Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

50 Câu trắc nghiệm Nguyên hàm T.phân T.độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.18 KB, 4 trang )

NGUYÊN HÀM –TÍCH PHÂN VÀ PP ĐỔI BIÉN
1
0001: Nguyên hàm của hàm: f ( x ) =
là:
5x −1
1
A. 5ln 5 x − 1 + C
B. ln 5 x − 1 + C
5
1
C. ln ( 5 x − 1) + C
D. 5ln(5 x − 1) + C
5
0002: Nguyên hàm của hàm: f(x) = cos(3x -2) là:
1
A. sin ( 3x − 2 ) + C
B. 3sin ( 3 x − 2 ) + C
3
1
sin ( 3 x − 2 ) + C
C.
D. −3sin ( 3 x − 2 ) + C
−3
0003: Nguyên hàm của hàm: f ( x ) = e
A. e −4 x +1 + C
1
C. − e −4 x +1 + C
4

1
− x +1


4

là:

B. −4e −4 x +1 + C

1 −4 x+1
e
+C
4
2
0004: Nguyên hàm của hàm f ( x ) = cot x là:
D.

A. –cotx+x +C
C. cotx-x +C

B. -cotx –x +C
D. cotx +x +C
1
0005: Nguyên hàm của f ( x ) =
2 là:
( 3x + 1)

−1
−3
+C
+C
B.
3x + 1

1 + 3x
−1
1
+C
+C
C.
D.
9x + 3
9x + 3
0006: Một nguyên hàm của hàm số
f(x) = cos4x.cos2x là:
1
1
1
A. (sin 2 x + sin 6 x)
B. sin 4 x + sin 6 x
4
12
2
A.

C.

1
1
cos 4 x + cos 6 x
4
12

D.


1
1
sin 4 x + sin 6 x
2
12

0007: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là
1
f '( x) =
và f ( 1) = 1 thì f ( 5 ) bằng:
2x −1
1
A.1+ln4
B.
9
C.1+ln2
D. ln2-1
0008: Để F ( x ) = a.sin 2 bx ( b > 0 ) là một nguyên hàm
của hàm số f(x) = 2sin4x thì a và b có giá trị lần lượt là:
A. -1 và 2
B. 1 và 2
C. 2 và -1 D. -2 và -1
1
 1
009: Một nguyên hàm của hàm f ( x ) =  1 − ÷e x là:
 x

1


A. x 2 .e x

1

B. e x C. ( x 2 − 1) .e x
1

1

D. x.e x

x
−x
0010: Hàm số F ( x ) = e − e − x + 3 là một nguyên
hàm của hàm số:
1 2
−x
x
x
−x
A. f ( x ) = e + e − 1 B. f ( x ) = e + e − x + 3x
2
1
x
−x
C. f ( x ) = e − e − 1
D. f ( x ) = e x + e − x − x 2

2


0011: Nguyên hàm F(x) của hàm số
f ( x ) = 4 x 3 − 3x 2 + 4 x − 3 thỏa F(1) = 10 là:
2
A. F ( x ) = 12 x − 6 x + 4

4
3
2
B. F ( x ) = x − x + 2 x − 3x
4
3
2
C. F ( x ) = x − x + 2 x − 3 x + 10
4
3
2
D. F ( x ) = x − x + 2 x − 3x + 11

e x + e− x
là:
e x − e− x
1
A. ln x + C
B. x − x + C
e −e
1
x
−x
C. ln e − e + C
D. x − x + C

e +e
0013: Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = x +cosx thỏa
mãn F ( 0 ) = 9 là:
0012: Nguyên hàm của f ( x ) =

A. F ( x ) = − sin x+

x2
2

x2
+9
2
x2
D. F ( x ) = − sin x+ + 9
2
B. F ( x ) = sin x +

x2
C. F ( x ) = sin x + − 9
2
0014: Cho f ' ( x ) = 2 − 7 s inx và f(0) = 14 . Trong các
khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:

 π  3π
÷=
2 2

A. f(x) = 2x +7cosx+14


B. f 

C. f ( π ) = 2π

D.f(x) =2x –7cosx +14

0015: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm là
2
f '( x ) =
và f(1) = 1 thì f(5) bằng:
2x − 1
A.1+ ln(2x-1)
B. 2ln3
C. ln3 + 1
D. 2ln3 + 1
2
3
0016: Cho I = ∫ x 2 x − 1dx . Khẳng định nào đúng:

A. Đăt u = x 3 thì I = 3∫ 2u − 1du


B. Đặt u = 2x3 -1 thì I = ∫ 6 udu

−1 t + 3
ln
6 t −3
1
C. ln ( t − 3) − ln ( t + 3 )
6

A.

1 2
C. Đặt với u = 2 x − 1 thì I = ∫ u du
3
D. Trong 3 câu trên có 1 câu sai.
3

B.

