Tải bản đầy đủ (.ppt) (83 trang)

Chuyên Đề Tổ Chức Và Hoạt Động Của Công Đoàn Cơ Sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.56 KB, 83 trang )

Chuyªn ®Ò:

Tæ chøc vµ ho¹t ®éng cña
c«ng ®oµn c¬ së


Nội dung
Phần I
Giới thiệu chung v tổ chức của CĐVN.
Phần II
Công đoàn cơ sở và nghiệp đoàn.
Phần III
NI DUNG, Ph ơng pháp Ho
T NG C CS.


Giíi thiÖu chung vÒ


Hệ thống tổ chức cuả CđVN
Tổng liên đoàn lđvn
Cđ ngành tU
Cđ TCT thuộc TLĐ

Cđcs

Lđlđtỉnh, thành phố
trực thuộc tu

Cđ TCTy
Thuộc


ngành

Cđ TCTy
Thuộc
tỉnh, TP

Cđcs

Cđcs

Cđcs
Thành viên

Cđ các
Khu CN
Khu CX

Cđcs

Cđ ngành LđLđ quận

địa
Huyện,
Phơng
thị xã GD quận,
Huyện

Cđcs

Cđcs


Cđcs
Trờng

Cđctcs
Thuộc

LđLđTP

Cđcs


Giới thiệu về công đoàn việt nam
CVN thành lập ngày 28/7/1929.
Trong từng giai đoạn CM, CĐ có tên gi khác nhau:
- Tổng Công hội Đỏ (1929 1935);
- Nghiệp đoàn ái hữu (1935 1939);
- Hội Công nhân Phản đế (1939 1941);
- Công nhân Cứu quốc hội (1941 1946);
- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (1946 1961);
- Tổng Công đoàn Việt Nam (1961 1988);
- Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (từ 1988 đến nay).


Giới thiệu về công đoàn việt nam
Đến nay CĐVN đãqua 11 kỳ Đại hội, ĐH lần thứ XI tổ
chức t ngy 28-30/ 7/ 2013.
Hin ang tip tc trin khai Chỉ thị, Nghị quyết:

- NQ Đại hội XI của Đảng CSVN.

- Nghị quyết Đại hội XI Công đoàn VN.
- Nghị quyết 20- HN TƯ 6 - Khoá X của Đảng: Tiếp tục
xây dựng GCCNVN thời kỳ đẩy mạnh CNH- HĐH.
- Chỉ thị 22 của Ban Bí th TƯ về: Xây dựng quan hệ lao
động hài hoà, ổn định, tiến bộ trong DN.
Luật Công đoàn 2012 (hiệu lực 1/1/2013); Điều lệ CĐVN;
Bộ Luật Lao động 2012 (hiệu lực 1/5/2013 với các Nghị
định quy định một số điều khoản liên quan đến ho t
ng Cụng on.


vị trí của công đoàn việt nam
Hệ thống chính trị
- đảng Cộng sản Việt nam.

Các tổ chức
- Nhà nớc.
chính trị- xã hội khác
- Mặt trận Tổ quốc Việt nam.
Hiệp hội vn hc NTVN.
- Các tổ chức chính trị- xã hội.
Hiệp hội khoa hc KTVN.
+ Công đoàn.
Hiệp hội Sinh viên VN.
+ đoàn TNCS HCM.
+ Hội LH Ph n VN.
Các tổ chức
+ Hội nông dân VN.
Các tổ chức
xã hội khác

xã hội
+ Hội cựu chiến binh VN
- Hội làm vờn.
-Tôn giáo
- Nhân đạo, từ thiện - Hội nuôi ong.
- Hi SV cnh.


tính chất của cđvn
Tính chất giai cấp của giai
cấp công nhân

- CđVN là tổ chức đoàn thể
của g/c công nhân VN.
- Mục đích bảo vệ quyền,
lợi ích hợp pháp, chính
đáng của CNVC- Lđ.
- Cđ đặt dới sự lãnh đạo
của đảng, thực hiện
mục tiêu, quán triệt
nguyên tắc, đờng lối
cán bộ của đảng.

Tính chất quần chúng
- đối tợng kết nạp: mi CB,
CC, VC, NLđ có quyn t
nguyn ra nhp C theo
iều lệ CVN khoá XI.
- Cán bộ Cđ trởng thành từ
phong trào quần chúng

và đợc oàn viờn tín
nhiệm bầu.
- Nội dung hoạt động Cđ
đáp ứng yêu cầu, nguyện
vọng của CB,CC, VCNLđ.


Chức năng
Của cđvn

3.Tuyên truyền,
vận động

1. đại diện
bảo vệ

Bảo vệ quyền,
lợi ích hợp pháp,
chính đáng của
NLđ.

