Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ke hoach tuan 4 chu de do dung do choi 24 36 thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.71 KB, 22 trang )

K HOCH TUN 4
CH : DNG, CHI CA Bẫ ( Thc hin 4 tun)
Nhỏnh 1: Nhng chi quen thuc gn gi
Thc hin t ngy 26 /9 n 30 /9 /2016
Ngi thc hin : Hong Th Hng GV Lớp : Nhà trẻ 2 tuổi A2
Hot ng
ún tr

Th dc
sỏng

Hot
ng cú
ch ớch

Th 2

Th 3

Th 4

Th 5

Th 6

- Cụ ún tr vo lp vi thỏi õn cn, nim n, nhc nh tr
cho ngi thõn, hng dn tr ct dựng cỏ nhõn ỳng ni quy
nh.
- Hng tr vo gúc chi, chi theo ý thớch tr.
- Trũ chuyn hng tr vo ch im dựng, chi ca bộ,
cụ gi ý cho tr k theo tranh v cỏc dựng ca bộ nh giy,


dộp, qun ỏo, khn mt..nhng dựng quen thuc ca bộ.
- Trũ chuyn vi tr v nhng chi ca bộ lp, nhng
chi bộ yờu thớch, Nhng chi chuyn ng c v chi
cú th chi xõy dng, lp ghộp
+ Cho tr c bi th, dy hỏt v ch im.
a. Khởi động: Cho trẻ cầm cờ, đi kết hợp chạy vòng quanh 1-2
vòng và đứng thành vòng tròn để tập.
b. Trọng động
* BTPTC: Tập với cờ.
+ T 1: Vẫy cờ
- TTCB: ng t nhiờn 2 tay cầm cờ th xuụi
1. Gơ cờ lên vẫy vẫy.
2.V TTCB (Tõp 3 ln)
+ T 2:
- TTCB: nh ng tỏc 1
1. Cúi gõ cán cờ xuống đất.
2. Về TTCB.
+ T 3:
- TTCB : Nh ng tỏc 1
1. Ngi xm gõ cán cờ xuống đất.
2. V TTCB
c. Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng một vài vòng quanh lớp .
PTNT
PTTC
PTNT
PTNT
PTTM
NBTN:
VĐCB: Bũ NBPB:
NBPB:

- Dy hỏt:
Trũ chuyn qua võt cn Mu
Mu
Bộ i nh
v mt s
tr
TC: Dung ,mu vng ,mu
chi ca dng dung
vng
- VTN:
lp(Nu
PTNN
Tm tm
d.
n....)
- Th
vụng.
.
:chia
chi
1


Ni dung
tớch hp

NBPB mu
xanh, õm
nhc,bi
em bỳp bờ.


- m nhc
bi bỳp bờ.

Trũ ch:
Búng trũn
to.

Xp :ụtụ

- Giỏo dc
phỏt trin
võn ng

Hot ng - HCM:
ngoi tri - Quan sỏt
chi
ngoi sõn
trng.
- TC: Búng
trũn to.
- Chi t
do: cụ bao
quỏt v
giỳp tr
khi tr
chi.

- HCM:
quan sỏt

cõy xung
quanh sõn
trng
-TC:Con
b da
- Chi t
.do:
-Cụ quan
sỏt tr

HCM
Quan sỏt
bu tri
- TC: Búng
trũn to.
- Chi t
do

HCM:
Quan sỏt
chi
m bộ yờu
thớch
ngoi sõn
trng
- TC:
Dung
dng dung
d.


- HCM:
- Quan sỏt
chi.
- TC: Con
b da
- Chi t
do

Hot
ng gúc
V sinh
n
tra,ng
tra

Hot
ng
chiu

- Gúc phõn vai: Chi bỳp bờ, nu n
- Gúc lp ghộp, xõy dng: Lp ghộp chi, xp nh
- Gúc sỏch: Xem tranh nh v chi
- Gúc Ngh thuõt: Xõu vũng, tụ mu..
- Cụ chun b dựng cn thit phc v cho cỏc hot ng: V
sinh n tra , ng tra , n ba ph nh : Nc m , x phũng ,
khn lau tay , a nha , bn n , chn chiu , gi ng ca tr .
- V sinh : Cụ cho tng t xp hng ra v sinh , ra tay , ra mt ,
cụ giỳp tr tr thc hin ỳng thao tỏc.
- n tra : Cụ gii thiu cỏc mún n hp dn tr v núi ý ngha
ca cỏc mún n ú , chia cm cho tr mi tr n , cụ bao quỏt lp

, v tr n ngon ming , giỳp tr ht sut .
- Cụ cho c lp xp hng i vs theo t , di chiu chn,gi, sau ú
cho lờn ging ng theo t , cụ buụng rốm , bao quỏt tr ng ,x
lý cỏc tỡnh hung sy ra khi tr ng.
- VĐ : bài - Chơi trò
VĐ : Bài
- Chơi trò - Chơi trò đồ
chơi

Nu
nào
đu
chơi
chơi bé thích.
No
dung dăng - Biểu diễn
na nu nng quay.
chỳng ta
LQVKTM
dung dẻ.
văn nghệ cuối tuần.
LQVKTM
cựng tõp
LQKTM
:
- Nêu gơng
- Th :chia : NBPB:
và trả trẻ.
th dc,
PTTM

Mu

chi
LQVKT
- Dy hỏt:
- Nêu gơng ,mu
Mvà trả trẻ.
Bộ i nh
VĐCB:
vng.
- Nêu gơng tr
2


vµ tr¶ trÎ
- Nªu gBò
¬ng vµ trả
qua vật
trẻ
cản
Nªug¬ng
vµ tr¶ trÎ
Rèn thói - Ôn kỹ năng vs răng miệng , rửa mặt , tay ...
quen vệ
- Dạy trẻ cách mặc quần áo.
sinh, dinh - Ăn uống đầy đủ và hợp lí.
dưỡng

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
Tên góc, nội

dung chơi
1. Góc PV
- Bế em búp bê,
nấu ăn.

Yêu cầu

Chuẩn bị

- Búp bê, quần
- Trẻ nhập vai
áo, bộ đồ chơi
chơi, biết cách bế nấu ăn.
am, ru em ngủ
,biết thể hiện vai
chơi.
- Trẻ biết nhập
vai chơi, trẻ biết
cách nấu, xào,
biết sử dụng các
đồ chơi nấu ăn.

- Bộ đồ dùng nấu
ăn nồi, xoong
chảo

2. Góc XD-LG
- Lắp ghép đồ
chơi, Xây nhà.


Trẻ biết lắp ghép
đồ chơi, trẻ biết
xếp nhà.

đồ chơi lắp ghép
để tạo ra sản
phẩm theo ý
thích.

3. Góc NT-TH

-Trẻ biết cách

- Hạt vòng, dây

- Nấu ăn

.

