Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

giáo án tổng hợp vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.14 KB, 41 trang )

Ngày soạn:16/8/2014

Chơng 1: quang học
Tiết : 1
Bài 1. Nhận biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng

Ngày giảng
Lớp, sĩ số

7A

7B

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc định nghĩa về nguồn sáng và vật sáng
- Biết cách nhận biết ánh sáng, nguồn sáng và vật sáng.
2. Kĩ năng:
- Biết đợc điều kiện để nhìn thấy một vật
- Phân biệt đợc ngồn sáng với vật sáng.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích 1 số hiện tợng trong thực tế
- Nghiêm túc trong khi học tập.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Đèn pin, mảnh giấy trắng
2. Học sinh:
- Hộp cát tông, đèn pin, mảnh giấy trắng, hơng, bật lửa, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. ổn định:
2. Kiểm tra:


3. Bài mới:
hoạt động của thầy và trò

Hoạt động 1:
GV: hớng dẫn học sinh quan sát và làm thí
nghiệm.
HS: Quan sát + làm TN và trả lời câu C1
GV: gọi HS khác nhận xét bổ xung sau đó đa ra
kết luận chung.
HS: Hoàn thiện kết luận trong SGK.
GV: đa ra kết luận chính xác.

nội dung

I. Nhận biết ánh sáng.
* Quan sát và thí nghiệm.
- Trờng hợp 2 và 3
C1: Đều có ánh sáng từ vật truyền đến
đợc mắt ta.
* Kết luận:
.......... ánh sáng ............

Tớch hp giỏo dc mụi trng:
cỏc thnh ph ln, do nh cao tng che cn nờn hc
sinh thng phi hc tp v lm vic di ỏnh sỏng
nhõn to, iu ny cú hi cho mt. lm gim tỏc hi
ny, hc sinh cn cú k hoch hc tp v vui chi dó
ngoi.

Hoạt động 2:

GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
HS: làm thí nghiệm và trả lời C2
Đại diện nhóm trình bày, các nhóm tự nhận xét,
bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C2
HS: hoàn thiện phần kết luận trong SGK.

II. Nhìn thấy một vật.
* Thí nghiệm.
C2: Trờng hợp a
Vì có ánh sánh từ mảnh giấy trắng
truyền tới mắt ta.
* Kết luận:
.......... ánh sáng từ vật ..........

Hoạt động 3:
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi học sinh khác nhận xét, bổ xung sau đó
đa ra kết luận chung.
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK.
GV: nêu ra kết luận chính xác

III. Nguồn sáng và vật sáng.
C3: Dây tóc bóng đèn tự phát ra ánh
sáng, còn mảnh giấy trắng hắt lại
ánh sáng do đèn pin chiếu tới
* Kết luận:
......... phát ra ..... hắt lại ........


1


hoạt động của thầy và trò

Hoạt động 4:
HS: suy nghĩ và trả lời C4
GV: đa ra đáp án câu C4
HS: làm TN, thảo luận với câu C5
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C5

nội dung

IV. Vận dụng.
C4: bạn Thanh đúng
Vì không có ánh sáng từ đèn truyền
vào mắt ta nên ta không nhìn thấy
ánh sáng của đèn pin.
C5: Vì ánh từ đèn pin đợc các hạt khối
li ti hắt lại và truyền vào mắt ta nên
ta sẽ nhìn thấy vệt sáng do đèn pin
phát ra.

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.

5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.

Ngy.thỏng.nm
T chuyờn mụn duyt

Ngày soạn:23/8/2014

Ngày giảng
Lớp, sĩ số

Tiết : 2

Bài 2. sự truyền ánh sáng
7A

7B

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc định luật truyền thẳng của ánh sáng
- Biết đợc định nghĩa Tia sáng và Chùm sáng.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết đợc các loại chùm sáng và đặc điểm của chúng
- Làm đợc thí nghiệm đơn giản trong bài học để kiểm chứng.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên:
- ống ngắm, đèn pin, miếng bìa.
2. Học sinh:
- Đèn pin, các miếng bìa có lỗ, đinh ghim, tờ giấy
III. Tiến trình day học:

2


1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: Nêu điều kiện để nhìn thấy 1 vật?
Đáp án: Ta nhìn thấy 1 vật khi có ánh sáng từ vật đó truyền tới mắt ta.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:
I. Đờng truyền của ánh sáng.
GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
* Thí nghiệm: Hình 2.1
Dùng ống thẳng sẽ nhìn thấy dây tóc
HS: làm TN và trả lời câu C1 + C2
bóng đèn.
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
C1: ánh sáng từ bóng đèn truyền đén
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
mắt ta theo ống thẳng
nhau.
C2: các lỗ A, B, C là thẳng hàng
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận

