Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Ôn thi môn toán THPT.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 65 trang )

Tài Liệu Ơn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Mơn Tốn
C©u 1 Cho hàm số
2
x
y
x 1
=
+
. Tìm câu
đúng trong các câu sau
A.Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1−

nghòch biến trên
( ) ( )
; 1 1;− ∞ − ∪ + ∞
B.Hàm số nghòch biến trên
( )
1;1−
C.Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1−

nghòch biến trên
( ) ( )
; 1 và 1;− ∞ − + ∞
D. Hàm số đồng biến trên
( ) ( )
; 1 và 1;− ∞ − + ∞
C©u 2 Cho hàm số


2
y 2x x= −
. tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
Tập xác đinh của hàm số
[ ]
D 0;2=
Hàm số đồng biến trên
( )
0;1
Hàm số nghòch biến trên
( )
1;2
Hàm số nghòch biến trên
( )
0;1

đồng biến trên
( )
1;2
C©u 3 Cho hàm số
y x.ln x=
. Tìm phương
án sai
A. Tập xác đònh của hàm số là
( )
D 0;= + ∞
B. Hàm số nghòch biến trên
1
0;

e
 
 ÷
 

1
;
e
 
+ ∞
 ÷
 
C. Hàm số luôn đồng biến trên tập
xác đònh của nó là D
D. Tập giá trò của hàm số là
¡
C©u 4 Cho hàm số
mx 1
y
x m
+
=
+
. Tìm m
để hàm số luôn nghòch biến trên các khoảng
xác đònh của nó
A.
m 1 m 1< − ∨ >

B.

m ∈ ¡
C.
1 m 1− < <

D
m 1>
C©u 5 Cho hàm số
y 4 sin x 3 cos x 4x= − +
. Chọn phương án
đúng
A. Hàm số có cả khoảng đồng
biến và khoảng nghòch biến
B. Hàm số luôn luôn đồng biến
trên
¡
C. Hàm số luôn luôn nghòch biến
trên
¡
D. Hàm số nghòch biến trên
;
6 4
π π
 
 
 
C©u 6 Cho hàm số
3 2
y x 2x 7x 15= + + −
,
x ∈ ¡

. Chọn
phương án đúng
Hàm số luôn luôn đồng biến trên
¡
Hàm số không luôn luôn đồng biến
trên
¡
Hàm số luôn luôn nghòch biến trên
¡
Các đáp án kia đều sai
C©u 7 Cho hàm số :
2
2x x
y
x 1
+
=
+
. Chọn
câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau :
Hàm số giảm trên
{ }
2 2
1 ; 1 \ 1
2 2
 
− − − + −
 ÷
 ÷
 

Hàm số giảm trên
2
1 ; 1
2
 
− − −
 ÷
 ÷
 
và trên
2
1 ; 1
2
 
− − +
 ÷
 ÷
 
Hàm số giảm trên
2
; 1
2
 
− ∞ − −
 ÷
 ÷
 
và trên
2
1 ;

2
 
− + + ∞
 ÷
 ÷
 
Các đáp án kia đều sai
C©u 8Cho hàm số
3 2
y x 6x 9x 8= + + +
xác
đònh trên
¡
. Chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau :
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó khơng có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ơn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Mơn Tốn
A. Hàm số tăng trong
( )
;3− ∞

giảm trong
( )
3; 1− −
B. Hàm số tăng trong
( )
1;− + ∞


và giảm trong
( )
3; 1− −
C. Hàm số tăng trong
( )
3; 1− −

D. Các câu kia đều sai
C©u 9 Cho hàm số
2x 3
y
x 1

=
+
. Chọn đáp án
đúng
A. Hàm số đồng biến trên
{ }
\ 1−¡
B. Hàm số đồng biến trên các
khoảng
( )
; 1− ∞ −

( )
1;− + ∞
C. Hàm số nghòch biến trên
( )
; 1− ∞ −


( )
1;− + ∞
D. Hàm số đơn điệu trên
¡
C©u 10 Cho hàm số
2
8x 4x 2
y
2x 1
− −
=

.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. Hàm số tăng trên
¡
B. Hàm số tăng trên
1
\
2
 
 
 
¡
C. Hàm số giảm trên
1
;
2
 

− ∞
 ÷
 

trên
1
;
2
 
+ ∞
 ÷
 
D. Các đáp án kia đều sai
C©u 11 Tìm điều kiện của a , b để hàm số
y 2x a sin x b cos x= + +
luôn luôn đồng biến
trên
¡
A.
2 2
a b 2+ ≤
B.
2 2
a b 2+ ≥ −
C .
2 2
a b 4+ ≤
D.
2 2
a b 4+ ≤ −

C©u 12 Tìm m để hàm số
mx 4
y
x m
+
=
+

nghòch biến trên
( )
;1− ∞
A.
2 m 2− < <

B.
2 m 1− < ≤ −

C.
2 m 1− ≤ ≤ −
D.
2 m 2− ≤ ≤
C©u 13 Cho hàm số
( )
( )
3 2 2
y x m 1 x m 2 x m= − + + − + +
. Tìm
câu đúng
A. Hàm số luôn nghòch biến trên
¡

B. Hàm số có cả các khoảng đồng
biến và các khoảng nghòch biến
C. Hàm số đồng biến trên
( )
2 ;4−
D. Hàm số nghòch biến trên
( )
2
m;m 1− +
C©u 14Cho hàm số
3 2
y x 3x mx m= + + +
.
Tìm m để hàm số giảm trên một đoạn có độ
dài bằng 1
A.
9
m
4
=
B.
9
m
4
= −
m 3


m 3=
C©u 15 Tìm m để hàm số

2 2
x 5x m 6
y
x 3
+ + +
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
1 ; + ∞
A.
m 4≥
B.
m ∈¡
C.
m 4≥ −
D.
m 4≤
C©u 16Cho hai đường
( ) ( )
2 2
1 2
C : y x 5x 6 ; C : y x x 14= − + = − − −
. Chúng có :
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B .Khơng có tiếp tuyến chung nào
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó khơng có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán

C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 17 Cho đường cong (C) :
3 2
1
y x x
3
= −
. Lựa chọn phương án đúng
A.Không tồn tại cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
chúng song song với nhau
B.Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến của (C)
nào mà chúng song song với nhau
C.Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến của (C) nào mà
hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với
nhau
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 18 Cho đường cong
2
y x 5x 6= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến với đường
cong biết rằng nó song song với đường
thẳng y = 3x + 1 . Lựa chọn đáp án đúng .
A . y = 5x + 3
B . y = 3x
C . y = 3x – 10
D .
1
y x 2
3

= − +
C©u 19 Giả sử f(x) có đạo hàm tại x =
x
0
. Lựa chọn phương án đúng
A . f(x) liên tục tại x = x
0
.
B . f(x) gián đoạn tại x = x
0
.
C . f(x) chắc chắn có đạo hàm cấp hai :
( )
0
f " x
.
D . f(x) không xác định tại x = x
0
.
C©u 20Xét hàm số :
( )
3 2
1 3
f x x x 2x 1
3 2
= + + −
. Lựa chọn
phương án đúng
A . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x

0
> 2 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù.
B . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
< 1 mà tiếp tuyến tại M tạo với chiều
dương của trục hoành một góc nhọn .
C . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
> 2 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục tung .
D . Tồn tại điểm M trên đường cong với hoành
độ x
0
< 1 mà tiếp tuyến tại M song song với
trục hoành .
C©u 21 Cho 2 đường cong :
( ) ( )
2 2
1 2
C : y x x ; C : y 2x 5x= − = − +
.
Lựa chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến chung
B.Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D.Cả 3 phương án trên đều sai
C©u 22 Cho (C)

2
y x 5x 6= − +
và M( 5 ;
5) . Lựa chọn phương án đúng
A.Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
B.Có 1 tiếp tuyến của (C) đi qua M .
C.Mọi tiếp tuyến của (C) đều cắt trục hoành .
D.Tồn tại tiếp tuyến với (C) qua M và song song
với trục hoành .
C©u 23 Cho y = lnx với x > 0 . Lựa
chọn phương án đúng
A.
2
1
y "
x
=

