Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.54 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12
Năm học: 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
(50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên học sinh:.............................................................
Số báo danh: .............................Lớp: .............................

Mã đề
842
4
2
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 4 x + m = 0 có bốn nghiệm thực phân
biệt.
A. m ≥ 4.
B. m ≤ 3.
C. m > 2.
D. 0 < m < 4.
a
.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng
Khi đó thể tích V của khối nón sinh bởi
hình nón ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là
2πa 3
2πa 3


2πa 3
2πa 3
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
.
.
.
.
12
6
4
3
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y = ln( x 2 + x + 1).
−2 x − 1
2x +1
1
x2 + x + 1
.
.
.
A. y ' =
B. y ' = 2
C. y ' = 2
D. y ' = 2
.
x + x +1
x + x +1
x + x +1

2x +1
Câu 4: Hàm số nào có bảng biến thiên sau đây?
+∞
−∞
x
1
f '( x )


+∞
2
f ( x)
−∞
2
2x −1
2x − 3
2x − 2
2x + 2
.
.
.
.
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
x−2
x −1
1+ x
x −1

Câu 5: Một hình trụ (T) có bán kính đáy r = 4 và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Khi đó diện tích xung
quanh S của (T) và thể tích V của khối trụ sinh bởi (T) là
80π
80π
, V = 20π.
.
A. S = 80π, V = 40π.
B. S =
C. S = 40π, V = 80π.
D. S = 20π, V =
3
3
5
2
Câu 6: Tập nghiệm S của phương trình log 3 ( x + 2) + log 9 ( x + 2) = là
4
8
A. S = {2}.
B. S = {1}.
C. S = 243 − 2 .
D. S = ∅.

{

}

Câu 7: Cho a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 và log a b là nghiệm của phương trình 25 x + 5 x − 6 = 0 .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ab = 15.
B. ab = 25.

C. ab = 10.
D. ab = 20.
3 − 4x
Câu 8: Cho hàm số y =
có đồ thị (C ). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x +1
A. (C ) không có tiệm cận.
B. (C ) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 4.
C. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −4.
D. (C ) có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1.
Câu 9: Cho a là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2
A. log a 5 > log a 2.
B. log a 2 > 0.
C. log a > log a 3.
D. log 2 a > 0.
3
Câu 10: Khi quay ba cạnh của một hình chữ nhật quanh đường thẳng chứa cạnh thứ tư thì hình tròn xoay tạo
thành là
A. mặt trụ.
B. hình trụ.
C. khối trụ.
D. hình nón.
a
Câu 11: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng b. Khi đó diện tích
xung quanh S của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là

Trang 1/4 - Mã đề thi 842



πa 2b
3πab
2 3πab
B. S = 2 3πab.
C. S =
D. S =
.
.
.
3
3
3
Câu 12: Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích là
a3
a3
A.
B. a 2 .
C.
D. a 3 .
.
.
2
3
Câu 13: Cho hàm số y = − x 4 + 8 x 2 − 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−2; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0.
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 12.
D. Đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
A. S =


Câu 14: Tập nghiệm S của phương trình

(

)

2 −1

x + 2016

(

= 3− 2 2

)

x 2 +1005



 −1 
 −3 
B. S = 1;  .
C. S =  ; 2  .
D. S = { 3} .
2

 2
Câu 15: Một hình nón (N) có đường cao bằng 4a, bán kính đáy bằng 3a. Khi đó diện tích toàn phần S của (N)
và thể tích V của khối nón sinh bởi (N) là

2
3
2
3
A. S = 33πa ,V = 24πa .
B. S = 12πa , V = 24πa .
A. S = { 1, 2} .

2
3
D. S = 15πa , V = 36πa .

2
3
C. S = 24πa , V = 12πa .

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

x3
− 2mx 2 + (m 2 + 3) x − m3 đạt cực đại tại
3

điểm x = 2.
A. m = 7.
B. m = −7.
C. m = 1 hoặc m = 7.
D. m = 1.
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
1

A. y =  ÷ .
B. y = log 2 x.
C. y = e x .
D. y = x3 .
2
Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 1 không có tiệm cận ngang.
1
B. Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng.
x
C. Đồ thị hàm số y = −2 x 4 + 3 x 2 − 1 không có tiệm cận đứng.
2x
D. Đồ thị hàm số y =
có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
x −3
Câu 19: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = ln( x 2 − 3) − x trên đoạn [2;5]. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. e3+ M = 6.
B. M + 2 = 0.
C. e5+ M − 22 = 0.
D. M > 0.
2 x −1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
x +1
A. Hàm số đồng biến trên ¡ \ { −1} .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên ¡ \ { −1} .
Câu 21: Giải phương trình log 2 ( x − 4) − 3 = 0.

A. x = 8.
B. x = 12.
C. x = 10.
D. x = 4.
a
,
b
Câu 22: Cho
là các số thực thỏa 0 < a < 1 < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
A. log b a > 0.
B. log a b < log a .
C. log a b < 0.
D. log b a < log b 2.
2
Câu 23: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 1, ab ≠ 1, log a b = 3. Khi đó giá trị của log ab
A. −8.