1 t −3
ln
6 t +3

D. ln 6 t − 3 − ln 6 t + 3 .

1



dx .
e +4
0017: Để tính nguyên hàm I = ∫ cos x 1 + s inxdx , bạn Đặt t =
e x + 4 thì nguyên hàm thành
A đặt t = sin x , bạn B đặt t = 1 + sinx , bạn C đặt
2
2
dt
dt
t = 1 + s inx thì bài toán sẽ tìm được nguyên hàm theo A. ∫ 2

B. ∫ 2
t − 4)
t ( t − 4)
(
biến t. Hãy chọn phương án đúng
t
2t
A. bạn A và bạn B
B. Bạn B và bạn C
dt
C. ∫ 2 dt
D. ∫ 2
t ( t − 4)
t −4
C. bạn A và bạn C
D. cả 3 bạn A, B, C
0023: Tính nguyên hàm I =

x

x2
1
dx . Để nguyên hàm thành
∫ 1+ x3 dx , bạn A đặt
0024: Tính I = ∫ x
e + 4e− x − 5
t = x3 , bạn B đặt t = 1 + x 3 , bạn C đặt t = x 2 thì bài toán
1
dt thì ta đặt ẩn phụ t bằng :
sẽ tìm được nguyên hàm theo biến t. Hãy chọn phương ∫ 2

t − 5t + 4
án đúng .
1
A. bạn A và bạn B
B. Bạn B và bạn C
A. e – x B. ex
C. e x + 4e − x − 5 D. x
e + 4e− x − 5
C. bạn A và bạn C
D. cả 3 bạn A, B, C
1 − e− x
3
2
0025:
Tính
tích
phân
sau
I
=
∫ 1 + e− x dx . Đặt t = ex thì
0019: Để nguyên hàm J = ∫ x 1 − x dx. thành
tích phân thành
2
4
− ∫ ( t − t ) dt thì ta đặt ẩn phụ t bẳng :
t −1
1− t
dt
dt

A. ∫
B. ∫
1+ t ) t
1
+
t
2
3
(
A. t = 1 –x
B. t = x
0018: Để tính nguyên hàm I =

C. t = x2 .
0020: Tính I =

D. t = 1 − x 2

1

∫ 1+ 3

x

dx . Đặt ẩn phụ t bằng biểu thức

nào để nguyên hàm đã cho thành
A. t = 1 + 3 x
1
C. t =

.
1+ 3 x

2t
∫ 1+ 3t dt :

B. t = x
D. t = x

1
dx . Sau khi đặt
0021: Tính nguyên hàm I = ∫
2+ x−2

C.

1− t

∫ (1+ t)t dt

D.
a

0026 Cho I = ∫
2

t −1

∫ 1+ t dt


x +1
dx = e . Khi đó, giá trị của a là:
x

2
1− e
e
C.
2

B. e

A.

D.

−2
1− e

0027.Cho f ( x ) lien tục trên [ 0; 10] thỏa mãn:
10

6

∫ f ( x ) dx = 7 , ∫ f ( x ) dx = 3 . Khi đó,

2
ẩn phụ t = x − 2 thì tìm được 1 nguyên hàm theo biến 0 2
10
t. Ta có nguyên hàm sai là

P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx có giá trị là:
0
6
A. 2t − 4 ln(t + 2)
B. 2t − 4 ln t + 2
A. 1
B. 3
C. 2 ln e t − 4 ln(t + 2)
D. 2 ln t − 4 ln(t + 2) .
C. 4
D. 2
1
dx . Sau khi đặt
π
0022: Tính nguyên hàm I = ∫
x x2 + 9
2
0028. Đổi biến u = s inx thì tích phân ∫ sin 4 x cos xdx
2
ẩn phụ t = x + 9 thì tìm được 1 nguyên hàm theo biến
0
t . Ta có nguyên hàm sai là
thành:


π
2

1
A. ∫ u 4 1 − u 2 du

0

B. u 4 du

0
π
2

1

C. ∫ u 4 du

D. u 3 1− u 2 du


0

0

2

0029. Tích phân: I = ∫ ( 1 − cosx ) sin xdx bằng:
n

0

1
n −1
1
C.

n

1
n +1
1
D.
2n

A.

B.

π
2

e2 − 1
e2 + 1
D. I =
4
4
TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
0034.
Cho
D A BC : A(1, 2, 3) , B(7, 10, 3), C( - 1, 3, 1) . Tam
giác ABC là tam giác gì ?
A. Tam giác cân
B. Tam giác nhọn
C. Tam giác vng
D. Tam giác tù
uuur

0035.Cho D A BC biết A B = (- 3, 0, 4) ,
uuur
BC = (- 1, 0, - 2) . Độ dài trung tuyến AM là:
C. I =

A.

π
2

cosxdx
sinxdx
0030. Cho I =
∫0 s inx+cosx và J = ∫0 s inx+cosx . Biết
rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:.
π
π
A.
B.
4
3
π
π
C.
D.
6
2
1
dx
0031. Đổi biến x = 2sin t , tích phân ∫

thành:
4 − x2
0

C.

9
2
85
2

B.

95
2

D.