B.
1
y'
x
=
C. y’ là hàm số lẻ trên [-2 ; 2]
D.
( )
1
y " 2,5
6,25
= −

C©u 24 Cho hai đường
( ) ( )
2
1 2
C : y x x ; C : y x 1= − = −
. Chúng có
:
A.Có 2 tiếp tuyến chung
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
B. Không có tiếp tuyến chung nào
C.Có 1 tiếp tuyến chung
D. Cả ba phương án trên đều sai
C©u 25 Cho (C) :
2
y x 3x 2= − +

điểm M( 2 ; 0) . Lựa chọn phương án đúng
:
A.Có 2 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
B. Có 1 tiếp tuyến với
đường cong đi qua M .
C. Không có tiếp tuyến nào
đi qua M .
D. Cả ba phương án trên đều
sai .
C©u 26Cho

( )
2
f x x=
xét trên ( - 2 ; 4 ] .
Lựa chọn phương án đúng .
A . f ’(4) =8 B .
( )
'
f 4 8
+
=

C .
( )
'
f 2 4
+
− = −
D.
( )
'
f 4 8

=
C©u 27Cho
3 2
y x 4x 5x 7= + + −
. Lựa
chọn phương án đúng
A .

( )
4
y 2 0>
B.
( )
5
y 1 0− <
C.
( )
6
y 1 0>
D.
( )
4
y 1 0− =
C©u 28Cho y = sin2x . Lựa chon phương
án đúng
A.
( )
3
y 9
2
π
 
=
 ÷
 
B.
( )
4

y 17
4
π
 
= −
 ÷
 
C.
( )
( )
3
y 0π >
D.
( )
( )
6
y 0π =
C©u 29Xét đường cong
3 2
y x 2x 15x 7= + + −
. Lựa chọn phương
án đúng
A . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục hoành .
B . Tồn tại tiếp tuyến của đường cong
song song với trục tung .
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều
dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai .
C©u 31Xét đường cong

3 2
1
y x x 3x 2
3
= + + −
. Lựa chọn phương
án đúng
A . Tồn tại hai điểm M
1
; M
2

trên đường cong sao cho hai tiếp tuyến với hai
đường cong
tại M
1
; M
2
vuông góc với
nhau .
B . Tồn tại tiếp tuyến với đường
cong vuông góc với trục tung
C . Tồn tại tiếp tuyến tạo với
chiều dương của trục hoành một góc tù .
D . Cả ba phương án trên đều sai
.
C©u 31Tìm a và b để hàm số có
giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất
bằng -1.
A.

B.
C.
D. A và B đều đúng
C©u 31Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
A. max
B. max

Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C. max
D. max

C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số:
A. min B. min
C. min D. min
C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của
hàm số: .
A. max B. max
C. max D. max
C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm
số: .
A. min B. min
C. min
D. min

C©u 36
Cho phương trình:
, với
. Định a để nghiệm của
phương trình đạt giá trị lớn nhất.
A. B.
C. D.
C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
.
A. min B. min
C. min D. min
C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max D. max
C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
trên đoạn .
A. min B. min
C. min D. min
C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
trên đoạn
.
A. max B. max
C. max
D. max
C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
.
A. min
B. min

C. min D. min
C©u 42Cho y = x
2
– 5x + 6 và điểm M (5, 5).
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Mọi tiếp tuyến với đường cong đều cắt trục
hoành
B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và
song song với trục tung
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 43Cho y = . Lựa chọn phương
án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với
đường cong mà chúng song song với nhau
B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đường
cong mà chúng song song với nhau
C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp
tuyến trong từng cặp song song với nhau
D. Cả ba phương án kia đều sai
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 44Cho đường cong y = x
2
– 5x + 6. Viết
phương trình tiếp tuyến với đường cong biết

rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1.
Lựa chọn đáp số đúng
Chọn một câu trả lời
A. y = 3x
B. y = 3x – 10
C. y = 5x + 3
D. y = + 2
C©u 45Cho y = x
2
– 3x và y = - 2x
2
+ 5x. Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Không có tiếp tuyến chung nào
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Có hai tiếp tuyến chung
D. Có một tiếp tuyến chung
C©u 46Xét đường cong y = x
3
+ 2x
2
+ 15x – 7.
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của
trục hoành một góc tù
B. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song
song với trục hoành
C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong song

song với trục tung
D. Cả ba phương án kia đều sai
C©u 47y = x
2
– 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M
C. Cả ba phương án kia đều sai
D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M
C©u 48Cho f(x) = x
2
xét trên (-2, 4]. Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. f '
+
(-2) = - 4
B. f '
-
(4) = 8
C. f '
+
(4) = 8
D. f'(4) = 8
C©u 49Cho phương trình 2x
3
- 3x
2

- 1 = 0 . lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Phương trình có 2 nghiệm
B. Phương trình vô nghiệm
C. Phương trình có 3 nghiệm
D. Phương trình có 1 nghiệm
C©u 50Cho hàm số y = x
4
+ x
3
+ x
2
+ x + 1.
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x .
Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên đoạn [ ]
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch
biến
C©u 52Cho đường cong y = x
3

- 3x
2
. Gọi là
đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của
nó. Chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. đi qua gốc toạ độ
B. đi qua điểm M (-1, 2)
C. song song với trục hoành
D. đi qua điểm M (1, -2)
C©u 53Cho đường cong y = x
3
- 3x. Gọi là
đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. có phương trình y = - 3x
B. có phương trình y = 3x
C. đi qua gốc toạ độ
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 54Cho hàm số . Chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x
R
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. y (2) = 5
D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R
C©u 55Cho hàm số y = ax
3

+ bx
2
+ cx + d, a 0
và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và
N. Gọi và là tiếp tuyến với đường cong
tại M, N. Chọn phương án Đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
B. //
C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục
hoành mà không trùng với trục hoành
D. cắt
C©u 56Cho đường cong (C)
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (b)
B. Đồ thị của (C) có dạng (c)
C. Đồ thị của (C) có dạng (a)
D. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C©u 57Cho đường cong (C), cho
bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ
tương ứng là và giả sử d
1
, d
2
, d

3
, d
4

tương ứng là tích các khoảng cách từ A, B, C, D
đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án
đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 58Cho đường cong (C)
Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của
(C)
B. Y

> Y
ct

C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C).
C©u 59Cho đường cong (C)
.Lựa chọn đáp án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm
phân biệt
B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C)

C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Phương trình có 4 nghiệm
C©u 60Cho đường cong (C) Lựa
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) có dạng (a)
B. Đồ thị của (C) có dạng (d)
C. Đồ thị của (C) có dạng (c)
D. Đồ thị của (C) có dạng (b)
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 61Cho đường cong (C)
Chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của
(C)
B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu
C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp
tuyến của (C)
D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 62Cho đường cong y = x
3
+ x - 1 (C)
chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có
hoành độ x

o
, sao cho 0 < x
0
< 1
C. Trong số các giao điểm của (C) với trục
hoành, có giao điểm với hoành độ > 1
D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ được hai tiếp tuyến
đến (C)
C©u 63Xét đường cong (C). Tìm
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. y
CT < 0
B. (C) có 3 tiệm cận
C. y

> y
CT

D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ
C©u 64Cho y = (x - 1)
2
|x-1|(C) Lựa chọn
phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành
B. Cả 3 phương án đều sai
C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi
x = 1
D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0)

C©u 65: Đặt . Lựa
chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -2
B. I = 0
C. I = 4
D. I = 2
C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C.
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
D.
C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án đều sai
D.

C©u 69 Đặt
Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = -3/2
B. I = 1
C. I = 2
D. I = 5/2
C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 71 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I
1
= 2I
2
; I
3
= 0
B. I
2
= 1/2; I
4
= 0
C. I
1

= 2I
2
; I
3
= 2I
4

D. Cả 3 phương án kia đều sai
C©u 72 Đặt . Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. I = 1
B. Cả 3 phương án kia đều sai
C. I = 2-e
D. I = e-1
C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
B.
C.

