên trục số.
-Tìm:

2;0;
2
1
;5,3


-
355,3
;
2
1
2
1


;

00
;
22
.
?1: b)Nếu x > 0 thì
xx

Nếu x = 0 thì
0x

Nếu x < 0 thì
xx


?2: Đáp số;
a)
7
1
; b)
7
1
; c)
5
1
3
; d) 0.
Bài 1/11 vở BT in:

2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập
phân:
a)Quy tắc cộng, trừ, nhân:
-Viết d-ới dạng phân số thập phân
VD: (-1,13)+(-0,264)
394,1
1000
1394
1000
)264(1130
1000
264
100
113











-Thực hành:
(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
b)Qui tắc chia:
-Chia hai giá trị tuyệt đối.
-Đặt dấu + nếu cùng dấu.
-Đặt dấu - nếu khc dấu.
? 3: Tính
a)-3,116 + 0,263
= - (3,116 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)
= 3,7 . 2,16 = 7,992
Bài 2/12 vở BT in:
Đáp số:
a) -4,476
b)-1,38
c)7,268
d)-2,14

Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú
- 12 -
4. Củng cố, luyện tập:(13 ph).
- GV yêu cầu HS nêu định nghĩa, công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- HS làm các BT trong SGK d-ới sự hớng dẫn của GV
Bài 19/15 SGK:
a)Giải thích:
Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc (-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đ-ợc kết quả là 37.
Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng hai số này đợc 37.
b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nh-ng làm theo cách của
bạn Liên nhanh hơn.
-Bài 20/15 SGK: Tính nhanh
a) = (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7; b) = [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0
c) = 3,7 ; d) 2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28
5.H-ớng dẫn về nhà: (2 ph).
-Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số
hữu tỉ.
-Làm BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.

*****


Ngày soạn: 3/9/2011
Ngày dạy: 6/9/2011

Tiết 5: Luyện tập
A.Mục tiêu:
-Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị

tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển t- duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá
trị nhỏ nhất (GTNN) của biểu thức.
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS qua việc trình bày bài toán
B.Trọng tâm: Bài tập về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, các phép tính về số hữu tỉ
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập 26; Sử dụng máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
d.hoạt động dạy học:
Kiểm tra: * HĐ1: (8 ph).
Câu 1:
+Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x? Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:
a)|x| = 2; b) |x| =
4
3
và x < 0; c)|x| =
5
2
1
; d) |x| = 0,35 và x > 0.
-Câu 2:
+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý
a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)]; c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
* Phơng án trả lời:
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 13 -
-HS 1: +Nêu công thức: Với x Q, ta có:







0
0
xneux
xneux
x

+Chữa BT 24/7 SBT:
a)x = 2,1; b) x =
4
3

; c)Không có giá trị nào của x; d)x = 0,35.
HS 2: Đáp số: a)-5,7; c)3; d)-38.
2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay chúng ta vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ để luyện tập các phép tính về số hữu tỉ.
3. Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8
/
























7
/















* HĐ 2:
-Yêu cầu HS làm bài 22/16 SGK:
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
0,3;
6
5
;
3
2
1
;
13
4
; 0;
-0,875.



Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp
và nêu lý do





-Yêu cầu làm bài (23/16 SGK.
-GV nêu tính chất bắc cầu trong
qua hệ thứ tự.

-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phân
ra phân số rồi so sánh.


* HĐ 3:

-Yêu cầu làm bài 24 SGK
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Cho nhận xét bài làm.




-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính
giá trị biểu thức A.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.

-Làm trong vở bài tập in.
-1 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do sắp xếp:
Vì số hữu tỉ dơng > 0; số
hữu tỉ âm < 0; trong hai số

hữu tỉ âm số nào có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn
hơn
Tiến hành đổi số thập phân
ra phân số để so sánh.




-Đọc đầu bài.
-Nghe tính chất bắc cầu và
ghi vào vở

-3 HS trình bày.






-1 HS lên bảng làm , HS
khác làm vào vở BT.


-HS nhận xét và sửa chữa






-1 HS lên bảng làm, HS
I.Dạng 1: So sánh số hữu tỉ
1.BT 22/16 SGK: Sắp xếp theo
thứ tự lớn dần
3
2
1
< -0,875 <
6
5
< 0 < 0,3 <
13
4

Vì:
24
21
8
7
1000
875
875,0









875,0
24
21
24
20
6
5








13
4
130
40
130
39
10
3
3,0

2.Bài 23/16 SGK:
Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y và y > z x > z
a)
5

4
< 1 < 1,1;
b) 500 < 0 < 0,001:
c)
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12



<
38
13

II.Dạng 2: Tính giá trị biểu
thức.
1.Bài 24/16 SGK):
Tính nhanh
a)(-2,5 . 0,38 . 0,4)
[0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4).0,38]
[(-8 . 0,125) . 3,15]
= [-1 . 0,38] - [-1 . 3,15 ]

= (-0,38) (-3,15)
= -0,38 + 3,15 = 2,77
2.BT 28/8 SBT:
Tính giá trị biểu thức sau khi đã
bỏ dấu ngoặc
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 14 -




6
/
















4
/










5
/
















-Cho nhận xét.