2. đại diện
tham gia

Tuyên truyền, vn ng NLđ
phát huy vai trò làm chủ đất n
ớc, thực hiện nghĩa vụ Cụng
dõn, xây dựng, bảo vệ TQ VN
XHCN.


Tham gia quản lý
NN, KT- XH, tham gia
thanh tra, kiểm tra,
giám sát hoạt động
của cq nhà nớc, t/c
kinh tế.


Các nguyên tắc hoạt động
của Công đoàn Việt nam

4.1. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng.
4.2. Liên hệ mật thiết với quần chúng.
4.3. Tập trung dân chủ.
4.4. Đảm bảo tính tự nguyện của quần chúng.


Cơ quan lãnh đạo Công đoàn các cấp đều
do bầu cử lập ra
Nguyê
n
tắc
Tập
trung
dân
chủ

Quyền quyết định cao nhất ca mỗi cấp
CĐ là Đại hội CĐ cấp đó,
giữa 2 kỳ Đại hội, cq lãnh đạo là BCH.

BCH hoạt động theo ng tắc: tập thể lãnh
đạo, cá nhân phụ trách, cấp dới phục tùng
cấp trên, cá nhân phục tùng tổ chức.
NQ quyết định theo đa số ( NQ có giá trị khi
> 50% thành viên dự họp tán thành.
Khi thành lập mới hoặc tách, nhập, CĐ cấp
trên trực tiếp chỉ định BCH lâm thời CĐ .


II/ công đoàn cơ sở và nghiệp đoàn.
Điều kiện thành lập CĐCS, nghiệp đoàn.
(iều 16/LC Khoá XI).

- CCS: l t chc c s ca cụng on c thành lập
ở cơ quan, tổ chức, doanh nghip có ít nhất năm
đoàn viên CĐ hoặc năm ngời lao động có đơn tự
nguyện gia nhập CĐVN.
-Nghiệp đoàn: là tổ chức cơ sở của công đoàn, tập hợp
những ngời lao động tự do hợp pháp cùng ngành
nghề, đợc thành lập theo địa bàn hoặc theo đơn vị
lao động có ít nhất mời đoàn viên C hoặc mời ngời
lao động có đơn tự nguyện gia nhập CĐVN.
12


Trình tự thành lập CĐCS .
- NL t chc ban vn ng thnh lp CCS ti c quan, t chc,
doanh nghip v c cụng on cp trờn trc tip c s tuyờn
truyn, vn ng, hng dn, giỳp .
- Ban vn ng cú nhim v ngh vi C cp trờn trc tip c s

v hng dn vic tuyờn truyn, vn ng, thu nhn n gia
nhp cụng on ca NL v chun b vic t chc hi ngh
thnh lp CCS.
- Trờng hợp thành lập CĐCS có th ghép nhiều cơ quan,
đơn vị, DN (mỗi đơn vị phải có ít nhất 03 NLĐ và 1 ngời
đại diện ban vận động) ban vn ng t chc hi ngh thnh
lp CCS theo quy nh ca iu l C Vit Nam.
- C cấp trên trực tiếp c s ra quyết định công nhận đoàn
viên CĐ và CĐCS. Hoạt động của CĐCS ch hp pháp
sau khi có Q công nhn ca C cp trên c s.


Nhiệm kỳ Đại hội Công đoàn cơ sở.
* Đại hội CĐCS, nghip oàn, CĐCS TV, CĐ bộ phận: 5 năm/1lần.
- Trng hp CĐCS cú ớt on viờn hoc thng xuyờn bin ng,
nu cú ngh bng vn bn ca BCHCĐCS, CĐ cp trờn qun
lý trc tip quyt nh nhim k i hi ca CĐCS 5 nm 2 ln.
- Trng hp c bit, nu c CĐcp trờn ng ý, i hi CĐ
cỏc cp cú th triu tp sm hoc mun hn, nhng khụng quỏ
12 thỏng i vi nhim k 5 nm v khụng quỏ 6 thỏng i vi
nhim k 5 nm 2 ln.
* Hội nghị toàn thể Tổ CĐ, t NĐ: 5năm/ 2lần bu t trng, t ph ú C
và ỏnh giỏ thc hin NQ i hi CCS.
* i hi bt thng c C cp trờn trc tip ng ý khi:
- Thay i v nhim v so vi NQ i hi ra c BCH biu
quyt tỏn thnh.
- Khi s UV BCH khuyt 50% v ni b mt on kt nghiờm trng
14
hoc 2/3 UV BCH b x lý k lut t hỡnh thc cnh cỏo tr lờn.