D. Cả 3 phương án đều sai
C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp
10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em
vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương
đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.
B. Nhóm có 18 em
C. Nhóm có 22 em
D. Nhóm có 14 em
C©u 76 Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có 5
chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa
chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 96 số
B. 120 số
C. 90 số
D. Cả 3 phương án kia đều sai.
C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số
có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao
nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng:
Chọn một câu trả lời
A. 15325 số
B. 15300 số
C. 15120 số
D. 15136 số
C©u 78 Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. Cả 3 phương án kia đều sai.

B. n = 3
C. Phương trình trên có 1 nghiệm.
D. n = 0
C©u 79 Xét phương trình . Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. n = 0
B. n = 6
C. n = 5
D. n = 3
C©u 80 Cho hàm số . Gọi D là
tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án
đúng:
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C.
D.
C©u 81 Cho hàm số
. Gọi D là tập xác
định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D.
C©u 82 Xét
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. a

11
= -1
B. a
10
= 11
C. Cả 3 phương án kia đều sai.
D. a
10
= -1
C©u 83 Xét khai triển (1+x)
13
. Gọi a
i
là hệ số
của x
i
trong khai triển (i = 0,1,2,…,11) Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
12
< a
13


B. Cả 3 phương án đều sai
C. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
6
= a
7
> a
8
> a
9
> ... >
a
12
> a
13

D. a
0
< a
1
< a
2
< ... < a
6
< a

7
> a
8
> a
9
> ... >
a
12
> a
13

C©u 84 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 243
B. S = 245
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C. S = 242
D. S = 81
C©u 85 Cho P(x) = (1 - 2x + 3x
2
- 4x
3
+ 5x
4
-
4x

5
)
101
. Viết P(x) = a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ ... + a
505
x
505
.
Đặt S = a
0
+ a
10
+ ... + a
505
. Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A. S = 1
B. S > 2
C. S = -1
D. S < -2
C©u 86 Giả sử A là tập hợp có 6 phần tử. Gọi s

là số tất cả các tập hợp con của A. Lựa chọn
phương án Đúng
Chọn một câu trả lời
A. s = 66
B. s = 18
C. s = 36
D. s = 64
C©u 87 Đặt
. Lựa chọn phương án Đúng.
Chọn một câu trả lời
A. S = 512
B. S = 256
C. S = 1024
D. S = 600
C©u 88 Xét khai triển (1+2x)
7
. Gọi a
5
là hệ số
của x
5
trong khai triển . Lựa chọn phương án
Đúng
Chọn một câu trả lời
A.
B.
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D.
C©u 89 Xét
. Lựa chọn phương án Đúng.

Chọn một câu trả lời
A. a
15
= 3
B. a
15
= 2
C. a
14
= 14
D. a
14
= 15
C©u 90 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 91 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D.
C©u 92 Giải phương trình:

A. B.
C. D. Một đáp số khác.
C©u 93 Giải phương trình:

A. B.
C. D. Một đáp số khác

C©u 94 Giải bất phương trình:
.

A. B.
C.
D.
C©u 95 Giải bất phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 96 Giải bất phương trình:
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán

A. B.
C. D.
C©u 97 Giải phương trình:

A.
B.
C.
D.
C©u 98 Giải bất phương trình:
.

A. B.

C. D. A và C đều đúng
C©u 99 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 100 Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 101 Giải bất phương trình:
.

A.
B.
C.
D.
C©u 102Tìm tất cả các giá trị của m để phương
trình sau có nghiệm: .

A.
B.
C. D. B và C đều đúng
C©u 103Định m để ta có:
có nghiệm.

A. B.
C.
D. A, B đều đúng
C©u 104Giải phương trình:


A. Phương trình có nghiệm duy nhất
B. Phương trình có hai nghiệm:
C.
D.
C©u 105Giải phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 106Giải bất phương trình:

A. B.
C. D.
C©u 107Giải bất phương trình:
.

A. B.
C. D. A và C đều đúng
C©u 108Giải phương trình:
.
A. B.
C. D. A và B đều đúng.
C©u 109Hàm số y = (2x² + 4x + 5) / (x² + 1)
có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất lần
lượt bằng :
A/ 6 và 1
B/ -1 và -6
C/ 5 và 2
D/ -2 và -5

Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM

Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 110Đồ thị hàm số y = (2x + 1) / (x² + x
+ 1) có bao nhiêu điểm uốn ?
A/ 1
B/ 2
C/ 3
D/ 0
C©u 111 Cho hàm số y = - x³ - 3x² + 4 đồ
thị (C). Gọi d là tiếp tuyến tại M € (C) .
d có hệ số góc lớn nhất khi M có toạ
độ :
A/ (-1; 2)
B/ (1; 0)
C/ (0; 4)
D/ (-2; 0)
C©u 112Cho (H) : x² - 3y² - 6 = 0 . Lập
phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp
tuyến này vuông góc với đường thẳng
x + y = 0.
A/ x - y - 2 = 0 và x - y + 2 = 0
B/ x - y - 3 = 0 và x - y + 3 = 0
C/ x - y - 4 = 0 và x - y + 4 = 0
D/ Một kết quả khác
C©u 113 (C) là đồ thị hàm số y = (2x² - x +
3) / (x-2)
(d) là tiếp tuyến của (C) và (d) vuông
góc với đường thẳng : x - 7 y + 1 = 0
Phương trình của (d) là :

A/ y = -7x + 39 và y = -7x + 3
B/ y = -7x - 39 và y = -7x - 3
C/ y = -7x - 39 và y = -7x + 3
D/ Một số đáp số khác
C©u 114 Xác định m để hàm số : y = (x² -
mx) / (x² - x + 1) có cực trị
A/ m > 1
B/ -1 < m < 1
C/ 0 < m < 1
D/ m tuỳ ý
C©u 115Viết phương trình đường thẳng đi
qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của
hàm số đồ thị: y = x³ - x² - 3x + 1
A/ y = - 2/9 ( 7x + 6 )
B/ y = 2/9 ( 7x - 6 )
C/ y = - 2/9 ( 7x - 6 )
D/ Một số đáp số khác
C©u 116Viết phương trình mặt phẳng đi
qua điểm A(1,-1,4) và đi qua giao tuyến
của 2 mặt phẳng :
3x - y - z + 1 = 0 và x + 2y + z - 4 = 0
A/ 4x + y - 3 = 0
B/ x + 4y + 2z - 5 = 0
C/ 3x - y - z = 0
D/ 3x + y + 2x + 6 = 0
C©u 117Thể tích của tứ diện ABCD với
A(0,0,-4); B(1,1,-3); C(2,-2,-7); D(-1,0,-9)
là:
A/ V= 7/6 đvtt
B/ V= 15/6 đvtt

C/ V= 7/2 đvtt
D/ V= 9/2 đvtt
C©u 118 Trong không gian Oxyz, gọi H là
hình chiếu vuông góc của M(5,1,6) lên
đường thẳng (d) (x-2) / (-1) = y / 2 = (z -
1) / 3
H có toạ độ
A/ (1,0,-2)
B/ (-1,-2,0)
C/ (1,-2,4)
D/ (1.2.4)
C©u 119Trong không gian Oxyz, tọa độ
hình chiếu vuông góc của điễm (8,-3,-3)
lên mặt phẳng 3x - y - z - 8 = 0 là
A/ (2,-1,-1)
B/ (-2,1,1)
C/ (1,1,-2)
D/ (-1,-1,2)

C©u 120Cho chương trình : 2 cos2x - 4(m-
1)cosx + 2m - 1 = 0
Xác định m để phương trình có nghiệm:
x € (π/2, 3π/2)
A/ m € (-1/2, 3/2)
B/ m € (1/2, 3/2)
C/ m € [1/2, 3/2)
D/ m € [-1/2, 3/2)
C©u 121Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) của hàm số :
y = (lnx + 2)/(lnx - 1) tại điểm có hoành