* HĐ 4:
-Yêu cầu làm BT dạng tìm x có
dấu giá trị tuyệt đối.
-Tr-ớc hết cho nhắc lại nhận xét:
Với mọi x Q ta luôn có |x| = |-x|


-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi
vắn tắt lên bảng



b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?


* HĐ 5:
-Đa bảng phụ viết bài 26/16 SGK
lên bảng.
-Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
túi làm theo h-ớng dẫn.
-Sau đó yêu cầu HS tự làm câu a
và c.
-GV có thể h-ớng dẫn thêm HS
sử dụng máy tính CASIO loại fx-
500MS.
* HĐ 6:
-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.

Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 -
5,3x
.
-Hỏi:
+
5,3x
có giá trị lớn nhất nh-
thế nào?
+Vậy -
5,3x
có giá trị nh- thế
nào?
A = 0,5 -
5,3x

Có giá trị nh- thế nào?


khác làm vào vở.






-HS đọc bài và trình bày.
x 1,7 = 2,3
hoặc (x-1,7) =2,3
*Nếu x-1,7 = 2,3

thì x = 2,3 +1,7
x = 4
*Nếu (x 1,7) = 2,3
thì x- 1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7
x = - 0,6
-HS suy ra
3
1
4
3
x



-Sử dụng máy tính CASIO
loại fx-500MS:
a) ấn trực tiếp các phím:
( - .) + ( - .)
= -5.5497
c)ấn (- 0. ) (-.) M+ ( -
10.) 0. M+ AC
ALPHA M+ = -0,42



-Đọc và suy nghĩ BT 32/8
SBT.
-Trả lời:
+

5,3x
0 với mọi x
+-
5,3x
0 với mọi x
A = 0,5 -
5,3x
0,5
với mọi x
A có GTLN = 0,5
khi x-3,5 =0 x = 3,5

A = (3,1 2,5) (-2,5 +3,1)
= 3,1 2,5 + 2,5 3,1
= (3,1 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0
III.Dạng 3: Tìm x có dấu giá trị
tuyệt đối
1.Bài 25/16 SGK):
a)
3,27,1 x






3,27,1
3,27,1
x

x






6,0
4
x
x

b)
0
3
1
4
3
x

*
12
5
3
1
4
3
xx

*

12
13
3
1
4
3
xx

IV.Dạng 4: Dùng máy tính bỏ
túi.
Bài 6(26/16 SGK):
a)(-3,1597)+(-2,39)
= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42



V.Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN.
1.BT 32/8 SBT:
Tìm giá trị lớn nhất của :
A = 0,5 -
5,3x
.
Giải

05,3 x
với mọi x
=> A = 0,5 -
5,3x

0,5
với mọi x
=> A có GTLN là 0,5
khi x-3,5 =0 x = 3,5

4. Củng cố: (4 ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Viết công thức; Định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ, công thức
5. H-ớng dẫn về nhà: (2 ph).
- Xem lại các bài tập đã làm.
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 15 -
- Làm BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bài 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.
- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số.
- Xem tr-ớc bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

*****


Ngày soạn: 6/9/2020
Ngày dạy: 9/9/2011

Tiết 6: Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ.
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và
th-ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển t- duy suy luận lôgic

- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, lòng ham học toán cho HS
B.Trọng tâm:
Tích và th-ơng của 2 lũy thừa cùng cơ số Lũy thừa của lũy thừa
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và th-ơng của hai luỹ thừa cùng cơ
số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tính bỏ túi. Th-ớc kẻ
2.Học sinh:
+Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, qui tắc nhân, chia, hai luỹ thừa của cùng cơ
số. Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
d.hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: *HĐ1: (8 ph).
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: D =














5
2
4
3

4
3
5
3
; F = -3,1. (3 5,7)
- Câu 2: +Cho a N. Luỹ thừa bậc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một lũy thừa: 3
4
.3
5
; 5
8
: 5
2

*Ph-ơng án trả lời:
Giá trị của biểu thức: D =
1
5
5
5
2
4
3
4
3
5
3




; F = -3,1. (-2,7) = 8,37
Hoặc F = -3,1. 3 3,1. (-5,7) = -9,3 + 17,67 = 8,37
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: a
n
=

sothuan
aaaa


( n 0)
3
4
. 3
5
= 3
9
; 5
8
: 5
2
= 5
6

2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ, tích và th-ơng của hai lũy thừa
cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, cụ thể các em tìm hiểu trong tiết học này
3.Bài mới:


Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
7
/




* HĐ 2:
-T-ơng tự với số thự nhiên, em
hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
n của một số hữu tỉ?

