KÍNH CHÀO QUÝ
THẦY CÔ GIÁO
VỀ THAM DỰ
TIẾT DẠY
KÍNH CHÀO QUÝ
THẦY CÔ GIÁO
VỀ THAM DỰ
TIẾT DẠY
SỐ HỌC 6
VUI TRONG HỌC TẬP
b
a
d
c
=
khi nào ?
Tiết 72 : LUYỆN TẬP (Bài2 và bài3)
a c
=
b d
1/ Định nghĩa hai phân số bằng nhau:
Hai phân số Nếu a. d = b . c
Bài tập 1: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không ? Vì sao ?
4 8
a) va
3 6
− −
4 2
b) va
10 5−
4 8
a) vi( 4).6 3.( 8) 24
3 6
− −
→ = − = − = −
4 2
b) vi4.( 5) 20 2.10 20
10 5
→ ≠ − = − ≠ =
−
Bài tập 2 : Tìm số nguyên x ,biết :
x 3
15 5
−
=
−
Lời giải:
Vì nên x .5 = (-15) . (-3) suy ra
x 3
15 5
−
=
−
( 15).( 3) 45
x 9
5 5
− −
= = =
2/ Tính chất cơ bản của phân số:
Bài tập 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài tập 4:Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có
mẫu dương :
7 10 n
; ; (n, m Z, m 0)
11 3 m
−
∈ <
− −
7 7
;
11 11
−
=
−
10 10
;
3 3
−
=
−
n n
(n, m Z, m 0)
m m
−
= ∈ <
−
a a : n
voi n UC(a, b).
b b : n
= ∈
*
-3 -6
-3
5 -3
5
a a.m
voi m Z, m 0.
b b.m
= ∈ ≠
*
Đáp án :
( )
( )
2. .....
2 .....
a)
3 3. ...... 9
15 15 :.....
b)
20 20 :... 4
= =
− −
− −
= =
.....
TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn một đáp án đúng nhất )
Câu1: Điền vào chỗ trống :
4 .......
8 2
−
=
A. - 4 B. 1 C. -16 D. -1
Câu2: Điền vào chỗ trống :
A. - 4 B. 4 C. 8 D. -20
4 .......
5 5
−
=
−
Câu 3: Phân số nào sau đây không bằng phân số :
20
14
−
A. B. C. D.
10
7
− 20
14−
30
21
−20
14
−
−
Câu 4:Từ đẳng thức 6 . 4 = 8 . 3 ta có thể lập được các cặp phân số bằng
nhau nào?
(1): ; (2): ; (3): ; (4): ; (5):
4 3
8 6
=
6 3
8 4
=
4 8
3 6
=
8 6
3 4
=
8 6
4 3
=
A. Chỉ có (4) sai ; B.Chỉ có (3);(4) đúng ; C. Chỉ có (1);(2) đúng ; D.Tất cả đều đúng
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Các em hãy chọn 1 số và trả lời đúng để mở được 2 ô chữ trên
và dưới tương ứng với mỗi số ơ bên dưới để biết bí ẩn của ô
chữ “Ông khuyên cháu điều gì ?”
C Ó C H Í T H Ì
N Ê N
1
2 3
4
5
6 7
8
9
10
11 12
1
2
3
4 5 6 7 8
9
10
11 12
Câu 1:
Phân số với a,b Z, có mẫu dương hay âm ?
b
a
∈
0≠b
123456789101112131415
Câu 2:
Hai phân số và bằng nhau khi nào?
b
a
d
c
123456789101112131415