độ x = 1 là :
A/ y = 3x - 1
B/ y = - 3x + 1
C/ y = x - 3
D/ y = - x + 3
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C©u 122 Tính m để hàm số y = 1/3x³ -
1/2(m² + 1)x² + (3m - 2)x + m
đạt cực đại tại x = 1
A/ m = 1
B/ m = 2
C/ m = -1
D/ m = -2
C©u 123Đồ thị hàm số y = (2x² + ax + 5) /
(x² + b) nhận điểm (1/2; 6) là điểm cực trị ?
A/ a = 4 , b = 1
B/ a = 1 , b = 4
C/ a = - 4 , b = 1
D/ a = 1 , b = - 4
C©u 124Cho hàm số y = (2x² - x - 1) / (x +
1) có đồ thị (C). Từ điểm A(4;0) vẽ được
mấy tiếp tuyến với (C) ?
A/ 0
B/ 1
C/ 2
D/ 3
C©u 125Đồ thị hàm số y = x³ - 3mx² +

2m(m - 4)x + 9m² - m cắt trục hoành Ox tại
3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành
cấp số cộng khi :

A/ m = -1
B/ m = 1
C/ m = 2
D/ m = -2
C©u 126 Đường thẳng Δ đi qua điểm A(-
2,1) không cùng phương với trục tung và
cách điểm B(1,-2) một khoảng bằng 3
Phương trình của Δ là :
A/ 4x + 3y + 5 = 0
B/ 4x - 3y - 5 = 0
C/ x - 2y + 1 = 0
D/ x + 2y - 1 = 0
C©u 127 Xác định m để hàm số y = (2x² -
mx + m) / (x + 2) có 2 cực trị cùng dấu ?
A/ 0 < m < 8
B/ -8 < m < 0
C/ m < 0 ν 8 < m
D/ Một đáp số khác
C©u 128Toạ độ hình chiếu vuông góc của
điểm A(4,-11,- 4) lên mặt phẳng 2x - 5y - z
- 7 = 0 là :
A/ (-2,-1,0)
B/ (-2,0,-1)
C/ (-1,0,-2)
D/ (0,-1,-2)
C©u 129Mặt cầu (x-2)² + (y + 1)² + z² = 49

tiếp xúc với mặt phẳng nào sau đây ?
A/ 3x - 2y - 6z + 16 = 0
B/ 2x - y - 2z + 16 = 0
C/ 2x + y - 2z - 16 = 0
D/ Một mặt phẳng khác
C©u 130 Phương trình mặt phẳng qua
A(0,0,-2); B(2,-1,1) và vuông góc với mặt
phẳng : 3x - 2y + z + 1 = 0
A/ 4x + 5y - z -2 = 0
B/ 9x - 3y - 7z -14 = 0
C/ 5x + 7y - z - 2 = 0
D/ Một phương trình khác
C©u 131Định m để mặt phẳng 2x - y - 2z +
2m - 3 = 0 không cắt mặt cầu x² + y² + z² +
2x -4z + 1 = 0
A/ m < -1 ν m > 3
B/ -1 < m < 3
C/ m > 3/2 ν m > 15/2
D/ 3/2 < m < 15/2
C©u 132Xác định m để phương trình sau
có 3 nghiệm dương phân biệt ?
x³ - (4m - 1)x² + (5m - 2)x - m = 0
A/ m > 1
B/ m > 1/2
C/ 0 < m < 1
D/ 0 < m < ½
C©u 133 Toạ độ hình chiếu của A(2, -6, 3)
lên đường thẳng D : (x - 1)/3 = (y + 2)/-2 =
z/1 là :
A/ (-2, 0, -1)

B/ (1,-2, 1)
C/ (4, -4, 1)
D/ (7, -6, 2)
C©u 134Hyperbol (H) tiếp xúc với 2 đường
thẳng 5x + 2 y - 8 = 0 và 15x + 8y - 18 = 0.
Phương trình chính tắt của (H) là :
A/ x²/4 - y²/9 = 1
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
B/ x²/9 - y²/4 = 1
C/ x²/4 - y²/9 = -1
D/ x²/9 - y²/4 = -1
C©u 135Trong không gian O.xyz, cho 3
vectơ : vectơ a = (-2;0;3), vectơ b = (0;4;-
1) và vectơ c = (m - 2; m², 5).
Tìm m để vectơ a, b, c đồng phẳng ?
A/ m = 2 ν m = 4
B/ m = - 2 ν m = - 4
C/ m = 2 ν m = - 4
D/ m = - 4 ν m = 2
C©u 136Trong không gian O.xyz cho mặt
cầu (S) có phương trình :
x² + y² + z² - 4x + 2y + 12z - 8 = 0
Mặt phẳng nào sau đây tiếp xúc với (S)?
A/ (P) : 2x - 2y - z - 5 = 0
B/ (Q) : 2x + y - 4z - 8 = 0
C/ (R) : 2x - y - 2z + 4 = 0
D/ (T) : 2x - y + 2z - 4 = 0

C©u 137 Tìm hệ số của x
16
trong khai triển
P(x) = (x² - 2x)
10
A/ 3630
B/ 3360
C/ 3330
D/ 3260
C©u 138Cho elip (E) : 9x² + 16y² - 144 = 0
và 2 điểm A(-4;m), B(4;n)
Điều kiện để đường thẳng AB tiếp xúc
với (E) là :
A/ m + n = 3
B/ m.n = 9
C/ m + n = 4
D/ m.n = 16
C©u 139Trong các elip sau, elip nào tiếp
xúc với đường thẳng : 2x - 3y - 9 = 0
A/ 5x² + 9y² = 45
B/ 9x² + 5y² = 45
C/ 3x² + 15y² = 45
D/ 15x² + 3y² = 45
C©u 140Trong không gian Oxyz, cho tứ
diện ABCD với A(0;0;1), B(0;1;0), C(1;0;0),
D(-2;3;-1) . Thể tích của ABCD là :
A/ V = (1)/(3) đvtt
B/ V = (1)/(2) đvtt
C/ V = (1)/(6) đvtt
D/ V = (1)/(4) đvtt

C©u 141Mặt cầu (S) có tâm I(-1,2,-5) và
cắt mặt phẳng 2x - z + 10 = 0 theo thiết
diện là hình tròn có diện tích = 3π. Phương
trình của (S) là
A/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 18 = 0
B/ x² + y² +x² + 2x - 4y + 10z + 12 = 0
C/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 16
D/ (x + 1)² + (y - 2)² + (z + 5)² = 25
C©u 142 Trong không gian Oxyz, cho mặt
cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình
lần lượt x² + y² + z² + 2x - 4y - 6z + 10 = 0
và 2x - 2y - z + m = 0.
Với giá trị nào của m thì (P) cắt (S) ?
A/ l m l < 2
B/ l m l < 3
C/ - 3 < m < 21
D/ Một đáp số khác
C©u 143 Đồ thị hàm số y = x
4
-4(2m + 1)x³
- 6mx² + x - m có 2 điểm uốn khi :
A/ 1/4 < m <1
B/ 0 < m < 1/4
C/ -1/4 < m < 0
D/ m < -1 ν m > -1/4
C©u 144Cho điểm A(1; 2; -1) và đường
thẳng d có phương trình : (x - 2)/-1 = (y -
1)/2 = z/3. Toạ độ hình chiếu vuông góc
của A lên d là :
A/ (3; -1; -3)