* Kết luận:
chung cho câu C1 + C2
. thẳng
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK.
*Đ.luật truyền thẳng của ánh sáng
GV: nêu ra kết luận chính xác
SGK
HS: đọc định luật truyền thẳng của ánh
sáng trong SGK.
Hoạt động 2:
GV: hớng dẫn học sinh cách biểu diễn đờng truyền của ánh sáng
HS: làm TN và biểu diễn đờng truyền của
ánh sáng
Đại diện các nhóm lên trình bày, các
nhóm tự nhận xét và bổ xung cho
nhau,
GV: đa ra kết luận chung.
HS: đọc thông tin về 3 loại chùm sáng sau
đó trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau
đó đa ra kết luận chung
HS: nắm bắt thông tin.
Hoạt động 3:
HS: suy nghĩ và trả lời C4
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau
đó đa ra kết luận chung.

II. Tia sáng và Chùm sáng.
* Biểu diễn đờng truyền của
ánh sáng

SGK
* Ba loại chùm sáng
Chùm sáng song song
Chùm sáng Hội tụ
Chùm sáng Phân kỳ
C3:
a, Không giao nhau
b, Giao nhau
c, Loe rộng ra
III. Vận dụng.
C4: Để kiểm tra đờng truyền của ánh
sáng trong không khí thì ta cho ánh
sáng đó truyền qua ống ngắm thẳng
và ống ngắm cong.
C5: Để cắm 3 cây kim thẳng hàng nhau
thì ta cắm sao cho: khi ta nhìn theo
đờng thẳng của 2 cây kim đầu tiên
thì cây kim thứ 1 che khuất đồng
thời cả hai cây kim 2 và 3.
Vì ánh sáng từ cây kim 2 và 3 đã bị cây
kim 1 che khuất nên ta không nhìn
thấy cây kim 2 và 3

HS: thảo luận với câu C5
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho
câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C5
HS: nắm bắt thông tin.


4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.

3


Ngày... tháng... năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

Ngày sọan:10/9/2014

Tiết 3. Bài 3.

ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Ngày giảng
Lớp, sĩ số
7A
7B

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhớ lại định luật truyền thẳng của ánh sáng
- Nắm đợc định nghĩa Bóng tối và Nửa bóng tối.
2. Kĩ năng:

- Giải thích đợc hiện tợng Nhật thực và Nguyệt thực
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ hiện tợng Nhật thực và Nguyệt thực
2. Học sinh:
- Đèn pin, miếng bìa, màn chắn
III. Tiến trình day học:
1. ổn định
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: Nêu định luật truyền thẳng của ánh sáng?
Đáp án: Trong môi trờng trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đờng thẳng.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS

Hoạt động 1:
GV: hớng dẫn HS làm TN
HS: làm TN và trả lời C1
Các nhóm trình bày, nhận xét, bổ
xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C1
HS: hoàn thiện phần nhận xét trong SGK
GV: hớng dẫn HS làm TN
HS: làm TN và trả lời C2
Các nhóm trình bày, nhận xét, bổ
xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận

chung cho câu C1
HS: hoàn thiện phần nhận xét trong SGK.
GV: đa ra kết luận chung.
Tớch hp giỏo dc mụi trng:

Nội dung

I. Bóng tối - Nửa bóng tối.
* Thí nghiệm 1: hình 3.1
C1: vùng ở giữa là vùng tối vì
không có ánh sáng truyền tới,
còn vùng xung quanh là vùng
sáng vì có ánh sáng truyền tới.
* Nhận xét:
. nguồn sáng ..
* Thí nghiệm 2: hình 3.2
C2: - vùng ở giữa là vùng tối còn ở
bên ngoài là vùng sáng
- vùng còn lại không tối bằng
vùng ở giữa và không sáng
bằng vùng bên ngoài
* Nhận xét:
. một phần nguồn sáng ..

4


Hoạt động của GV và HS

Nội dung


- Trong sinh hot v hc tp, cn m bo
ỏnh sỏng, khụng cú búng ti. Vỡ vy, cn
lp t nhiu búng ốn nh thay vỡ mt
búng ốn ln.
- gim thiu ụ nhim ỏnh sỏng ụ th
cn:
+ S dng ngun sỏng va vi yờu cu.
+ Tt ốn khi khụng cn thit hoc s dng
ch hn gi.
+ Ci tin dng c chiu sỏng phự hp, cú
th tp trung ỏnh sỏng vo ni cn thit.
+ Lp t cỏc loi ốn phỏt ra ỏnh sỏng
phự hp vi s cm nhn ca mt.

Hoạt động 2:
HS: đọc thông tin trong SGK sau đó trả
lời câu C3 + C4
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung
HS: nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung.
HS: nghe và nắm bắt thông tin.