-Luỹ thừa bậc n của số hữu
tỉ x là tích của n thừa số x.
-Ghi chép theo GV.
1.luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
x
n
=

sothuan
xxxx



(x Q, n N, n > 1)
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú
- 16 -













8
/
















9
/



















-GV ghi công thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.

-Giới thiệu các qui -ớc.
-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x d-ới

dạng
b
a
thì x
n
=
n
b
a







có thể
tính nh- thế nào?
-Cho HS ghi lại công thức.
-Yêu cầu làm ?1 trang 17
-Cho làm chung trên bảng sau đó
gọi 2 HS lên bảng làm tiếp.

* HĐ 3:
-Yêu cầu phát biểu cách tính tích
của hai luỹ thừa và th-ơng của
hai luỹ thừa của số tự nhiên?
-T-ơng tự với số hữu tỉ x ta có
công thức tính thế nào?
-Yêu cầu HS làm ?2/18 SGK.



-Đ-a BT49/10 SBT lên bảng phụ
hoặc màn hình
Chọn câu trả lời đúng.


* HĐ 4:
-Yêu cầu làm ?3 SGK
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để
làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết
quả.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi
tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta
làm thế nào?
-Ta có thể rút ra công thức thế
nào?

-Yêu cầu làm ?4/18 SGK.
GV ghi bài lên bảng.


-Đ-a thêm bài tập đúng sai lên
bảng phụ:
a)2
3
. 2
4
= (2

3
)
4
?
b)5
2
. 5
3
= (5
2
)
3
?
-Nhấn mạnh: Nói chung a
m
.a
n

-HS sử dụng định nghĩa để
tính. Có thể trao đổi trong
nhóm.

-1 HS lên bảng tính trên
bảng nháp.
-Ghi lại công thức.


-Làm ?1 trên bảng cùng
GV.


-Hai HS lên bảng làm nốt.




-Phát biểu qui tắc tính tích,
thơng của hai lũ thừa cùng
cơ số của số tự nhiên.
-Tự viết công thức với x
Q
-Tự làm ?2
-Hai HS đọc kết quả.

-Nhìn lên bảng chọn câu
trả lời đúng.
2 HS lên bảng làm ?3, các
HS còn lại làm vào vở.


-Đại diện HS đọc kết quả.



-Trả lời: Khi tính luỹ thừa
của một luỹ thừa, ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai
số mũ.
-Đại diện HS đọc công
thức cho GV ghi lên bảng,
-Điền số thích hợp:

a)6
b)2


-HS trả lời:
a)Sai
b)Sai
x là cơ số; n là số mũ
-Qui -ớc: x
1
= x; x
o
= 1 (x 0)

n
b
a







=
n
n
b
a


-?1:
*

16
9
4
3
4
3
2
2
2











*(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
*

125
8

5
2
5
2
2
3
3












*(-0,5)

= (-0,5).(-0,5).(-0,5) =
= -0,125
*9,7
0
= 1
2.Tích và th-ơng của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
*Công thức:
Với x Q; m, n N

x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
m
= x
m-n
(x 0, m n)
*?2:Viết d-ới dạng một luỹ thừa:
a)(-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5

b)(-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-0,25)

2
*BT 49/18 SBT:
a)B đúng. b)A đúng.
c)D đúng. d)E đúng.
3.Luỹ thừa của luỹ thừa:
*? 3: Tính và so sánh
a)(2
2
)
3
= 2
2
.2
2
.2
2
= 2
6

b)
.
2
1
.
2
1
2
1
22
5

2
































10222
2
1
2
1
.
2
1
.
2
1
.































*Công thức:



nm
n
m
xx
.



*?4: Điền số thích hợp:
a)
6
2

3
4
3
4
3























b)




8
2
4
1,01,0

*BT: Xác định đúng hay sai:
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 17 -
(a
m
)
n

-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào
có a
m
.a
n
= (a
m
)
n
?