B/ (0; 5; 6)
C/ (2; 1; 0)
D/ (1; 3; 3)
C©u 145Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số : y = (sin x + 2cos x + 1)/(sin x
+ cos x + 2)
A/ y
Max
= 1 và y
Min
= -3/2
B/ y
Max
= 1 và y
Min
= -2
C/ y
Max
= 2 và y
Min
= -1
D/ y
Max
= -1 và y
Min
= -3/2
C©u 146Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E)
: 4x² + 25y² - 200 = 0 và đường thẳng (Δ) :
2x + 5y - 24 = 0
Tìm điểm M € (E) sao cho khoảng cách

từ M đến Δ ngắn nhất
A/ M(-5; 2)
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
B/ M(5; -2)
C/ M(5; 2)
D/ Một đáp số khác
C©u 147 Trong không gian Oxyz, mặt cầu
(s) có tâm I(-4; -2; 2) và cắt đường thẳng
(Δ) : (x - 2)/-1 = (y + 1)/2 = z/-2 tại A và B
với AB = 10. Phương trình của (S) là
A/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 66
B/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 49
C/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 46
D/ (x + 4)² + (y + 2)² + (z -2)² = 40
C©u 148Cho hàm số y = (x² + mx + 2m -
1)/(mx + 1) có đồ thị (C
m
). Xác định m sao
cho hàm số có cực trị và tiệm cận xiên của
(C
m
) đi qua góc toạ độ ?
A/ m = 1
B/ m = -1
C/ lml = 1
D/ Một giá trị khác
C©u 149 Trong mpOxy phương trình chính

tắc của hyperbol (H) có tâm sai e = (5)/(4)
và một tiêu điểm là F(0; -5)
A/ - x²/9 + y²/16 = 1
B/ x²/9 - y²/16 = 1
C/ x²/16 - y²/16 = 1
D/ - x²/16 + y²/9 = 1
C©u 150 Trong mpOxy, cho điểm A(-2, 3)
và đường thẳng Δ có phương trình 2x - y -
3 = 0. Toạ độ hình chiếu vuông góc của A
lên Δ là :
A/ (-2; 1)
B/ (2; -1)
C/ (2, 1)
D/ (1, 2)
C©u 151 Trong không gian Oxyz cho A(2,
0, 0), B(0, 4, 0), C(0, 0, 6). Toạ độ chân
đường cao vẽ từ O(0, 0, 0) của tứ diện
OABC là :
A/ (72/49; 36/49; 24/49)
B/ (64/45; 32/45; 16/45)
C/ (12/7; -12/7; 12/7)
D/ (-3/5; -3/5; 3/5)
C©u 152 Trong không gian Oxyz, cho tứ
diện ABCD với A(-1; 3; 0), B(0; 2; -3), C(0;
0; -1), D(1; 1; 2). Thể tích tứ diện ABCD
là :
A/ V = 8đvtt/3
B/ V = 7đvtt/5
C/ V = 3đvtt/8
D/ V = 5đvtt/7

C©u 153Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số y = (1 - 4sin2x)/(2 + cos2x) lần
lượt bằng :
A/ 3 và -5/3
B/ 3 và 5/3
C/ 5/3 và -3
D/ -5/3 và -3
C©u 154 Đồ thị (C) của hàm số y = (2x² +
4x -1)/(x-2)
có mấy đường tiệm cận ?
a/ 0
b/ 1
c/ 2
d/ 3
C©u 155Đồ thị của hàm số y = (15x – 4)/(3x
– 2) có tâm đối xứng có toạ độ
A/ (2/3, -5)
B/ (2/3, 5)
C/ (-2/3), 5)
D/ (-2/3), -5)
C©u 156Phương trình của tiếp tuyến của
đồ thị (C) của hàm số :
y = x(x - 3)² tại điểm A(4, 4) là :
A/ y = 9x + 32
B/ y = - 9x + 32
C/ y = 9x - 32
D/ y = - 9x – 32
C©u 157 Cho phương trình x² - 2mx + m² +
m – 2 = 0. Gọi x
1

v à x
2
là hai nghiệm của
pt Giá trị của m để cho x
2
1
+ x
2
2
= 8 bằng :
A/ m = - 1 ν m = 2
B/ m = - 1 ν m = -2
C/ m = 1 ν m = 2
D/ m = - 1 ν m = -2
C©u 158 Giải phương trình : log
2
x + log
2
(x
– 6) = log
2
7, ta được
A/ x = -1
B/ x = 7
C/ x = 1
D/ x = -7
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán

C©u 159 Phương trình (m + 2)sinx -
2mcosx = 2(m + 1) có nghiệm khi m thoả
mãn điều kiện nào sau đây
A/ m ≤ 0 ν m ≥ 1
B/ m = 0 ν m ≥ 4
C/ m ≤ 0 ν m ≥ 4
D/ m ≤ 0 ν m = 4
C©u 160Cho hàm số y = 2x³ + 3(m - 1)x² +
6(m - 2)x - 1 và điểm A(0, -1). Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị ứng với m = 1,
biết rằng tiếp tuyến ấy đi qua A, ta được :
A/ y = -1; y = (9)/(8) (x - 1)
B/ y = 1; y = - (9)/(8) (x - 1)
C/ y = -1; y = - (9)/(8) (x - 1)
D/ y = 1; y = (9)/(8) (x - 1)
C©u 161 Đồ thị hàm số y = (x² - mx + 2m -
2)/(x - 1) có đường tiệm cận xiên là :
A/ y = x + m - 1
B/ y = x + 1 - m
C/ y = x - m - 1
D/ y = x + m + 1
C©u 162 Trong mp(Oxy) cho họ đường
tròn (C
m
) : x² + y² - 2mx - 2(m - 2)y + 2m² -
2m - 3 = 0
Tập hợp đường tròn (C
m
) khi m thay đổi
là đường nào sau đây :

A/ đường thẳng y = - x + 1
B/ đường thẳng y = - x - 1
C/ đường thẳng y = x + 1
D/ đường thẳng y = x – 1
C©u 163Cho x, y là hai số dương thay đổi
thoả mãn điều kiện : x + y = 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = xy + (1)/(xy)
ta được :
A/ 17/3
B/ 16/3
C/ 17/4
D/ 15/4
C©u 164 Đường tiệm cận xiên của đồ thị
hàm số : y = (ax² + (2a + 1)x + a + 3)/(x +
2) luôn luôn đi qua điểm cố định nào đây
(a ≠ 1)
A/ (0, 1)
B/ (1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (0, -1)

C©u 165Trong không gian Oxyz cho
mp(P) : 6x + 3y + 2z - 6 = 0 và điểm M(0,
0, 1). Điểm nào sau đây đối xứng với M
qua mp(P).
A/ (48/49, 24/49, -48/49)
B/ (48/49, -24/49, -48/49)
C/ (48/49, 24/49, 65/49)
D/ (-48/49, 24/49, 65/49)
C©u 166Cho (C) là đồ thị hàm số : y = (x² +

x - 3)/(x + 2) và đường thẳng (d) : 5x - 6y -
13 = 0.
Giao điểm của (C) và (d) gồm các điểm
sau đây :
A/ (-1, 3); (8, -53/6)
B/ (-1, -3); (8, -53/6)
C/ (-1, -3); (-8, -53/6)
D/ (1, 3); (8, -53/6)
C©u 167 Để cho phương trình : x³ - 3x = m
có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả
mãn điều kiện nào sau đây :
A/ -2 < m < 0
B/ -2 < m < 1
C/ - 2 < m < 2
D/ -1 < m < 2
C©u 168 Giải phương trình : 2
2x+2
+ 3.2
x
- 1
= 0 ta được nghiệm là số nào sau đây
A/ x = 2
B/ x = 2
-1
C/ x = -2
D/ x = 2
-2
C©u 169 Cho tứ diện đều ABCD có đường
cao AH và O là trung điểm của AH. Các
mặt bên của hình chóp OBCD là các tam

giác gì ?
A/ đều
B/ Cân
C/ Vuông
D/ Vuông cân
C©u 170 Cho hình chóp O.BCD có các mặt
bên là các tam giác vuông cân. Hình chiếu
của O lên mp(BCD) có các mặt bên là tam
giác vuông cân. Gọi A là hình đối xứng của
H qua O. Hình chóp ABCD là hình chóp
gì ?
A/ Hình chóp tứ giác
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
B/ Hình chóp đều
C/ Hình chóp tam giác đều
D/ Tứ diện đều
C©u 171 Tìm điểm trên trục Oy của không
gian Oxyz cách đều hai mặt phẳng :
(P) : x + y - z + 1 = 0
(Q) : x - y + z - 5 = 0
ta được :
A/ (0, 3, 0)
B/ (0, -3, 0)
C/ (0, 2, 0)
D/ (0, -2, 0)
C©u 172 Trên đồ thị của hàm số : y = (x² +
5x + 15)/(x + 3) có bao nhiêu điểm có toạ

