Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Xây dựng chiến lược kinh doanh tại công ty điện lực phú thọ (PTPC) đến 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 105 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN ĐỨC PHƢƠNG

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC PHÚ THỌ ĐẾN 2020

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN ĐỨC PHƢƠNG

XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TẠI
CÔNG TY ĐIỆN LỰC PHÚ THỌ ĐẾN 2020
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60.34.04.10

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Qúy Long


THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




i
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Nguyễn Đức Phƣơng
Sinh ngày: 22/10/1984 - Nơi sinh: Việt Trì - Phú Thọ
Là học viên cao học lớp: K10F - Chuyên ngành Quản lý kinh tế.
Niên khóa: 2013-2015. Khoa sau đại học - Trƣờng Đại học Kinh tế và
QTKD- Đại học Thái Nguyên.
Tôi xin cam đoan:
1. Luận văn Thạc sỹ kinh tế: “Xây dựng chiến lược kinh doanh tại
Công ty Điện lực Phú Thọ” là do chính tôi thực hiện dƣới sự hƣớng dẫn của
PGS.TS. Phạm Qúy Long
2. Các số liệu, tài liệu, dẫn chứng mà tôi sử dụng trong đề tài là do
chính tôi thu thập, xử lý mà không có sự sao chép không hợp lệ nào.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về sự cam đoan này.
Tác giả luận văn

Nguyễn Đức Phƣơng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ii

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chƣơng trình cao học và bản luận văn này, bên cạnh
những nỗ lực của bản thân tác giả đã nhận đƣợc sự quan tâm, động viên, giúp đỡ
tận tình của các thầy cô, bạn bè, gia đình trong suốt quá trình học tập, công tác.
Nhân đây, tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành tới:
- Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Qúy Long
- Các thầy cô giáo Khoa sau đại học - Trƣờng Đại học Kinh tế và
QTKD- Đại học Thái Nguyên.
- Tập thể lãnh đạo, CBNV Công ty Điện lực Phú Thọ.
- Các cơ quan, các nhà khoa học, gia đình, bạn bè đã giúp đỡ và cung
cấp tài liệu cho tôi trong quá trình thực hiện luận văn.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để hoàn thành luận văn bằng tất cả sự
nhiệt tình và năng lực của bản thân, tuy nhiên luận văn không tránh khỏi
những thiếu sót, tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý báu
của các thầy cô và bạn đọc để tác giả có thể hoàn thiện tốt luận văn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Phú Thọ, ngày 01 tháng 8 năm 2015.
Tác giả

Nguyễn Đức Phƣơng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii

MỤC LỤC ......................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ............................................ vii
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................ viii
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................... x
MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ............................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của Luận văn ............................................................... 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của Luận văn .......................................... 2
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn nghiên cứu .............................. 2
5. Nội dung luận văn: gồm 4 chƣơng: ............................................................... 3
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ..................... 4

1.1. Quản trị chiến lƣợc trong doanh nghiệp .................................................... 4
1.1.1. Khái niệm về quản trị chiến lƣợc ............................................................ 4
1.1.2. Mô hình về quản trị chiến lƣợc ............................................................... 5
1.1.3. Các cấp quản trị chiến lƣợc ................................................................... 11
1.2. Chiến lƣợc kinh doanh trong doanh nghiệp ............................................. 13
1.2.1. Khái niệm về chiến lƣợc kinh doanh .................................................... 13
1.2.2. Các chiến lƣợc kinh doanh ở các cấp .................................................... 14
1.3. Các nội dung cơ bản của quá trình hoạch định chiến lƣợc ...................... 21
1.3.1. Phân tích môi trƣờng ............................................................................. 21
1.3.2. Xác định chức năng nhiệm vụ, mục tiêu............................................... 27
1.3.3. Phân tích lựa chọn các phƣơng án chiến lƣợc ...................................... 28
1.4. Xây dựng và lựa chọn các chiến lƣợc để thực hiện ................................. 29
1.4.1. Xây dựng chiến lƣợc - Công cụ ma trận SWOT ................................... 30
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





iv
1.4.2. Lựa chọn chiến lƣợc: Ma trận hoạch định chiến lƣợc có thể định
lƣợng (QSPM) ....................................................................................... 31
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 33

2.1. Câu hỏi nghiên cứu .................................................................................. 33
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 33
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................ 33
2.2.2. Phƣơng pháp xử lý và tổng hợp số liệu ................................................ 34
2.2.3. Phƣơng pháp xử lý thông tin - số liệu ................................................... 34
Chƣơng 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH
TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC PHÚ THỌ ........................................................... 35