Các loại hình CĐCS và hình thức tổ chức.
CĐCS các CQuan
HCSN, đơn vị SNCL

Theo loại
hình
Kinh tế

CĐCS
Tai các DNNN
CĐCS taị các
DN t nhân
LD nớc ngoài

CĐCS tại các
đơn vị SNNCL
CĐCS
Nghiệp đoàn

CĐCS tại các
Hợp tác xã

CĐCS, NĐ Không
có tổ CĐ, tổ NĐ

Theo
Cơ câú
tổ chức


CĐCS, NĐ
có tổ CĐ, tổ NĐ
CĐCS, NĐ có
CĐ&NĐ bộ phận

CĐCS có
CĐCS thành viên
15


nhiệm vụ trọng tâm của CĐCS theo Nq XI CĐVN.

1. Chm lo i sng, đại diện, bảo vệ quyền, lợi ích hợp
pháp, chính đáng của đoàn viên và ng i lao ng.
2. Công tác tuyên truyền, vận động, giáo dc ĐV và NLĐ.
3. T chc phong trào thi đua yêu n c trong ĐV và NLĐ.
4. Phát triển đoàn viên, xây dựng CĐCS vững mạnh, nâng
cao cht l ng hot ng ca CBCĐ.
5. Đẩy mạnh công tác vận động nữ đoàn viên, CNVCLĐ.
6. Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra và BTTND của CĐ.
7. Tăng cờng công tác tài chính và hoạt động kinh tế CĐ.

16


III. Nội dung, phng php hoạt động
đoàn cơ sở.

Công


NI DUNG HoT NG.

Vị trí - vai trò của công đoàn cơ sở.

- Là nền tảng cơ bản của tổ chức CđVN, nơi trực tiếp với
NLđ trong cơ quan, tổ chức, đvị, DN.
- Nơi thực hiện chức năng, nhiệm vụ của tổ chức Cđ.
- Nơi thực hiện chủ trơng, chính sách Pháp luật Nhà nớc.
- Tác động xõy dng MQH lao ng hi hũa, n nh, tin
b ti ni lm vic, vi ph/châm các bên cùng có lợi.
- Chất lợng hoạt động của CđCS quyết định đến hiệu quả
hoạt động của toàn hệ thống tổ chức Công đoàn VN.


Trách nhiệm của Chủ tịch CĐ và Ban chấp hành CĐCS.

* Nghiên cứu nm vng:
- Đ ng li, chính sách, pháp luật (BLLĐ, LCĐ, các NĐ)
- Nghị quyết i hi C cp trờn, NQ C cp mỡnh.
- NQ i hi XI CVN, Điều lệ CĐ; Nhiệm vụ của CĐCS.
- Tình hình SXKD, và công tác của c quan, đơn vị, DN.
- Tình hình on viờn, CNVCLĐ trong đơn vị, DN.
* Xây dng, thực hiện chơng trình, k hoch công tác năm .
* Ch o hoạt động chung, phân cụng UVBCH theo chuyờn .
* Tổ chức thực hiện nội dung xây dng CCS v ng m nh theo h
ớng dẫn số 187/ HD- TLĐ ngày 16/ 02/ 2011.
* S, tng kt, báo cáo cấp trên, thông báo đến các tổ, bộ phận
on viờn v NL biết thc hin.



Đ.10/LCĐ

H dẫn, tư vấn NLĐ về quyền, nghĩa vụ khi gkết, th hiện HĐLĐ
Đại diện TTNLĐ thương lượng, ký kết, giám sát t/h TƯLĐTT


®ại
diện,
bảo
vệ
quyền
lợi
ích
hợp
pháp,
chính
đáng
của ĐV,
NLĐ

Tgia xây dựng, giám sát th.hiện thang, bảng lương, định mức
LĐ, quy chế trả lương, quy chế thưởng, nội quy LĐ
Đối thoại với đơn vị SDLĐ để giải quyết các vấn đề liên quan
đến quyền lợi và nghĩa vụ của NLĐ.
Tổ chức hoạt động tư vấn pháp luật cho NLĐ.
Kiến nghị với t/chức, cq NN có thẩm quyền khi quyền, lợi ích
hợp pháp, chÝnh đáng của TT NLĐ hoặc NLĐ bị xâm phạm.
Tham gia với cq, tchức, cnhân có thẩm quyền giải quyết TCLĐ.
Đại diện TTNLĐ khởi kiện ra toà án khi quyền, lợi ích hpháp,
cđáng của TTNLĐ bị xâm phạm; của NLĐ bị xâm phạm và

được uỷ quyền.
Đại diện cho TTNLĐ thgia tố tụng trong vụ án LĐ, hchính, phá sản DN
để bảo vệ quyền, lợi ích hpháp, chđáng của TTNLĐ và NLĐ.

Tổ chức và lãnh đạo đình công theo quy định của PL.


