Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TN nguyen ham tich phan doc dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.48 KB, 4 trang )

A . PHẦN NGUYÊN HÀM
Câu 1. Cho I= ∫ xe x dx , đặt u = x2 , khi đó viết I theo u và du ta được:
2

u
A. I = 2 ∫ e du

u
B. I = ∫ e du

Câu 2. Cho I= ∫ x3

x 2 + 5dx

4
2
A. I = ∫ (u + 5u )du

C. I =

x

4
2
C. I = ∫ (u − 5u )du

x
x
ax cos − b sin + C ,
3
3



A. 2

u
D. I = ∫ ue du

, đặt u = x 2 + 5 khi đó viết I theo u và du ta được :

2
B. I = ∫ u du

Câu 3. Biết ∫ x sin 3dx =

1 u
e du
2∫

5
3
D. I = ∫ (u − 5 u )du

khi đó a+b là:

B. 6

C. 9

D. 12

Câu 3. Nếu F ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x -1 là một nguyên hàm của hàm số

f( x) =

10 x 2 - 7 x + 2
2 x -1

A. 4

trên khoảng

B. 3

æ
1
ç
; +¥
ç
ç
è2

ö
÷
÷
÷thì a+b+c có giá trị là
ø

C. 2

D. 0

Câu 4. Xác định a, b, c sao cho g ( x) = (ax 2 + bx + c ) 2 x - 3 là một nguyên hàm của hàm số

f ( x) =

20 x 2 - 30 x + 7
trong khoảng
2x - 3

A.a=4, b=2, c=2
Câu 5. Biết

æ3
ç
; +¥
ç
ç
è2

ö
÷
÷
÷
ø

B. a=1, b=-2, c=4

cos x

a

C. a=-2, b=1, c=4 D. a=4, b=-2, c=1


∫ 5sin x − 9 dx = b ln 5sin x − 9 + C

A. -4

B. -3

Câu 6. Biết ∫ x

e dx =

2 x

A. 6

(x

2

giá trị 2a- b là:
C. 7

+ mx + n ) e x + C ,

D. 10

giá trị m.n là:

B. 4

C. 0


D. -4

a
b

Câu 7. Biết ∫ 3e x (e x − 1)6 dx = (e x − 1)k + C giá trị a+b+2k là:
A. 33

B. 32
2

a

Câu 8. Biết ∫ cos2 (3x − 1)dx = b tan(3x-1)
A. -5
Câu 9. Biết

B. -1

C. 28
+C ,

D. 24

giá trị a+b là:
C. 5

(2 + 3ln x )2
1

dx = (2 + 3lnx)b + C giá trị a.b là:

x
a

D. 7


A.

1
3

1
2

B.

Câu 10. Biết ∫ x

a 2
( x + 2) x 2 + 2 + C ,
b

x 2 + 2dx =

A. 1

C. 1


B. 3

Câu 11. Biết

C. 4
a

1

B. 4
x

Câu 12. Biết ∫ x sin 3dx =
A. 2

x
x
ax cos − b sin + C ,
3
3

∫ x ln(1 − x)dx =

A. 12

D. 5
giá trị 2a+b là:

C. 7


D. 10

khi đó a+b là:

B. 6

Câu 13. Biết

khi đó a+b là:

∫ cos2 3x (1 + tan3x ) dx = b ln 1 + tan 3x + C

A. 5

D. 2

C. 9

x2
1
1
2
ln(1 − x ) − ln ( 1 − x ) − ( 1 − x ) + C ,
m
n
k

B. 4

D. 12

giá trị m-n+k là:

C. 2

a
b

D. 0

1
n

Câu 14. Biết ∫ x sin xdx = x cos 2 x + sin 2 x + C giá trị 2a+ b+n là:
A. 2

B. 4

C. 6

D. 10

1

Câu 15. Biết ∫ ( x + 3)e−2 x dx = − m e−2 x ( 2 x + n ) + C , giá trị m 2 + n2 là:
A. 5

B. 10

Câu 16. Biết ∫ x ln(1 − x )dx =
A. 0


C. 41

D. 65

x2
1
1
x cos 2 x − ln(1 − x ) − (1 + x )2 + C giá trị a- b+n là:
a
b
n

B. 2

C. 4

D. 12

1

Câu 17. Biết ∫ ( x + 3)e−2 x dx = − e−2 x ( 2 x + n ) + C , giá trị m 2 + n2 là:
m
A. 5

B. 10

C. 41

D. 65


B . PHẦN TÍCH PHÂN
2

Câu 1. Biết

dx

1

∫ 3x − 1 = a ln b

thì a2 + b là:

0

A. 2

B. 14
2

Câu 2. Biết

x −1

C. 10
a

∫ x + 3 dx = 1 + 4 ln b
1


thì 2a + b là:

D. 12


A. 14

B. 0

C. 13

D. -20

3

2
−x + 8
b
7
b


dx = 3lna − 4 ln
Câu 3. Biết ∫ 2
thì  ÷ bằng: A.
x + 5x + 4
a
4
a

0
2

∫ 4x

Câu 4. Biết

B.

x 2 − 5x + 6 = 0
2

Câu 5. Cho I = ∫
0

16
49

C.