Giải: a
m
.a
n
= (a
m
)
n

m+n = m.n






2
0
nm
nm

a)Sai
b)Sai

4. Củng cố, lụên tập: (10 ph)
- HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số,
qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
- GV đ-a bảng tổng hợp ba công thức trên treo ở góc bảng.
- HS làm các bài tập trong SGK d-ới sự h-ớng dẫn của GV

*BT 27/19 SGK: Tính

81
1
3
1
.
3
1
.
3
1
.
3
1
.
3
1
3
1
4











;

64
25
11
64
729
4.4.4
9.9.9
4
9
4
1
2
33






















*BT 28/19 SGK: Tính
8
1
2
1
;
4
1
2
1
32


















Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số d-ơng. Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
*BT 33/20 SGK: Dùng máy tính bỏ túi:
3,5
2
= 12,25
(-0,12)
3
= -0,001728
(1,5)
4
= 5,0625
GV giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 200 : Tính (1,5)
4
: 1,5 SHIFT x
y
4 =
Giới thiệu cách tính khác dùng máy CASIO fx 500 MS: Tính (-0,12)
3
;(1,5)
4
:
ấn ( - 0,12 ) x
3
=; hoặc (- 0,12) x
3

= ; đều đợc -1,728 10
-03
hiểu là -0,001728
ấn 1,5 4 = đ-ợc 5,0625
5. H-ớng dẫn về nhà: (2 ph)
- Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
- Làm BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
- Đọc mục có thể em cha biết trang 20.
- Xem tr-ớc bài: Lũy thừa của một lũy thừa (tiếp)

*****



Ngày soạn: 10/9/2011
Ngày dạy: 13/9/2011

Tiết 7: Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
A.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một th-ơng.
-Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Phát triển t- duy suy luận lôgic
-Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS
B.Trọng tâm: Lũy thừa của một tích, của một th-ơng
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 18 -
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.Giáo viên: Máy chiếu ghi bài tập và các công thức. Th-ớc kẻ

2.Học sinh: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
d.hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: * HĐ1: (8 ph).
- Câu 1: +Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
+ Chữa BT 39/9 SBT: Tính:
0
2
1







;
2
2
1
3






.
-Câu 2:+Viết công thức tính tích, th-ơng hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa.
+ Chữa BT 30/ 19 SGK: Tìm x biết: a) x :
3

2
1







=
2
1


* Ph-ơng án trả lời:
-HS 1:
+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).
Công thức: x
n
=

sothuan
aaaa


( x Q,n N, n >1)
+ BT 39/9 SBT:
0
2
1








= 1;
2
2
1
3






=
2
2
7






=
4

49
=
4
1
12
.
-HS 2: + Công thức: Với x Q; m, n N
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
m
= x
m-n
(x 0, m n)
(x
m
)
n
= x
m.n

+BT 30/19 SGK: a) x =
3
2

1







.







2
1
=
4
2
1







=

16
1

2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Có thể tính nhanh tích (0,125)
3
. 8
3
nh thế nào, các em cùng tìm hiểu trong tiết học này
3.Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
11
/


















* HĐ 2:
-Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết
công thức luỹ thừa của một tích.
-Yêu cầu làm ?1.



-Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hãy rút
ra nhận xét: muốn nâng một tích
lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế
nào?

-Cho ghi lại công thức.
-Có thể chứng minh công thức
trên nh- sau:
-Treo bảng phụ ghi chứng minh:

-Làm ?1.

-2 HS lên bảng làm.

-Ghi chép theo GV

-Trả lời: Muốn nâng một
tích lên một luỹ thừa, ta có
thể nâng từng thừa số lên

luỹ thừa đó, rồi nhân các
kết quả tìm đ-ợc.
-Ghi lại công thức.
-Theo dõi GV chứng minh
công thức.
-Hai HS lên bảng làm tính.

1.luỹ thừa của một tích:
*?1: Tính và so sánh
a)(2.5)
2
= 10
2
= 100
và 2
2
.5
2
= 4.25 = 100
(2.5)
2
= 2
2
.5
2

b)
512
27
8

3
4
3
.
2
1
33
















512
27
64
27
.
8
1

4
3
2
1
33















3
4
3
.
2
1







=
33
4
3
2
1













*Công thức:


nn
n
yxyx
(n>0)
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài



Đặng Thị Tú
- 19 -













10
/













(xy)
n
=

nlan
xyxyxy )) ().((
(với n > 0)
=

nlan
xxx

nlan
yyy
= x
n
.y
n

-Yêu cầu vận dụng làm ?2.
-L-u ý HS công thức có thể áp
dụng theo cả 2 chiều.

-Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.




* HĐ 3:
-Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3.