Cách tiến hành
- Cô hướng dẫn trẻ
cách bế em búp bê.
Một tay đỡ đầu em
một tay vòng sang
ôm em và đung đưa
em búp bê để e
không khóc..
- Cô giới thiệu cho
trẻ biết tên một số
đồ dùng nấu ăn như:

nồi, chảo,
thìa,bát….và giới
thiệu cho trẻ biết
công dụng của từng
đồ dùng đó và
hướng dẫn trẻ cách
sử dụng chúng
- Cô đến góc chơi
hướng dẫn trẻ nhận
vai chơi.
- Hướng dẫn một số
kỹ năng của từng
vai chơi
- Cho trẻ về góc
chơi cho trẻ tự nhận
vai. Cô hướng dẫn
và giúp trẻ xếp nhà,
và xếp ô tô

3


- xâu vòng

- Tô màu
4. Góc học tập.
- Xem tranh ảnh
về đồ chơi yêu
thích của bé.


xâu vòng, biết xỏ
day vào hạt vòng
tạo thành vòng .
-Trẻ biết cầm bút
tô.
.

xâu vòng

- Trẻ biết cách
giở sánh tranh
truyện, và nhận
biết một số đồ
chơi quen thuộc
trong tranh.

- Một số tranh
truyện, tranh vẽ
về đồ chơi.

- Tranh chưa tô,
bút sáp màu.

- Hướng dẫn trẻ xâu
vòng và giúp trẻ
buộc dây xâu thành
vòng.
- Cô bật nhạc đàn và
hướng dẫn trẻ hát
theo nhạc.

- Hướng dẫn trẻ
cách giở sách, xem
tranh và gợi ý tên
một số đồ chơi mà
trẻ chưa biết hoặc
trẻ chưa nhận ra.

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC
1. Thoả thuận trước khi chơi.
- Ổn định: Cho cả lớp hát bài: Búp bê
- Cho trẻ biết về chủ đề trong tuần: Trò chuyện với trẻ về nội dung bài
hát.
- Tuần này chúng mình đang học và chơi ở chủ đề gì ?
- Chủ đề: Đồ dùng, đồ chơi của bé
- Đặt tên cho buổi chơi: Để buổi chơi hôm nay được vui hơn cô sẽ đặt tên
cho buổi chơi của chúng mình nhé.
- Trao đổi với trẻ về góc chơi: Chơi theo chủ đề này các con sẽ có những
góc chơi: Góc phân vai, góc xây dựng, góc nghệ thuật tạo hình, góc thơ
truyện…
- Trao đổi về nội dung nhóm chơi:
+ Góc xây dựng các con ( xây nhà, xếp ô tô ) cô phân trẻ luôn
+ Bạn nào sẽ chơi ở góc phân vai? cô phân trẻ luôn các con sẽ chơi ( bế
em búp bê, nấu ăn)
+ Góc học tập các con ( Xem tranh kể truyện về đồ chơi)
+ Còn góc nghệ thuật tạo hình các con sẽ (xâu vòng, xếp ô tô)
- Giới thiệu đồ chơi trong các góc chơi.
- Trao đổi nề nếp và xưng hô trong khi chơi: Khi chơi các bạn xưng hô và
lấy đồ dùng như thế nào? ( Lấy đồ chơi nhẹ nhàng, gọn gàng và chơi xong cất
đúng nơi quy đinh, khi chơi xưng hô bác với tôi, tớ với bạn.
- Giao nhiệm vụ: Khi về góc chơi. Các bạn sẽ nhận vai và phân vai chơi

thật giỏi và trong khi chơi các bạn chơi cùng nhau đoàn kết, trao đổi nhỏ, không
tranh giành, không quăng ném đồ chơi.
2. Qúa trình chơi.
Cô bao quát các nhóm chơi, hướng dẫn trẻ chơi
+ Đến góc thao tác vai :
Cô hướng dẫn trẻ cách bế em búp bê, cho búp bê ăn, ru búp bê ngủ. Luôn
phải động viên búp bê ăn ngon ăn hết suất
4


Cụ gi ý v hi tr tr tr li. Mun cho bỳp bờ ng phi lm gỡ ?(V nh vo
bỳp bờ, hỏt ru cho bỳp bờ ng...t xung dng, sa gi, p chn cho bn...)
+ n gúc xõy dng :
Cỏc con ang lm gỡ ?
Xờp nh, xộp bn gh lm gỡ ?
Xõu vũng tng ai ?
Xờp ng i nh th no ?
Cụ nhc tr xp cỏc khi g phi ngay ngn , Xp ng i phi sỏt cnh nhau...
+ n gúc nghệ thuật: Cỏc con sẽ hát bài ( Bỳp bờ, c bi th chia
chi,,,)?
+ n gúc sỏch : Con xem tranh gỡ ?
Cỏc bn ang lm gỡ ?
Hng dn cho tr cỏch gi sỏch cn thõn Cụ chỳ ý thay i nhúm chi cho tr
Trong quỏ trỡnh chi Cụ luụn to cho tr tõm th thoi mỏi, vui v
3. Nhn xột
- Cô đi xuống từng nhóm chơi nhận xét các u khuyết điểm của từng vai
chơi trong mỗi nhóm, nhắc trẻ cất đồ chơi. Sau đó tập chung cả lớp. nhận xét
chung: Cô nhắc trẻ nề nếp cất đồ chơi, nề nếp cá nhân trẻ, nêu gơng một số trẻ
điển hình, để giờ chơi sau trẻ chơi đợc tốt hơn.


K HOCH TH 2 NGY 26 THNG 9 NM 2016
Ni dung
Trũ chuyn
sỏng
- TC v
chi yờu
thớch ca bộ
* Hot ng
ngoi tri
HCC:
- Quan sỏt .
chi
ngoi sõn
trng.

Yờu cu

Chun b

- Tr bit k - Cỏc cõu
v chi
hi hi
m bộ yờu
tr.
thớch, nhng
chi
nh v lp
bộ hay chi.

Tr bit

quan sỏt v
bit tờn gi
ca mt s
chi
ngoi sõn
trng.
- Tr bit
cỏch chi trũ

- Sõn
trng
sch s.

Phng phỏp t chc
- Cụ trũ chuyn vi tr , gi hi cho
tr k v chi m bộ thớch chi.
- nh con thớch chi chi gỡ?
n lp chi con thớch l chi
gỡ?
- Cho 4-5 tr k.
- Cụ tõp trung tr núi ni dung bui
chi giao nhim v cho tr , nhc
nh tr n np chi
- Cụ cho tr quan sỏt u quay v hi
tr tờn chi sau ú cho tr nhc
i nhc li nhiu ln tr nh. V
hi tr tờn cỏc con võt trờn u quay.
Cú nhng con võt gỡ?
- Cụ cht li giỏo dc tr cỏch chi.
Khi chi cỏc con nh bỏm chc,

ngi ỳng t th, khụng quay i
quay li v nh ngi ln u nh
nhng khi chi. Khi mun xung thỡ
5


