Tải bản đầy đủ (.doc) (113 trang)

Chu diem dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.44 KB, 113 trang )

Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ THỰC HIỆN TRONG NĂM HỌC 2014 -2015 MẤU
GIÁO BÉ
TT

CHỦ ĐỀ
Chủ đề lớn

Trường
1 mầm non:

Chủ đề nhánh

- Trường MN Của bé.
- Lớp học của bé.
- Bé đón tết trung thu.
- Bé giới thiệu về mình.
- Khám phá cơ thể tôi và bạn.
2 Bản thân:
- Tôi cần gì để lớn lên, khỏe
mạnh.
- Những người thân yêu của gđ bé.
- Gia đình sống chung 1mái nhà.
3 Gia đình:
- Đồ dùng trong gia đình.
- Nhu cầu gia đình.
- Nghề sản xuất.
- Một số nghề phổ biến quen
Nghề
thuộc.


4 nghiệp:
- Nghề dịch vụ.
- Nghề xây dựng.
- Một số nghề ở địa phương.
- Một số động vật trong gia đình.
Thế giới
- Một số động vật sống trong rừng.
5 động vật:
- Một số động vật sống dưới nước.
- Một số côn trùng.
- Một số loại Chim.
- Một số loại rau, củ, quả.
Thế giới
- Tết và mùa xuân.
thực vật,
6
- Một số loại hoa.
Tết và mùa
- Một số loại cây lương thục.
xuân:
- Một số loại cây.
- PTGT đường bộ, đường sắt.
Bé với an
- PTGT đường thủy, đg hàng
7 toàn giao
không.
thông
- Bé với quy định giao thông.
Nước và
- Nước.

8 các hiện
- Mùa hè.
tượng TN
Quê hương - Quê hương của em.
9 - Đất nước - Thủ đô Hà nội.
- Bác hồ
- Bác Hồ kính yêu.

Dự kiến thời
gian

Chủ đề
sự kiện

1
1
1
1
1
1

Từ ngày
8/9/2014
đến 28/9/2014
Từ ngày
29/9/2014 đến
19/10/2014

Ngày khai
trường 5/9


1
1
1
1
1
1
1
1
1

Từ
20/10/2014
đến
16/11/2014
Từ ngày
17/11/2014
đến
21/12/2014

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1

Từ ngày
22/12/2014
đến
25/01/2015

1
1

Từ
23/3/2015
đến05/4/2015
Từ ngày
Ngày sinh
06/4/2015
nhật Bác
đến 26/4/2015 19/5

Số
tuần

1
1
1

Ngày
20/10


Ngày
20/11
Ngày
22/12

- Tết
Từ ngày
nguyên
26/01/2015
đán
đến 1/03/2015 - Ngày 8/3
Từ ngày
02/3/2015
đến 22/3/2015

1


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

KẾ HOẠCH CHĂM SÓC SỨC KHỎE VỆ SINH NUÔI DƯỠNG
NĂM HỌC 2014 - 2015 MẪU GIÁO BÉ
NỘI DUNG
CSSKVS, ND

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG

- Trẻ ăn bán trú tại trường - Tổ chức cho trẻ ăn
1. Ăn
1 bữa chính và 1 bữa phụ bán trú dân nuôi tại
uống
+ Bữa trưa 30-35% năng trường 1 bữa chính
lượng cả ngày.
và 1 bữa phụ
+ Bữa phụ 10% năng
- Thực hiện tại
lượng cả ngày.
nhóm lớp cô giáo
- Đủ nước uống cho trẻ
cần quan tâm đến
- GD trẻ tính tự lập, đến
những cháu suy
bàn ăn, tự xúc cơm, ăn
dinh dưỡng để chăm
xong cất bát, tự đi uống
sóc trẻ chu đáo hơn.
nước.
- Trong giờ ăn xế
- GD trẻ ăn từ tốn, nhai
- Xếp trẻ chưa tự
kĩ, muốn ho, hắt hơi lấy
xúc ăn thạo ngồi
I.
tay che miệng.
một bên để cô tiện
NUÔI
- Biết lễ phép với mọi

chăm sóc cháu, xếp
DƯỠNG
người.
những cháu đã tự
- Không bốc thức ăn,
xúc ăn được ngồi
không vứt cốc, thìa, bát
một bàn để động
lung tung sau khi ăn.
viên trẻ tự xúc cơm
ăn.
2.
- Trẻ ngủ 1giấc
- Trẻ ngủ tại trường
Chăm (150p/1 buổi trưa).
Mỗi trẻ 1 gối riêng
sóc
- Phòng ngủ sạch sẽ,
- Ngoài cử chỉ nhẹ
giấc
thoáng về mùa hè, ấm về nhàng lời nói êm
ngủ. mùa đông, trẻ ngủ trên
dịu dỗ trẻ ngủ, cô
phản.
nên hát những bài
- Cô hát ru cho trẻ ngủ, có hát ru, dân ca hoặc
thể mở đĩa, băng đài
mở những băng
- Cần giữ yên tĩnh khi trẻ nhạc nhẹ để ru trẻ
ngủ, tránh cười nói to,

ngủ.
tiếng động mạnh làm trẻ
giật mình, kịp thời phát
hiện và xử lý tình huống
có thể sẩy ra.
1. Vệ Cô giáo phải thực hiện
- Hàng ngày đến
sinh cô các quy định về vệ sinh.
lớp, đầu tóc áo quần
- Đầu tóc quần áo của cô của cô gọn gàng
sạch sẽ gọn gàng.
sạch sẽ
- Cô giáo cần được kiểm

KẾT QUẢ ĐẠT
ĐƯỢC
-100% trẻ được
uống nước chín
tại trường
-Trẻ làm quen
với các loại thức
ăn khác nhau, ăn
ngon miệng hết
suất.
- Biết yêu cầu
(cho thêm canh,
uống nước…)
một cách lễ phép
biết cãm ơn.
- Biết mời cô,

mời bạn trong
khi ăn, không
vừa ăn vừa chơi.

- Trẻ ngủ 1giấc
(150phut/1 buổi
trưa).
- Trẻ MG đã có
những thói quen
nề nếp sinh hoạt,
thói quen tự
phục vụ nên đến
giờ ngủ, cô
hướng dẫn trẻ
cùng cô chuẩn bị
ngủ, ngủ một
giấc đúng giờ.