II. Nhật thực - Nguyệt thực.
* Định nghĩa:
SGK
C3: Khi đứng ở nơi có nhật thực
toàn phần thì toàn bộ ánh sáng

từ Mặt trời chiếu đến Trái đất
bị Mặt trăng che khuất nên ta
không nhìn thấy đợc Mặt trời.
C4: đứng ở vị trí 2, 3 thì thấy trăng
sáng, còn đứng ở vị trí 1 thì
thấy có Nguyệt thực.
Hoạt động 3:
III. Vận dụng.
HS: làm TN vàthảo luận với câu C
C5: di chuyển miếng bìa lại gần
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nguồn sáng thì bóng tối bóng
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nửa tối trên màn chắn lớn dần
nhau.
lên.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
C6: Khi che đèn dây tóc thì trên
chung cho câu C5
bàn học có bóng tối nên ta
HS: suy nghĩ và trả lời C6
không đọc đợc sách.
GV: gọi học sinh khác nhận xét
Khi che đèn ống thì xuất hiện
HS: nhận xét, bổ xung cho nhau
bóng nửa tối nên ta vẫn có thể
GV: đa ra kết luận cho câu C6.
đọc đợc sách.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm

- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Ngy ..thỏng 9 nm 2014
T chuyờn mụn duyt

Ngày soạn:21/9/2014
Ngày giảng
Lớp, sĩ số

Tiết: 4
Bài 4. định luật phản xạ ánh sáng
7A

7B

5


I. Mục tiêu:
1.Kin thc:
- Nờu c vớ d v hin tng phn x ỏnh sỏng.
- Phỏt biu c nh lut phn x ỏnh sỏng.
- Nhn bit c tia ti, tia phn x, gúc ti, gúc phn x, phỏp tuyn i vi s phn
x ỏnh sỏng bi gng phng.
2.K nng: Biu din c tia ti, tia phn x, gúc ti, gúc phn x, phỏp tuyn trong s
phn x ỏnh sỏng bi gng phng.
3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Gơng phẳng, giá quang học, thớc đo góc
2. Học sinh:
- Thớc đo góc, gơng phẳng, đèn pin
III. Tiến trình day học:
1. ổn định
2. Kiểm tra
Câu hỏi: Giải thích hiện tợng Nguyệt thực?
Đáp án: Nguyệt thực xảy ra khi Mặt trăng bị Trái đất che khuất không đợc Mặt trời
chiếu sáng.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Nh SGK
Hoạt động 2:
I. Gơng phẳng.
HS: quan sát và đọc thông tin trong SGK sau * Quan sát
đó trả lời C1
Hình ảnh một vật quan sát đợc trong gGV: gọi học sinh khác nhận xét
ơng gọi là ảnh của vật tạo bởi gơng.
HS: nhận xét, bổ xung cho nhau
C1: Mặt nớc, tấm tôn, mặt đá hoa, mặt tấm
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
kính
cho câu C1
Hoạt động 3:

II. Định luật phản xạ ánh sáng.
GV: hớng dẫn HS làm TN
* Thí nghiệm:
HS: làm TN và trả lời C2
hình 4.2
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
1. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào?
C2: tia phản xạ IR nằm trong mặt phẳng
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung * Kết luận:
. tia tới . pháp tuyến
cho câu C2
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
2. Phơng của tia phản xạ quan
GV: đa ra kết luận cho phần này
hệ nh thế nào với phơng của tia tới.
* Kết luận:
HS: dự đoán sau đó làm TN kiểm tra
góc tới = góc phản xạ (i = i)
Đại diện nhóm trình bày và nhận xét, bổ
3. Định luật phản xạ ánh sáng.
xung cho câu trả lời của nhau.
SGK
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
4. Biểu diễn gơng phẳng và các tia sáng
GV: đa ra kết luận chung
trên hình vẽ.
C3:

N
GV: nêu thông tin về định luật phản xạ ánh
S
R
sáng
HS: nắm bắt thông tin sau đó trả lời C3
GV: gọi học sinh khác nhận xét
HS: nhận xét, bổ xung cho nhau
I
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C3
Hoạt động 4:
III. Vận dụng.
GV: nêu vấn đề
C4:
HS: suy nghĩ và vẽ tia phản xạ IR
a,
S
GV: gọi học sinh khác nhận xét

6


Hoạt động của GV và HS
HS: nhận xét, bổ xung cho nhau
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho ý a câu C4

Nội dung


N

HS: thảo luận với ý b câu C4
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho ý b câu C4

I

R
b,

N

R

S
I

4.. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập; - Chuẩn bị cho giờ sau.
Ngày .... tháng 9 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt


Ngày soạn: 28/9/2014
Tiết 5 . Bài 5. ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng
Ngày giảng
7A
7B
Lớp, sĩ số
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Biết đợc tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng: Đó là ảnh ảo, có kích
thớc bằng vật, khảng cách từ gơng đến vật và đến ảnh là bằng nhau.
- Biết cánh dựng ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng.
2. Kĩ năng: V c tia phn x khi bit tia ti i vi gng phng v ngc li, theo
hai cỏch l vn dng nh lut phn x ỏnh sỏng hoc vn dng c im ca nh o to bi
gng phng.
3. Thái độ:- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.