3.1. Giới thiệu sơ lƣợc về Công ty Điện lực Phú Thọ .................................... 35
3.1.1. Quá trình hình thành, mục tiêu và phạm vi hoạt động .......................... 35
3.1.2. Mô hình tổ chức và sản xuất kinh doanh của Công ty Điện lực Phú Thọ....... 38
3.2. Thực trạng sản xuất kinh doanh tại Công ty Điện lực Phú Thọ .............. 40
3.2.1. Một số kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty Điện lực Phú Thọ
từ năm 2012-2014 ................................................................................. 40
3.2.2. Đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh tại Công ty Điện lực Phú
Thọ từ năm 2012-2014 .......................................................................... 43
3.3. Phân tích lựa chọn chiến lƣợc tại Công ty Điện lực Phú Thọ đến 2020 ........ 51
3.3.1. Ma trận cơ hội ....................................................................................... 51
3.3.2. Ma trận nguy cơ .................................................................................... 53
3.3.3. Bảng phân tích SWOT .......................................................................... 54
3.2.4. Dự báo về thị trƣờng điện đến 2020 ..................................................... 55
3.3. Đánh giá thực trạng công tác hoạch định chiến lƣợc kinh doanh tại
Công ty Điện lực Phú Thọ ...................................................................... 56
3.3.1. Công tác quản trị chiến lƣợc ................................................................. 56

3.3.2. Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong quản trị chiến lƣợc .......... 57
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




v
3.4. Một số thuận lợi và khó khăn trong việc hoạch định chiến lƣợc tại
Công ty Điện lực Phú Thọ ...................................................................... 58
3.4.1. Về thuận lợi ........................................................................................... 58
3.4.2. Về khó khăn .......................................................................................... 55
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
TẠI CÔNG TY ĐIỆN LỰC PHÚ THỌ ĐẾN 2020 ......................................... 60

4.1. Phân tích cơ sở cho xây dựng chiến lƣợc ................................................ 60
4.1.1. Phân tích môi trƣờng vĩ mô................................................................... 60
4.1.2. Môi trƣờng ngành.................................................................................. 68
4.1.3. Phân tích các yếu tố môi trƣờng bên trong của công ty Điện lực Phú Thọ ....... 72
4.2. Chức năng nhiệm vụ và mục tiêu của công ty Điện lực Phú Thọ đến 2020 ........ 80
4.2.1. Chức năng nhiệm vụ ............................................................................. 80
4.2.2. Mục tiêu................................................................................................. 80
4.3. Lựa chọn phƣơng án chiến lƣợc cho Công ty đến 2020 .......................... 81
4.3.1. Phân tích QSPM nhóm chiến lƣợc S-O ................................................ 82
4.3.2. Nhận xét ............................................................................................... 82
4.4. Xây dựng chiến lƣợc chức năng............................................................... 83
4.4.1. Chiến lƣợc marketting ........................................................................... 83
4.4.2. Chiến lƣợc tài chính .............................................................................. 85
4.5. Các giải pháp để thực hiện chiến lƣợc ..................................................... 87
4.5.1. Về hoạt động kinh doanh ...................................................................... 87
4.5.2. Nâng cao hiệu quả kinh doanh .............................................................. 87

4.5.3. Về mặt tài chính .................................................................................... 88
4.5.4. Về mặt khách hàng ................................................................................ 88
4.5.5. Về nội tại Công ty ................................................................................. 89
4.5.6. Đổi mới và cải tiến ................................................................................ 89
KẾT LUẬN...................................................................................................... 91
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vi
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 92

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT
Các chữ viết tắt

Nghĩa đầy đủ

1.

PCPT

Công ty Điện lực Phú Thọ


2.

SBU

Đơn vị kinh doanh

3.

SWOT

Chiến lƣợc sản xuất kinh doanh

4.

QSPM

Ma trận hoạch định

5.

BCG

6.

UBND

Ủy ban nhân dân

7.


EVN

Tổng công ty Điện lực

8.

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

9.

NĐ-CP

Nghị định chính phủ

10.