2


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

2. Vệ
sinh
trẻ:

3. Vệ
sinh
MT

nhóm
lớp

1.
Khám
SKĐK

III,
CHĂM
SÓC
SỨC

2.

tra sức khoẻ định kỳ.
- Quần áo trẻ luôn sạch sẽ
khô ráo
- Có đủ đồ dùng cá nhân,
tham gia công tác vệ sinh
phòng dịch ở nhà trẻ.
- Đầu tóc quần áo Mặt
mũi chân tay luôn sạch sẽ
- Quần áo trẻ luôn sạch sẽ
khô ráo
- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ
khi đi đại tiểu tiện
- Trẻ được rửa tay dưới
vòi nước chảy bằng xà
phòng thơm
- Cô giáo vệ sinh sạch sẽ

xung quanh lớp học sạch
sẽ, lau chùi đồ dùng đồ
chơi hàng ngày.
- Tạo MT vật chất phong
phú xung quanh lớp học.
- Chăn chiếu đồ dùng đồ
chơi thường xuyên sạch
sẽ không có bụi bẩn hay
mùi hôi khai
- Nền nhà sạch không có
mùi
- Cô giáo phải VS phòng
nhóm trước khi đến lớp.
-Vệ sinh cá nhân, nhóm
trẻ, ĐD, MT nhóm sạch
đẹp.
- Vào đầu năm học tháng
9 nhà trường phối hợp
chặt chẻ với y tế địa
phương tổ chức KSKĐK
cho cô và trẻ L1.
- Tháng 3 khám SKDDK
cho cô và trẻ lần 2 phòng
chống suy DD, béo phì

- Vào đầu năm học tháng

- Cô hướng dẫn trẻ
rửa tay bằng xà
phòng đúng thao

tác, nhận ra ký hệu
trên khăn của mình.

- Tự nguyện khi
được tắm rửa.
- Trẻ thích được
chải răng.
-Trẻ biết rửa tay
lau mặt đúng
- Rửa tay lau mặt
thao tác.
cho trẻ đúng thao
-Biết gọi cô khi
tác, vệ sinh cho trẻ
bi ướt bị bẩn.
sạch sẽ khi trẻ đi vệ - Rửa tay trước
sinh xong.
khi ăn, khi tay
bẩn, lau mặt lau
miệng khi uống
nước.
- Cô đến lớp trước
- Thông gió
30 phut vệ sinh
- Vệ sinh nền
phòng nhóm, chiều nhà
thứ 6 chùi rửa đồ
- Vứt rác đúng
dùng, đồ chơi.
nơi quy định.Cô

- Vệ sinh MTXQ
B và cô C cùng
nhóm lớp váo cuối
thực hiện khi
tuần.
chăn chiếu đồ
- Đồ dùng đồ chơi
dùng bị dây bẩn.
được bão dưỡng
Phải lau chùi,
thường xuyên, thẫm giặt ngay, phơi
mỹ và đẹp. Nước
nắng khô ráo
sạch, chậu nhựa lớn, sạch sẽ.
xà phòng bàn chải
- Hàng ngay quét
- Xô, cán lau nhà
và lau nhà 3 - 4
lần. bật quạt cho
nhà khô...
- Nhà trường mời y -Khám SKĐK,
tế thị trấn về
TDBD đánh giá
KSKDDK,
sự phát triển của
CĐTDBÉ cho cô
trẻ.
và trẻ, ở từng lớp
Phòng chống
kịp thời đúng thời

SDD chống béo
gian quy định, 2
phì
lần / năm
- Lưu kết quả khám
và thông báo cho gđ
sức khỏe của trẻ
- Vào đầu năm học - 100% trẻ được
3


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

KHOẺ

Cân đo
theo
dõi
biểu đồ

9 nhà trường cân đo theo
dõi lần 1 cho trẻ
- Tháng 12 cân đo theo
dõi lần 2 cho trẻ
- Tháng 3 cân đo theo dõi
biểu đồ chiều cao cân
nặng cho trẻ lần 3.

tháng 9 nhà trường
CĐTDBÉ L1 cho

trẻ
- Tháng 12
CĐTDBÉ L2 cho
trẻ
- Tháng 3 CĐTDBÉ
chiều cao cân nặng
cho trẻ L3.
3. Tiêm - Phòng chống các bệnh - Tuyên truyền cho
chủng thường gặp, theo dõi tiêm PH đưa trẻ đi tiêm
chủng.
phòng đầy đủ
- Giáo viên phối hợp với - Trao đổi với PH
1. Thể gia đình chăm sóc nuôi
lúc đón và trả trẻ.
lực.
dưỡng đầy đủ.
- Tuyên truyền cho
- Đảm bảo vệ sinh an toàn phụ huynh ở bảng
thực phẩm.
tuyên truyền của lớp
- Có tủ thuốc cứu thương và của nhà trường.
của lớp.
2. Tinh - Cô thương yêu, ôm ấp
- Có hàng rào bảo
thần
vỗ về trẻ, tránh gò ép dọa vệ xung quanh khu
nạt trẻ, đặc biệt quan tâm vực trường.
chăm sóc trẻ mới đi.

TDBÉ, chiều

cao, cân nặng
theo định kỳ
phòng chống
SDD, chống béo
phì cho trẻ 3 lần/
năm.
- 100% trẻ được
tiêm phòng đầy
đủ
- Phụ huynh
quan tâm chăm
sóc các cháu
nhiều hơn.

- PH và GV dành
nhiều thời gian
tạo cảm giác yên
ổn cho trẻ khi ở
trường.
- Trẻ đi học được
bảo đảm an toàn
100%.
- Được chơi đồ
dùng đồ chơi
sạch sẽ, an toàn
- 100% trẻ được
vui chơi và an
toàn

IV. AN

TOÀN 3. Tính - Không để xẩy ra tai nạn - Cô giáo sắp xếp
mạng
và thất lạc trẻ.
ĐDĐC trong nhóm
bảo đảm đủ ánh sáng cho hợp lý.
nhóm trẻ.
- Nhà vệ sinh tránh
-Tạo không gian cho trẻ
để sàn trơn trượt,
hoạt động trong nhóm.
các bể chứa nước,
- Đảm bảo đồ dùng đồ
miệng cống phải có
chơi sạch sẽ an toàn.
nắp đậy kín.
- Trẻ được vui chơi an
- Cô thương yêu,
toàn
ôm ấp, vỗ về, tạo
- Trẻ hồn nhiên thích đến cho trẻ cảm giác
trường
thoải mái, tin cậy và
- Tạo MT an toàn cho trẻ. yên ổn
- Trẻ được bảo vệ an toàn
tính mạng.
V. CHĂM SÓC TRẺ KHUYẾT TẬT, TRẺ NHIỄM HIV.
Không có

4



Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2014-2015
MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC CUỐI ĐỘ TUỔI TRẺ MẪU GIÁO 3 - 4
TUỔI
TT
I
1

2
23

4

5
6

MUC TIÊU
NỘI DUNG
Lĩnh vực: PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Hô hấp:
Trẻ biết tập vận động các
- Hít vào thở ra
nhóm cơ và hô hấp
Tay:
- Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên.
Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực.
Lưng, bụng, lườn:
- Cúi người về phía trước,

- Quay sang trái, sang phải
- Nghiêng người sang trái, sang phải
Chân:
- Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi
xổm, đứng lên, bật tại chỗ.
- Co, duỗi chân.
- Đi kiễng gót chân.
Tập luyện các kỹ năng vận
- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
động cơ bản đi, chạy
- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc
- Đi trong đường hẹp
Tập luyện các kỹ năng vận
- Bò chui qua cổng.
động cơ bản bò, trườn, trèo.
- Bò, trườn theo hướng thẳng, dích dắc
- Trườn về phía trước
- Bước lên, xuống bục cao
Tập luyện các kỹ năng vận
- Lăn, đập, tung, bắt bóng với cô
động tung, ném, bắt
- Ném xa bằng 1 tay.
- Ném trúng đích đứng, đích ngang bằng 1 tay.
- Chuyền, bắt bóng 2 bên theo hàng dọc, hàng
ngang.
Phát triển ở trẻ tố chất vận
- Bật tại chỗ.
động Bật, nhảy (Bật xa, nhảy - Bật về phía trước
xa, bật qua vật cản)
- Bật xa tối thiểu 20 - 25cm