Tính và so sánh.
-Cho sửa chữa nếu cần thiết.
-Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra
nhận xét: luỹ thừa của một th-ơng
có thể tính thế nào?

-GV đ-a ra công thức.
-Nêu cách chứng minh công thức
này cũng giống nh- chứng minh
công thức luỹ thừa của một tích.

-Nêu chú ý: công thức này cũng
có thể sử dụng theo hai chiều.


-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên
bảng.


-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bài
làm nếu cần.





-Lên bảng làm ?2
-Ghi nhớ công thức và
cách áp dụng


-Làm BT 36/22 SGK
Viết d-ới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ:



Hai HS lên bảng làm ?3.


-Nhận xét và sửa chữa
-Trả lời: luỹ thừa của một
th-ơng bằng th-ơng của
hai luỹ thừa.

-Viết công thức theo GV.
-Nghe giảng cách chứng
minh


-Ghi nhớ công thức và
cách sử dụng


-Ba HS lên bảng làm ?4.



-Nhận xét sửa chữa.



*?2:
a)
5
3
1






.3
5
=
5
3.
3
1






= 1
5
= 1
b)(1,5)
3
. 8 = (1,5)

3
. 2
3
= (1,5 . 2)
3

= 3
3
= 27
BT 36/22 SGK:
a)10
8
.2
8
= 20
8

c)25
4
.2
8
= (5
2
)
4
.2
8
=5
8
. 2

8

= 10
8

d)15
8
. 9
4
= 15
8
. (3
2
)
4

= 15
8
. 3
8
= 45
8

2.Luỹ thừa của một th-ơng:
*?3: Tính và so sánh:
a)
3
3
2









3
3
3
)2(

3
3
2







=
3
2
.
3
2
.
3

2
=
27
8
;

3
3
3
)2(
=
27
8

3
3
2







=
3
3
3
)2(


b)
5
5
2
10
=
32
100000
= 3125 = 5
5

=
5
2
10







*Công thức:
)0(









y
y
x
y
x
n
n
n

?4: Tính
*
93
24
72
24
72
2
2
2
2










*
3
3
5,2
)5.7(
=

3
3
3
24
5.7









= -27
*
1255
3
15
27
15
3

3
33



4. Củng cố, luyện tập: (13 ph)
-GV yêu cầu HS viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một th-ơng, nêu sự khác nhau của hai
công thức. Phát biểu bằng lời các công thức
-HS làm ?5 và các bài tập trong SGK
*?5: Tính : a)(0,125)
3
.8
3
= (0,125 .8)
3
= 1
3
= 1; b)(-39)
4
:13
4
= (-39 : 13 )
4
= (-3)
4
= 81
*BT 34/22 SGK: a)Sai vì (-5)
2
. (-5)
3

= (-5)
5
; b)Đúng; c)Sai vì(0,2)
10
:(0,2)
5
=(0,2)
5

Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 20 -
d)sai vì
8
4
2
7
1
7
1























; e)Đúng; f)Sai vì


14
16
30
8
2
10
3
8
10
2
2
2
2

2
4
8


*BT 37/22 SGK: Tính giá trị của biểu thức
a)

1
4
4
2
4
2
4.4
5
5
5
2
5
10
32

; b)




5.3
2,0

1
.
2,0
6,0
2,0.2,0
6,0
2,0
6,0
5
5
5
5
6
5









5.H-ớng dẫn về nhà: (2 ph).
- Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
- Làm BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bàI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
- Tiết sau luyện tập.

*****



Ngày soạn: 13/9/2011
Ngày dạy: 16/9/2011

Tiết 8: Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ
thừa của một tích, luỹ thừa của một th-ơng.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết d-ới dạng luỹ thừa,
so sánh hai luỹ thừa, tìm số ch-a biết. Phát triển t- duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận cho HS thông qua việc trình bày bài toán
B.Trọng tâm: Các phép tính về lũy thừa
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: các công thức về luỹ thừa, BT. Th-ớc kẻ
- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
d.hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: * HĐ1: (5 ph).
GV treo bảng phụ. Yêu cầu HS điền tiếp để đ-ợc các công thức đúng:
x
m
. x
n
= . (x
m
)
n
= . x
m
: x
n

=. (xy)
n
=.
n
y
x








=.
* Ph-ơng án trả lời:
Với x Q ; m, n N, ta có:
x
m
. x
n
= x
m+n
; (x
m
)
n
= x
m.n
; x

m
: x
n
= x
m-n
(x 0, m n); (xy)
n
= x
n
.y
n
;
n
y
x








=
n
n
y
x
(y 0)
2.Giới thiệu bài: (1 ph)