CN

Công nghiệp

STT

Ma trận quan hệ tăng trƣởng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ năm 2012-2014 ........... 40
Bảng 3.2: Khối lƣợng đƣờng dây và trạm biến áp do Công ty quản lý .......... 44
Bảng 3.3: Tình hình cung ứng điện giai đoạn 2012-2014 .............................. 45
Bảng 3.4: Doanh thu và số lƣợng khách hàng sử dụng điện 2012-2014 ........ 48
Bảng 3.5: Tình hình thực hiện chỉ tiêu tổn thất điện năng của Công ty
giai đoạn 2012-2014 ..................................................................... 49
Bảng 3.6: Tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu giai đoạn 2012-2014 ................. 51
Bảng 3.7: Ma trận SWOT rút gọn của công ty Điện lực Phú Thọ .................. 54
Bảng 3.8: Dự báo tăng trƣởng về thị trƣờng điện của Việt Nam.................... 55
Bảng 3.9: Nguồn cung ứng điện tăng thêm theo quy hoạch. .......................... 56
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp tốc độ tăng trƣởng GDP từ năm 2012 đến 2014 .... 61
Bảng 4.2: Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam từ năm 2012 đến 2014 .................... 62
Bảng 4.3: Lãi suất tiền gửi của Việt nam từ 2012 đến 2014. ......................... 63
Bảng 4.4: Vốn đầu tƣ nƣớc ngoài vào Việt nam từ 2012 đến 2014 ............... 63
Bảng 4.5: Bảng tổng hợp các yếu tố môi trƣờng vĩ mô .................................. 67
Bảng 4.6: Số lƣợng khách hàng sử dụng điện 2012-2014 .............................. 68
Bảng 4.7: Bảng tổng hợp các yếu tố môi trƣờng ngành ................................. 71
Bảng 4.8: Tổng hợp một số chỉ tiêu tài chính của công ty Điện lực Phú
Thọ từ năm 2012 đến 2014 ........................................................... 72
Bảng 4.9: Phân loại lao động theo trình độ ..................................................... 74
Bảng 4.10: Phân loại lao động theo giới tính .................................................. 74
Bảng 4.11: Phân loại lao động theo độ tuổi .................................................... 75
Bảng 4.12: Tổng hợp các yếu tố môi trƣờng bên trong .................................. 78
Bảng 4.13: Mục tiêu doanh thu và lợi nhuận giai đoạn từ 2013-2015 ........... 80
Bảng 4.14: Phân tích QSPM nhóm chiến lƣợc S-O ........................................ 82
Bảng 4.15: Ƣớc tính cho hoạt động nâng cao chất lƣợng dịch vụ chăm
sóc khách hàng .............................................................................. 84

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ix
Bảng 4.16: Ƣớc tính bổ sung về lao động cho chiến lƣợc marketting
2014-2020 ..................................................................................... 85
Bảng 4.17: Ƣớc tính chi phí cho toàn bộ chiến lƣợc marketting từ 2013-2020 .... 85
Bảng 4.18: Mục tiêu tài chính từ 2014-2020 .................................................. 85
Bảng 4.19: Lƣợng vốn cần bổ sung hàng năm từ 2014-2020 ...................................86

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




x
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Mô hình quản trị chiến lƣợc .............................................................. 5
Hình 1.2: Định nghĩa và mối quan hệ giữa các cấp độ môi trƣờng .................. 7
Hình 1.3: Mô hình các cấp chiến lƣợc ............................................................ 11
Hình 1.4: Ma trận cạnh tranh của Porter ........................................................ 19
Hình 1.5: Các yếu tố môi trƣờng ngành ......................................................... 24
Hình 3.1: Mô hình tổ chức SX kinh doanh của Công ty Điện lực Phú Thọ ... 38
Hình 3.2: Doanh thu của công ty Điện lực Phú Thọ từ năm 2012-2014 ........ 40
Hình 3.3: Lợi nhuận của công ty Điện lực Phú Thọ từ năm 2012-2014 ........ 41
Hình 3.4: Chi phí của công ty Điện lực Phú Thọ từ năm 2012-2014 ............. 41
Hình 3.5: Sản lƣợng điện của công ty Điện lực Phú Thọ từ năm 2012-2014 ....... 42

Hình 3.6: Cơ cấu lao động của công ty Điện lực Phú Thọ năm 2014 ............ 43
Hình 3.7: Tỷ trọng các cấp điện áp tăng trong năm 2014 ............................... 45
Hình 3.8: Biểu đồ tăng trƣởng điện thƣơng phẩm giai đoạn 2012-2014 ........ 46
Hình 3.9: Biểu đồ tăng trƣởng khách hàng sử dụng điện 2012-2014 ............. 48
Hình 3.10: Biểu đồ tổn thất điện năng của Công ty giai đoạn 2012-2014 ..... 50
Hình 3.11: Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu giai đoạn 2012-2014 ... 51
Hình 3.12: Ma trận cơ hội áp dụng cho công ty ............................................. 53
Hình 3.13: Ma trận Nguy cơ áp dụng cho công ty .......................................... 53
Hình 3.14: Tăng trƣởng về thị trƣờng điện của Việt Nam.............................. 55
Hình 4.1: Tốc độ tăng trƣởng GDP từ năm 2012 đến 2014............................ 61
Hình 4.2: Tốc độ lạm phát của Việt Nam từ năm 2012 đến 2014 .................. 62
Hình 4.3: Lãi suất tiền gửi ngân hàng ............................................................. 63
Hình 4.4: Đầu tƣ FDI vào Việt nam từ 2012 đến 2014 .................................. 64
Hình 4.5: Biểu đồ tăng trƣởng khách hàng sử dụng điện 2012-2014 ............. 69
Hình 4.6: Biểu đồ tỷ trọng phần trăm theo trình độ học vấn .......................... 74
Hình 4.7: Biểu đồ tỷ trọng phần trăm theo giới tính ....................................... 75
Hình 4.8: Biểu đồ tỷ trọng phần trăm theo độ tuổi ......................................... 76
Hình 4.9: Mục tiêu doanh thu và lợi nhuận giai đoạn từ 2013-2015 .............. 81
Hình 4.10: Chỉ số ROA và ROE giai đoạn 2014-2020 ................................... 86
Hình 4.11: Lƣợng vốn cần bổ sung từ 2014-2020 .......................................... 86
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




