Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Trac nghiem phuong trinh mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.55 KB, 12 trang )

TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Biên soạn: Th.s Lê Thị Hương

Câu 1. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (3; −2; 5) và vuông góc với vector



n (4; −3; 2) là
A. 4x − 3y + 2z − 28 = 0

B. 4x − 3y + 2z − 23 = 0

C. 4x − 3y + 2z − 19 = 0

D. 4x − 3y + 2z − 15 = 0

Câu 2. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 6; −2) và vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm A(2; −5; 6), B(−1; −3; 2) là
A. 3x − 2y + 4z + 17 = 0

B. 2x − y + 2z − 15 = 0

C. 4x − 2y + z − 19 = 0

D. 3x − 2y + z − 18 = 0

Câu 3. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm E(−2; 3; 1) và có cặp vector chỉ



phương →


a = (3; −5; 2), b = (1; −4; 3) là
A. x − y + z + 1 = 0

B. x + y + 2z − 3 = 0

C. x − 2y + z − 4 = 0

D. x + y + z − 2 = 0

Câu 4. Phương trình mặt phẳng đi hai qua điểm H(4; 0; 2), K(1; 3; −2) và có


một vector chỉ phương →
a = (4; 5; 3) là
A. 29x − 7y − 7z + 31 = 0
C. 29x − 7y − 29z − 54 = 0

B. 29x − 7y − 27z − 62 = 0
D. 29x − 7y − 31z − 25 = 0

Câu 5. Phương trình mặt phẳng đi ba qua điểm E(1; −2; 4), F (3; 2; −1), G(−2; 1; −3)
không thẳng hàng là
A. 13x − 8y − 18z + 1 = 0
C. 13x − 19y − 18z + 2 = 0

B. 13x − 29y − 18z + 1 = 0
D. 13x − 19y − 18z − 2 = 0

Câu 6. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2; −3; 4) và song song với mặt
1



phẳng (Q) : 4x − 3y + 2z − 5 = 0 là
A. 4x − 3y + 2z + 10 = 0

B. 4x − 3y + 2z + 15 = 0

C. 4x − 3y + 2z − 15 = 0

D. 4x − 3y + 2z − 25 = 0

Câu 7. Phương trình mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại A(2; 0; 0), B(0; −3; 0), C(0; 0; 6)

A. 3x − 2y + 2z − 6 = 0

B. 3x − 2y + z − 6 = 0

C. 3x − 2y + z − 1 = 0

D. 3x − 2y + 2z − 8 = 0

Câu 8. Phương trình mặt phẳng đi hai qua điểm H(1; 3; −5), K(−2; −1; 1) và
song song với trục x’Ox là
A. 2y + 2z − 5 = 0

B. 3y + z − 6 = 0

C. 2y + z − 4 = 0

D. 3y + 2z + 1 = 0


Câu 9. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2; −5; 3) và vuông góc với đường
thẳng OM là
A. 2x − 5y + 3z − 38 = 0

B. 2x − 5y + 3z − 26 = 0

C. 2x − 2y + 3z − 26 = 0

D. 4x − 5y + 2z − 38 = 0

Câu 10. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm N (2; −3; 4) và vuông góc với trục
y’Oy là
A. x − 2 = 0

B. y + 3 = 0

C. z − 4 = 0

D. x − 2y + 1 = 0

Câu 11. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(3; −2; 5), B(−5; 4; 7)

A. 4x − 3y − z + 10 = 0

B. 4x − 3y − z + 13 = 0

C. 4x − 3y + z − 13 = 0

D. 4x − 3y + z − 10 = 0


Câu 12. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm E(−4; 3; −2) và chứa trục y’Oy là
A. x − 2y + 1 = 0

B. x − 2z + 1 = 0

2


C. x − 2y− = 0

D. x − 2z = 0

Câu 13. Phương trình mặt phẳng đi hai qua điểm H(2; −1; 4), K(3; 2; 1) và vuông
góc với mặt phẳng (Q) : 2x − y + 3z − 5 = 0 là
A. 6x − 9y − 7z + 7 = 0

B. 6x − 9y − z − 8 = 0

C. 6x − 9y + z − 8 = 0

D. 6x − 9y + 7z − 7 = 0

Câu 14. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (−1; 4; −3) và vuông góc với hai
mặt phẳng: (P ) : x − 2y + z + 4 = 0, (Q) : 3x + y − 2z − 1 = 0
A. 3x + 5y − z + 5 = 0
C. 3x + 5y + 7z + 4 = 0