49
16

x2 − 9 = 0

C.

D.

2x 2 − x − 1 = 0


x 2 + 4x −12 = 0

π
3

dx
2
= ∫ dt . Chọn khẳng định đúng.
x − x + 1 −π a
2

6

A. a = 3

B.
1

Câu 6. Biết


0

A. 2 ln

( 4x + 11) dx
x 2 + 5x + 6

3

2

a2 = 3

C. a = − 3

D. a =

C. 2 ln 3 + ln 2

D. ln

C. -4

D. 0

1
3

bằng:
B. 4 ln

3
2

9
2

1


xdx
1 a
= ln thì a2 - b bằng
2
4−x
2 b
0

Câu 7. Biết I = ∫
A. 13

B. 5
2

x2
dx = a + lnb . Chọn khẳng định đúng:
Câu 8. Biết I = ∫
x +1
0

A. a-b=1

B. 2a + b = 5

D. ab = 0

C. a + 2 = b

1
2


4
Câu 9. Biết I = ∫ x 2 dx = −13 + 1 ln b . Chọn đáp án đúng
0

1− x

A. 2a – b = 1
Câu 10. Biết I = ∫
1

a

Câu 11. Biết I = ∫
0

π
4a

C.

1
a + b =1
2

dx
với a>0 thì:
x + a2
π
2a


C. I =

xdx
1
= lnb . Chọn đáp án đúng:
2
x +2 a
−1

Câu 12. Biết I = ∫

D. ab=4

2

B. I =
2

D. a-b=7

dx
= a + ln b . Chọn đáp án đúng
x ( x + 1)

B. 2a + b = 4
a

C. ab=2


2

A. a − b = 0

A. I =

24

B. a+b = 8
4

D.

dx
1 1
= + thì a và b là nghiệm của phương trình nào sau đây?
− 4x + 1 a b

2

1

A.

B.

−π
4a

D. I =


−π
2a

1
16


A. ab=6

B. a =b

C. 2a – b = 1

D. a>b

2

x5
1
Câu 13. Biết I = ∫ 2 dx = ( 2 ln a − b ) . Chọn đáp án đúng:
x +1
4
0

A. a - b = 13

B. a
C. a=3; b = 4


D. a - b=9

1
2

4
Câu 14. Biết I = ∫ 2x dx = 13 − a ln b . Chọn đáp án đúng: (Với b nguyên dương)

x −1

0

A. a2 + b =2

24

B. 2a+b=4

C. a-b=0

D. 3a+b=6

1

x3
Câu 15. Biết I = ∫ x 2 + 1 2 dx . Để tính I ta đặt:
)
0 (


B. t=x2+1

A. x=tant

C. Cả A, B đều đúng

2

2

D. Cả A, B đều sai.

2

5x − 5
dx
dx
dx; B = ∫
;C = ∫
Câu 16. Cho A = ∫ 2
. Chọn đáp án đúng :
x −x−6
x −3
x+2
1
1
1

A. A = B – C


B. 2A=B-2C

C. A=B+2C

D. A=2B+3C

2

2
Câu 17. Cho I = ∫ 2x x − 1dx . Chọn câu đúng :
1

3

2 2
C. I = t 3
3

2
B. I = 27
3

A. I = ∫ udx
0

3

D. I ≥ 3 3
0


1

5
2
Câu 18. Cho I = ∫ x 1 − x dx . Nếu đặt 1 − x 2 = t thì I bằng :
0

1

1

0

2
A. ∫ t ( 1 − t ) dt

2
2
C. ∫ t ( 1 − t ) dt

B. ∫ t ( 1 − t ) dt

0

0

1

2


0

4
2
D. ∫ ( t − t ) dt
1

2

1
dx . Nếu đặt x = 2 tan t . Trong khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x +4
0

Câu 19. Cho I = ∫

2

2
2
A. 4 + x = 4 ( 1 + tan t )

2
B. dx = 2 ( 1 + tan t ) dt

π
4

C. I = ∫ 1 dt
0


D. I =

2

1

Câu 20. Biết
A. ab=-5

( 3x − 1) dx

∫x
0


4

2

a 5
a
= 3ln − với
là phân số tối giản và a,b nguyên dương. Hãy tính ab
+ 6x + 9
b 6
b

B. ab=12


C. ab=6

D. ab=1,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×