Hôm nay chúng ta vận dụng các công thức trên để luyện tập các phép tính về luỹ thừa của số hữu tỉ.
3.Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
11
/



* HĐ 2:

-Yêu cầu làm dạng 1 Bài


-Làm việc cá nhân bài 1 vở
I.Dạng 1: Viết biểu thức d-ới dạng các
luỹ thừa.
Bài 38/22 SGK:
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 21 -














10
/














12
/





38/22 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho hs nhận xét bài làm.
-Yêu cầu làm bài 2 vở BT.
Bài 39/23 SGK:
Viết x
10
d-ới dạng:
a)Tích của hai luỹ thừa
trong đó có một thừa số là
x
7
.
b)Luỹ thừa của x
2
.
c)Th-ơng của hai luỹ thừa
trong đó số bị chia là x
12
.
* HĐ 3:
-Yêu cầu làm bài 40/23
SGK vở BT in.
Tính:
a)
2
2
1
7

3








c)
55
44
4.25
20.5

d)
5
3
10







.
4
5
6









-Gọi 3 HS trình bày cách
làm.

* HĐ 4:
-Yêu cầu HS làm bài 42
SGK
-GV h-ớng dẫn HS làm câu
a.
-Cho cả lớp tự làm câu b và
c, gọi 2 HS lên bảng làm.

-Yêu cầu nhận xét và sửa
chữa.




-Yêu cầu làm BT 46/10
SBT
Tìm tất cả các số tự nhiên n
sao cho:
a)2. 16 2

n
> 4
Biến đổi các biểu thức số
dới dạng luỹ thừa của 2.
b)9. 27 3
n
243
BT in, 2 HS lên bảng làm.
-HS cả lớp nhận xét cách
làm của bạn.



-3 HS lên bảng làm bài
39/23 SGK





-
Làm trong vở bài tập in.


-3 HS đứng tại chỗ đọc kết
quả và nêu lý do











-Làm Bài 42 SGK

-Làm theo GV câu a.

-Tự làm câu b và c.
2 HS lên bảng làm.


-Cả lớp nhận xét , sửa chữa
bài làm.







-Làm chung câu a trên
bảng theo h-ớng dẫn của
GV.

a)Viết d-ới dạng luỹ thừa có số mũ 9
2
27

= (2
3
)
9
= 8
9
; 3
18
= (3
2
)
9
= 9
9

b)Số lớn hơn:
2
27
= 8
9
< 3
18
= 9
9
Bài 39/23 SGK:
Viết x
10
dới dạng:
a)x
10

= x
7
. x
3
; b)x
10
= (x
2
)
5

c)x
10
= x
12
: x
2





II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
1.Bài 40/23 SGK:
a)
196
169
14
13
14

76
22

















c)


100
1
100
100
4.25
20.5
4.25
20.5

5
4
5
4
55
44


d)=

5
5
3
10
.

4
4
5
6

=

45
45
5.3
3.2.5.2

=


44
4
4
5
5
5.3.3
3.2.5.2
=

3
5.2
9

=
III.Dạng 3: Tìm số ch-a biết
Bài 42/23 SGK:
Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
n
2
16
=2 2
n
= 16 : 2 = 8
2
n
= 2
3
n = 3
a)


81
3
n

= -27
(-3)
n
= 81.(-27)= (-3)
4
.(-3)
3

(-3)
n
= (-3)
7
n = 7
c)8
n
: 2
n
= 4
(8 : 2)
n
= 4
4n = 4
1

n = 1

BT 46/10 SBT:
a)2. 2
4
2
n
> 2
2

2
5
2
n
> 2
2

2 < n 5
n {3; 4; 5}
b) 9. 3
3
3
n
3
5

Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 22 -



-Tự làm câu b vào vở BT.
-1 HS lên bảng làm.

3
5
3
n
3
5

n = 5


4. Củng cố: (4 ph)
-GV yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc về lũy thừa, các công thức tính
5. H-ớng dẫn về nhà: (2 ph).
-Xem lại các bài tập đã làm, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa.
-Làm BTVN: 47, 48, 52, 57, 59/11,12 SBT.
-Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau
d
c
b
a

. Viết tỉ
số giữa hai số thành tỉ số của hai số nguyên.
-Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
-Xem tr-ớc bài: Tỉ lệ thức


*****


Ngày soạn: 16/9/2011
Ngày dạy: 20/9/2011

Tiết 9: Đ7. Tỉ Lệ thức.