Biết phối hợp, tập cử động
- Đan, gập các ngón tay vào nhau, quay ngón
các ngón tay – mắt và sử
tay, cổ tay, cuộn cổ tay
dụng thành thạo nột số đồ
- Đan tết
dùng, dụng cô
- Xếp chồng các hình khối khác nhau
- Xé, dán giấy
- Sử dụng kéo, bút
- Tô, vẽ nguệch ngoạc
- Cài, cởi cúc
* Dinh dưỡng và sức khoẻ:
5


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

7

8

9

10

11

12


13

Nhận biết một số món ăn,
thực phẩm quen thuộc.

- Biết một số món ăn, thực phẩm quen thuộc
trong gia đình, trường mầm non.
- Nhận biết Các bữa ăn trong ngày (ăn sáng,
trưa, tối).
- Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh
tật (ỉa chảy, đau răng, suy dinh dưỡng, béo
phì...).
Tập làm một số việc tự phục - Làm quen cách đánh răng, lau mặt
vụ trong sinh hoạt hàng ngày - Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Thể hiện bằng nói nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ
sinh.
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách.
- Tháo tất, cởi quần áo
Có một số hành vi tốt trong
- Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kỹ
ăn uống khi được nhắc nhở
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau
- Không uống nước lã.
- Khi ăn không cười đùa.
Có một số thói quen, hành vi - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức
tốt trong sinh hoạt và giữ gìn khoẻ.
sức khoẻ.
- Chấp nhận vệ sinh răng miệng, đội mũ, nón,
che ô khi ra nắng, đi tất, mặc ấm khi trời lạnh, đi
dép, giày khi đi học, đi chơi...

- Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu,
sốt....
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
Biết một số đồ vật có nguy cơ - Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước
không an toàn và cách phòng nóng, ổ cắm điện...là vật nguy hiểm, gây bỏng,
tránh
giật điện...khi được nhắc nhở
- Không nghịch, không đến gần các vật đó...
- Không tự ý lấy thuốc uống
Biết những nơi nguy hiểm và - Nhận ra ao, hồ, sông suối...là những nơi nguy
cách phòng, không theo
hiểm, không đùa nghịnh, không chơi gần
người lạ...
- Không chơi đùa ngoài đường nơi xe cỗ, đông
người đi lại.
- Không được ra khỏi trường lớp khi chưa được
phép của người lớn.
- Không leo trèo lên cây, bàn ghế, lan can, không
nghịch các vật sắc nhọn.
- Trẻ biết không đi theo, không nhận quà của
người lạ khi chưa được người thân cho phép;
Biết một số trường hợp nguy - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp
hiểm và gọi người giúp đỡ
khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã
chảy máu.
6


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu


IV
14

15

16

17

18

19

- Biết gọi người lớn giúp đỡ khi bị lạc. Nói được
tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi
cần thiết.
Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học:
Nhận biết một số bộ phận
- Nói được tên bố, mẹ và các thành viên trong
trên cơ thể, các chức năng
gia đình.
của các giác quan, Gia đình,
- Nói được địa chỉ gia đình minh (số nhà, đường,
trường mầm non, cộng
phố, thôn xóm...) khi được hỏi, trò chuyện
đồng...
- Nói được tên trường, lớp, tên các bạn, cô giáo,
- Nói được tên, tuổi, giới tính đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò

của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
chuyện.
Nhận biết một số nghề phổ
- Tên gọi, đồ dùng, công việc, sản phẩm của một
biến trong xã hội, nghề truyền số nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa
thống địa phương.
phương (nghề nông, nghề xây dựng...) khi được
hỏi, trò chuyên.
Trẻ nhận biết, gọi tên, nhận
- Gọi đúng tên một số đồ dùng, đồ chơi gần gũi,
xét được một số đặc điểm nổi quen thuộc.
bật của đồ dùng, đồ chơi.
- Nói được một số đặc điểm nổi bật của một số
đồ dùng đồ chơi khi được hỏi, trò chuyện.
- Biết công dụng, cách sử dụng của một số đồ
dùng, đồ chơi gần gũi.
Trẻ có 1 số hiểu biết về một
- Tên gọi của một số PTGT phổ biến.
số PTGT giao thông phổ
- Biết một số đặc điểm nổi bật, cấu tạo, tác dụng
biến.
của một số phương tiện gia thông quen thuộc (ô
tô, tàu hoả, máy bay...)
- Gọi tên một số cây cối, hoa quả, con vật...gần
Có một số hiểu biết về con
gũi.
vật và cây cối, hoa lá, quả.
- Đặc điểm nổi bật bên ngoài vàlợi ích của một
số con vật, cây cối, hoa quả...quen thuộc
- Mối quan hệ đơn giản giữa con vật, cây cối với

môi trường sống của chúng
- Cách chăm sóc, bảo vệ con vật, cây cối, hoa ...
- Nói được trời nắng, mưa, nóng, lạnh và ảnh
Có một số hiểu biết về môi
hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ khi được hỏi,
trường tự nhiên (thời tiết,
trò chuyện.
mùa, ngày và đêm, mặt trăng, - Nhận biết ngày và đêm, biết một số dấu hiệu
mặt trời, đất đá, cát, sỏi...)
nổi bật của ngày và đêm.
- Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày
(nước sông, suối, ao, hồ, nước mưa, nước giếng)
- Ích lợi của nước với đời sống con người và cây
cối, con vật.
- Một số nguồn ánh sáng trong sinh hoạt hàng
7


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

20

22
23
24

25
III
26


27

28

29

ngày.
- Nhận biết đất, đá, sỏi, cát...và một vài đặc điểm
nổi bật của chúng.
* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán.
Nhận biết số lượng , đếm
- Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm
trong phạm vi 5 và đếm theo theo khả năng.
khả năng
- Nhận biết 1 và nhiều
- Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
- Tích một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ
hơn
Biết xếp tương ứng, ghép đôi. - Xếp tương ứng 1- 1, so sánh số lượng 2 nhóm
- Ghép thành cặp những đối tượng có mối liên
quan.
Nhận biết, So sánh kích
- So sánh kích thước của 2 đối tượng
thước, sắp xen kẽ
- Xếp xen kẽ.
Nhận biết, gọi tên hình dạng - Nhận biết, gọi tên các hình tròn, hình vuông,
hình tam giác, hình chữ nhật, qua các đặc điểm
nổi bật, và nhận dạng các hình trong thực tế.
-Sử dụng các hình học để chắp ghép.
Nhận biết vị trí trong không