TC: Búng
trũn to

chi , hng
thỳ chi
- Tr chi
ngoan

phi u quay dng hn mi
xung.
-TCV : Cụ núi cỏch chi.
- Tr chi t do vi chi cú sn
Chi t do
ngoi tri, cụ bao quỏt tr.
- Hot ng - Gúc PV : B em bỳp bờ, nu n.
gúc
- Gúc XD-LG : Lp ghộp chi, xp nh
- Gúc NT-TH : Xõu vũng
- Hot ng
chiu- VĐ :
- Tr bit võn Nhc bi hỏt
- Cụ cho tr tõp th dc
ng cựng cụ no chỳng ta
theo li ca, hng dn tr

bài No
bi tõp th
cựng tõp th
cha bit tõp.
chỳng ta
dc.
dc.
- Cụ cho tr k tờn cỏc
cựng tõp th
-Tr bit k
- Tranh nh chi lp v cụ m rng
dc,
LQVKTMtờn cỏc chi chi lp v
thờm mt s chi
PTTC:Bũ
lp ca bộ.
cỏc chi
trong tranh v cho tr k
qua võt cn
lp tr chi. nhng chi bộ yờu
- Nêu gơng
thớch nht.
và trả trẻ

PHT TRIN NHN THC
NBTN: Trũ chuyn v mt s chi ca lp(Bỏt, a, thỡa, cc.)

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Trẻ nhận biết tên gọi và một số c im ni bõt ca chi nu n

- Bit tỏc dng ca nhng chi ú lm gỡ?
2. Kỹ năng:
- Tr li rừ rng cõu hi ca cụ
3. T tởng.
- Bit gi gỡn chi, khụng tranh nhau chi vi bn, chi xong
ỳng ni ni quy nh.
- Tr bit on kt , giỳp bn bố, khụng tranh dnh chi ca bn
II.Chun b:
- Bỳp bờ
- B chi nu n.
III. NDTH: NBPB mu xanh, õm nhc,bi em bỳp bờ.
IV. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1.n nh ;hỏt em bỳp bờ
tr hỏt
-cỏc con va hỏt bi gi?
-hụm nay bn bỳp bờ cú tng lp chỳng ta mt hp
qu y.Cỏc con cú mun bit ú l qu gỡ khụng?
-Võy cụ mi c lp cựng cụ m hp qu xem ú l cỏi

gỡ nhộ?
2.Bi mi.
6


HĐ1;khai thác hiểu biết của trẻ
*quan sát cái bát:
-cô có cái gì đây đây?
(cô cho trẻ nhắc lại từ cái bát 2-3 lần)

-Cái bát này có màu gì?
( cô cho trẻ nhắc lại từ màu xanh 2-3 lần)
-Cái bát dùng để làm gì?
( cô cho trẻ nhắc lại từ cái bát dùng để ăn cơm)
Cô chốt lại : Đúng rồi cái bát dùng để ăn cơm vì vậy
hàng ngày các con dùng bát nhớ ầm cẩn thận nhé...
*Quan sát cái đĩa.
-cô còn có gì nữa đây?
-Cô cũng đặt câu hỏi tương tự như cái bát
*Quan sát cái thia, cái cốc
Cô cũng đặt câu hỏi tương tự như trên cô đã đặt câu
hỏi...
HD2.mở rộng
Cô cho trẻ xem thêm đôi đũa, cái ca, cái nồi sau đó cô
cho trẻ phát âm lần lượt từng tên đồ dùng đó..
* Giáo dục: Các con ạ tất cả các đồ dùng này đều cần
thiết cho cuộc sống chúng ta vì vậy hàng ngày các
con dùng các con phải cẩn thận không để bị vỡ, hỏng
nhé.
HD3.Trò chơi : Thi ai nhanh.
-Cách chơi: Cô nói tên đồ dùng hoặc màu sắc của đồ
dùng thì các con cầm nhanh tay đồ dùng đó giơ lên.
-Luật chơi: Bạn nào chậm tay hoặc không chọn đúng
sẽ không được khen.
-Sau đó cô cho trẻ chơi 2-3 lần.
3;Kết thúc ;Nhận xét tuyên dương trẻ.

vâng ạ.

cái bát

trẻ nhắc lại từ cái bát
theo cô.
Mầu xanh
Trẻ nhắc lại màu xanh
ăn cơm
trẻ nhắc lại.

cái đĩa

trẻ phát âm cùng cô
vâng ạ
trẻ chơi trò chơi cùng cô
trẻ2 đội chơi
Trẻ lắng nghe cô nhận
xét

V- Nhận xét sau tiết dạy:
1. Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ: ............................................
................................................................................................................................
2. Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ:..........................................
.................................................................................................................................
3. Tên trẻ tích cực đặc biệt :...................................................................................
.................................................................................................................................
4.Tên trẻ chưa nắm được:........................................................................................
VI – Đánh giá cuối ngày:
1. Tổng số trẻ có mặt/ tổng số trẻ:.......................................................................
2. Số trẻ vắng mặt ............................................Lí do:............................................
3. Trẻ có biểu hiện bất thường về sức khỏe :..........................................................
4. Trẻ có biểu hiện tích cực :..................................................................................
7



5. Trẻ có biểu hiện tiêu cực :..................................................................................
6. Những hoạt động chưa thực hiện được :.............................................................
................................... Lí do:..................................................................................
KẾ HOẠCH NGÀY THỨ 3 NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 2016
Nội dung

Yêu cầu

Trò chuyện
sáng
- TC về Đồ
chơi búp bê,
nấu ăn.

- Trẻ biết cách
chơi đồ chơi búp
bê, biết các đồ
chơi trong bộ đồ
chơi nấu an đó
và cách dùng của
những đồ chơi
đó.

- Các câu hỏi
để hỏi trẻ.
- Một số đồ
dùng, đồ chơi
cho trẻ quan

sát.

-Trẻ quan sát và
trả lời câu hỏi
của cô.
- Trẻ biết cách
chơi trò chơi ,
hứng thú chơi

- Sân trường
sạch sẽ. có cây
xanh.

* Hoạt động
ngoài trời
HĐCCĐ:
quan sát cây
xung quanh
sân trường
-TC:Con bọ
dừa

Chuẩn bị

Phương pháp tổ chức
- Cô trò chuyện với trẻ ,
gợi hỏi cho trẻ kể về đồ
chơi mà bé thích chơi.
- Sau đó cô cho trẻ quan
sát búp bê và dạy trẻ

cách bế em búp bê. Kể
chuyện về đồ chơi nấu ăn
và công dụng của đồ chơi
n
- Cho 4-5 trẻ kể.
- Cô tập trung trẻ nói nội
dung buổi chơi giao
nhiệm vụ cho trẻ , nhắc
nhở trẻ nề nếp chơi
- Cô cho trẻ đứng thành
vòng tròn và hát, vận
động bài hát “ búp bê”.
Sau đó cô cho tổ, .
-TCVĐ : Con bọ dừa.
Cô nói cách chơi.
- Trẻ chơi tự do với đồ
chơi có sẵn ngoài trời, cô
bao quát trẻ.