A.Mục tiêu:
-Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.Nhận biết đ-ợc tỉ lệ thức
và các số hạng của tỉ lệ thức. B-ớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm số hạng, kĩ năng giải toán Phát triển t- duy suy luận lôgic
-Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, lòng ham học Toán cho HS
B.Trọng tâm: Định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: Máy chiếu ghi bài tập và cáckết luận. Th-ớc kẻ
2.HS: +Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y 0), định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số
hai số tỉ số hai số nguyên
d.hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: * HĐ 1: (5 ph).
-Câu hỏi:
+Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì? Kí hiệu.
+So sánh hai tỉ số:
15
10

7,2

8,1
.
-Ph-ơng án trả lời:
-HS : +Tỉ số của hai số a và b (với b 0) là thơng của phép chia a cho b. Kí hiệu:
b
a
hoặc a : b
+So sánh hai tỉ số: Ta có:
15
10
=
3
2
;
7,2
8,1
=
27
18
=
3
2
. Vậy
15
10
=
7,2
8,1

2.Giới thiệu bài: (1 ph)

Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 23 -
Khi so sánh hai tỉ số:
15
10

7,2
8,1
. Ta đ-ợc kết quả là
15
10
=
7,2
8,1
, ta nói:
15
10
=
7,2
8,1
là một tỉ lệ thức. Vậy
tỉ lệ thức là gì, tỉ lệ thức có những tính chất nào, các em cùng nghiên cứu trong tiết học này
3.Bài mới:

Tg
Hoạt động của HS
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng
13
/




































11
/





* HĐ 2:
-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số
bằng nhau
15
10
=
7,2
8,1

Ta nói đẳng thức
15
10
=
7,2
8,1


là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là
gì?
-Yêu cầu so sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12

-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ
thức.
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức
a : b = c : d , cách gọi tên các số
hạng
-Hỏi: Tỉ lệ thức
5
2
=
15
6
có cách
viết nào khác? nêu các số hạng
của nó?



-Yêu cầu làm ?1





-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các
tỉ số đã cho rồi lập thành tỉ lệ
thức?
* HĐ 3:
-Đã biết khi có tỉ lệ thức
b
a
=
d
c
mà a, b, c, d Z ;
b, d 0 theo định nghĩa phân số
bằng nhau ta có ad = bc. Ta xem
t/c này có đúng với tỉ số nói chung

-Trả lời: Tỉ lệ thức là một
đẳng thức của hai tỉ số
-1 HS lên bảng so sánh
21
15
=
7
5

5,17
5,12
=

175
125
=
7
5





-Nhắc lại định nghĩa và điều
kiện.
-1 HS trả lời:



+Viết: 2 : 5 = 6 : 15
+Các số hạng của tỉ lệ thức
trên là 2; 5; 6; 15
+2; 15 là ngoại tỉ, 5; 6 là
trung tỉ.


-2 HS lên bảng làm ?1 các
HS khác làm vào vở



-HS đọc bài 2 vở BT , 1 HS
trả lời.






-1 HS đọc to ví dụ SGK


-Tiến hành làm ?2.

1.Định nghĩa:
*VD: So sánh
21
15

5,17
5,12


21
15
=
7
5


5,17
5,12
=
175

125
=
7
5


21
15
=
5,17
5,12
là tỉ lệ thức

*Đn:
b
a
=
d
c
(ĐK b, d 0)
Hoặc viết a : b = c : d
a, b, c, d là các số hạng.
a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tỉ.
*?1: Xét các tỉ số
a)
10
1
4
1

.
5
2
4:
5
2



10
1
8
1
.
5
4
8:
5
4



4:
5
2
=
8:
5
4


b)
2
1
7
1
.
2
7
7:
2
1
3






3
1
36
5
.
5
12
5
1
7:
5
2

2




7:
2
1
3

5
1
7:
5
2
2

Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7; 4 : 10 = 3,6 : 9
2.Tính chất:
a)Tính chất 1( t/c cơ bản)
*VD:
36
24
27
18

18.36 = 24.27
?2: Nếu có
b

a
=
d
c

Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 24 -
không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK
-Yêu cầu tự làm ?2.

-Sau khi HS làm ?2 xong
GV giới thiệu cách phát biểu tính
chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ
bng tích cc trung tỉ.
-Đã biết
b
a
=
d
c
ad = bc
Ng-ợc lại có đúng không?
-Yêu cầu đọc ví dụ SGK.
-Yêu cầu HS bằng cách t-ơng tự
làm ?3

Yêu cầu bằng cách t-ơng tự hãy
làm thế nào để có
d
b
c
a

?
a
c
b
d

?
a
b
c
d

?
-Từ các tỉ lệ thức đã lập đ-ợc cho
HS nhận xét vị trí các ngoại tỉ,
trung tỉ để tìm ra cách nhớ.