B. −0,5.

C. 0,5.

D. −2.

a

b

Trang 2/4 - Mã đề thi 842



Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau; DA = AC = 4, AB = 3. Tính diện
tích S của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
123
41π
41 41
π.
.
A. S =
B. S =
C. S = 41π.
D. S =
π.
16
3
6
Câu 25: Giải phương trình 9 x − 32016 = 0.
A. x = 1009.
B. x = 1008.
C. x = 1010.
D. Phương trình vô nghiệm.
4
2
Câu 26: Đồ thị hàm số y = − x + 2 x + 3 có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, SA = AD = DC = a, AB = 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD là

3a 3
a3
a3
A.
B. a 3 .
C.
D.
.
.
.
2
3
2
Câu 28: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b = log a + 1, c = log b + 2. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
a
b −1
.
A. log = b + c + 1.
B. log(ab) = b + c − 3. C. log(ab) = (b − 1)(c − 2). D. log(ab) =
b
c−2
Câu 29: Giá trị cực đại của hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 7 là
A. 7.
B. 2.
C. −9.
D. −25.
3
−x
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

+ mx 2 + (4m − 5) x nghịch biến trên ¡ .
3
A. −5 ≤ m ≤ 1.
B. m = 1.
C. m = −5.
D. −5 < m < 1.
2
Câu 31: Tìm tập xác định của hàm số y = log 2016 ( − x + 3 x − 2) .
A. (−∞;1) ∪ (2; +∞).
B. [1; 2].
C. (1; 2).
D. ¡ .
3
2
Câu 32: Đồ thị hàm số y = −2 x + 6 x − 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 0.
B. −3.
C. −2.
D. 3.
1
1
1
+
+
Câu 33: Rút gọn biểu thức P =
với x là số thực dương khác 1.
log 2 x log 4 x log 8 x
11
11
A. P = .log 2 x.

B. P = 6.log 2 x.
C. P = 6 log x 2.
D. P = log x 2.
6
6
3x − 2
Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên đoạn [0;3].
x+2
7
1
A. min f ( x) = −1; max f ( x) = .
B. min f ( x) = ; max f ( x) = 1.
[0;3]
[0;3]
[0;3]
5
3 [0;3]
−7
1
; max f ( x) = 1.
C. min f ( x) =
D. min f ( x) = −1; max f ( x) = .
[0;3]
[0;3]
[0;3]
5 [0;3]
3
x
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y = x .

2
−x
x
−x
A. y ' = 2 (1 − x ln 2).
B. y ' = 2 ( x ln 2 − 1).
C. y ' = 2− x (1 − x ln 2). D. y ' = 2 log e 2.
Câu 36: Cho khối chóp có chiều cao bằng a, diện tích đáy bằng b 2 . Khi đó khối chóp có thể tích là
ba 2
ab 2
ba 2
ab2
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
2
3
3
6
Câu 37: Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa
một cạnh góc vuông thì khối tròn xoay tạo thành là
A. khối hộp.
B. khối cầu.
C. khối trụ.
D. khối nón.

Câu 38: Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực tiểu tại điểm x = 1?
x3
A. y = − x 2 + 2 x − 3.
B. y = − x 2 + x.
C. y = − x 3 + 2.
D. y = ( x 2 − 1) 2 .
3
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)
và SA = AB = a. Khi đó thể tích V của khối cầu sinh bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
Trang 3/4 - Mã đề thi 842


A. V =

9 3πa 3
.
32

B. V =

3πa 3
.
2

C. V = 2 3πa 3 .

D. V =

3πa 3
.

4

x3
Câu 40: Cho hàm số y = − 3x 2 + 5 x − 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
3
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞;1) và (6; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 5).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4).
D. Đồ thị của hàm số không có tiệm cận ngang.
Câu 41: Khối cầu bán kính 3a có thể tích là
A. 36πa 2 .
B. 9πa 3 .
C. 108πa 3 .
D. 36πa 3 .
Câu 42: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x − x 2 − 1 trên khoảng (1; +∞). Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
A. m < 3.
B. m = 3.
C. m = 3.
D. m = 2.
Câu 43: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
x+2
x2 − x + 1
.
A. y = 2
B. y = x 4 − x 2 + 2.
C. y =
D. y = − x 3 + 3x 2 − 1.
.
2

x

1
x + x +1
y
Câu 44: Hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A. y = − x3 − 3 x − 1.
B. y = − x 3 + 3 x − 1.
C. y = − x3 + 3 x 2 − 1.
D. y = x 3 − 3 x − 1.

1
-2

-1 O
-1

1

2

x

-3

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M là trung điểm của cạnh SD. Biết rằng
khối chóp S . ABCD có thể tích bằng a 3 và tam giác MAC là tam giác đều cạnh a, hãy tính khoảng cách d từ
điểm S đến mặt phẳng (MAC).
a 3
a 3

a 3
A. d =
B. d = a 3.
C. d =
D. d =
.
.
.
3
4
2
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 3 AB = 3a; hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Khi đó
khối chóp S . ABC có thể tích là
3a 3
3a 3
3a 3
A.
B.
C. 3a 3 .
D.
.
.
.
3
4
2
2
Câu 47: Cho hàm số y = e x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. y "− 2 xy '+ 2 y = 0.

B. y "+ 2 xy '− 2 y = 0.
C. y "− xy '− 2 y = 0.
D. y "− 2 xy '− 2 y = 0.
3
2
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x − 6 x + 9 x − 3 − m = 0 có ba nghiệm thực
phân biệt, trong đó có hai nghiệm lớn hơn 2.
A. −3 < m < −1.
B. m > 0.
C. −1 < m < 1.
D. −3 < m < 1.
4
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x − 2(mx) 2 + 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác đều.
A. m = 6 3 hoặc m = − 6 3.
B. m = 6 3.
C. m = 0 hoặc m = 6 3.
D. m = 6 3 hoặc m = − 6 3 hoặc m = 0.
·
Câu 50: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại A, AB = AC = a, BAC
= 120 0.
Hình chiếu H của đỉnh A ' lên mặt phẳng (ABC) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa
đường thẳng A ' B và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là
a3
3a 3
3a 3
A. a 3 .
B.
C.
D.

.
.
.
4
2
4
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 842



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×