- Nhận biết phía trước – sau, trên – dưới so với
gian.
bản thân.
Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ VÀ GIAO TIẾP
Trẻ nghe, hiểu các từ chỉ
- Hiểu các các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, sự
người, tên gọi đồ vật, hoạt
vật, hành động, hiện tượng gần gũi, quen thuộc.
động, hiện tượng gần gũi
- Hiểu nghĩa từ khái quát gần gũi: quần áo, đồ
chơi, hoa, quả...
Trẻ nghe – hiểu và sử dụng
Nghe, hiểu, thực hiện được yêu cầu đơn giản.
đúng từ ngữ trong cuộc sống, - Nói rõ các tiếng để người nghe có thể hiểu
giao tiếp hàng ngày.
được.
- Sử dụng được các từ thông dụng chỉ sự vật,
hoạt động, đặc điểm
- Sử dụng được câu đơn, câu ghép
- Kể lại được sự việc đơn giản đã diễn ra của bản
thân như: đi thăm ông bà, đi chơi...
- Trả lời và đặt được câu hỏi: ai, cái gì, ở đâu,
khi nào.
- Nói đủ nghe, không nói lí nhí
Sử dụng được từ biểu thị sự - Cảm ơn khi được giúp đỡ, khi được nhận quà...
lẽ phép trong giao tiếp.
- Nhận, xin lỗi khi mình có lỗi
- Chào hỏi, lễ phép với mọi người, không nói
ngang, ngắt lời người khác....
- Sử dụng được các từ “vâng ạ”, “dạ”, “thưa”

trong giao tiếp.
Nghe hiểu nội dung chính câu - Nghe hiểu nội dung chính truyện kể trong độ
8


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

truyện, bài thơ, ca dao... kể
/đọc được các câu truyện, bài
thơ, đồng dao, ca dao , bài
hát, hò vè dành cho lứa tuổi
của trẻ.

30

IV
31

tuổi.
- Đọc thuộc thơ,ca dao, đồng dao, hò vè.
- Kể lại truyện đã được nghe dưới sự giúp đỡ của
người lớn.
- Bắt chước giọng nói của nhân vật trong chuyện
- Mô tả sự vật, tranh ảnh có sự giúp đỡ
- Kể lại sự việc
- Đóng vai theo lời dẫn chuyện của cô giáo.
Trẻ được làm quen, nhận biết - Đề nghị người khác đọc sách cho nghe
sách và có một số hành vi,
- Tự cầm, giở sách xem tranh đúng chiều
thói quen tốt với cách sử

- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau
dụng sách, cách đọc – viết.
- Phân biệt mở đầu, kết thúc của sách
- Tiếp xúc với chữ, sách truyện
- Nhìn vào tranh minh hoạ và gọi tên nhân vật
trong tranh.
- Thích vẽ, viết nguệch ngoạc.
- Giữ gìn, bảo vệ sách
Lĩnh vực : PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
- Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân.
Trẻ có ý thức về bản thân
- Nói được điều bé thích, không thích.
- Biết vâng lời.
- Tham gia cùng cô một số việc vừa sức trong
lớp (trực nhật, xếp dọn đồ chơi,…)

32

Trẻ có sự tự tin, tự lực

33

Biết biểu lộ cảm xúc, tình
cảm với con người, sự vật,
hiện tượng xung quanh

34

Trẻ có một số hành vi và quy
tắc ứng xử xã hội


- Tự tin, mạnh dạn tham gia các hoạt động,
mạnh dạn khi trả lời câu hỏi
- Cố gắng thực hiện công việc đơn giản được
giao
- Nhận ra cảm xúc vui, buồn, tức giận, ngạc
nhiên qua nét mặt, lời nói, cử chỉ trước hành
động của con người, qua tranh ảnh
- Biết biệu lộ cảm xúc vui, buồn, tức giận, ngạc
nhiên sợ hãi qua nét mặt, lời nói, cử chỉ
- Nhận biết ra hình ảnh bác Hồ, thích nghe kể
truyện, đọc thơ, xem tranh ảnh về Bác Hồ.
- Biết kính yêu Bác Hồ
- Biết, quan tâm một vài cảnh đep, lễ hội của quê
hương đất nước.
- Một số qui định ở lớp, gia đình
- Lắng nghe ý kiến của người khác, biết chào hỏi
lễ phép.
- Biết chờ đến lượt.
- Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia
đình.
9


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

35

V
36

37

38
39

40

41

- Quan tâm giúp đỡ bạn, chơi thoả thuận với bạn
- Nhận biết được hành vi “đúng – sai, tốt – xấu”.
Trẻ có ý thức, thói quen tốt - Tiết kiệm điện nước. Không để tràn nước khi
về môi trường
rửa tay, tắt quạt, tắt điện, tắt ti vi khi ra ngoài,
khi không cần thiết.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường, bỏ rác đúng nơi
quy đinh.
- Bảo vệ chăm sóc cây cối. Không ngắt hoa bẻ
cành...
- Thích chăm sóc cây cối con vật gần gũi
Lĩnh vưc: PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
*Âm nhạc:
Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm - Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dan
dịu, buồn) của bài hát hoặc
ca).
bản nhạc.
Có một số kỹ năng trong hoạt - Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát
động âm nhạc (nghe, hát, sử
- Vận động đơn giản theo nhịp điệu bài hát, bản
dụng các dụng cô âm nhạc để nhạc.

vận động theo nhạc)
- Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc
theo bài hát, bản nhạc.
- Sử dụng dụng cô gõ đêm theo nhịp, theo
phách.
Biết thể hiện sự sáng tạo khi - Vận động theo ý thích khi hát – nghe các bài
tham gia hoạt động âm nhạc. hát, bản nhạc quen thuộc.
Biết cảm nhận và thể hiện
được cảm xúc trước cái đẹp
của sự vật hiện tượng trong
thiên nhiên, trong cuộc sống
và trong hoạt động tạo hình

- Bộc lộ cảm xúc phù hợp nghe âm thanh gợi
cảm, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp
của các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên,
cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

Có một số kỹ năng trong hoạt - Sử dụng các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra
động tạo hình.
sản phẩm
- Sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp
hình để tạo ra sản phẩm đơn giản.
- Nhận xét sản phẩm tạo hình.
Biết thể hiện sự sáng tạo khi - Tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích.
tham gia hoạt động tạo hình. - Đặt tên cho sản phẩm của mình

10



Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

KẾ HOẠCH CHĂM SÓC SỨC KHOẺ - VỆ SINH DINH DƯỠNG
CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thực hiện trong 5 tuần (Từ ngày 22/12/2014 đến 25/01/2015)
NỘI DUNG
CSSKVSND
1. Ăn
uống

I. NUÔI
DƯỠNG
2. Tổ
chức
giấc
ngủ

II. VỆ
SINH

1. Vệ
sinh cá
nhân


MỤC ĐÍCH YÊU
CẦU
- 100% Trẻ được ăn
bán trú tại trường.
- Dạy trẻ ăn ngon

miệng, ăn hết khẩu
phần .
- Dạy trẻ biết giữ gìn
vệ sinh văn minh khi
ăn uống
- Dạy trẻ ăn quà gọn
gàng không làm rơi
vãi.