độ là cặp số nguyên âm.
A/ 2
B/ 1
C/ 3
D/ 4
C©u 173Trong không gian Oxyz, tìm toạ độ
giao điểm của 2 đường thẳng :
(d) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = (z - 3)
(d') : x/1 = (y - 1)/1 = (z + 3)/2 ta được :
A/ (2, 1, 3)
B/ (2, 3, 1)
C/ (3, 2, 1)
D/ (3, 2, 1)
C©u 174 Phương trình mặt phẳng chứa
(d
1
) : (x + 1)/3 = (y - 1)/2 = -(z - 1)/-2 và
(d
2
) : x/1 = -(y - 1)/1 = -(z + 3)/2
là phương trình nào sau đây :
A/ 6x + 8y + z + 11 = 0
B/ 6x + 8y - z + 11 = 0
C/ 6x - 8y + z + 11 = 0
D/ 6x + 8y - z - 11 = 0

C©u 175Trong không gian Oxyz cho điểm
A(-2, 4, 3) và mp(P) : 2x - 3y + 6z + 19 = 0.
Toạ độ hình chiếu A' của A lên mp(P) là :
A/ (-20/7, -37/7, 3/7)

B/ (-20/7, 37/7, 3/7)
C/ (-20/7, 3/7, 37/7)
D/ (20/7, 3/7, 37/7)
C©u 176Cho hàm số y = (2mx² + x + m -1)/
(mx + 1) có đồ thị là (H
m
). Tâm đối xứng
của (H
m
) có toạ độ là (m # 0) :
A/ (1/m, -3/m)
B/ (-1/m, 3/m)
C/ (1/m), 3/m)
D/ (-1/m, -3/m)
C©u 177Giải bất phương trình : log
2
(7.10
x
-
5.25
x
) > 2x + 1 ta được khoảng nghiệm là :
A/ [-1, 0)
B/ [-1, 0)
C/ (-1, 0)
D/ (-1, 0]
C©u 178Tìm số tự nhiên sao cho : C
n+5
14
+

C
n+3
14
= 2C
n+4
14
, ta được :
A/ n = 8 ν n = 9
B/ n = 9 ν n = 6
C/ n = 4 ν n = 5
D/ n = 1 ν n = 5
C©u 179 Cho hàm số y = x³ - x² - x + 1 có
đồ thị (C) và hàm số y = - x² + 1 có đồ thị
(P). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
(C) và (P), ta được :
A/ 1/2
B/ 1/4
C/ 3/4
D/ 1
C©u 180Giải phương trình : C
x-2
5
+ C
x-1
5
+
C
x
5
= 35 ta được nghiệm :

A/ x = 3 ν x = 5
B/ x = 4 ν x = 5
C/ x = 4 ν x = 5
D/ x = 4 ν x = 6
C©u 181 Cho đường thẳng cố định (D) và
điểm cố định F không thuộc (D). Hình
chiếu lên (D) của điểm M tuỳ ý là H. Gọi e
= MF/MH (e là hằng số dương). Tìm câu
sai
A/ Tập hợp những điểm M khi e = 1 là
một parabol.
B/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là
một elip
C/ Tập hợp những điểm M khi e < 1 là
một elip
D/ Tập hợp những điểm M khi e > 1 là
một hyperbol
C©u 182 Lập phương trình tham số của
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
đường thẳng (L
1
) đi qua điểm N(-1;2;-3) và
song song với đường thẳng (Δ):
x/2=(y+1)/2 =(1-z)/3
A. (L
1
) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 +3t

B. (L
1
) : x=-1+2t; y=2+2t; z=3 +3t
C. (L
1
) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 -3t
D. (L
1
) : x=-1+2t; y=2+2t; z=-3 -3t
E. (L
1
) : x=-1+2t; y=2-2t; z=-3 +3t
C©u 183Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CA của ΔABC. Xác định D sao cho ABCD
là một hình bình hành.
A. D(-12;24)
B. D(-6;12)
C. D(12;24)
D. D(-12;-24)
E. D(12;24)
C©u 184 Cho M(1;-2), N(8;2), K(-1;8) theo
thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CA của ΔABC. Xác định A, B,C.
A. A(8;-4), B(10,8),C(6,-12)
B. A(8;4), B(-10,8),C(-6,12)
C. A(-8;-4), B(-10,-8),C(-6,-12)
D. A(-8;4), B(10,8),C(6,12)
E. A(-8;4), B(10,-8),C(6,12)
C©u 185 Trong mặt phẳng, cho 4 điểm:

A(1;2), B(3;4), C(m;-2), D(5;n).Xác định n
để tam giác ABC vuông tại D.
A. n=-1
B. n=2
C. n=3
D. n= -3
E. Một số đáp số khác
C©u 186Trong mặt phẳng, cho ΔABC có
đỉnh A(1;1) và 2 đường cao qua B,C theo
thứ tự có phương trình:
-2x +y -8=0
2x +3y -6=0.
Viết phương trình đường cao qua A.

(Theo đề thi Đại học Sư phạm Hà Nội 2,
khối A- 2000)

A. 10x +13y +23 =0
B. 10x -13y +23 =0
C. 10x -13y -23 =0
D. 10x -12y -23 =0
E. 10x +13y -23 =0
C©u 187Cho điểm A(2;3;5) và mặt phẳng
(P): 2x +3y+z -17=0. Viết phương trình
đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với
(P).
A. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/-1
B. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/2
C. (x-2)/2=(y-3)/3=(z-5)/1
D. (x-2)=(y-3)=(z-5)

E. các câu trả lời trên đều sai
C©u 188Định giá trị của m để cho đường
thẳng (D) song song với mặt phẳng (P):
(D): (x+1)/3 =(y-2)/m =(z+3)/-2

(P): x-3y +6z =0

A. m=-4
B. m=-3
C. m=-2
D. m=-1
E. một đáp số khác.
C©u 189 Lập phương trình tham số của
đường thẳng (D
2
) đi qua hai điểm A(1;2;3)
và B(2;1;1)
A. (D
2
) : x=1-2t; y=2; z=3+t
B. (D
2
) : x=1+2t; y=2; z=3+t
C. (D
2
) : x=1-t; y=2; z=3+t
D. (D
2
) : x=1+t; y=2; z=3-t
E. các đáp số trên đều sai.

C©u 190 Lập phương trình tham số của
đường thẳng (D
3
) đi qua điểm M(1;-2;3) và
song song với đường thẳng (Δ) : x=-1+2t;
y=2+t; z=-3-t.
A. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
B. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
C. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
D. (D
3
) : x=1 +2t; y=-2-t; z=3-t
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 191 Lập phương trình của mặt phẳng
(P) đi qua giao tuyến (Δ) của hai mặt
phẳng: (Q): 2x -y -12z -3=0 và (R ): 3x +y
-7z-2=0 và vuông góc với mặt phẳng (π):
x+2y+6z -1=0.
A. (P): 4x-3y -2z -1=0
B. (P): 4x-3y +2z -1=0
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán

C. (P): 4x-3y +2z +1=0
D. (P): 4x+3y -2z +1=0
E. (P): 4x+3y -2z -1=0
C©u 192 Xác định điểm đối xứng A' của
điểm A(1;1;1) qua đường thẳng: (D): (x-
1)/2=y/3=(z+1)/-2
A. A'(1;2;3)
B. A'(13/17; 23/17; -47/17)
C. A'(13/17; -23/17; -47/17)
D. A'(-1;-2;-3)
E. một điểm khác.
C©u 193 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và
điểm A(1;-2;-2). Dựng AH ┴ (P) tại H. Hãy
xác định tọa độ của H.
A. H(2;-1;3)
B. H(2;-1;-3)
C. H(2;1;3)
D. H(2;1;-3)
E. H(-2;1;3)
C©u 194 Cho mặt phẳng (P): x+y-z-4=0 và
điểm A(1;-2;-2). Gọi A' là điểm đối xứng
của A qua (P). Hãy xác định A'.
A. A'(3;0;-4)
B. A'(3;0;8)
C. A'(3;4;8)
D. A'(3;4;-4)
E. A'(-5;4;8)

C©u 195 Trong không gian cho 4 điểm :
A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6).