105
2

r
r
0036. Cho hai vectơ a = (- 4, - 2, 4) và b = (2, - 3, 6) .
r
r r
r
Tính 2a - 3b a + 2b :

(


)(

)

A. – 100
B. – 200
C. – 150
D. – 250
0037. Cho hai điểm A(2, 4, –3), B(–1, 3, –2),C(4, –2, 3).
Toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành là:
π
π
A. (7, –1, 2)
B. (7, 1, –2)
6
6
C. (–7, 1, 2)
D. (–7, –1, –2)
A. dt
B. tdt
r
r
∫0
∫0
0038. Cho 2 vectơ a = (3, - 2,1) , b = (2,1, - 1) . Giá trị
π
π
r
r

r
r
r
r
6
3
của m để hai vectơ u = ma - 3b và v = 3a + mb
dt
C.
D. dt
∫0 t
∫0
vng góc là:
A. – 1 hay – 9
B. 1 hay – 9
e
1 − ln x
dx
0031. Đổi biến u = ln x thì tích phân ∫
thành: C. 1 hay 9
D. – 1 hay 9
x2
1
0039. Cho hình bình hành ABCD có tâm là gốc tọa độ O,
biết A(2, 4, –4), B(1, 1, –3). Diện tích hình bình hành
1
1
−u
ABCD là:
A. ∫ ( 1− u ) du

B. ∫ ( 1 − u ) e du
0
0
A. 6 2
B. 8 2
1

C.

1

u
∫ ( 1− u ) e du

D.

0

∫ ( 1− u ) e
0

π

3
0032. Tính tích phân: I = ∫ cos x.sin xdx
0

1 4
A. I = − π
4


B. I = −π 4

C. I = 0

1
D. I = −
4
e

0033.Tính tích phân I = ∫ x ln xdx
1

1
A. I =
2

e2 − 2
B.
2

2u

du

C. 12 2
D. 9 2
0040:Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có
A ( −1;2;1) , B ( 1; 0;2 ) , C ( −1;2;3 ) . Diện tích tam giác
ABC bằng

A. 3 2

B. 3 5

C. 2 3
D. 6
0041:Trong không gian Oxyz cho bốn điểm
A ( 1;1;1) , B ( 0;1;2 ) , C ( 2;1;3 ) , D ( 7;1;2 ) diện tích tứ giác
ABCD bằng
A. 6
C. 7

B. 5
D. 8


0042:Trong không gian Oxyz cho ba điểm
A ( 2; −3; 4 ) , B ( 1; y; −1) , C ( x; 4;3) Để ba điểm A, B, C
thẳng hàng thì giá trò của 5x+y bằng :
A. 34
B. 32
C. 31
D. 33
0043:Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết
A ( 2; −1;1) , B ( 5;5; 4 ) , C ( 3;2; −1) , D ( 4;1;3 ) . Tính thể

0050.Viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm

A(0;8;0), B(4;6;2),C(0;12;4) và có tâm nằm trên
mặt phẳng Oyz

A. x 2 + ( y + 7 ) + ( z − 5 ) = 26
2

2

x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = 26
2

2

C. x 2 + ( y − 7 ) + ( z + 5 ) = 26
2

2

tích tứ diện ABCD
2
2
D. x 2 + ( y + 7 ) + ( z + 5 ) = 26
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
0044:Trong không gian Oxyz cho tứ diện
A ( 2; −1; 0 ) , B ( −1; 0;2 ) , C (1; −1;1), D(1;1;1) Độ dài đường
cao AH của tứ diện ABCD là
A.

B. 6


6

1
6
D.
6
6
0045:Trong không gian Oxyz cho điểm M(2;-5;7) .
Tìm điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Oxz)
A. ( 2; −5; −7 )
B. ( 2;5; 7 )

C.

C. ( −2; −5; 7 )

D. ( −2;5; 7 )

0046.Trong không gian Oxyz cho điểm M(8;-5;3) .
Tìm điểm đối xứng của M qua truc Ox
A. ( 8;5;3)
B. ( 0; −5; 0 )
C. ( −8; −5; −3)

D. ( 8;5; −3)

0047.
Trong khơng
gianrOxyz, cho ba vectơ
r

r
a = ( −1,1, 0 ) ; b = (1,1, 0); c = ( 1,1,1) . Cho hình hộp

OABC.O’A’B’C’
uuur r uuur r uuurthỏa
r mãn điều kiện
OA = a, OB = b, OC = c . Thể tích của hình hộp nói
trên bằng
2
1
C. 2
D.
3
3
0048.Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tọa độ 4
điểm A( 2;- 1;1) ; B ( 1;0;0) ; C ( 3;1;0) và D ( 0;2;1) . Cho
các mệnh đề sau :
(1) Độ dài AB= 2 .
(2) Tam giác BCD vng tại B
(3) Thể tích của tứ diện A.BCD bằng 6

A. 6

B.

Các mệnh đề đúng là :

A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2)
D. (3)
r

r
0049.Góc giữa 2 vectơ a = (2;5;0) và b = (3;- 7;0)

là:

A. 300

B. 600

C. 1200

D. 1350

B.



×