TỔ CHƯC HOẠT
ĐỘNG
-100% trẻ ăn hết
suất của mình không
để thừa.

- Trẻ được ngủ đúng
giờ, đủ giấc

- 100% trẻ được
đảm bảo giấc ngủ
theo quy định
- Phòng lớp đóng
kín cửa khi trẻ ngủ
tránh gió lùa vào, có
đủ chăn đắp cho trẻ.
Có quạt trần đủ mát
cho trẻ vào mùa hè

- Đảm bảo đủ ấm cho
trẻ trong mùa đông.

Thoáng mát trong
mùa hè

- Giáo viên thực hiện
đúng quy định vệ
sinh cá nhân để giáo
dục trẻ noi theo.
- Cô có sức khỏe tốt,
cô luôn ăn mặc gọn
gàng sạch sẽ.
2. Vệ
- Dạy trẻ khi ho ngáp
sinh cá phải dùng tay che
nhân
miệng.
trẻ
- Tiếp tục rèn kỹ năng
rửa tay, lau mặt. Biết
rửa tay bằng xà
phòng sau khi đi vệ

KẾT QUẢ

GHI
CHÚ

- Trẻ uống nước
không làm đổ xuống
nền nhà.
- 90% trẻ xúc ăn

gọn gàng không làm
đổ cơm ra bàn.

- Hằng ngày, hằng
tuần, hằng tháng
giáo viên thực hiện
đúng kế hoạch vệ
sinh cá nhân.
- Cô dạy trẻ khi ho
ngáp phải lấy tay
che miệng vì đó là
phép lịch sự.
- Theo dõi để nhắc
trẻ rửa tay lau mặt
đúng thao tác. Và
rửa tay bằng xà
11


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

sinh.
- Dạy trẻ biết mặc
quần áo phù hợp theo
mùa.
3. Vệ
sinh
môi
trường
, nhóm

lớp

1.
Khám
sức
khỏe
định
kỳ

III.
CHĂM
SÓC
SỨC
KHỎE

2. Cân
đo,
theo
dõi
biểu
đồ

3.
Tiêm
chủng
phòng
bệnh
VI. AN 1. Thể

- Tiếp tục dạy trẻ

chơi xong biết cầt đồ
chơi gọn gàng, đúng
nơi quy định.
- Dạy trẻ bỏ rác đúng
nơi quy định.

phòng sạch sẽ.
- Trẻ biết mặc áo
quần phù hợp theo
mùa để bảo vệ cơ
thể.
- 100% trẻ biết chơi
xong cất dọn đồ
chơi đúng nơi quy
định.
- Trẻ biết giữ vệ
sinh ở mọi lúc mọi
nơi.

- Dạy trẻ yêu quý
cảnh đẹp của thiên
nhiên

- Trẻ biết chăm sóc
cây cảnh. Yêu quý
cảnh đẹp.

- Giúp giáo viên biết
được cháu nào khoẻ
mạnh cháu nào mắc

bệnh để báo cho gia
đình và có phương án
điều trị cho trẻ .
- Trẻ có tinh thần
thoải mái khi khám.
- Trẻ được theo dõi
khám đúng lịch.
-Trẻ được cân đo theo
dõi biểu đồ 3l/năm.
Cháu SDD cân
1l/tháng/cháu
- Giúp Gv biết được
tình trạng SK của trẻ
để báo cho gđ cùng
phối hợp chăm sóc.
- Có đủ hồ sơ. theo
dõi đúng.
- Trẻ được tiêm
chủng đầy đủ đúng
lịch của y tế

- Ban giám hiệu
cùng với giáo viên
phối kết hợp với
trạm y tế để khám
định kỳ cho trẻ.

- Trẻ được phát triển

- GV phối hợp với


- Tuyên truyền cho
phụ huynh
- GV theo dõi biểu
đồ
- Có hồ sơ đầy đủ

- Nhà trường phụ
huynh, gia đình, gv
phối hợp với y tế

12


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

lực

TOÀN

cân đối giữa cân nặng phụ huynh.
và chiều cao

2. Tính - Trẻ được đảm bảo
mạng an toàn về tính mạng
tuyệt đối ở trường
cũng như ở nhà.

- GV tổ chức cho trẻ
vui chơi và học tập


3. Tinh - GV gần gũi yêu
- GV phối hợp với
thần
thương ôm ấp vỗ về
phụ huynh
tạo cho trẻ có cảm
giác thoải mái trong
các hoạt động chơi và
học.
- Trẻ yêu thích đến
trường
V. CHĂM SÓC TRẺ KHUYẾT TẬT, HIV: Không có
Đánh giá sự phát triển của trẻ:
- Tình trạng sức khỏe của trẻ: ................................................................................
- Kỹ năng của trẻ: ....................................................................................................

13


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC THEO CHỦ ĐỀ
Chủ đề : THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thực hiện trong 5 tuần (Từ ngày 22/12/2014 đến 25/01/2015)
I. MỤC TIÊU CÁC LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN CHỦ ĐỀ:THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
LVPT

MỤC TIÊU


a. Phát triển vận động :
1. Tập các bài tập vận động phát triển các nhóm cơ và hô hấp: Hô hấp, tay,
chân, bụng lườn, bật nhảy, tập với nhạc.
3. Trẻ thực hiện vận động cơ bản: Bò, trườn theo hướng thẳng.
4. Tập luyện các kỹ năng vận động: Ném trúng đích ngang, ném xa bằng 2
tay.
1. Phát 5. Phát triển ở trẻ tố chất vận động: Bật xa tối thiểu 20 - 25cm.
triển 6. Biết phối hợp, tập cử động các ngón tay – mắt và sử dụng thành thạo nột
thể
số đồ dùng, dụng cô.
chất b. Dinh dưỡng - Sức khoẻ :
7. Nhận biết một số món ăn, thực phẩm quen thuộc.
9. Có một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn,
nhai kỹ. Chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Không uống nước lã.
12. Không chơi đùa ngoài đường nơi xe cỗ, đông người đi lại. Không được
ra khỏi trường lớp khi chưa được phép của người lớn.
13. Biết một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ.
a. Khám phá khoa học :
17. Có một số hiểu biết về con vật: Gọi tên một số con vật gần gũi. Đặc
điểm nổi bật bên ngoài và lợi ích, mối quan hệ đơn giản giữa con vật với
môi trường sống của chúng, cách chăm sóc, bảo vệ con vật.
2. Phát 19. Có một số hiểu biết về mùa đông: đặc điểm, thời tiết, cách ăn mặc của
triển con người, giữ gìn sức khoẻ cá nhân trong mùa đông.
nhận b. Toán :
thức 20. Nhận biết số lượng , đếm trong phạm vi 4, chữ số, số thứ tự trong
phạm vi 4, đếm theo khả năng. Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm
22. Trẻ biết xếp tương ứng 1- 1, ghép thành cặp những đối tượng có mối
liên quan.
24. Ôn nhận biết, gọi tên hình dạng; nhận dạng các hình, đồ vật trong thực
tế.