B. 3x − 5y − 7z + 5 = 0
D. 3x − 5y − 7z + 4 = 0


Câu 15. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(3; 2; 4) và chứa giao tuyến của
hai mặt phẳng: (P ) : x − 3y + 2z − 3 = 0, (Q) : 3x + 2y − 5z + 4 = 0
A. 9x − 5y − 4z + 1 = 0

B. 9x − 3y + 2z + 1 = 0

C. 9x − 5y − 4z − 1 = 0

D. 9x − 3y + 2z − 1 = 0

Câu 16. Phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) :

2x + 4y − z + 2 = 0, (Q) : 5x − 2y − 3z + 4 = 0 và song song với trục x’Ox là
A. 24y − 4z + 2 = 0

B. 24y + z + 2 = 0

C. 24y − 3z − 1 = 0

D. 24y + 2z − 1 = 0

Câu 17. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2; 3; 5) và chắn trên ba trục tọa
độ ba đoạn thẳng tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 3 là
A. 9x + 3y − z + 19 = 0

B. 9x + 3y + z − 32 = 0

C. 9x − 3y − z − 19 = 0


D. 9x − 3y + z − 32 = 0

Câu 18. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (−2; 1; 4) và chắn trên ba trục
tọa độ ba đoạn a, 2a, 3a, a ∈ R \ 0 là
A. 6x + 3y − z + 1 = 0

B. 6x + 3y + 2z − 2 = 0

C. 6x − 3y − z − 1 = 0

D. 6x + 3y + 2z + 1 = 0
3


Câu 19. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 1; 1) và chắn trên ba trục tọa
độ ba đoạn sao cho đoạn trên trục Oy bằng 2 lần các đoạn trên trục Ox và Oz là
A. 2x − y − 2z + 5 = 0

B. 2x + y + 2z − 5 = 0

C. 2x − y − 2z − 7 = 0

D. 2x + y + 2z + 7 = 0

Câu 20. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2; −4; 1) và chắn trên ba trục
tọa độ ba đoạn thẳng tạo thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 là
A. 4x + 2y − z − 1 = 0

B. 4x + 2y + z − 1 = 0


C. 4x − 2y − z − 2 = 0

D. 4x − 2y + z − 2 = 0

Câu 21. Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(−1; 2; 3), B(2; −4; 3), C(4; 5; 6)

A. −6x + 2y − 13z − 39 = 0

B. −6x − 3y + 13z − 39 = 0

C. 6x − 2y − 13z − 39 = 0

D. 6x − 3y + 13z − 39 = 0

Câu 22. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3; −2) và vuông góc với đường
thẳng BC với B(0; 2; −3), C(1; 4; −1) là
A. x + 6y − 4z − 25 = 0

B. x − 6y + 4z − 25 = 0

C. x − 6y − 4z + 25 = 0

D. x − 6y + 4z + 25 = 0

Câu 23. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1; 3; −2) và song song với mặt
phẳng 2x − y + 3z + 4 = 0 là
A. 2x − y + 3z − 7 = 0

B. 2x − y + 3z + 7 = 0


C. 2x − y + 3z − 5 = 0

D. 2x − y + 3z + 5 = 0

Câu 26. Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M (3; 1; −1), N (2; −1; 4) và
vuông góc với mặt phẳng 2x − y + 3z + 4 = 0 là
A. x − 13y + 5z − 7 = 0

B. x − 13y + 5z + 7 = 0

C. x − 13y − 5z − 5 = 0

D. x − 13y − 5z + 5 = 0

4


Câu 27. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2; −1; 2) song song với trục Oy
và vuông góc với mặt phẳng 2x − y + 3z + 4 = 0 là
A. 3x − 2y + z − 2 = 0

B. 3x − 2z − 2 = 0

C. 3x − y − 2z − 5 = 0

D. 3x − 2y − 5 = 0

Câu 28. Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M (2; −4; 1), N (3; −2; −4) và
vuông góc với mặt phẳng 3x + 4y − 2z − 5 = 0 là
A. 16x − 13y + 2z − 82 = 0


B. 16x − 13y + 2z + 75 = 0

C. 16x − 13y − 2z − 82 = 0

D. 16x − 13y − 2z + 75 = 0

Câu 29. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (−2; 3; 1) và vuông góc với hai
mặt phẳng (P ) : 2x + y + 2z + 5 = 0, (Q) : 3x + 2y + z − 3 = 0 là
A. 3x − 4y − z − 17 = 0

