Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

KE HOACH CHU DE CAC CO BAC TRONG TRUONG MAM NON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.29 KB, 7 trang )

TRƯỜNG MẦM NON TÔ HIỆU
LỚP : 2 TUỔI A2

KẾ HOẠCH CHỦ ĐIỂM : “ CÁC CÔ CÁC BÁC TRONG TRƯỜNG MÂM NON ”
Thời gian thực hiện 4 tuần, từ 24/10 => 18/11/2016
Chủ đề nhánh:
Tuần 1: Các cô bác trong trường mâm non
Tuần 2: Công việc cuả các cô bác cấp dưỡng
Tuần 3: Công việc của các cô giáo
Tuần 4: Ngày hội của cô giáo

LVPT


mụ
TT
c
tiêu

1

LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN
THỂ
CHẤT

1

2



17

3

22

Mục tiêu

Nội dung

Thực hiện đúng,
thuần thục các
động tác của bài
thể dục theo hiệu
- Tập theo lời ca
lệnh hoặc theo
- Tập các bài tập: Hô hấp,
nhịp bản nhạc/
tay, lưng bụng, lườn, chân.
bài hát. Bắt đầu
và kết thúc động
tác đúng nhịp.
Chạy theo
Trẻ biết giữ thăng
hướng thẳng
bằng, không cúi đầu, chạy
thẳng hướng.
Trẻ biết
Trẻ nhún cả 2 chân bật

nhún bật tại chỗ. thẳng lên cao. Chạm đất nhẹ
nhàng bằng mũi bàn chân.

Hoạt động
1- Hoạt động học:
Thể dục:
T1 - Chạy theo hướng thẳng
- TCVĐ: Con bọ dừa
TH: NBPB màu đỏ
T2 - Tung bóng qua dây ( T1)
- TCVĐ: Đuổi theo bóng
T3 - Nhún bật tại chỗ
- TCVĐ: Con bọ dừa
T4 - Tung bóng qua dây ( T2)
- TCVĐ: Đuổi theo bóng
2. Hoạt động chơi :
- Trò chơi vận động: Lộn cầu vồng, trời nắng, trời
mưa, Con bọ dừa, dung dăng dung dẻ
- T/c vận động tinh : xếp hình, Xâu vòng, cắp hạt
bỏ giỏ.
1


4

5

27

Trẻ biết

Trẻ cầm bóng bằng hai
tung bóng qua tay đứng ở điểm quy định và
dây
tung mạnh bóng qua dây

31

Trẻ biết
phối hợp được
cử động của bàn
tay, ngón tay và
phối hợp tay mắt
trong các hoạt
động: Nhào đất
nặn; vẽ tổ chim;
xâu vòng tay,
chuỗi đeo cổ.

- Tập xâu, luồn dây,
cài, cởi cúc, buộc dây.
- Trẻ biết chắp ghép
hình.
- Chồng, xếp 6-8 khối,
tháo lắp lồng hộp tròn,
vuông.
- Tập cầm bút tô, vẽ.
- Lật mở trang sách.

Trẻ thích
- Làm quen với chế độ

ăn cơm và các loại thức ăn
ăn cơm, cơm nát, khác nhau.
- Tập luyện nề nếp thói
có thể ăn được quen tốt trong ăn uống.
các loại thức ăn
nghi với chế độ
6

32

khác nhau

- Trò chơi dân gian: Chi chi chành chành, Nu na nu
nống, Dung dăng dung dẻ.
- GDVSDD :
Luyện tập thói quen tốt trong sinh hoạt, nề nếp tốt
trong ăn uống:
+ Tập xúc cơm, uống nước.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị
bẩn, bị ướt.
+ Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, đi
vệ sinh.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định.
+ Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay, lau
mặt
* VĐ nhẹ sau giờ ngủ:
Nào chúng ta cùng tập thể dục, đu quay
3. Hoạt động lao động:
Trẻ biết thu dọn đồ chơi cùng cô khi được cô nhắc
nhở.

4. Hoạt động ăn ngủ vệ sinh :
Biết nói với người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh...
5. Phối hợp với phụ huynh: Quan tâm đến các cháu
Suy dinh dưỡng, thấp còi, bổ xung thêm khẩu phần
ăn cho trẻ.