xi

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN





1
MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Điện lực là ngành kinh tế kĩ thuật có vai trò vô cùng quan trọng trong
nền kinh tế quốc dân. Nguồn năng lƣợng điện có ảnh hƣởng bao trùm lên mọi
lĩnh vực sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt trong xã hội.
Công ty Điện lực Phú Thọ với chức năng là kinh doanh bán điện trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ, quản lý vận hành, tổ chức phát triển hệ thống lƣới điện
trong toàn tỉnh, nhằm phục vụ an toàn, ổn định, hiệu quả và kịp thời nhu cầu
sử dụng điện của các cơ quan Đảng, Nhà nƣớc, các tổ chức kinh tế - xã hội và
các tầng lớp dân cƣ trên toàn tỉnh Phú Thọ. Là một doanh nghiệp nhà nƣớc
trực thuộc tổng công ty điện lực miền Bắc - Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
hoạt động trong nền kinh tế thị trƣờng, mặc dù độc quyền trong lĩnh vực cung
cấp điện năng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ song công ty Điện lực Phú Thọ cũng
không tránh khỏi việc phải chịu những tác động của quy luật thị trƣờng.
Trong điều kiện đó, để có thể phát triển đƣợc thì doanh nghiệp phải thƣờng
xuyên tự hoàn thiện mình để đạt đƣợc hiệu quả kinh doanh cao nhất, đồng
thời có thể tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Hiện nay và xu thế tƣơng lai, yêu cầu phát triển ngành điện để phục vụ
cho sự phát triển sự nghiệp công nghiệp hóa và công nghiệp hóa của đất nƣớc
nói chung và ở Phú Thọ nói riêng, xu thế hội nhập đã đặt cho ngành điện
những cơ hội và thách thức mới nhằm đƣa ngành điện phát triển mạnh mẽ.
Những thách thức cơ bản là sự cạnh tranh của doanh nghiệp trong nƣớc và
ngoài nƣớc, nguy cơ thiếu vốn đầu tƣ ở các công trình điện, nguy cơ xuất hiện
nhiều đối thủ tiềm năng đƣợc hình thành, nhu cầu sử dụng điện ngày càng
tăng cao về cả số lƣợng và chất lƣợng. Về cơ hội đây là điều kiện ngành điện
cải tổ, đổi mới hoàn thiện mình để tồn tại và phát triển.

Trong bối cảnh nhƣ vậy, để đứng vững và phát triển đòi hỏi các doanh
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




2
nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực điện năng nói chung và Công ty Điện lực
Phú Thọ nói riêng phải xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh của mình
đúng đắn phù hợp với những đặc điểm với những sắc thái mới của xu thế thị
trƣờng hóa ngành điện là hết sức cần thiết và cấp bách.
Nhận thức đƣợc ý nghĩa, tầm quan trọng và sự cần thiết của việc hoạch
định chiến lƣợc kinh doanh đối với doanh nghiệp. Xuất phát từ nhu cầu thực
tế của công ty Điện lực Phú Thọ, tôi quyết định chon đề tài: "Xây dựng chiến
lược kinh doanh tại Công ty Điện lực Phú Thọ (PTPC) đến 2020” để
nghiên cứu, với mong muốn đóng góp phần nào những kiến thức đã đƣợc đào
tạo nhằm áp dụng vào thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
trong thời gian tới.
2. Mục tiêu nghiên cứu của Luận văn
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về chiến lƣợc kinh doanh: khái niệm về quản trị
chiến lƣợc; quy trình xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc.
- Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh của Công ty và đánh giá các
yếu tố ảnh hƣởng đến sự phát triển của Công ty, từ đó xây dựng chiến lƣợc
kinh doanh phù hợp.
- Xây dựng các giải pháp nhằm triển khai thành công các chiến lƣợc đề ra.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của Luận văn
- Đối tƣợng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu một số vấn đề lý luận và thực tiễn
cơ bản liên quan đến quy trình xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc của Công ty.
- Phạm vi nghiên cứu: Phân tích thực trạng hoạt động sản xuất kinh
doanh tại Công ty Điện lực Phú Thọ trong những năm gần đây (từ 20122014), từ đó xây dựng chiến lƣợc sản xuất kinh doanh cho công ty đến 2020.