B. −3x − 4y + z + 19 = 0

C. −3x − 4y + z − 17 = 0

D. 3x − 4y − z + 19 = 0

Câu 30. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm E(−4; 1; −2) và vuông góc với hai
mặt phẳng (P ) : 2x − 3y + 5z − 4 = 0, (Q) : x + 4y − 2z + 3 = 0 là
A. −14x − 9y + 11z − 37 = 0
C. 14x − 9y − 11z − 27 = 0

B. −14x + 9y − 11z + 43 = 0
D. 14x − 9y − 11z + 43 = 0

Câu 31. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(3; −2; 1) và chứa giao tuyến của
hai mặt phẳng (P ) : x + 2y − 4z − 1 = 0, (Q) : 2x − y + 3z + 5 = 0 là
A. 14x + 13y − 23z − 7 = 0

B. 14x + 13y − 23z + 7 = 0


C. 14x − 13y + 23z + 7 = 0

D. 14x − 13y + 23z − 7 = 0

Câu 32. Phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) :

2x + 3y − 15z + 3 = 0, (Q) : 4x − 2y + 3z − 6 = 0 và song song với trục z’Oz là
A. 22x + 7y + 27 = 0

B. 22x − 7y − 25 = 0

C. 22x − 7y − 27 = 0

D. 22x + 7y + 25 = 0

5


Câu 33. Phương trình mặt phẳng trung trực cạnh AB với A(1; 4; 3), B(3; −6; 5)

A. x − 5y − z − 11 = 0

B. x − 5y + z + 11 = 0

C. x − 5y + z − 11 = 0

D. x − 5y − z + 11 = 0

Câu 34. Phương trình mặt phẳng cắt ba trục tại ba điểm A(−3; ; 0; 0), B(0; 4; 0)


C(0; 0; −2) là
A. 4x − 3y − 6z − 15 = 0

B. 4x − 3y + 6z + 12 = 0

C. 4x − 3y + 6z − 12 = 0

D. 4x − 3y − 6z + 15 = 0

Câu 35. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm N (1; −2; 3) và song song với mặt
−→
−→
phẳng ABC biết AB = (4; −3; 1), AC = (2; −1; 3) là
A. 4x + 5y − z − 10 = 0

B. 4x + 5y − z + 9 = 0

C. 4x − 5y − z + 10 = 0

D. 4x − 5y + z − 9 = 0

Câu 36. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; −3; 2) và chứa trục z’Oz là
A. 3x + y = 0

B. 3x − y − 2 = 0

C. 3x − y = 0

D. 3x + y + 2 = 0


Câu 37. Phương trình mặt phẳng qua giao tuyến của hai mặt phẳng (P ) :

3x − y + z − 2 = 0, (Q) : x + 4y − 5 = 0, đồng thời vuông góc với mặt phẳng
2x − z + 7 = 0 là
A. 4x + 22y − 2z − 21 = 0

B. 4x + 22y − 2z + 29 = 0

C. x − 22y + 2z + 21 = 0

D. x − 22y + 2z − 29 = 0

Câu 38. Khoảng cách từ điểm M (2; −3; 5) đến mặt phẳng (P ) : 2x−y+2z−6 = 0

A.

11
6

B.

13
3

C.

13
6


D.

11
3

Câu 39.Khoảng cách từ điểm M (1; −4; −2) đến mặt phẳng (P ) : x+y +5z −14 =

6


0 là

A. 3 3


B. 3 7


C. 3 5


D. 3 2

Câu 40. Cho mặt phẳng (P ) chứa điểm A(1; 2; −3) và song song với mặt phẳng

(Q) : 2x − 4y − z + 4 = 0. Khi đó khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P ) và (Q) là





A.

21
21

B.

11
11



C.

15
15



D.

