Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1).hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297 KB, 9 trang )



nhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c«
gi¸o vÒ dù héi gi¶ng


kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng
Câu 2: Nêu định nghĩa góc giữa hai đường thẳng trong không gian


Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)
I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa (sgk)

m
)

n
- Góc giữa ( ) và ( ) bằng góc giữa
hai đường thẳng m và n


- Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng
nhau thì ta nói góc giữa hai mặt phẳng đó
bằng 0
0


Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)


I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa (sgk)
- Góc giữa ( ) và ( ) bằng góc giữa hai
đường thẳng m và n


- Nếu hai mặt phẳng song song hoặc trùng
nhau thì ta nói góc giữa hai mặt phẳng đó
bằng 0
0
2. Cách xác định góc giữa hai mặt
phẳng cắt nhau

)

(
a
b
c
- Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng
góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm
trên hai mặt phẳng và cùng vuông góc
với giao tuyến
I
.


Đ 4. hai mặt phẳng vuông góc (tiết 1)
I. Góc giữa hai mặt phẳng
1. Định nghĩa (sgk)

2. Cách xác định góc giữa hai mặt
phẳng cắt nhau
- Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau
bằng góc giữa hai đường thẳng lần lư
ợt nằm trên hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến
VD 1
S
A
B
C
H
(


2. CMR: S
ABC
= S
SBC
. cos
1.Xác định góc giữa (ABC)
và (SBC )

ABC
SBC
S BC AH BC SH
S
1 1
. . .cos
2 2

.cos


= =
=
3.Diện tích hình chiếu của một đa giác





- Cho đa giác H thuộc ( ) có diện tích S
và H' là hình chiếu vuông góc của H
trên ( ) .Khi đó diện tích S' của H' được
tính theo công thức S' = S cos
trong đó là góc giữa ( ) và ( )

ình chóp SABC
có SA (ABC) và
tam giác ABC đều
Cho h

.

×