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn nghiên cứu
Luận văn hệ thống hoá đƣợc những vấn đề lý luận về chiến lƣợc kinh
doanh; nghiên cứu, ứng dụng những vấn đề lý luận đó vào việc phân tích; từ
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




3
đó đề xuất các giải pháp về hoạch định chiến lƣợc sản xuất kinh doanh điện
năng của Công ty Điện lực Phú Thọ trong điều kiện tự do hoá ngành điện.
5. Nội dung luận văn: gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về chiến lƣợc kinh doanh.
Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu
Chƣơng 3: Phân tích thực trạng sản xuất kinh doanh tại Công ty Điện lực
Phú Thọ.
Chƣơng 4: Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh cho công ty Điện lực Phú
Thọ đến 2020

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




4
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1. Quản trị chiến lƣợc trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm về quản trị chiến lược
Có nhiều định nghĩa về “quản trị chiến lƣợc” khác nhau đƣợc giới thiệu

bởi các học giả trên thế giới:
- Quản trị chiến lƣợc là quá trình quản lý việc theo đuổi chức năng,
nhiệm vụ của một tổ chức trong khi quản lý mối quan hệ của tổ chức đó đối
với môi trƣờng của nó.
- Quản lý chiến lƣợc là tập hợp các quyết định và hành động quản lý
quyết định sự thành công lâu dài của Công ty.
- Quản lý chiến lƣợc là tập hợp các quyết định và biện pháp hành động
dẫn đến việc hoạch định và thực hiện các chiến lƣợc nhằm đạt đƣợc mục tiêu
của tổ chức.
Trong luận văn này tác giả sử dụng quan niệm của Garry D.Smith khái
niệm về quản trị chiến lƣợc nhƣ sau:
Quản trị chiến lược là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại
cũng như tương lai, hoạch định các mục tiêu của các tổ chức; đề ra, thực hiện
và kiểm tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt được các mục tiêu đó
trong môi trường hiện tại cũng như trong tương lai.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




5
1.1.2. Mô hình về quản trị chiến lược

Phân tích môi trƣờng

Mối liên hệ ngƣợc

Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu


Phân tích và lựa chọn các phƣơng án
chiến lƣợc

Thực hiện chiến lƣợc

Đánh giá và kiểm tra thực hiện

Hình 1.1: Mô hình quản trị chiến lƣợc
(Nguồn: Gary D.Smith và các cộng sự, NXB Thống kê)
Theo Garry D.Smith thì nội dung của mô hình quản trị chiến lƣợc đƣợc
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




6
giải thích nhƣ sau:
1.1.2.1. Phân tích môi trường
Vai trò của việc phân tích môi trƣờng là: Tạo cơ sở căn bản cho việc
hoạch định chức năng nhiệm vụ (hoặc khẳng định lại các chức năng nhiệm vụ
đã đƣợc hoạch định từ trƣớc) và hoạch định mục tiêu; Giúp ta xác định đƣợc
việc gì cần làm để đạt đƣợc mục tiêu và chức năng nhiệm vụ đề ra.
Việc quản lý chiến lƣợc tốt phụ thuộc nhiều vào sự am hiểu tƣờng tận
các điều kiện môi trƣờng mà tổ chức đang phải đƣơng đầu. Các yếu tố môi
trƣờng có một ảnh hƣởng sâu rộng vì chúng ảnh hƣởng đến toàn bộ các bƣớc
tiếp theo của quá trình quản lý chiến lƣợc. Chiến lƣợc cuối cùng phải đƣợc
hoạch định trên cơ sở các điều kiện môi trƣờng dự kiến.
Môi trƣờng tổng quát mà doanh nghiệp gặp phải có thể chia thành 3
mức độ: môi trƣờng vĩ mô, môi trƣờng ngành kinh doanh và môi trƣờng bên
trong doanh nghiệp. Môi trƣờng vĩ mô ảnh hƣởng đến tất cả các ngành kinh

doanh, nhƣng không nhất thiết phải theo một cách xác định. Môi trƣờng
ngành kinh doanh đƣợc xác định đối với một ngành công nghiệp cụ thể, với
tất cả các hãng trong ngành chịu ảnh hƣởng của môi trƣờng tác nghiệp trong
ngành đó. Nhiều khi môi trƣờng vĩ mô và môi trƣờng tác nghiệp kết hợp với
nhau gọi là môi trƣờng bên ngoài hoặc môi trƣờng nằm ngoài tầm kiểm soát
của công ty. Môi trƣờng bên trong doanh nghiệp bao gồm các yếu tố nội tại
trong một hãng nhất định. Trong thực tế hãng là tổng hợp các yếu tố hoàn
cảnh nội bộ của nó. Đôi khi hoàn cảnh nội bộ đƣợc gọi là môi trƣờng nội bộ
hoặc môi trƣờng kiểm soát đƣợc. Ba mức độ điều kiện môi trƣờng này đƣợc
định nghĩa và mối tƣơng quan của chúng đƣợc minh họa nhƣ sau:
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