17
17

Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P ) song song với mặt phẳng (Q) : x + 2y −

2z + 5 = 0 và cách điểm B(2; −1; 4) một khoảng bằng 4 là
A. (P1 ) : x + 2y − 2z − 10 = 0, (P2 ) : x + 2y − 2z − 12 = 0
B. (P1 ) : x + 2y − 2z + 9 = 0, (P2 ) : x + 2y − 2z − 4 = 0
C. (P1 ) : x + 2y − 2z + 20 = 0, (P2 ) : x + 2y − 2z − 4 = 0

D. (P1 ) : x + 2y − 2z − 9 = 0, (P2 ) : x + 2y − 2z − 10 = 0
Câu 42. Phương trình mặt phẳng (P ) cách mặt phẳng (Q) : 3x − y + 2z − 3 = 0

một khoảng bằng 14 là
A. (P1 ) : 3x − y − 2z − 17 = 0, (P2 ) : 3x − y − 2z − 12 = 0
B. (P1 ) : 3x − y + 2z − 17 = 0, (P2 ) : 3x − y + 2z + 11 = 0
C. (P1 ) : 3x + y − 2z + 17 = 0, (P2 ) : 3x + y − 2z + 11 = 0
D. (P1 ) : 3x + y − 2z − 12 = 0, (P2 ) : 3x + y − 2z − 17 = 0
Câu 43. Tập hợp tất cả các điểm M (x; y; z) cách mặt phẳng (R) : 6x−3y+2z−7 =

0 một khoảng bằng 3 là
A. (P1 ) : 6x − 3y + 2z − 7 = 0, (Q1 ) : 6x − 3y + 2z + 18 = 0
B. (P1 ) : 6x − 3y + 2z − 28 = 0, (Q1 ) : 6x − 3y + 2z + 18 = 0
C. (P1 ) : 6x − 3y + 2z + 14 = 0, (Q1 ) : 6x − 3y + 2z − 28 = 0
D. (P1 ) : 6x − 3y + 2z − 7 = 0, (Q1 ) : 6x − 3y + 2z + 14 = 0
Câu 44. Tập hợp tất cả các điểm M (x; y; z) cách đều hai mặt phẳng (P ) :

7


4x − 2y + 4z + 15 = 0, (Q) : 3x − 2y + 6z − 4 = 0 là
A. (P1 ) : 10x − 2y − 8z + 129 = 0, (Q1 ) : 46x − 26y + 64z + 81 = 0
B. (P1 ) : 10x − 2y − 8z − 128 = 0, (Q1 ) : 46x − 26y + 64z + 81 = 0
C. (P1 ) : 10x − 2y − 8z + 129 = 0, (Q1 ) : 46x − 26y + 64z − 84 = 0
D. (P1 ) : 10x − 2y − 8z − 128 = 0, (Q1 ) : 46x − 26y + 64z + 84 = 0
Câu 45. Tập hợp tất cả các điểm M (x; y; z) có tỷ số khoảng cách đến hai mặt
phẳng (P ) : x + 2y − 2z − 10 = 0, (Q) : 2x + 4y − 4z + 3 = 0 bằng

2
3




A. (P1 ) : x + 2y − 2z − 33 = 0, (Q1 ) : 5x + 10y − 10z − 27 = 0
B. (P1 ) : x + 2y − 2z − 12 = 0, (Q1 ) : 5x + 10y − 10z + 38 = 0
C. (P1 ) : x + 2y − 2z + 38 = 0, (Q1 ) : 5x + 10y − 10z − 27 = 0
D. (P1 ) : x + 2y − 2z − 12 = 0, (Q1 ) : 5x + 10y − 10z + 24 = 0
Câu 46. Xét vị trí tương đối giữa mỗi cặp mặt phẳng cho bởi các phương trình
sau
A. (P1 ) : x − y + 2z − 4 = 0, (Q1 ) : 10x − 10y + 20z − 40 = 0, ..............
B. (P1 ) : 3x − 2y − 3z + 5 = 0, (Q1 ) : 9x − 6y − 9z − 5 = 0,.....................
C. (P1 ) : x + y + z − 1 = 0, (Q1 ) : 2x + 2y − 2z + 3 = 0,.................
D. (P1 ) : x − 2y + z + 3 = 0, (Q1 ) : 2x − y + 4z − 2 = 0, .....................
Câu 47. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : (m + 1)x + (m − 1)y + (3m − 1)z − 6 =

0, (Q) : (m − 1)x + y + (1 − m)z + 2 = 0 song song với nhau, chọn đáp án đúng
A. m = 0

B. m = 1

C. m = −1

D. m = 3

Câu 48. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : 2x − my + 3z − 6 + m = 0, (Q) :