26. Trẻ nghe, hiểu các từ chỉ người, tên gọi đồ vật, con vật, hoạt động.
3. Phát
28. Sử dụng được từ biểu thị sự lẽ phép trong giao tiếp.
triển
29. Nghe hiểu nội dung chính truyện kể trong độ tuổi. Đọc thuộc thơ,ca
ngôn
dao, đồng dao về chủ đề động vật.
ngữ
30. Trẻ làm quen, nhận biết sách và có một số hành vi, thói quen tốt với
cách sử dụng sách, thích xem sách.
14


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

4. Phát
triển
tình
cảm xã
hội

32. Trẻ có sự tự tin, tự lực như cố gắng thực hiện công việc đơn giản được
giao. Tự tin, mạnh dạn tham gia các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời câu hỏi
33. Biết biểu lộ cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung
quanh.
35. Trẻ có ý thức, thói quen tốt về môi trường, giữ gìn vệ sinh môi trường,
bỏ rác đúng nơi quy định

5.
Phát

triển
thẩm
mỹ

a. Âm nhạc
36. Trẻ nhận ra giai điệu (vui, êm dịu, buồn) của bài hát hoặc bản nhạc về
chủ đề động vật.
37. Trẻ có kỹ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, sử dụng các dụng
cô âm nhạc) Hát đúng giai điệu, lời ca của bài hát, vận động đơn giản theo
nhịp điệu bài hát, bản nhạc, chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc
theo bài hát, bản nhạc trong chủ đề động vật
38. Biết vận động theo ý thích khi hát – nghe các bài hát, bản nhạc quen
thuộc, bài hát trong chủ đề.
39. Bộc lộ cảm xúc phù hợp nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc
b. Tạo hình
40. Trẻ biết sử dụng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình, sử dụng
nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm đơn giản về chủ đề động vật và
biết nhận xét theo ý hiểu của mình về sản phẩm tạo hình.
41. Biết thể hiện sự sáng tạo để tạo ra các sản phẩm đơn giản theo ý thích,
biết đặt tên cho sản phẩm của mình

15


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

II. MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỀ “THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT”
( Thời gian thực hiện 5 tuần từ ngày 22/12/2014 đến ngày 25/01/2015)
Động vật nuôi trong gia đình
(Thực hiện 1 tuần từ ngày 22/12

đến ngày 28/12/2014)
Trẻ biết:
- Tên gọi một số con vật nuôi gần
gũi
- Đặc điểm nổi bật bên ngoài: cấu
tạo, màu sắc, tiếng kêu, thức ăn,
vận động, sinh sản, Nơi sống.
- Ích lợi, tác hại của vật nuôi.
- Cách chăm sóc đơn giản, bảo vệ
vật nuôi, cách phòng tránh 1 số
con vật nguy hiểm.

Động vật sống trong rừng
(Thực hiện 1 tuần từ ngày
29/12/2014 đến ngày
04/01/2015)
- Tên gọi, Đặc điểm nổi bật bên
ngoài của động vật sống trong
rừng: cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn,
vận động của một số động vật
sống trong rừng.
- Nơi sống, ích lợi, tác hại
- Cách chăm sóc, bảo vệ động vật
quý hiếm, cách phòng tránh động
vật hung dữ, nguy hiểm.

THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

Động vật sống dưới nước
(Thực hiện 1 tuần từ ngày

5/01 đến ngày 11/01/2015)
- Trẻ biết tên gọi một số
động vật sống dưới nước
quen thuộc, các bộ phận
chính bên ngoài, màu sắc,
hình dạng, kích thước...
- Trẻ biết nơi sống, ích lợi,
tác hại của một số động vật
dưới nước.
- Biết một số món ăn quen
thuộc chế biến từ thủy sản,
hải sản
- Biết cách bảo vệ, chăm
sóc đơn giản một số động
vật quý hiếm, phòng tránh
con vật có hại.

Côn trùng
(Thực hiện 1 tuần từ
ngày 12/01 đến ngày
18/01/2015)
- Tên gọi một số côn
trùng quen
thuộc(ong, bướm,
muỗi, ruồi, con gián,
con nhện...)
- Đặc điểm bên
ngoài: cấu tạo, màu
sắc, vận động, sinh
sản.

- Ích lợi, tác hại.
- Cách chăm sóc bảo
vệ, cách phòng
tránh...

Một số loại chim
(Thực hiện 1 tuần từ
ngày 19/01 đến ngày
25/01/2015)
- Tên gọi một số loại
chim quen thuộc ( chim
én, chim chào mào, chim
sáo, chim công, đại
bàng....)
- Đặc điểm bên ngoài:
cấu tạo, tiếng kêu, thức
ăn, vận động, sinh sản
của các loại chim trên.
- Nơi sống, ích lợi, tác hại
- Cách chăm sóc, bảo vệ,
cách phòng tránh

16


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

III. MẠNG HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ:
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT
Thực hiện trong 5 tuần (Từ ngày 22/12/2014 đến 25/01/2015)

PTCĐ
NỘI DUNG
a. Phát triển thể chất:
- TDS: Tập theo băng đĩa ( tiếng chú gà trống gọi )
1. Phát
- VĐCB: + Ném trúng đích nằm ngang;
triển
+ Chạy nhanh 10-12m;
thể
+ Ném xa bằng 1 tay;
chất
+ Bật qua dây.
- TCVĐ: Tập mô phỏng một số hành động, tiếng kêu của các con vật.
b. Phát triển nhận thức:
- Khám phá khoa học:
- Trò chuyện, tìm hiểu và so sánh, phâm biệt một số đặc điểm của các con
vật nuôi trong gia đình.
+ Nhóm gia cầm ( 2 chân đẻ trứng)
+ Nhóm gia súc ( 4 chân đẻ con),
2. Phát
- Trò chuyện ,….Động vật sống trong rừng.
triển
- Trò chuyện , ……Động vật sống dưới nước.
nhận
- Làm quen với toán:
thức
- Trẻ biết tạo nhóm, nhận biết, phân biệt theo màu sắc, hình dạng, kích
thước.
- Dạy trẻ so sánh chiều cao 2 ĐT ( cao hơn – thấp hơn)
- Dạy trẻ đếm đến 4, so sánh nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau trong phạm vi

4
- Dạy trẻ phân biệt các hình tròn, tam giác.
3. Phát c. Phát triển ngôn ngữ:
triển
- Thơ: “ Đàn gà con; Rong và cá; Kể cho bé nghe”
ngôn
- Đồng dao: Đọc các bài đồng giao, ca dao, xem tranh ảnh về chủ đề
ngữ
động vật
- Chuyện: "Thỏ con ăn gì?; Chim con và gà con; gà trống;
d. Phát triển thẩm mỹ:
- Âm nhạc:
+ Dạy hát và VĐ theo nhạc: Gà trống mèo con và cún con; Voi làm xiếc;
Đàn vịt con; Cá vàng bơi; con chim non.
+ NH: gà gáy; cò lả; lý con sao;
+ TC: “ Ai đoán giỏi”; “ tai ai tinh, gà gáy vịt kêu ”; “ ai nhanh nhất”
+ Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
- Tạo hình:
+ Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, tô màu một số hình ảnh, động vật
+ Sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để ; vẽ, năn, xé dán, tô màu các
bức tranh có nội dung về chủ đề động vật
17