7
Môi trƣờng vĩ mô:
2. Các yếu tố kinh tế.
3. Các yếu tố chính phủ và chính trị.
4. Các yếu tố xã hội.
5. Các yếu tố tự nhiên.
Môi trƣờng vĩ mô gồm
các yếu tố nằm bên ngoài
tổ chức, định hình và có
ảnh hƣởng đến các môi
trƣờng tác nghiệp và môi
trƣờng nội bộ, và tạo ra
các cơ hội và nguy cơ đối
với tổ chức.


6. Các yếu tố công nghệ.
Môi
7. trƣờng tác nghiệp:
2. Các đối thủ cạnh tranh.

Môi trƣờng tác nghiệp
bao hàm các yếu bên
ngoài tổ chức, định hƣớng
sự cạnh tranh trong
ngành.
Hoàn cảnh nội bộ bao
hàm các nguồn lực nội bộ
của tổ chức.

3. Khách hàng.
4. Ngƣời cung ứng nguyên vật
liệu.
5. Các đối thủ tiềm ẩn.
6. Hàng thay thế.
Hoàn cảnh nội bộ:
1. Nguồn nhân lực.
2. Nghiên cứu và phát
triển.
3. Sản xuất.
4. Tài chính, kế toán.
5. Marketing.
6. Nền nếp tổ chức.

Hình 1.2: Định nghĩa và mối quan hệ giữa các cấp độ môi trƣờng
(Nguồn: Gary D.Smith và các cộng sự, NXB Thống kê)

Môi trƣờng càng phức tạp thì càng khó đƣa ra các quyết định hữu hiệu.
Tính biến động của môi trƣờng , bao hàm tính năng động hoặc mức độ biến
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




8
đổi trong điều kiện môi trƣờng liên quan. Trong một môi trƣờng ổn định, mức
độ biến đổi có thể tƣơng đối thấp và có thể dự đoán đƣợc. Môi trƣờng biến
động đặc trƣng bởi những thay đổi diễn ra nhanh chóng và khó mà dự báo
trƣớc. Tính phức tạp và và biến động của môi trƣờng đặc biệt hệ trọng khi
tiến hành phân tích các điều kiện môi trƣờng vĩ mô và môi trƣờng ngành vì cả
hai yếu tố này đều là yếu tố ngoại cảnh đối với doanh nghiệp.
Mục đích tại sao phải xác định và hiểu rõ các điều kiện môi trƣờng liên
quan là để làm rõ các yếu tố môi trƣờng nào có nhiều khả năng ảnh hƣởng
đến việc ra các quyết định của doanh nghiệp.
1.1.2.2. Xác định chức năng nhiệm vụ và mục tiêu
- Định nghĩa chức năng nhiệm vụ: Chức năng nhiệm vụ là "mệnh đề cố
định về mục đích của doanh nghiệp, phân biệt doanh nghiệp với các hãng
tƣơng tự khác". Mệnh đề nhƣ vậy còn gọi là mệnh đề về các nguyên tắc kinh
doanh, mục đích, triết lý và tín điều của hãng hoặc các quan điểm của công ty.
Từ đó xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp, thông thƣờng đó là
loại sản phẩm cơ bản hoặc loại hình dịch vụ chính, các nhóm đối tƣợng hàng
đầu, nhu cầu thị trƣờng, lĩnh vực công nghệm, hoặc tổ hợp các yếu tố này.
- Nội dung chức năng nhiệm vụ: bao gồm các vấn đề bao quát hơn về
những điều mong muốn có đƣợc bên ngoài doanh nghiệp, nhƣ ấn tƣợng của
công chúng và phƣơng cách xử thế của doanh nghiệp nói chung. Nội dung
chức năng nhiệm vụ đƣợc nêu ra làm định hƣớng và biểu lộ quan điểm thái độ
chứ không phải thể hiện các mục đích cụ thể.