Chơi tự do

- Trẻ chơi ngoan

- Hoạt động
góc

- Góc PV : Bế em búp bê, nấu ăn.
- Góc XD-LG : Lắp ghép đồ chơi, xếp nhà
- Góc sách truyện: Xem tranh ảnh về chủ điểm.
- Trẻ biết

chơi trò chơi - Tranh thơ
- Cô cho trẻ ngồi trên
nu na nu
chia đồ chơi.
ghế hình chữ U và cho
nống và biết
trẻ chơi trò chơi: “ Nu
đọc theo cô.
na nu nống”
- Trẻ nghe cô
- Cô đọc trước ho trẻ
đọc thơ và đọc
nghe dạy trẻ đọc và đặt
thơ cùng cô hiểu
một số câu hỏi để giúp trẻ
nội dung bài
hiểu được nội dung bài
thơ.
thơ.

Hoạt động
chiều:- Ch¬i
trß ch¬i ‘ Nu
na nu nống
LQVKTM
Thơ. Chia đồ
chơi

- Nªu g¬ng


8


và trả trẻ.
lĩnh vực phát triển thể chất
vđcb : Bề QUA VT CN
TC : Dung dng dung d
I . Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Trẻ biết bũ bng bn tay u gi qua võt cn.
- Trẻ biết tập theo cô các động tác
2. Kĩ năng.
- Rèn sự khéo léo của ụi bàn chân
- Phát triển t duy, tính nhanh nhẹn trong khi chơi trò chơỉ
3. T tởng.
- Giáo dục trẻ ngồi ngay ngắn không đợc đùa nghịch khi ngồi trên xe.
- Rèn tính tập thể , đoàn kết
II . Chuẩn bị
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ
- Đồ dùng phục v : Vạch xuất phát và vạch đích,võt cn. búng
- Nhc bi hỏt Bỳp bờ
III . Nội dung tích hơp. - m nhc bi bỳp bờ.
IV. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. ổn địng tổ chức, gây hứng thú
- Cụ cựng tr hỏt Bỳp bờ
Tr hỏt cựng cụ
- Cỏc con va hỏt bi hỏt gỡ?
- Cỏc con cú thớch chi bỳp bờ khụng?

Nghe tin lp mỡnh hc rt ngoan nờn bn bỳp bờ mi
tt c cỏc con n nh bn bỳp bờ chi y. Cỏc con
cú mun n nh bn bỳp bờ chi khụng?
- Mun n nh bn bỳp bờ chỳng ta cũn phi i tu
ho mi n c y. Trc khi lờn tu cụ mun hi
hụm nay cỏc con cú bn no ú b m st khụng? cú
- Tr lng nghe
bn no b au tay au chõn khụng?
2. Bi mi.
* Hoạt động 1 : Khởi động.
- Cho tr lm on tu i thnh vũng trũn
- Cho trẻ đi các kiểu khác nhau i chõm, i nhanh
- Tr khi ng
- xp i hỡnh vũng trũn
- Trc khi vo nh bn bỳp bờ chi thì chúng mình
s tập thể dục tõp vi búng để cơ thể khoẻ mạnh nhé
* Hoạt động 2 : Trọng động :
* BTPTC: Tõp vi búng.
+ T 1: a búng lờn cao (Tõp 3 ln)
- TTCB: ng t nhiờn 2 tay cm búng
- Tr tõp
1. Gi búng lờn cao trờn u.
2.V TTCB (Tõp 3 ln)
+ T 2: - TTCB : Nh ng tỏc 1
1. Ngi xm búng xung t.
9


2. V TTCB
+ T 3: - TTCB: ng t nhiờn 2 tay cm búng

1. Cỳi tay cm búng t xung t
2. V TTCB. (Tõp 3 ln)
+ T 4: - TTCB: ng t nhiờn 2 tay cm búng
1. Hai chõn bõt cao lờn v núi búng ny
2. V TTCB. (Tõp 4 ln)
* Hoạt động 3 : VĐCB : Bũ qua vt cn.
- Cô làm mẫu lần 1: Khụng phõn tớch ng tỏc
- Cô làm mẫu lần 2 : phân tích động tác :
- Cụ ng trc vch chun khi nghe hiu lnh.hai
tay chm xung sn,hai u gi qu sỏt t, khi nghe
hai ting sc xụ cụ bũ v phớa trc v bũ qua võt cn
i thng n nh bn bỳp bờ
- Trẻ thực hiện : Cô gọi 1 trẻ khá lên thc hin, cô
kết hợp phân tích động tác rồi lần lt cho trẻ lên thc
hin.
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ
Cho trẻ thc hin 2 -3 lần)
- Cô gọi 1 trẻ khá lên chơi lại để củng cố bài học
* Giỏo dc: Cỏc con hng ngy cỏc con chi trong
lp hay chi ngoi sõn cỏc con khụng c bũ qua
nhng chi cao rt nguy him y cỏc con .
- Va ri cụ cho cỏc con tõp bi tõp VCB i thay
i tc theo hiu lnh cỏc con i rt gii cụ thng
cho lp mỡnh trũ chi
TCV : Dung dng dung d.
- Cụ núi cỏch chi
- Mt ngi ln ng gia, cỏc chỏu nh ng hai
bờn, tt c nm tay nhau va i va ung a ra phớa
trc ri ra sau theo nhp bi ng dao:
Dung dng dung d

Dt tr i chi
n ca nh tri
Ly cõu ly m
Cho chỏu v quờ
Cho dờ i hc
Cho cúc nh
Cho g bi bp
ự õp
Ngi xõp xung õy.
n cõu Ngi xõp xung õy thỡ tt c cựng ngi
xm mt lỏt, ri ng dõy va i va hỏt tip.
- Trẻ chơi 2 3 lần
3. Kt thỳc+ hi tnh: Cụ nhõn xột nờu gng tr. Cho

- Tr chỳ ý xem cụ

- Tr khỏ lờn thc hin
trc
- Tr thc hin 2-3 ln
- Tr khỏ lờn thc
hin li

- Tr chi

-Tr lng nghe cụ nhõn
xột sau ú i nh nhng
10


trẻ hát bài “Búp bê” đi nhẹ nhàng quanh lớp 1-2

vòng.

1-2 vòng.

V- Nhận xét sau tiết dạy:
1. Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ: ............................................
................................................................................................................................
2. Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ:..........................................
.................................................................................................................................
3. Tên trẻ tích cực đặc biệt :...................................................................................
.................................................................................................................................
4.Tên trẻ chưa nắm được:........................................................................................
VI – Đánh giá cuối ngày:
1. Tổng số trẻ có mặt/ tổng số trẻ:.......................................................................
2. Số trẻ vắng mặt ............................................Lí do:............................................
3. Trẻ có biểu hiện bất thường về sức khỏe :..........................................................
4. Trẻ có biểu hiện tích cực :..................................................................................
5. Trẻ có biểu hiện tiêu cực :..................................................................................
6. Những hoạt động chưa thực hiện được :............................................................
................................Lí do :......................................................................................
3. Trẻ có biểu hiện bất thường về sức khỏe :..........................................................
4. Trẻ có biểu hiện tích cực :..................................................................................
5. Trẻ có biểu hiện tiêu cực :..................................................................................
6. Những hoạt động chưa thực hiện được :............................................................
................................Lí do :......................................................................................