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

e. Phát triển tình cảm – xã hội:
* Góc phân vai:
4. Phát
- TC bác sỹ thú y

triển
- TC nấu ăn : Nhà hàng đặc sản.
tình
- Bán hàng: Cửa hàng bán gia súc, gia cầm, cá; thức ăn gia súc, gia cầm.
cảm xã
* Góc xây dựng :
hội
- Trại chăn nuôi
- Vườn bách thú
- Ao cá nhà bé

5.
Phát
triển
thẩm
mỹ

* Góc nghệ thuật :
- Vẽ, xé, dán, tô màu về các con vật bé yêu.
- Làm thiệp từ hoa, lá thành các con vật.
- Hát về các con vật.
* Góc học tập - sách :
- Thực hiện bài tập góc.
- Chơi lô tô.
- Làm abum về động vật
- Xem trang, đọc truyện tranh về động vật.
* Góc thiên nhiên :
- Vẽ con vật trên cát.
- Xếp con vật từ sỏi, đá.
- Chăm sóc cây


18


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI CHỦ ĐỀ:
NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU
Thực hiện trong 5 tuần (Từ ngày 22/12/2014 đến 25/01/2015)
Thể dục
sáng
Tập kết
hợp với
bài: Tiếng
chú gà
trống gọi

Hoạt động vui chơi
Hoạt động góc
Trò chơi có luật
* Góc phân vai:
* Trò chơi vận động:
- TC bác sỹ thú y
- Mèo đuổi chuột
- TC nấu ăn : Nhà hàng đặc sản.
- Bắt bướm
- Bán hàng: Cửa hàng bán gia súc, gia - Đàn ong
cầm, cá; thức ăn gia súc, gia cầm.
* Trò chơi học tập:
* Góc xây dựng :

- Con gì kêu
- Trại chăn nuôi
- Con gì biến mất
- Vườn bách thú
- Cửa hàng bán thực phẩm
- Ao cá nhà bé
- Người chăn nuôi giỏi
- Ai đoán đúng
* Góc nghệ thuật :
- Đi mua sắm
- Vẽ, xé, dán, tô màu về các con vật bé
yêu.
* Trò chơi dân gian :
- Làm thiệp từ hoa, lá thành các con vật.
- Bịt mắt bắt dê
- Hát về các con vật.
- Gà gáy vịt kêu
- Lộn cầu vồng
* Góc học tập - sách :
- Chi chi chành chành
- Thực hiện bài tập góc.
- Nu na nu nống
- Chơi lô tô.
- Làm abum về động vật
- Xem trang, đọc truyện tranh về động
vật.
* Góc thiên nhiên :
- Vẽ con vật trên cát.
- Xếp con vật từ sỏi, đá.
- Chăm sóc cây...


19


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

CHỦ ĐỀ NHÁNH 1:
MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Thực hiện từ ngày 22/ 12 đến ngày 28 /12 /2014)
I. KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ NHÁNH 1:
Ngày


Thứ 2
22/12/2014

Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
23/12/201 24/12/2014 25/12/2014
26/12/2014
4
Đón trẻ- * Đón trẻ: - Đàm thoại cho trẻ xem tranh, trò chuyện về những con vật sống
thể dục trong gia đình
sáng
* TDS: Tập theo băng nhạc bài: "Tiếng chú gà trống gọi"
* PTTC:
Hoạt
Ném trúng đích

động có nằm ngang
chủ đích TC: Mèo đuổi
chuột

Hoạt
động
góc

Hoạt
động
ngoài
trời

Hoạt
động
chiều

PTNN:
Thơ: Đàn
gà con

*PTTM:
Tạo hình:
Chú gà con
đáng
yêu(ĐT)

* PTNT:
LQVT:
Trẻ biết

phân biệt
hình tròn
và hình tam
giác

PTTM:
Âm nhạc:
DH: Một con
vịt
NH: Lý con sáo

1. Góc phân vai: Cửa hàng bán gia súc, gia cầm, gia đình chế biến các món
ăn về động vật
2. Góc xây dựng: Xây dựng Trại chăn nuôi; vườn bách thú; ao cá.
3. Góc học tập - Sách truyện: Xem tranh ảnh về động vật; làm sách tranh
về các con vật bé yêu. Chơi lô tô phân loại các con vật; ôn các hình
4. Góc nghệ thuật: Biểu diễn văn nghệ các bài hát về chủ đề; vẽ nặn, tô
màu, cắt, xé dán các con vật
5. Góc thiên nhiên: Cho trẻ chăm sóc cây cảnh
HĐCĐ
HĐCĐ
HĐCĐ
HĐCĐ
HĐCĐ
- Làm con mèo - Quan sát - Vẽ gà, vịt - Vẽ tự do
- Quan sát con
từ lá
con gà
TC: Bắt
động vật

chó
- TC: Bắt
- TC: Bắt chước tiếng trong gia
- TC: Mèo đuổi
chước tiếng kêu con vịt
kêu các con đình
chuột
các con vật.
vật.
- TC: Mèo
đuổi chuột
- Hướng dẫn trò * KPKH: - Thực hiện - Làm quen - Vui văn nghệ.
chơi: Gà gáy vịt - Trò
vở bài tập
bài hát
- Phát phiếu bé
kêu
chuyện tìm tạo hình
“Một con
ngoan.
- Làm quen bài hiểu về các
vịt”
thơ “Đàn gà
con vật
con”
nuôi trong
gia đình
20



Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

21


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

II. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT CHỦ ĐỀ NHÁNH 1:
MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Thực hiện từ ngày 22/ 12 đến ngày 28 /12 /2014)
1. Kiến thức:
- Trẻ biết tên gọi các con vật trong gia đình. Biết đặc điểm, cấu tạo, tiếng kêu,
thức ăn, thói quen vận động quá trình sinh trởng và phát triển.
- Biết con vật nào là gia cầm, gia súc
- ích lợi và tác hại của các con vật nuôi trong gia đình
- Biết các món ăn được chế biến từ các con vật
- Trẻ đọc thuộc thơ “ Đàn gà con”. Nhớ tên tác phẩm, tác giả, hiểu nội dung bài
thơ.
- Trẻ biết phân biệt hình tròn và hình tam giác.
- Biết dùng các kỹ năng vẽ, nặn, cắt dán tạo được chú gà con đáng yêu
- Biết tập bài tập thể dục ném trúng đích nằm ngang.
- Biết hát, múa, vận động theo nhạc bài hát “Một con vịt”
2. Kỹ năng:
- Phát triển ngôn ngữ, lời nói mạch lạc
- Kỹ năng đọc thơ diễn cảm
- Kỹ năng nhận biết chiều cao của 2 đối tượng
- Kỹ năng vẽ, nặn, cắt dán
- Kỹ năng ném trúng nằm ngang
- Kỹ năng vận động
3. Thái độ

- Trẻ biết chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình
- Yêu quý vật nuôi

22


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

III. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC NHÁNH 1:
MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Thực hiện từ ngày 22/ 12 đến ngày 28 /12 /2014)
Nội dung
* Góc phân vai
- Chơi Cửa hàng
bán gia súc, gia
cầm, gia đình chế
biến các món ăn về
động vật.
* Góc xây dựng
- Xây dựng trại chăn
nuôi; ao cá..