(m + 3)x − 2y + (5m + 1)z − 10 = 0 vuông góc với nhau, chọn đáp án đúng
A. m =

9

5

B. m =

9
23

9
C. m = − 19

9
D. m = − 15

Câu 49. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : (m + 2)x + (2m + 1)y + 3z + 2 = 0, (Q) :

8


(m + 1)x + 2y + (1 + m)z − 1 = 0 cắt nhau, chọn đáp án đúng
−5
A. m = ±1, m = ± −3
2 , m=± 2

−2
B. m = ±1, m = ± −2
3 , m=± 5

−5
C. m = ±1, m = ± −3
4 , m=± 4


−4
D. = ±1, m = ± −4
3 , m=± 5

Câu 50. Tìm m, n để hai mặt phẳng (P ) : (m + 3)x + 3y + (m − 1)z + 6 = 0, (Q) :

(n + 1)x + 2y + (2n − 1)z − 2 = 0 song song với nhau, chọn đáp án đúng
A. m =

−5
2 ,

n=

C. m = 34 , n =

−2
3

1
4

B. m =
D. m =

−3
4 ,

−3

4 ,

n=

n=

1
2

−2
3

Câu 51. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : (m − 2)x − 3my + 6z − 6 = 0, (Q) :

(m − 1)x + 2y + (3 − m)z + 5 = 0 cắt nhau, chọn đáp án đúng
A. m = ±1

B. m = ± − 1

C. m = ±0

D. m = ±3

Câu 52. Tìm m, n để hai mặt phẳng (P ) : x + my − z + 2 = 0, (Q) :

2x + y + 4nz − 3 = 0 song song với nhau, chọn đáp án đúng
A. m =

−1
2 ,


n=

C. m = 14 , n =

−1
3

−1
3

B. m =
D. m =

−1
2 ,

−1
4 ,

n=

n=

1
2

−1
3


Câu 53. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : mx + (m − 2)y + 2(1 − m)z + 2 = 0, (Q) :

(m + 2)x − 3y + (1 − m)z − 3 = 0 song song với nhau, chọn đáp án đúng
A. m = 0

C. m = −1

B. m = 1

D. m = 3

Câu 54. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : 2x + (m + 2)y + (m − 2)z − 3 = 0, (Q) :

(m + 2)x + (m + 6)y + 2(m − 2)z + 5 = 0 song song với nhau, chọn đáp án đúng
A. m = 5

B. m = −2

C. m = 2

D. m = −3

Câu 55. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : (2m − 1)x − 3my + 2z + 3 = 0, (Q) :

mx + (m − 1)y + 4z − 5 = 0 vuông góc với nhau, chọn đáp án đúng
A. m = 4, m = −2
C. m = 2, m = 4

B. m = −2, m = −3
D. m = −3, m = 2


9


Câu 56. Xác định góc giữa hai mặt phẳng sau
A. (P1 ) : 4x + 4y − 2z + 7 = 0, (Q1 ) : 2x + 4z − 5 = 0, ..............


B. (P1 ) : 2x − y − 2z + 3 = 0, (Q1 ) : 2y + 2z + 12 = 0,.....................



C. (P1 ) : 3x − 3y + 3z + 2 = 0, (Q1 ) : 4x + 2y + 4z − 9 = 0,.................
D. (P1 ) : x + y + 1 = 0, (Q1 ) : x + z − 3 = 0, .....................



E. (P1 ) : 2x − 2y + 3 3z − 1 = 0, (Q1 ) : 2x + 3y − z − 5 = 0, .....................
Câu 57. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : (m + 2)x + 2my − mz + 5 = 0, (Q) :

mx + (m − 3)y + 2z − 3 = 0 vuông góc với nhau, chọn đáp án đúng
A. m = 0, m = −2
C. m = 2, m = 0

B. m = −2, m = 1
D. m = 1, m = 2

Câu 58. Tìm m để hai mặt phẳng (P ) : (2m + 1)x + (m − 1)y + (m − 1)z − 6 =

0, (Q) : mx − y + mz + 3 = 0 hợp với nhau một góc 300 , chọn đáp án đúng

A. m =

−1
5

B. m =

−1
2

C. m =

−1
9

D. m =

−1
5

Câu 59. Tìm m > 0 để hai mặt phẳng (P ) : mx + 2y + mz − 12 = 0, (Q) :