KẾ HOẠCH THỨ 4 NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2016
Nội dung
Trò chuyện
sáng

- TC về màu
sắc đồ chơi bé
yêu thích nhất.

Yêu cầu

Chuẩn bị

- Trẻ biết
- Các câu hỏi
kể về đồ
để hỏi trẻ.
chơi mà bé
yêu thích,
những màu
sắc của đồ
chơi mà bé
thích.

Phương pháp tổ chức
- Cô trò chuyện với trẻ , gợi hỏi
cho trẻ kể về đồ chơi mà bé
thích chơi và đồ chơi đó có
màu gì?
- Con thích chơi đồ chơi có
màu gì?
Đến lớp đồ chơi con thích là
đồ chơi gì?màu gì?
Cô cho trẻ quan sát một số đồ
chơi có màu xanh, đỏ, vàng sau

đó cho trẻ chon màu trẻ yêu
thích.
- Cho 4-5 trẻ kể.
11


* Hoạt động
ngoài trời
- HĐCMĐ
Quan sát bầu
trời

Trẻ hứng
thú quan
sát bầu
trwoif, biết
được trời
mưa nắng,
Cảm nhận
được thời
tiết lạnh,
nóng trong
ngày.

- TC: Dung
dăng dung dẻ

- Trẻ chơi
hứng thú.
- Trẻ biết

cách chơi
trò chơi ,
hứng thú
chơi
- Trẻ chơi
ngoan
- Góc phân vai: Chơi búp bê, nấu ăn
- Góc lắp ghép, xây dưng: Lắp ghép đồ chơi, xếp nhà
- Góc Nghệ thuật: Xâu vòng, tô màu..

- Chơi tự do
- Hoạt động
góc
Hoạt động
chiều:
- Ch¬i trß ch¬i
‘ dung d¨ng
dung dÎ.
LQKTM :
PTTM: DH
Búp bê- Nªu g¬ng vµ trả trẻ

- Sân trường
sạch sẽ.

-Trẻ biết chơi
trò chơi dung
dăng dung dẻ
cùng cô.
- Trẻ nhận biết

màu vàng, màu
đỏ của đồ chơi.

- Cô tập trung trẻ nói nội dung
buổi chơi giao nhiệm vụ cho trẻ
, nhắc nhở trẻ nề nếp chơi
- Cô cho trẻ ra sân và xúm xít
quanh cô sau đó cô cho trẻ
quan sát.
+ Các con ơi chúng mình cùng
quan sát trên bầu trời nào, trên
trời có những gì? ( trẻ kể)
+ Đám mây có màu gì?
+ Hôm nay chúng mình có nhìn
thấy mặt trời không?
=> Các con ạ trên trời có mây,
ông mặt trời, thời tiết hôm nay
rất ấm và đẹp đấy. Hôm nào
trời râm không thấy mặt trời và
có nhiều gió se lạnh các con
phải mặc áo, đội mũ và đi tất
vào các con nhé.
-TCVĐ : Cô nói cách chơi.
- Trẻ chơi tự do với đồ chơi có
sẵn ngoài trời, cô bao quát trẻ.

- Cô cho trẻ cầm tay nhay
- Lớp học
thành vòng tròn và đọc bài
thoáng và

dung dăng dung dẻ, cô
rộng. đủ chỗ khuyến khích trẻ đọc cùng
cho trẻ chơi. cô.
- Đồ chơi
- Cô hướng dẫn trẻ nhận
màu vàng,
biết tên gọi của đồ chơi,
màu đỏ để trẻ màu sắc của đồ chơi màu
phân biệt
vàng, màu đỏ của đồ chơi.

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
NBPB: Màu đỏ,màu vàng
TH : Trò chơi bóng tròn to

I. Mục tiêu
12


1. Kiến thức :
- Giúp trẻ nhận biết và phân biệt được màu đỏ màu vàng.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định
- Rèn các giác quan cho trẻ
3. Giáo dục:
- Giáo dục trẻ biết yêu quý và giữ gìn đồ dùng đồ chơi.
- Biết cất giữ đồ dùng đồ chơi gọn gàng đúng nơi quy định
II. Chuẩn bị:
*Đồ dùng của cô
- Giáo án, máy tính...

- Bóng có màu đỏ,màu vàng, 2rổ màu đỏ,vàng.
* Đồ dùng của trẻ
- Bóng màu đỏ,màu vàng
III . Néi dung tÝch h¬p.
- Âm nhạc, bài cháu đi mẫu giáo, Trò chơi bóng tròn to

IV. Cách tiến hành
Hoạt động của cô
1. Ôn định tổ chức:

Hoạt động của trẻ

– Cô cùng trẻ hát bài: Cháu đi mẫu giáo .
-Trẻ hát cùng cô
+ Các con vừa hát bài gì ?
+ Thế sáng nay đến lớp có còn bạn nào
khóc nhè không ?
+ Lớp mình đi học bạn nào cũng rất ngoan,
các con được học, được chơi, được biết nhiều -Trẻ chú ý quan sát.
điều thú vị. Bây giờ cô sẽ tặng lớp mình 1
món quà, các con cùng xem nhé!
2.Bài mới
*Hoạt động 1: Nhận biết màu đỏ, màu
vàng.
– Cô đưa ra 1 túi bóng có những quả bóng -Trẻ quan sát cô
màu đỏ và màu vàng và có lẫn 1 vài màu
khác .
+ Các con có biết trong túi có gì không?
+ Qủa bóng có màu gì ? (cô giơ lên và hỏi
trẻ )

– Cô giới thiệu : Đây là quả bóng màu đỏ.
(Cho trẻ phát âm 2-3 lần)
– Cô giới thiệu quả bóng màu vàng. Cho trẻ
13


phát âm 2-3 lần. Hỏi trẻ con thấy quả bóng
màu đỏ có giống với quả bóng màu
vàng không? Con thích quả bóng màu nào
hơn?
– Cô có rất nhiều bóng, bây giờ cô sẽ thưởng
cho mỗi bạn 1 quả bóng màu đỏ hoặc màu
vàng, các con sẽ lên đây lấy cho mình 1 quả
bóng rồi về chổ ngồi nhé.
– Cho trẻ lên nhặt bóng, cô kết hợp hỏi trẻ:
Con lấy cái gì? Qủa bóng màu gì?
– Sau đó cô cho trẻ tự chơi với bóng: Lăn
bóng, tung bóng …
– Cô đi đến từng trẻ hỏi : Con đang làm gì ?
Qủa bóng của con có màu gì ?
– Cô giúp đỡ ,hướng dẫn trẻ chưa nhận đúng
màu .
– Cố giới thiệu thêm 1 số đồ dùng của trẻ,
hỏi trẻ áo (quần, cặp..) của con có màu gì?
*Giáo dục.Các con vừa được làm quen với bóng màu
đỏ, màu vàng và một số đồ dùng cá nhân vậy hàng ngày
các con nhớ giữ gìn cẩn thận nhé...
Hoạt động 2: Luyện tập củng cố
– Cho trẻ chơi “Ai nhanh nhất’
+ Cô đã chuẩn bị 2 chiếc rổ để đựng bóng, 1

chiếc rổ màu đỏ và 1 chiếc màu vàng, bây
giờ cô sẽ nhờ các con lên cất những quả
bóng màu đỏ vào rổ màu đỏ, và những bạn
có quả bóng màu vàng sẽ về bỏ bóng vào
chiếc rổ màu vàng nhé! Bạn nào muốn lên
cất trước nào?
– Cô mời 1 trẻ lên chơi thử sau đó lần lượt
cho trẻ chơi ,cô bao quát, giúp đỡ những trẻ
còn gặp khó khăn .
Hoạt động 3:TC: Cho trẻ chơi “Bóng tròn to”
Cô nói cách chơi và cho trẻ chơi 2-3 lần.
3.Kết thúc
Cô nhận xét và tuyên dương trẻ .