Viết phương trình của mp(ABC)
A. (ABC): x+y-z-9=0
B. (ABC): x+y-z+9=0
C. (ABC): x+y+z-9=0
D. (ABC): x+y+z+9=0
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 196 Trong không gian cho 4 điểm :
A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6).
Viết phương trình mặt phẳng (P) qua AB
và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
E. (P): 10x -9y +5z -74=0
C©u 197 Tính khoảng cách d từ A (2;-1;3)
đến đường thẳng (D): x=3t; y=-7 +5t; z=2
+2t.
A. d=√2
B. d=√3
C. d=2√3
D. d=3√2
E. một trị số khác.
C©u 198 Cho mặt phẳng: (P): 2x -y +2z
-3=0 và điểm A(1;4;3). Lập phương trình
của mặt phẳng (π) song song với mp(P) và
cách điểm A đã cho một đoạn bằng 5.
A. (π): 2x -y +2z -3 =0
B. (π): 2x -y +2z +11=0
C. (π): 2x -y +2z -19=0

D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
C©u 199 Lập phương trình tổng quát của
mặt phẳng (P) đi qua A(1;3;-2), vuông góc
với mặt phẳng (π) : x +y +z +4 =0 và song
song với Ox.
A. (P): x-z-5 =0
B. (P): 2y +z -4=0
C. (P): y+z -1=0
D. (P):2y -z -8=0
E. một đáp số khác.
C©u 200 Lập phương trình tổng quát của
mặt phẳng (Q) đi qua B(1;2;3), vuông góc
với mặt phẳng (S) : x -y +z -1 =0 và song
song với Oy.
A. (Q): x-z +2 =0
B. (Q): x+z -4=0
C. (Q):2x -z +1 =0
D. (Q): x +2z -7=0
E. một đáp số khác.
C©u 201Lập phương trình tổng quát của
mặt phẳng (R) đi qua C(1;1;-1), vuông góc
với mặt phẳng (T) : x +2y +3z -1 =0 và
song song với Oz.
A. ( R): 2x -y -1 =0
B. ( R): x-y =0
C. ( R):x +y -2=0
D. ( R):2x +y -3 =0
E. một đáp số khác.
C©u 202 Cho biết ba trung điểm ba cạnh

của tam giác là M1(2;1), M2(5;3), M3(3;-4).
Hãy lập phương trình ba cạnh của tam
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
giác đó.
A. AB: 2x-3y-18=0; BC: 7x-2y-12=0; AC:
5x+ y-28=0
B. AB: 2x-3y+18=0; BC: 7x-2y+12=0;
AC: 5x- y-28=0
C. AB: 2x+3y-18=0; BC: 7x+2y-12=0;
AC: 5x- y+28=0
D. AB: 2x-3y=0; BC: 7x-y-12=0; AC: 5x+
y-2=0
E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 203 Lập phương trình các cạnh của
tam giác ABC nếu cho A(1;3) và hai
đường trung tuyến có phương trình là: x-
2y +1=0 và y-1=0.
A. AB: x-y-2=0; BC: x-4y+1=0; AC: x+
2y+7=0
B. AB: x-y+2=0; BC: x-4y-1=0; AC: x+
2y-7=0
C. AB: x+y+2=0; BC: x+4y-1=0; AC: x-
2y-7=0
D. AB: x+y-2=0; BC: x+4y+1=0; AC: x-
2y+7=0
E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 204 Lập phương trình chính tắc của

hyperbol (H) tâm O, có tiêu điểm nằm trên
trục tung và (H) có tiêu cự bằng 10, có tiêu
cự e=5/3.
A. y² /3 - x² /8 =1.
B. y² /16 -x² /9 =1
C. y² -x² =1
D. 2y² -x² =1
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 205Tìm điều kiện để đường thẳng (D):
Ax +By +C =0 tiếp xúc với hyperbol (H):
x²/a² -y²/b² =1
A. A²b² -B²a² =C², với A²b² -B²a² >0
B. B²b² -A²a² =C², với B²b² -A²a² >0
C. A²a² -B²b² =C², với A²a² -B²b² >0
D. B²a² -A²b² =C², với B²a² -A²b² >0
E. Các câu trả lời trên đều sai.
C©u 206Viết phương trình tiếp tuyến (D)
của parabol (P): y² =8x tại điểm M có tung
độ y= 4.
A. (D):x- y +2 =0
B. (D): x- y -2 =0
C. (D): x+ y +2 =0
D. (D): x+ y -2 =0
E. một đáp số khác.
C©u 207 Viết phương trình tiếp tuyến (D)
của parabol (P): y²= 36x biết (D) qua điểm
A(2;9).
A. (D): 3x –2y +3 =0
B. (D): 3x –2y +12 =0
C. (D):3x –2y –12 =0

D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.
C©u 208Viết phương trình tiếp tuyến (D)
của parabol (P): y² =-12x biết (D) có hệ số
góc k=3.
A. (D):3x +y –1 =0
B. (D):3x +y +1 =0
C. (D):3x –y +1= 0
D. (D):3x –y –1 =0
E. một đáp số khác.
C©u 209Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol
(P): x²= 16y biết tiếp tuyến tại M của (P) có
hệ số góc k= 1/2 .
A. M(4;1)
B. M(4;-1)
C. M(-4;1)
D. M(-4;-1)
E. Một điểm khác.
C©u 210Tìm điểm M(xo; yo) thuộc parabol
(P): y² =4x biết tiếp tuyến tại M hợp với
chiều dương của trục hoành góc 45º.
A. M(-1;-2)
B. M(-1;2)
C. M(1;-2)
D. M(1;1)
E. Một điểm khác.
C©u 211Cho parabol (P): y² =4x. Viết
phương trình tiếp tuyến (D) của (P) đi qua
điểm A(2;3).
A. (D): x- y+1 =0

B. (D):x –2y +4 =0
C. (D): x-2y –4=0
D. A, B đều đúng
E. A, C đều đúng.
C©u 212 Trong các đường sau đây, đường
nào là đường tròn thực ?
A. (C): (x-2)² + (y+1)² =-16
B. (α): (x-1)² + (y-1)² = 0
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
C. (β): (x+2)² - (y-2)² = 4
D. (φ): (x-1)² + (2y-1)² = 9
E. (γ): (2x-1)² + (2y+1)² = 8
C©u 213 Trong các đường sau đây, đường
nào là đường tròn thực ?
A. x² +y² -2x -6y +6=0
B. x² -y² +2x+4y=0
C. 2x² +y² -2xy +9=0
D. x² +y² -6x -6y+20 =0
E. các câu trả lời trên đều sai.
C©u 214 Lập phương trình tổng quát của
đường tròn (C) tâm I(2;-1) và có bán kính
R= (3)½.
A. x² + y² -2x- 4y +2= 0
B. x² + y² +2x -4y +2 =0
C. x² + y² +4x -2y +2 =0
D. x² + y² -4x +2y +2 =0
E. các câu trả lời trên đều sai.