x + my + z + 7 = 0 hợp với nhau một góc 450 , chọn đáp án đúng


A. m = 2 ± 2
B. m = −2 ± 2


C. m = 3 ± 2

D. m = −3 ± 2
Câu 60. Phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng (R) : 2x−4y+4z+3 =

0 và cách điểm B(2; −3; 4) một khoảng bằng 3 là
A. (P1 ) : 2x − 4y + 4z − 13 = 0, (Q1 ) : 2x − 4y + 4z − 20 = 0
B. (P1 ) : 2x − 4y + 4z − 14 = 0, (Q1 ) : 2x − 4y + 4z − 50 = 0
C. (P1 ) : 2x − 4y + 4z + 38 = 0, (Q1 ) : 2x − 4y + 4z − 27 = 0
D. (P1 ) : 2x − 4y + 4z − 12 = 0, (Q1 ) : 2x − 4y + 4z − 54 = 0
Câu 61. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu có phương trình x2 + y 2 +

10


z 2 − 6x − 2y + 4z + 5 = 0 tại điểm M (4; 3; 0) là
A. x + 5y − z + 15 = 0

B. x + 2y + 2z + 15 = 0

C. x + 2y + 2z − 10 = 0

D. x + 5y − z − 10 = 0

Câu 62. Phương trình mặt cầu tâm I(−2; 1; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng có
phương trình x + 2y − 2z + 5 = 0 là
A. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y − 2z + 5 = 0
B.x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z + 5 = 0
C. x2 + y 2 + z 2 − 4x + 2y + 2z + 6 = 0
D. x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y − 2z + 6 = 0
Câu 63. Cho bốn điểm A(3; −2; −2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(−1; 1; 2). Phương
trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng đi qua ba điểm B, C, D là

A. x2 + y 2 + z 2 − 6x + 4y + 4z + 3 = 0
B.x2 + y 2 + z 2 − 6x + 4y + 4z + 5 = 0
C. x2 + y 2 + z 2 + 6x − 4y − 4z + 5 = 0
D. x2 + y 2 + z 2 + 6x − 4y − 4z + 3 = 0
Câu 64. Phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và
có tâm nằm trên mặt phẳng x + y + x − 3 = 0 là
A. x2 + y 2 + z 2 − 3x + y + 2z + 1 = 0
B.x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z + 1 = 0
C. x2 + y 2 + z 2 + 3x − y − 2z + 2 = 0
D. x2 + y 2 + z 2 − 2x − 2y − 2z + 2 = 0
Câu 65. Điểm thuộc trục Oy cách đều hai mặt phẳng x + y − z + 1 = 0 và

x − y + z − 5 = 0 là
A. (0; −2; 0)

B. (0; −3; 0)

C. (0; 2; 0)

11

D. (0; 3; 0)


Câu 66. Tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng 2x + 4y − 4z + 3 = 0 và

2x − y + 2z + 6 = 0 thuộc
A. (P1 ) : 2x − 6y + 8z − 9 = 0, (Q1 ) : 6x + 4y − 15 = 0
B. (P1 ) : 2x − 4y + 8z − 12 = 0, (Q1 ) : 5x − 4y + 15 = 0
C. (P1 ) : 2x − 6y + 8z + 9 = 0, (Q1 ) : 6x + 2y + 15 = 0

D. (P1 ) : 2x − 4y + 8z − 12 = 0, (Q1 ) : 5x − 4y − 15 = 0
Câu 67. Xét vị trí tương đối của mặt cầu (S) với mặt phẳng (P ) trong mỗi trường
hợp sau
a, x2 + y 2 + z 2 − 6x − 2y + 4z + 5 = 0; 2x + 2y + z − 1 = 0, .....................
b, x2 + y 2 + z 2 + 2x − 4y − 2z + 2 = 0; x + y − 2z − 11 = 0, .....................
c, x2 + y 2 + z 2 − 6x − 4y − 8z + 13 = 0; x − 2y + 2z + 5 = 0, .....................
d, x2 + y 2 + z 2 + 4x − 2y + 2z − 19 = 0; x − y − z + 20 = 0, .....................
e, x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y + 2z − 3 = 0; 2x − 4y + 4z + 5 = 0, .....................
Câu 68. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu có phương trình x2 + y 2 +

z 2 − 6x − 4y − 4z − 12 = 0 tại điểm M (1; 2; −3) là
A. x + 5z + 15 = 0

B. x + 2z + 15 = 0

C. x + 5z + 13 = 0

D. x + 2z − 13 = 0

12



×