Yêu cầu
Chuẩn bị
- Trẻ biết thể hiện
- Các con vật: Gà,
vai chơi của mình
vịt, lợn, Bò tự làm
- Biết liên kết các
- Đồ nấu ăn, ....

nhóm chơi với nhau
để tạo ra sản phẩm.
- Trẻ biết dựng các
vật liệu để sáng tạo
và bố côc mô hình
hợp lý.

- Khối xây dựng các
lọai, Ao cá, cây
xanh, cỏ, ...
- Các con vật, các
loại cá.
*Góc HT – Sách
- Trẻ biết xếp loại
- Lô tô các con vật
truyện
các con vật theo yêu nuôi trong gia đình.
- Chơi lô tô phân loại cầu
- Tranh chuyện về
các con vật; ôn hình - Biết nhận biết các các con vật
- Xem tranh ảnh về
hình.
- Ambum, tạp chí,
ĐV; làm sách tranh về - Trẻ biết xem tranh họa báo về các con
các con vật bé yêu.
chuyện, lật mở
vật
tranh nhẹ nhàng.
- Trẻ biết làm tranh
từ các hình ảnh sưu

tầm.
* Góc nghệ thuật.
- Trẻ biết sử dung
- Giấy, bút màu, kéo
- Biểu diễn văn
các kỹ năng tạo
cho trẻ.
nghệ các bài hát về hình để vẽ, nặn, cắt,
chủ đề; vẽ nặn, tô
xé, các con vật tạo
màu, cắt, xé dán các ra sản phẩm
con vật.
- Trẻ biết biểu diễn
các bài hát về chủ
đề
* Góc thiên nhiên
- Cho trẻ chăm sóc
- Trẻ biết chăm sóc - Cây cảnh
cây cảnh.
cây cảnh, lau chùi lá - Ca múc nước
cây.
- Chậu nước
- Tưới nước cho cây

Cách tổ chức
* Giới thiệu trò
chơi:
- Cô cho trẻ hát bài
“Một con vịt”
- Các con vừa hát

bài gì?
- Gợi ý, giới thiệu
về các góc chơi.
* Quá trình chơi:
- Cô cho trẻ lấy kí
hiệu về góc.
- Cô đi từng nhóm
để quan sát tạo tình
huống giúp trẻ thể
hiện đúng vai chơi,
động viên khuyến
khích trẻ chơi.
* Kết thúc:
- Cô nhận xét ngay
quá trình chơi của
trẻ, cho trẻ tham
quan góc chơi trẻ
thích.

23


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

IV. TRÒ CHUYỆN VỀ CHỦ ĐỀ NHÁNH:
MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
(Thực hiện từ ngày 22/ 12 đến ngày 28 /12 /2014)
Hoạt động của cô
- Cô cùng trẻ hát bài : Đọc bài thơ ‘Đàn
gà con ‘

- Các con vừa đọc bài thơ gì ?
- Bài thơ nói đến con vật nào ?
- Con gà được nuôi sống ở đâu?
- Con gà ăn những thức ăn gì ?
- Nuôi gà để làm gì ?
- Ngoài gà ra còn có những con vật nào
được nuôi sống trong gia đình nữa?
- Cô cùng trẻ kể về các con vật nuôi như:
vịt, mèo, trâu, bò, lợn, chó ....
- Đó là những động vật được nuôi sống
trong gia đình chúng ta phải biết chăm
sóc và bảo vệ nó.

Hoạt động của trẻ
- Cả lớp đọc
- Trẻ trả lời
- 2 – 3 Trẻ trả lời theo hiểu biết của mình
- Trẻ trả lời ý kiến riêng
- 2- 3 Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời theo hiểu biết của mình
- Trẻ kể
- Trẻ lắng nghe.

V. THỂ DỤC SÁNG:
Tập kết hợp với bài “Tiếng chú gà trống gọi”
I. Mục đích- yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ tập đúng đều các động tác bài tập phát triển chung
- Trẻ tập đúng bài thể dục kết hợp bài hát “Tiếng chú gà trống gọi” theo cô.
2. Kỹ năng:

- Dạy trẻ kỹ năng tập các động tác bài tập phát triển chung
- Tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh, sảng khoái tinh thần và hít thở không khí trong
lành vào lúc sáng sớm.
3. Thái độ:
- Trẻ yêu thích luyện tập thể dục, tính kỷ luật
II. Chuẩn bị:
- Cô tập chuẩn, động tác đúng.
- Sân tập sạch sẽ, thoáng, xắc xô, xử bụng
- Trẻ ăn mặc gọn gàng
III. Tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* Khởi động:
- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi
- Trẻ đi các kiểu đi
của chân và chuyển đội hình thành 3 hàng
ngang dàn cách đều theo tổ.
24


Sổ kế hoạch chăm sóc – giáo dục trẻ chủ đề: Những con vật đáng yêu

* Trọng động: Bài tập phát triển chung
- Trẻ tập kết hợp bài “Tiếng chú gà trống
gọi” 2 lần theo đài.

- Cô tập mẫu cho trẻ một lần và trẻ tập theo
cô.
- Trẻ tập 2 lần theo đài.
* Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng.


- Trẻ chú ý

- Trẻ tập theo cô
- Trẻ tập theo đài
- Trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng
quanh sân.
Thứ 2 ngày 22 tháng 12 năm 2014

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TRONG NGÀY
I. ĐÓN TRẺ:
* Đón trẻ, trò chuyện về chủ đề nhánh:
* Thể dục sáng:Tập kết hợp với bài “Tiếng chú gà trống gọi”
II. HOẠT ĐỘNG CÓ CHỦ ĐÍCH
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT:
Môn: Thể dục
Đề tài: Ném trúng đích nằm ngang
Trò chơi: Mèo đuổi chuột
I. Mục đích - Yêu cầu.
1. Kiến thức:
- Dạy trẻ xác định phương hướng và biết ném trúng đích nằm ngang
- Biết cách chơi trò chơi "Mèo và chuột", hứng thú chơi
2. Kỹ năng:
- Luyện kỹ năng khi ném phối hợp nhịp nhàng giữa tay và mắt, luyện phản xạ
nhanh.
- Phát triển tố chất nhanh, khéo léo cho trẻ
3. Thái độ:
- Trẻ biết giữ gìn cơ thể, thích tập luyện thể dục thể thao
II. Chuẩn bị.
Đồ dùng của cô

Đồ dùng của trẻ
- Cô ăn mặc gọn gàng
- Trẻ ăn mặc gọn gàng
- 10 - 20 túi cát, 2 đích nằm ngang
III. Cách tiến hành.
Hoạt động của cô
1. Ổn định – gây hứng thú: 1p

Hoạt động của trẻ

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×