C©u 215 Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để cho đường cong (C
m
): x² + y² -2(m-
4)y +13 =0 là một đường tròn thực.
A. m=1
B. m=2
C. m<1 v m >2
D. 1 < m < 5/4
E. một đáp số khác.
C©u 216Lập phương trình của đường tròn
(C) có tâm I(-1;-2) và tiếp xúc với Ox
A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0
B. (C): x² + y² +2x +4y -1= 0
C. (C): x² + y² +2x +4y -3= 0
D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 217Lập phương trình đường tròn (γ)
có tâm I (-1;-2) và tiếp xúc với Oy
A. (C): x² + y² +2x +4y +1= 0
B. (C): x² + y² +2x +4y +4= 0
C. (C): x² + y² +2x +4y -4= 0
D. (C): x² + y² +2x +4y +2= 0
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 218 Lập phương trình chính tắc của
elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên
Ox, đối xứng qua O và (E) có trục lớn bằng
10; tâm sai bằng 0,8.
A. 16x² + 25y² =400
B. x²/25 + y²/9 =1

C. 9x² + 16y² =144
D. 16x² + 9y² =144
E. một đáp số khác.

C©u 219Lập phương trình chính tắc của
elip (E), biết hai tiêu điểm của (E) nằm trên
Ox, đối xứng qua O và (E) có tiêu cự bằng
6 và tâm sai 0,6.
A. 16x² + 9y² =114
B. 9x² + 16y² =144
C. x²/25 + y²/16 =1
D. 9x² + 25y² =225
E. một đáp số khác.
C©u 220 Lập phương trình chính tắc của
elip (E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox
và (E) có tâm sai bằng 2/3 và đi qua điểm I
(2; -5/3).

A. x² + 5y²-20 =0
B. x² + 2y² -40=0
C. 16x² + 9y² =144
D. x²/25 + y²/16 =1
E. một đáp số khác.
C©u 221 Lập phương trình chính tắc của
elip (E) tâm O, có tiêu điểm nằm trên Ox
và (E) có tiêu cự bằng 4 và khoảng cách
giữa hai đường chuẩn là 5.

A. x² + 5y² =0
B. 5x² + 9y² =45

C. 3x² + 7y² =21
D. x²/9 + 25y²/16 =1
E. một đáp số khác.

C©u 222 Lập phương trình chính tắc của
parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và
có trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(-
2;2).
A. (P): y² =2x
B. (P):y² =-2x, x ≤ 0
C. (P):y² =-4x
D. (P):y² =4x
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 223 Lập phương trình chính tắc của
parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và
có trục đối xứng là Ox và đi qua điểm
A(1;1).
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A. (P):x² =4y
B. (P): x²=2y
C. (P):x²= y, y ≥ 0
D. (P):x² =6y
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 224 Lập phương trình chính tắc của
parabol (P) có đỉnh trùng với gốc toạ độ và
có trục đối xứng là Ox và đi qua điểm A(4;-
6).

A. (P):x² =-8y
F. (P): x²=8y
G. (P):3x² =8y
H. (P):x²= -8/3y, y≤ 0
E. các đáp số trên đều sai.
C©u 225 Tìm điều kiện để đường thẳng
(D): Ax +By +C= 0 tiếp xúc với parabol (P):
y² =2px, x ≥ 0.
A. pB²= 2AC, AC >0
B. pA²= 2BC, BC > 0
C. p² =2ABC, ABC > 0
D. p²C² =2AB, AB > 0
E. một điều kiện khác.
C©u 226Tìm điều kiện để đường thẳng (D):
y=kx +m tiếp xúc với parabol (P): y² =2px,
x ≥ 0.
A. p= 2mk, mk> 0
B. pk² =2m, m> 0
C. pm² =2k, k> 0
D. k² =2pm, m>0
E. một điều kiện khác
C©u 227Cho mặt cầu (S): (x - 1)
2
+ (y - 2)
2
+ (z
- 3)
2
= 25 và mặt phẳng (P): 3x + 2y + z - 10 =
0. Gọi r là bán kính hình tròn giao tuyến của (S)

và (P). Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r = 4
B. r = 6
C. r = 5
D. r = 3
C©u 228Cho mặt cầu (S): x
2
+ (y - 1)
2
+ z
2
= 25
và 4 mặt phẳng: (P
1
): 4x + 7y - 4z + 38 = 0; (P
2
):
-4x + 7y - 4z - 52 = 0; (P
3
): 7x + 4y +
4z + 41 = 0; (P
4
): -7x - 4y + 4z - 41 = 0. Lựa
chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc (P
3
) không tiếp xúc (P
2

)
B. (S) tiếp xúc (P
1
) không tiếp xúc (P
2
)
C. (S) tiếp xúc tất cả (P
1
), (P
2
), (P
3
), (P
4
)
D. (S) tiếp xúc (P
4
) không tiếp xúc (P
2
)
C©u 229Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ (z - 1)
2
= 1 và
các mặt phẳng : (P
1
): z = 3; (P

2
): z = -1; (P
3
): x +
y + z - 1 = 0; (P
4
): x + y + z - 10 = 0. Lựa chọn
phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (P
2
) cắt (S)
B. (P
3
) cắt (S)
C. (P
1
) tiếp xúc (S)
D. (P
4
) cắt (S)
C©u 230Mặt cầu (S) có phương trình : (x - 1)
2
+
(y - 1)
2
+ (z - 1)
2
= 1. Lựa chọn phương án
đúng:

Chọn một câu trả lời
A. (S) tiếp xúc với mặt phẳng:
B. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (yoz) nhưng
không tiếp xúc với mặt phẳng x = 2
C. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoz) nhưng
không tiếp xúc với mặt phẳng y = 2
D. (S) tiếp xúc với mặt phẳng (xoy) nhưng
không tiếp xúc với mặt phẳng z = 2
C©u 231Cho mặt cầu: x
2
+ y
2
+ (z - 2)
2
= 16 và
hai mặt phẳng (P
1
): x + 2y + z - 2 = 0; (P
2
): 2x +
7y - 3z + 6 = 0. .Gọi r
1
, r
2
tương ứng là bán kính
các đường tròn thiết diện của mặt cầu với hai
mặt phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. r
1

= 2r
2

B. r
2
= 2r
1

C. r
2
<4
D. r
2
= r
1

C©u 232Cho hai mặt cầu: (S
1
): (x - 1)
2
+ y
2
+ (z
- 1)
2
= 4; (S
2
): (x - 10)
2
+ (y - 8)

2
+ (z - 6)
2

= 1. Lựa chọn phương án đúng:
Chọn một câu trả lời
A. (S
1
) tiếp xúc (S
2
)
B. (S
1
) cắt (S
2
)
C. (S
1
) và (S
2
) ở ngoài nhau
D. (S
1
) nằm trong (S
2
)
C©u 233Cho 2 mặt cầu (S
1
): x
2

+ y
2
+ z
2
= 25;
(S
2
): (x - 1)
2
+ (y - 1)
2
+ z
2
= 25 và 2 mặt phẳng
(P
1
): 2y + 3z = 0; (P
2
): x + y - z = 2.Gọi r
1
là bán
kính đường tròn thiết diện của (S
1
) với (P
1
), còn
r
2
là bán kính đường tròn thiết diện (S
2

) với (P
2
).
Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
A. r
2
= 2r
1

B. r
1
= r
2

C. r
2
= 5
D. r
1
> r
2

C©u 234Cho mặt cầu (S): (x - 1)
2
+ y

2
+ z
2
= 9,
và 2 mặt phẳng: (P
1
): x + y + z - 1 = 0; (P
2
): x -
2y + 2z - 2 = 0 Gọi r
1
, r
2
tương ứng là bán kính
các đường tròn thiết diện của mặt cầu với 2 mặt
phẳng trên. Lựa chọn phương án đúng
Chọn một câu trả lời
A. r
1
= r
2

B. r
1
< r
2

C. r
1
> r

2

D. r
2
= 3
Câu 236
Câu 237
Câu 238
Câu 239
Câu 240
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)
Tài Liệu Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Và Tuyển Sinh ĐH-CĐ Môn Toán
Câu 241
Câu 242
Câu 243
Câu 244
Câu 245
Câu 246
Biên soạn : Vũ Đình Bảo – Đại Học Kinh Tế Tp.HCM
Email :
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo dành cho giáo viên và học sinh THPT do đó không có mục đích thương mại)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×