CĐ hướng dẫn
NLĐ ký Hợp
đồng lao động
CĐ thương
lượng ký kết
Thỏa ướcLĐTT
CĐ th.gia x©y
dùng: thang
lương, ĐMLĐ,
nội quy, QchÕ
CĐ tổ chức đối
thoại tại NLV

1. C§ ®¹i diÖn b¶o
vÖ quyÒn lîi NL§.

NĐ43/CP
(10/5/2013)
Quy ®Þnh chi
tiÕt thi hµnh
§10/LC§

CĐ tư vấn

Pháp luật
cho NLĐ
CĐ kiến nghị vÒ
QuyÒn lîi NL§
CĐ tham gia
gi¶i quyÕt tranh
chấp lao động
CĐ khởi kiện khi
NL§ uỷ quyÒn


hớng dẫn ngời lao động ký giao kết Hơp đồng l.

* Hình thức giao kết hợp đồng.

- HĐLĐ đợc giao kết bằng văn bản, Làm thành 02 bản, mỗi
bên giữ 01 bản, vi công việc có thời hạn < 3 tháng có thể
giao kết bằng lời nói.
- NSDL khụng c gi bn chớnh giy t tu thõn, vn
bng chng ch ca NL; yờu cu NL phi thc hin
bin phỏp m bo bng tin hoc ti sn khỏc cho
vic thc hin hp ng.
- Khi giao kt H vi NL t 15-18 tui phi cú s ng
ý ca ng i i din theo phỏp lut ca NL.


* Các loại HĐLĐ.
a. Không
xác định
thời hạn


b. Từ đủ
12 tháng đến
36 tháng.

c. Mùa vụ,công
việc nhất định
dưới12 tháng.

• Khi HĐLĐ (b) (c) hết hạn, NLĐ vẫn tiếp tục làm việc:
trong 30 ngày, hai bên phải ký kết HĐLĐ mới; nếu không:

b trë thành không xác định thời hạn;
c trë thành xác định thời hạn 24 tháng.
• Trêng hợp hai bên ký kết HĐLĐ mới là HĐ xác định thời
hạn thì cũng chỉ được ký thêm 01 lần, sau đã nếu NLĐ vẫn tiếp
tục làm việc thì phải ký HĐLĐ không xác định t/hạn.
• Không được giao kết HĐLĐ mùa vụ hoặc theo một công
việc nhất định < 12 tháng để làm những công việc có tính chất
thường xuyên từ 12 tháng trở lên, trừ t/hợp phải tạm thay thế NLĐ
đi NVQS, nghỉ thai sản, ốm đau, TNLĐ hoặc nghỉ việc tạm thời.


1) Tên, địa chỉ NSDLĐ hoặc người đại diện hợp pháp;
2) Tên, ngày sinh, giới tính, cư trú, số CMND của NLĐ

Nội
dung



Đ23
BLLĐ

3) Công việc và địa điểm làm việc.
4) Thời hạn của Hîp ®ång lao ®éng...;
5) Mức lương, h×nh thức, thêi hạn trả, phô cấp, bổ sung
6) Chế độ nâng bậc, nâng lương (míi)
7) Thời giờ làm việc, thơì giờ nghỉ ngơi;
8) Trang bị BHLĐ ®¶m b¶o An toµn cho NLĐ;
9) BHXH, BHYT; BHTN.
10) еo tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng
nghề nghiÖp (míi).


26. Hp ng th vic gm cỏc ni dung đợc quy nh ti cỏc im
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 trong ni dung HL nêu trên.

Lu ý: (Hợp đồng thử việc không có mc 6, 9, 10 trong nội dung HĐLĐ).
27. Thi gian th vic: (Căn cứ vào t/chất và mức độ phức tạp của
công việc nhng chỉ đợc thử việc 01 lần).
- Trình độ cao ng tr lên: không quá 60 ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ);
- Trình độ trung cp, CN k thut, Nhân viên nghip v: không quá 30
ngày (kể cả ngày nghỉ, ngày lễ);
- Vic khác: không quá 6 ngày làm vic (không kể thứ 7 và CN).
28. Tin lng th vic: do hai bờn tho thun, nhng ớt nht phi
bng 85% mc lng ca cụng vic ú.
(Mức c l 70%).


* Chấm dứt hợp đồng lao động.

Đối với NLĐ là cán bộ CĐ không chuyên trách đang trong nhiệm
kỳ CĐ mà hết hạn HĐ thì được gia hạn hîp ®ång đến hết
nhiệm kỳ.
Về quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ của NLĐ, bổ sung lý do
người đó “bị quấy rối tình dục”.
Xác định mức bồi thường cụ thể trong trường hợp người SDLĐ
đơn phương chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật mà không muốn
nhận người LĐ trở lại làm việc và được sự đồng ý của người
LĐ, hai bên thỏa thuận về khoản bồi thường thêm, nhưng Ít
nhất bằng 02 tháng tiền lương theo HĐLĐ.


×