- Khi đề ra chức năng nhiệm vụ phải tính đến ít nhất 5 yếu tố chính là (1)
lịch sử của hãng, (2) sở thích hiện tại của ban lãnh đạo và các chủ sở hữu, (3)
các kiến giải về môi trƣờng, (4) nguồn lực hiện có và (5) các khả năng đặc
biệt. Chức năng nhiệm vụ còn giúp lãnh đạo xác định các mục tiêu một cách
cụ thể hơn. Cụ thể, phƣơng hƣớng chỉ đạo này là cần thiết ở các giai đoạn đầu
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




9
trong quá trình lập kế hoạch. Nó còn hỗ trợ cho việc xem xét thay đổi tác
nghiệp và chiến lƣợc.
- Thuật ngữ "mục tiêu" đƣợc dùng để chỉ các tiêu đích hoặc kết quả cụ
thể mà doanh nghiệp phấn đấu đạt đƣợc. Tuy mục tiêu đƣợc suy ra trực tiếp
từ chức năng nhiệm vụ, chúng cần phải cụ thể rõ ràng hơn.
- Khái niệm mục tiêu tƣơng đối rộng và có thể phân tích thành 3 phần:
chức năng nhiệm vụ, mục đích dài hạn và mục đích ngắn hạn. Bộ phận đầu
tiên và lớn nhất của mục tiêu là chức năng nhiệm vụ, nó thể hiện lý do cơ bản
để doanh nghiệp tồn tại. Mục đích dài hạn và mục đích ngắn hạn là cái đích
hay kết quả cụ thể hơn mà doanh nghiệp mong muốn đạt đƣợc. Mục đích
đƣợc rút ra từ chức năng nhiệm vụ và phải nhằm vào việc thực hiện chức
năng nhiệm vụ đó. Sau khi đề ra chức năng nhiệm vụ và mục đích của doanh
nghiệp mọi ngƣời tham gia thực hiện phải biết đƣợc chính xác điều doanh
nghiệp muốn đạt đƣợc là gì.
1.1.2.3. Phân tích và lựa chọn các phương án chiến lược
Sau khi phân tích các phƣơng án chiến lƣợc, cần lựa chọn sự kết hợp thích
hợp các chiến lƣợc cấp công ty, chiến lƣợc cấp cơ sở kinh doanh và chiến lƣợc
cấp bộ phận chức năng. Một bộ phận không tách rời của việc lựa chọn chiến
lƣợc bao gồm một phƣơng pháp đƣợc sử dụng một cách phổ biến là lý thuyết và

danh mục vốn đầu tƣ. Việc phân tích này nhằm đánh giá từng ngành nghề kinh
doanh của doanh nghiệp. Điều này làm nảy sinh nhiều chiến lƣợc, từ việc tìm
kiếm cơ hội mới cho đến việc từ bỏ ngành nghề đang kinh doanh.
Có nhiều chiến lƣợc cấp công ty, chiến lƣợc cấp cơ sở kinh doanh, chiến
lƣợc cấp bộ phận chức năng có thể áp dụng nhằm đạt đƣợc mục tiêu mong
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




10
muốn. Nội dung bao quát nhất về phƣơng cách làm thế nào để công ty đạt đƣợc
mục tiêu mong muốn là nội dung chiến lƣợc. Chiến lƣợc cần đƣợc định ra nhƣ là
kế hoạch hoặc sơ đồ tác nghiệp tổng quát dẫn dắt hoặc hƣớng tổ chức đi đến
mục tiêu mong muốn. Kế hoạch tác nghiệp tổng quát này tạo cơ sở cho các
chính sách (định hƣớng cho việc thông qua quyết định) và các thủ pháp. Các
phƣơng pháp và kỹ thuật hoạt động tác nghiệp là các nội dung cụ thể chỉ ra cho
doanh nghiệp thấy cần phải làm gì trong các tình huống xác định.
1.1.2.4. Thực hiện chiến lược
Việc thực hiện các chiến lƣợc đã đƣợc lựa chọn là việc hết sức quan
trọng trong quản lý chiến lƣợc, thƣờng bị các chuyên gia thực hành cũng nhƣ
các nhà nghiên cứu chiến lƣợc bỏ qua hoặc không chú ý đúng mức. Nhƣng
việc thực hiện chiến lƣợc chí ít cũng quan trọng nhƣ việc hoạch định ra nó và
thực tế còn khó tiến hành hơn. Làm thế nào để các thành viên của doanh
nghiệp chấp nhận các thay đổi do yêu cầu của chiến lƣợc là một việc đặc biệt
quan trọng để thực hiện chiến lƣợc (vấn đề này cũng đƣợc xem xét khi lựa
chọn các mục tiêu và chiến lƣợc)
1.1.2.5. Đánh giá và kiểm tra thực hiện
Sau khi thực hiện chiến lƣợc, doanh nghiệp cần phải kiểm tra xem các
chiến lƣợc đó có đƣợc tiến hành nhƣ dự định hay không? Có nhiều nguyên

nhân khiến cho một chiến lƣợc nào đó không thể đạt đƣợc tốt nhƣ mục tiêu
mong muốn. Một số nguyên nhân là do các biến đổi về hoàn cảnh môi trƣờng,
do không có khả năng thực hiện một số chiến lƣợc nhất định và do thu hút
không đủ nguồn lực. Cần đề ra và thực hiện các hệ thống thông tin phản hồi
và các thủ pháp kiểm tra để theo dõi và kiểm tra thực hiện.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