- Trẻ lên lấy bóng

-Trẻ vâng ạ.
-Trẻ thực hiện theo
yêu cầu cô.

- Trẻ chơi

.

14


V- Nhận xét sau tiết dạy:
1. Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ: ............................................
................................................................................................................................

2. Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ:..........................................
.................................................................................................................................
3. Tên trẻ tích cực đặc biệt :...................................................................................
.................................................................................................................................
4.Tên trẻ chưa nắm được:........................................................................................
.................................................................................................................................
VI – Đánh giá cuối ngày:
1. Tổng số trẻ có mặt/ tổng số trẻ:.......................................................................
2. Số trẻ vắng mặt ............................................Lí do:............................................
3. Trẻ có biểu hiện bất thường về sức khỏe :..........................................................
4. Trẻ có biểu hiện tích cực :..................................................................................
5. Trẻ có biểu hiện tiêu cực :..................................................................................
6. Những hoạt động chưa thực hiện được :............................................................
................................Lí do :......................................................................................

KẾ HOẠCH THỨ 5 NGÀY 29 THÁNG 9 NĂM 2016
Nội dung
Trò chuyện
sáng
- TC về
những đồ
chơi bé thích
chơi nhất.
* Hoạt động
ngoài trời
HĐCCĐ:
- Quan sát .
Đồ chơi
ngoài sân
trường mà bé

yêu thích.

-TC: Dung

Yêu cầu

Chuẩn bị

Phương pháp tổ chức

- Trẻ biết kể
- Các câu
về đồ chơi mà hỏi để hỏi
bé yêu thích, trẻ.
những đồ chơi
ở nhà và ở lớp
bé hay chơi.

- Cô trò chuyện với trẻ , gợi hỏi
cho trẻ kể về đồ chơi mà bé
thích chơi.
- Ở nhà con thích chơi đồ chơi
gì? Đến lớp đồ chơi con thích là
đồ chơi gì?
- Cho 4-5 trẻ kể.
Trẻ biết quan
- Cô tập trung trẻ nói nội dung
sát và biết tên - Sân trường buổi chơi giao nhiệm vụ cho trẻ ,
gọi của một
sạch sẽ.

nhắc nhở trẻ nề nếp chơi
số đồ chơi
- Cô cho trẻ quan sát đu quay và
ngoài sân
hỏi trẻ tên đồ chơi sau đó cho trẻ
trường. Trẻ
nhắc đi nhắc lại nhiều lần để trẻ
thể hiện sự
nhớ. Và hỏi trẻ tên các con vật
thích ths khi
trên đu quay. Có những con vật
quan sát, trẻ
gì?
có thể nói về
- Cô hỏi trẻ thích đồ chơi gì ở
đồ chơi mà bé
ngoài trời nữa ? Sau đó cô
yêu thích.
hướng trẻ đàm thoại và tìm hiểu.
- Trẻ chơi
- Cô chốt lại giáo dục trẻ cách
hứng thú.
chơi. Khi chơi các con nhớ bám
15


dăng dung dẻ
- Chơi tự do.

- Hoạt động

góc
Hoạt động
chiều: V§ :
Bµi nµo ®u
quay.
LQVKTM :
NBPB:Màu
đỏ màu vàng
- Nªu g¬ng
vµ tr¶ trÎ

chắc, ngồi đúng tư thế, không
- Trẻ biết cách
quay đi quay lại và nhờ người
chơi trò chơi ,
lớn đu nhẹ nhàng khi chơi. Khi
hứng thú chơi
muốn xuống thì phải để đu quay
dừng hẳn mới xuống.
- Trẻ chơi
-TCVĐ : Cô nói cách chơi.
ngoan
- Trẻ chơi tự do với đồ chơi có
sẵn ngoài trời, cô bao quát trẻ.
- Góc phân vai: Chơi búp bê, nấu ăn
- Góc lắp ghép, xây dưng: Lắp ghép đồ chơi, xếp nhà
- Góc sách: Xem tranh ảnh về đồ chơ
-Trẻ vận động - Nhạc bài hát
theo bài hát
đu quay, nhạc

đu quay.
bài hát đu
quay.
-Đồ dùng đồ
chơi có màu
đỏ ,màu vàng.

- Cô dạy trẻ vận động theo
bài hát: “ Đu quay”.
- Dạy trẻ NBPB màu đỏ
màu vàng.

LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Thơ: Chia đồ chơi
NDTH: Xếp ôtô
I:Yêu cầu:
1. Kiến thức
- Trẻ nhớ tên bài thơ(Chia đồ chơi)
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ, trẻ đọc thơ cùng cô..
2.Kỹ năng:
- Luyện phát âm rõ, chọn câu
- Luyện kỹ năng ghi nhớ và quan sát cho trẻ.
3.Thái độ
- Giáo dục trẻ biết chia sẻ đồ chơi không tranh dành đồ chơi với bạn
- Trẻ thích đọc thơ
- Kết quả mong đợi 80-85%
II:Chuẩn bị:
1. Đồ dùng của cô
- Mô hình có các loại đồ chơi như búp bê,ôtô,..., que chỉ
- tranh minh hoạ thơ Chia đồ chơi.

- 1 rổ đựng khối vuông và ,khối chữ nhật.
2. Đồ dùng của trẻ.
-Mỗi trẻ 1 rổ đồ chơi có khối vuông và khối chữ nhật.
-Trang phục gọn gàng.
III.Nội dung tích hợp.
16


NBPB.màu. Giáo dục, trẻ biết chia sẻ đồ chơi. AN:bài quả bóng.
IV.Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của cô
1. ổn định tổ chức gây hứng thú
- Cô bật nhạc bài (quả bóng) và cùng trẻ hát đi
theo vòng tròn ra mô hình để quan sát.
- Các con quan sát xem cửa hàng nhà bạn búp
bê có bán cái gì nhiều?
- Ôtô và búp bê là đồ chơi ở đâu?
Cô chốt: Đúng rồi búp bê và ôtô là đồ chơi ở
lớp và ở nhà các con cũng có vậy hàng ngày
các con chơi đồ chơi có được tranh dành nhau
không?
-Đúng rồi đấy hàng ngày các con chơi đồ chơi
không được tranh dành nhau và phải biết
nhường nhau nhé.
- Cũng có một bài thơ nói về một bạn nhỏ rất
ngoan khi có đồ chơi bạn ấy không chơi một
mình đó là bài thơ (Chia đồ chơi) , mà hôm
nay cô sẽ dạy các con bài thơ đó đấy. Vậy cô
con mình cùng về chỗ ngồi để lắng nghe cô
đọc bài thơ đó nhé.