-1 HS lên bảng trình bày
cách làm .


-HS tập phát biểu tính chất
cơ bản và ghi chép lại.



-Ghi nhớ ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức



-1 HS đọc to VD SGK.
-Tự làm ?3 bằng cách t-ơng
tự VD
-Trả lời: Nếu ad = bc
Chia hai vế cho cd
Chia hai vế cho ab
Chia hai vế cho ac
-Nhận xét: từ
d
c
b
a


Đổi chỗ trung tỉ đ-ợc:
d
b
c
a


Đổi chỗ ngoại tỉ đ-ợc:
a

b
c
d


Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại
tỉ đ-ợc
a
c
b
d



b
a
.bd =
d
c
.bd ad = bc
Vậy
b
a
=
d
c
ad = bc
*T/c: Trong tỉ lệ thức tích các ngoại
tỉ bằng tích các trung tỉ


b)Tính chất 2:
*VD: SGK
*?3: Nếu có ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd
bd
ad
=
bd
bc

b
a
=
d
c
(bd 0).
T-ơng tự đ-ợc:
d
b
c
a

;
a
c
b
d

;
a

b
c
d

.

*T/c:
Nếu ad = bc và a,b,c,d

0 thì ta có
các tỉ lệ thức:
d
c
b
a

;
a
c
b
d

;
d
b
c
a

;
a

b
c
d


4.Củng cố, luyện tập: (13 ph)
- GV cho HS nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức
- HS làm các bài tập trong SGK d-ới sự h-ớng dẫn của GV
Bài 46/26 SGK:
Tìm x:
a)
6,3
2
27


x
3,6 . x = -2 . 27 x =
6,3
27.2
x = -15
b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38 => x =
36,9
38,16.52,0


= 0,91
Bài 47/26 SGK:
a)
63

42
9
6

;
63
9
42
6

;
6
42
9
63

;
6
9
42
63

; b)
61,1
46,0
84,0
24,0

;
61,1

84,0
46,0
24,0

;
24,0
46,0
84,0
61,1

;
24,0
84,0
46,0
61,1

.
5.H-ớng dẫn về nhà: (2 ph).
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức, tìm số
hạng trong tỉ lệ thức.
- Làm BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.
Giáo án Đại số lớp 7 - Tr-ờng THCS Hàn Thuyên - L-ơng Tài


Đặng Thị Tú
- 25 -
- H-ớng dẫn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a)1,2 : 3,24 =
324
120

=
27
10

- Tiết sau luyện tập

*****


Ngày soạn: 20/9/2011
Ngày dạy: 23/9/2011

Tiết 10: Luyện tập
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng ch-a biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ
các số, từ đẳng thức tích. Phát triển t- duy suy luận lôgic
- Thái độ: Giáo dục tính gọn gàng, ngăn lắp cho HS
B.Trọng tâm: Bài tập về tỉ lệ thức
c.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1.GV: ghi các bài tập, ghi 2 tính chất của tỉ lệ thức; pho to bài kiểm tra viết 15 phút.
2.HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, giấy kiểm tra 15 phút.
d.hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: * HĐ 1: (5 ph).
- Câu 1: Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức. Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau: 28; 14; 2; 4; 8; 7.
- Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c của tỉ lệ thức.
(GV l-u lại 2 t/c của tỉ lệ thức ở bảng phụ).
* Ph-ơng án trả lời:
-HS 1: Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số, kí hiệu:
b

a
=
d
c
(với b, d 0). VD: 4 : 8 = 14 : 28
-HS 2: Nêu 2 t/c của tỉ lệ thức: - T/c 1:
b
a
=
d
c
ad = bc
- T/c 2: ad = bc
d
c
b
a

;
d
b
c
a

;
a
c
b
d


;
a
b
c
d


2.Giới thiệu bài: (1 ph)
Hôm nay chúng ta luyện tập về tỉ lệ thức.
3.Bài mới:

Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
8
/









* HĐ 2:
-Yêu cầu làm Bài 49/26 SGK. b, c,
d
Các tỉ số sau có lập đ-ợc tỉ lệ thức

không?
b)
10
3
39
:
5
2
52
và 2,1 : 3,5
c)6,51 : 15,9 và 3 : 7

-Làm việc cá nhân bài 1 vở
BT in.






I.Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49/26 SGK:
b)
10
3
39
:
5
2
52

=
262
5
.
10
393
=
4
3

2,1 : 3,5 =
35
21
=
5
3


4
3

5
3
nên không lập đ-ợc tỉ lệ

×