11
1.1.3. Các cấp quản trị chiến lược
Công ty
đa
ngành

Cấp công ty

Đơn vị
kinh
doanh
chiến
lƣợc 1

Cấp đơn vị kinh
doanh (SBU)

Cấp đơn vị
chức năng


Nghiên
cứu và
phát
triển

Sản
xuất

Đơn vị
kinh
doanh
chiến
lƣợc 2

Marke
ting

Đơn vị
kinh
doanh
chiến
lƣợc 3

Nguồn
nhân
lực

Tài
chính


Hình 1.3: Mô hình các cấp chiến lược
(Nguồn: Gary D.Smith và các cộng sự, NXB Thống kê)
Tùy theo cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, quản lý chiến lƣợc có thể tiến
hành ở các cấp khác nhau trong một tổ chức. Có thể đƣa ra 3 cấp chiến lƣợc:
chiến lƣợc cấp công ty, chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh và chiến lƣợc cấp
đơn vị chức năng. Việc hoạch định có thể khác nhau ở các tổ chức khác nhau
tuy nhiên nhìn chung việc quản trị chiến lƣợc đều liên quan đến những cấp
hoạch định này.
1. Chiến lƣợc cấp công ty: đƣợc điều hành bởi những ngƣời có vị trí
quan trọng nhất trong doanh nghiệp, có thể cùng với những cán bộ quản lý
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




12
quan trọng và có năng lực trong doanh nghiệp và các chuyên gia bên ngoài.
Chiến lƣợc cấp công ty xác định ngành kinh doanh (hoặc các ngành kinh
doanh) mà hãng đang hoặc sẽ phải tiến hành, mỗi ngành cần đƣợc kinh doanh
nhƣ thế nào. Nhìn chung nó bao gồm những quyết định về thông báo sứ mạnh
của công ty, đƣa ra các mục tiêu ngắn hạn và dài hạn, xác định chiến lƣợc
nhằm nâng cao hiệu quả của mỗi đơn vị cơ sở thành viên. Xác định chiến
lƣợc để điều phối hiệu quả các đơn vị cơ sở thành viên có liên quan với nhau,
phân phối lại các nguồn nhân lực, các quyết định chiến lƣợc thiết lập và duy
trì các nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh, quyết định chiến lƣợc phát triển
công ty.
2. Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh (SBU): đƣợc điều hành bởi những
ngƣời đứng đầu trong đơn vị kinh doanh cùng các nhà quản lý quan trọng và
có năng lực. Chiến lƣợc cấp đơn vị kinh doanh sẽ xác định cách thức từng
đơn vị kinh doanh cạnh tranh trong ngành hàng của nó, đặc biệt quan trọng là

phát triển các chiến lƣợc liên quan đến việc xác định vị trí của thị trƣờng - sản
phẩm và thiết lập các lợi thế cạnh tranh của cấp cơ sở thành viên này. Nhìn
chung các chiến lƣợc kinh doanh cấp cơ sở thành viên này bao gồm các
nhiệm vụ và mục tiêu kinh doanh, đƣa ra các chiến lƣợc để đạt đƣợc các mục
tiêu, nguồn lực phục vụ cho việc tạo ra lợi thế cạnh tranh.
3. Chiến lƣợc cấp đơn vị chức năng: đƣợc điều hành bởi những cán bộ
đứng đầu các bộ phận chức năng nhiệm vụ, nó bao gồm tất cả các hoạt động
chức năng của tổ chức (sản xuất, tài chính, marketing, nguồn nhân lực) chiến
lƣợc tập trung vào việc phát triển các chức năng và bộ phận nhằm hỗ trợ cho
hoạch định chiến lƣơc cấp cơ sở thành viên.
Đối với các đơn vị kinh doanh đơn ngành và mỗi cơ sở kinh doanh trong
các đơn vị kinh doanh đa ngành, tuy chiến lƣợc cấp bộ phận chức năng là
tƣơng tự nhƣ nhau, tuy chiến lƣợc cấp chức năng đối với từng doanh nghiệp
trong các hãng đa ngành có phức tạo hơn. Các chiến lƣợc cấp chức năng này
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




×