2.Bài mới:
Hoạt động 1:Cô đọc thơ
* Cô đọc lần 1 kèm động tác minh hoạ.
Nội dung bài thơ: bài thơ nói về một bạn nhỏ
rất ngoan khi bạn ây có đồ choi bạn đã không
chơi một mình mà bạn ấy đã biết chia đồ chơi
cho bạn cùng chơi.
* Cô đọc lần 2 kèm theo tranh minh hoạ.
Hoạt động 2: đàm thoại
- Các con vừa nghe cô đọc bài thơ gì ? cô goi
2-3 trẻ ( cho cả lớp nhắc lại 2 lần )
- Ôtô như thế nào? gọi 2-3 trẻ. ( cô cho cả lớp
đọc câu thơ)
ôtô đep
và búp bê thì sao(gọi2-3trẻ)
-Bạn ấy chơi một mình hay chia cho bạn?(gọi
2-3 bạn) sau đó cô cho cả lớp đọc lại 4 câu thơ
cuối.
Em chơi một mình.
Hay chia cho bạn
Em chia cho bạn
Khôngchơi một mình

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát cùng cô
- Có ôtô,búp bê

- Không ạ
- Vâng ạ


-vâng ạ

-Bài thơ chia đồ chơi.
-Ôtô đẹp
-Búp bê xinh

-Trẻ cả lớp đọc

17


- VËy c¸c con cã ngoan như bạn nhỏ trong bài
thơ không?
* Giáo dục. Các con ạ bạn nhỏ trong bài thơ
rất ngoan bạn ấy đã biết chia đồ chơi cho bạn
rồi đấy vậy qua bài thơ này các con nên học
tính tốt của bạn ấy nhé
Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ
-Các con ơi bay giờ cô sẽ cùng các con đọc
thật hay bài thơ này nhé.
-Cô cho cả lớp đoc 1-2 lần
-Cô thấy các con đọc thơ rất giỏi bây giờ cô
mời nhóm bạn gái thể hiện giọng đọc của mình
nào. (trong khi trẻ đọc cô chú ý sửa sai cho
trẻ.)
-À các bạn gái đã thể hiện song giọng đọc của
mình rồi, bây giờ cô mời nhóm bạn trai cùng
chổ tài của mình nào. (khi trẻ đọc cô chú ý sửa
sai cho trẻ)
-Cô mời 1 bạn đọc thơ hay nhất đứng dậy đọc

cho cô và các bạn nghe nào
Hoạt động 4.Tích hợp xếp ôtô.
Các con ơi các con vừa đọc bài thơ "chia đồ
chơi" rồi bây giờ các con cùng cô xếpnhững
chiếc ôtô thật đẹp để chơi nhé..
-Cách xếp . Cô có khối vuông và khối chữ
nhật và cô sẽ xếp khối chữ nhật xuống dưới và
dùng khối vuông xếp trồng lên trên khối CN
như vậy là đã được một cái ôtô rất đẹp rồi. Các
con có muốn tự mình xếp được ôtô như cô đã
xếp không nào?
-Trẻ xếp cô đi quan sát hướng dẫn trẻ xếp.
3. kết thúc
- Cô nhận xét tiết học và cho trẻ đứng dậy
nhún hát theo bài em búp bê trong máy tính.

-vâng ạ

-vâng ạ
-trẻ đọc thơ
-nhóm bạn gái đọc
-nhóm bạn trai đọc

-1 bạn đọc thơ

-Vâng ạ.

- Có ạ

-tổ đọc thơ


V- Nhận xét sau tiết dạy:
1. Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ: ............................................
................................................................................................................................
2. Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ:..........................................
.................................................................................................................................
3. Tên trẻ tích cực đặc biệt :...................................................................................
.................................................................................................................................
4.Tên trẻ chưa nắm được:........................................................................................
.................................................................................................................................
18


VI – Đánh giá cuối ngày:
1. Tổng số trẻ có mặt/ tổng số trẻ:.......................................................................
2. Số trẻ vắng mặt ............................................Lí do:............................................
3. Trẻ có biểu hiện bất thường về sức khỏe :..........................................................
4. Trẻ có biểu hiện tích cực :..................................................................................
5. Trẻ có biểu hiện tiêu cực :..................................................................................
6. Những hoạt động chưa thực hiện được :............................................................
................................Lí do :......................................................................................

KẾ HOẠCH THỨ 6 NGÀY 30 THÁNG 9 NĂM 2016
Nội dung
Trò chuyện
sáng
- TC về Đồ
chơi yêu
thích của bé


Yêu cầu

Chuẩn bị

- Trẻ biết kể - Các câu
về đồ chơi
hỏi để hỏi
mà bé yêu
trẻ.
thích, những
đồ chơi ở
nhà và ở lớp
bé hay chơi.

Phương pháp tổ chức
- Cô trò chuyện với trẻ , gợi hỏi cho
trẻ kể về đồ chơi mà bé thích chơi.
- Ở nhà con thích chơi đồ chơi gì?
Đến lớp đồ chơi con thích là đồ chơi
gì?
- Cho 4-5 trẻ kể.

* Hoạt động
ngoài trời
HĐCCĐ:
- Quan sát .
Đồ chơi

- Cô tập trung trẻ nói nội dung buổi
chơi giao nhiệm vụ cho trẻ , nhắc

nhở trẻ nề nếp chơi
Trẻ biết
- Sân trường - Cô cho trẻ quan sát đu quay và hỏi
quan sát và
sạch sẽ.
trẻ tên đồ chơi sau đó cho trẻ nhắc
biết tên gọi
đi nhắc lại nhiều lần để trẻ nhớ. Và
của một số
hỏi trẻ tên các con vật trên đu quay.
đồ chơi
Có những con vật gì?
ngoài sân
- Cô chốt lại giáo dục trẻ cách chơi.
trường.
Khi chơi các con nhớ bám chắc,
TC: Con bọ
ngồi đúng tư thế, không quay đi
dừa.
quay lại và nhờ người lớn đu nhẹ
- Trẻ biết
nhàng khi chơi. Khi muốn xuống thì
cách chơi trò
phải để đu quay dừng hẳn mới
Chơi tự do
chơi , hứng
xuống.
thú chơi
-TCVĐ : Cô nói cách chơi.
- Trẻ chơi