Trẻ có thể
7

33

ngủ

một

Luyện thói quen ngủ
một
giấc
trưa.
giấc

buổi trưa
8

34

Trẻ biết đi

Biết gọi người lớn khi
có nhu cầu đi vệ sinh, Tập đi

2


vệ sinh đúng nơi vệ sinh đúng nơi quy định.
quy định

LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN
NHẬN
THỨC

9

42

Trẻ nói
- Tên và một số đặc
được tên của bản điểm bên ngoài của bản thân.
thân và những
- Tên và công việc của
người gần gũi
những
người thân gần gũi
khi được hỏi.
trong gia đình.
- Tên của cô giáo, các
bạn, nhóm lớp.


10

45

Trẻ biết
chỉ/ nói tên, lấy
hoặc cất đúng đồ
chơi
màu
đỏ/vàng/xanh
theo yêu cầu.

11

47

Trẻ nhận
biết, phân biệt
được hình dạng.

1. Hoạt động học:
a. Nhận biết tập nói:
T1: LVPTNT
NBTN: Trò chuyện về các cô, (các bác) trong trường
mầm non.
( Hiệu trưởng, PHT, y tế, bảo vệ...)
T2: LVPTNT
NBTN: Trò chuyện về công việc của các cô bác cấp
Màu đỏ, vàng, xanh.
dưỡng

T3: LVPTNT
NBTN: Trò chuyện về công việc của cô giáo
T4: LVPTNT
NBTN: Trò chuyện về ngày 20/11
Nhận biết phân biệt b. Nhận biết phân biệt:
hình vuông - hình tròn.
T2: LVPT NT
NBPB: mau xanh màu đỏ, màu vàng(T2)
T4: LVPTNT
NBPB: Hình tròn-hình vuông ( T1)
2. Hoạt động chơi
* Hoạt động ngoài trời:
- Trò truyện:
Quan sát đồ chơi ngoài trời, Quan sát thời tiết, QS
Khu nhà bếp, Quan sát vườn rau của các bác cấp
dưỡng. QS công việc của các bác cấp dưỡng, Tham quan: Trường mầm non, khu nhà bếp
3


- Trò chơi học tập: Xếp ngôi nhà, xâu hạt
* Hoạt động góc:
+ Góc học tập sách: xem tranh ảnh về các bác cấp
dưỡng
* Hoạt động ngoại khoá:
- Tham gia vào hoạt động chào mừng ngày hội của
bà của mẹ 20/10. ngày hội của cô giáo 20/11
* Trò chơi học tập: úm ba la, cái gì biến mất.
53
12
LĨNH

VỰC
PHÁT
TRIỂN
NGÔN
NGỮ

55

13

Trẻ hiểu
Trẻ nghe hiểu bài thơ,
nội dung bài thơ, đồng dao, ca dao, hò, vè, câu
câu truyện ngắn, đố, bài hát và truyện ngắn.
đơn giản: Trả lời
được các câu hỏi
về tên truyện, tên
và hành động
của các nhân vật.
Trẻ biết
đọc được bài
thơ, ca dao, đồng
dao, hò vè, câu
đố, bài hát với sự
giúp đỡ của cô
giáo,
kể
lại
truyện ngắn quen
thuộc theo tranh.


- Đọc các đoạn thơ, bài
thơ, ca dao, đồng dao, hò vè,
câu đố, bài hát ngắn có câu 34 tiếng.
- Kể lại đoạn chuyện
được nghe nhiều lần, có gợi
ý.

1. Hoạt động học:
1.1. Văn học:
T1 - Thơ: Chào, mẹ và cô
T2 -Truyện: Chào buổi sáng
T3 - Thơ: Cô dạy,
T4 - Thơ: Bàn tay cô giáo
2. Hoạt động chơi:
* Hoạt động ngoài trời:
- Nghe: Nghe kể truyện, đọc thơ “Cô giáo của
con”, “Giờ ăn”. Truyện: “Bé Minh Quân dũng cảm”,
Nói: Trẻ phát âm rõ tiếng
- Trò chơi phát triển ngôn ngữ: :
-T/C: Ai nói đúng , Chi chi chành chành, nu na nu
nống
* Hoạt động góc:
Xem tranh chuyện về đồ dùng, đồ chơi của bé, chơi
với sách chuyện.
3.Phối hợp với phụ huynh: Cùng phối hợp với phụ
huynh kèm cặp, giúp đỡ những cháu còn nói ngọng,
chưa phát âm rõ tiếng để các cháu tiến bộ hơn.
4



62

Thể hiện điều
mình thích và
không thích

15

64

Trẻ nhận
biết một số trạng
thái cảm xúc
(vui, buồn, sợ
hãi, tức giận)
qua nét mặt, cử
chỉ, giọng nói.