- Trẻ chơi tự do với đồ chơi có sẵn
ngoan
ngoài trời, cô bao quát trẻ.
- Hoạt động - Góc phân vai: Chơi búp bê, nấu ăn
góc
- Góc lắp ghép, xây dưng: Lắp ghép đồ chơi, xếp nhà
- Góc Nghệ thuật: Xâu vòng, tô màu..
Hoạt động
- Cô hỏi trẻ những đồ chơi
chiều:
mà trẻ thích chơi sau đó cô
- Ch¬i trß ®å - Cô hướng bé
- Đồ chơi ở các gợi ý về cách chơi của các
ch¬i bÐ
19


thích.
- Biểu diễn
văn nghệ
cuối tuần.
- Nêu gơng
bộ ngoan.
và trả trẻ.

vo cỏc gúc chi
cú chi bộ
thớch.
- Hng tr biu
din nhng bi

hỏt tr ó c
hc

gúc chi.

chi ú, cụ hng tr v
gúc chi.
- Nhc cỏc bi - Cụ gi ý tr tờn cỏc bi hỏt
hỏt trong ch
trong ch im, bi hỏt no
im
tr thuc cụ cho tr biu
din, bi hỏt no tr cha
thuc thỡ cụ hỏt cựng tr.
- ng viờn khuyn khớch
tr
LNH VC PHT TRIN THM M
- NDTT: Dạy hát: Bộ i nh tre
- NDKH:VTN: Tm tm vụng

I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Trẻ hứng thú nghe cô hát, nhớ tên bài hát, hiểu nội dung bài hát. Trẻ
thuộc bài hát Bộ i nh tr
- Trẻ hng thỳ võn ng cựng cụ bi hỏt v hũa mỡnh vo giai iu ca bi
hỏt tm tm vụng.
2. Kỹ năng:
- Trẻ hát đúng giai điệu.
- Giúp cho trẻ phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ, dạy trẻ nói cho đủ
câu...

- Giỳp tr cm nhõn c giai iu ca bi hỏt.
3. T tởng:
GD tr ngoan ngoón khi i nh tr
II. Chuẩn bị: -Nhc bi hỏt ,bộ i nh tr,tm tm vụng.
III.Giỏo dc: N np thúi quen
IV. Cách tiến hành:
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
1. n định tổ chức.
-c bi th"Bn mi"
Tr c th cựng cụ.
-Cỏc con va c bi th gỡ? bi th núi lờn iu
gỡ?
-Bn mi n trng ntn?
bi th núi v bn mi n trng cũn nhỳt nhỏt.
nờn cú bn ó r bn hỏt bn chi.....
Cng cú bi hỏt núi v mt bn nh mi i nh tr
Tr chỳ ý
nhng li rt ngoan y. ú l bi hỏt (Bộ i nh
tr ) ca tỏc gi.............Hụm nay cụ s dy cỏc con
Võng
hỏt bi hỏt ny nhe.
2. Bi mi: Dạy hát bộ i nh tr.
a. HĐ 1: Cô hát mẫu.
- Cô hát lần 1: Nhún theo nhịp bài hát có nhạc đệm.
- NDBH: Bài hát nói v cỏc bn i nh tr cựng
nhau vui chi cỏc bn xõy cu cng....
Tr chỳ ý
- * Dy tr hỏt: Cụ dy tr hỏt tng cõu trong bi
20



hát và ghép thành đoạn trong bài hát:
- Câu “ Đi nhà trẻ”
+ C¶ líp h¸t cïng c« 2-3 lÇn.
+ Cô gọi 2-3 trẻ đứng lên hát cùng cô
- Câu : “ Ccá bạn ơi”
+ Cả lớp hát cùng cô
+ Cho cá nhân và tổ hát cùng cô
- Chúng mình cùng hát ghép hai câu hát chúng
mình vừa hát nhé:
"Cùng vui chơi
ôtô tàu hoả”
+ Cô cho cả lớp hát cùng cô
+ Cô gọi nhóm hát.
- Chúng mình cùng hát câu tiếp theo nhé
“ Ta tìm gỗ”
+ Cá nhân hát cùng cô và cả lớp hát.
- Câu tiếp theo:
“ Xếp cửa xếp nhà”
+ Cả lớp hát cùng cô
+ Cả lớp hát cùng cô 2-3 lần
-Những câu cuối cung tiến hành như trên
- Chúng mình cùng hát cả bài hát nhé
+ Cả lớp hát cùng cô 2 – 3 lần
+ Cá nhân hát ( 2-3 trẻ)
- Cô cho cả lớp hát 2-3 lần cả bài hát.
- Tæ h¸t
- Nhãm trÎ h¸t.
- C¸ nh©n h¸t 3-4 trÎ h¸t

( C« chó ý söa sai cho trÎ).
-> GD: Các con ạ khi đi nhà trẻ các con nhớ cùng
nhau chơi đoàn kết không tranh dành đồ chơi không
vứt đồ chơi bừa bãi nhé..
H§ 2: VĐTN(Tầm tầm vông)
Hôm nay cô thấy bạn nào cũng hát rất hay, biểu
diễn rất giỏi nào cô mời cả lớp lắng nghe cô hát và
vận động theo bài hát tầm tầm vông nào .
Lần 1: Cô hát vận động không nhạc đệm
- Các con vừa nghe cô hát và vận đong bài hát gì?
* NDBH: Đúng rồi đấy và nội dung bài hát này nói
về các bạn chơi tầm tầm vông rất vui đấy.
- Lần 2: Cô hát có nhạc thể hiện củ chỉ điệu bộ
Lần 3: Cô cho cả lớp đứng lên cùng hát và vận
động cùng cô. 2-3 lần
3: KÕt thóc. C« nhận xét sau tiết dạy.

Trẻ chú ý
Trẻ hát cùng cô
Cả lớp hát
Trẻ hát cùng cô
Cá nhân hát
Trẻ hát cùng cô

Trẻ hát cùng cô
Cá nhân hát cùng cô

Nhóm hát
Cá nhân hát
Trẻ hát cùng cô

Cá nhân hát cùng cô
Tổ hát
Nhóm hát
Cá nhân hát

Trẻ chú ý

Trẻ hứng thú
Bài hát tầm tầm vông
- Trẻ lắng nghe
Trẻ hát và vận động
Trẻ lắng nghe cô nhận
xét.
21


V- Nhận xét sau tiết dạy:
1. Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ: ............................................
................................................................................................................................
2. Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ:..........................................
.................................................................................................................................
3. Tên trẻ tích cực đặc biệt :...................................................................................
.................................................................................................................................
4.Tên trẻ chưa nắm được:........................................................................................
.................................................................................................................................
VI – Đánh giá cuối ngày:
1. Tổng số trẻ có mặt/ tổng số trẻ:.......................................................................
2. Số trẻ vắng mặt ............................................Lí do:............................................
3. Trẻ có biểu hiện bất thường về sức khỏe :..........................................................
4. Trẻ có biểu hiện tích cực :..................................................................................

5. Trẻ có biểu hiện tiêu cực :..................................................................................
6. Những hoạt động chưa thực hiện được :............................................................
................................Lí do :....................................................................................\

22



×