16

65

Trẻ biết
biểu lộ trạng thái
cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi qua
nét mặt, cử chỉ.

17


70

Trẻ biết
Thực hiện yêu cầu đơn
thực hiện một số giản của giáo viên, người lớn.
yêu cầu của
người lớn

18

71

Trẻ nhận
Nhận biết một số đồ
biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích của
dùng, đồ chơi mình
yêu thích của
mình

19

73

Trẻ
hát và vận
đơn giản
một vài
hát/bản


14
LĨNH
VỰC
PHÁT
TRIỂN
TCKN –
XH &
THẨM


Biết thể hiện được những
1. Hoạt động học:
điều mình thích và không
1.1Tạo hình:
thích trong cuộc sống hằng
T1: Tạo hình: Xếp cái ghế
ngày.
Nhận biết một số trạng T3: Tạo hình: Tô màu chiếc áo của cô giáo
thái cảm xúc (vui, buồn, sợ 1.2. Âm nhạc:
hãi, tức giận) qua nét mặt, cử
T1 DH: Bé ngoan; Cùng đi về lớp.
chỉ, giọng nói.
NH: Lại đây múa hát cùng cô
T2 - DH: Chim mẹ chim con
- TC: Ai nhanh nhất
Thể hiện một số trạng T3 - DH: Tập tầm vông
thái cảm xúc: vui, buồn, tức - NH: Cô giáo; Cô giáo miền xuôi
giận…
T4 - DH: Cô và mẹ;


biết
- Nghe hát, nghe nhạc
động với các giai điệu khác nhau;
theo nghe âm thanh của các nhạc
bài cụ.
nhạc

2. Hoạt động ngoài trời:
- Trò truyện: Quan sát đồ chơi ngoài trời, Quan sát
thời tiết, QS Khu nhà bếp, Quan sát vườn rau của
các bác cấp dưỡng. QS công việc của các bác cấp
dưỡng
- Các hoạt động chơi:
+Tham quan nơi làm việc cuả các cô các bác trong
trường, cảnh vật xung quanh sân trường.
• Hoạt động Góc:
- Gãc ph©n vai : Bán hàng, nấu ăn
- Gãc xây dựng : xếp nhà bếp, lớp học
.
5


quen thuộc
20

74

Trẻ thích
tô màu, vẽ, nặn,
xé, xếp hình,

xem tranh (cầm
bút di màu, vẽ
nguệch ngoạc)

- Hát và tập vận động
- Gãc häc tËp: Xem tranh vÒ công việc các bác
đơn giản theo nhạc.
cấp dưỡng
- Gãc nghÖ thuËt: h¸t bµi h¸t vÒ chủ điểm
- Vẽ các đường nét
khác nhau, di màu, xé, vò, - Góc tranh truyện: xem tranh ảnh về công việc của
xếp hình.
các bác cấp dưỡng
- Xem tranh.
- Thực hành: Về một số hành vi khi tham gia vào
các hoạt động: Không tranh giành đồ chơi của nhau,
cùng cô cất dọn đồ chơi, không quăng ném đồ
chơi…
3. Hoạt động lao động:
Cất xếp đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định khi có
sự
nhắc nhở.
4. Hoạt động ngày hội, ngày lễ :
-Tham gia lễ hội, ngày phụ nữ Việt Nam 20/10,
Ngày hội của các cô giáo 20/11
5. Phối hợp với phụ huynh: Rèn cho các cháu có
hành vi tốt khi chơi với bạn, đến lớp biết chào cô,
chào bố mẹ...

Duyệt của Ban giám hiệu


Người lập kế hoạch

Hoàng Thị Hường
6


7



×