II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên : - Gơng phẳng, giá quang học, vật, thớc.
2. Học sinh: - Gơng phẳng, vật, thớc, màn hứng ảnh.

III. Tiến trình day học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra
Câu hỏi: Cho hình vẽ sau:

R


N
I
a, Vẽ tia tới SI
b, Giữ nguyên tia tới, để tia tới SI và tia phản xạ IR vuông góc với nhau thì ta
phải đặt gơng nh thế nào, vẽ hình?
Đáp án:

7


a,
N

R

b,

R

I

N

S
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập
Hoạt động 2:
GV: hớng dẫn HS làm TN
HS: làm TN và trả lời C1

Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C1
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
GV: đa ra kết luận cho phần này
HS: làm TN và thảo luận với câu C2
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C2
HS: thảo luận với câu C3
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C3

I
S

Nội dung
Nh SGK
I.Tính chất của ảnh tạo bởi gơng phẳng.
* Thí nghiệm:
Hình 5.2
1. ảnh của vật tạo bởi gơng phẳng có hứng
đợc trên màn chắn không?
C1: ảnh không hứng đợc trên màn chắn
* Kết luận:
. không ..

2. Độ lớn của ảnh có bằng độ lớn của vật
không?
C2: ảnh lớn bằng vật
* Kết luận:. bằng .
3. So sánh khoảng cách từ 1 điểm của vật
đến gơng và khoảng cách từ ảnh của
điểm đó đến gơng.
C3: AA vuông góc với MN
A và A cách đều MN
* Kết luận:.. bằng ..

Hoạt động 3:
HS: thảo luận với câu C4
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C4

II.Giải thích sự tạo thành ảnh bởi gơng
phằng:
C4:
S

HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
I
K
GV: gọi HS khác nhận xét bổ xung sau đó đa ra
S
kết luận chung
Ta không thể hứng đợc S vì nó tạo bời đGV: nêu thông tin về ảnh của 1 vật tạo bởi gơng

ờng kéo dài của các tia sáng nên nó là
phẳng
ảnh ảo.
HS: nghe và nắm bắt thông tin
* Kết luận:
đờng kéo dài
Tớch hp giỏo dc mụi trng:
ảnh
của
một
vật là tập hợp ảnh của tất cả
- Cỏc mt h trong xanh to ra cnh quan rt p,
các điểm trên vật.
cỏc dũng sụng trong xanh ngoi tỏc dng i vi
nụng nghip v sn xut cũn cú vai trũ quan trng
trong vic iu hũa khớ hu, to ra mụi trng
trong lnh.
- Trong trang trớ ni tht, trong gian phũng cht
hp, cú th b trớ thờm cỏc gng phng ln trờn
tng cú cm giỏc phũng rng hn.
- Cỏc bin bỏo hiu giao thụng, cỏc vch phõn chia
ln ng thng dựng sn phn quang ngi
tham gia giao thụng d dng nhỡn thy v ban ờm.

Hoạt động 4:
HS: thảo luận với câu C
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự nhận
xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C

HS: suy nghĩ và trả lời C6

III. Vận dụng:
C5:
B
B

8

A

A


Hoạt động của GV và HS
GV: gọi HS khác nhận xét bổ xung sau đó đa ra
kết luận chung.

Nội dung
C6: Do mặt hồ đóng vai trò nh một gơng
phẳng nên đã tạo ra ảnh của ngọn tháp
dới đáy hồ.

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.


Ngày soạn: 5/10/2014

Ngày .... tháng 9 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

Tiết: 6

Bài 6:Thực hành: quan sát và vẽ ảnh
của một vật tạo bởi gơng phẳng

Ngày giảng
7A
7B
Lớp, sĩ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc cách xác định ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng.
2. Kĩ năng:
- Dựng đợc ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng.
3. Thái độ:
- Có ý thức hợp tác, đoàn kết trong hoạt động nhóm.
- Nghiêm túc trong khi thực hành.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên: - Gơng phẳng, giá quang học
2. Học sinh: - Báo cáo thực hành
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: Nêu tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng?

Đáp án: ảnh của 1 vật tạo bởi gơng phẳng là ảnh ảo, không hứng đợc trên màn
chắn và lớn bằng vật.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
GV: hớng dẫn học sinh xác định ảnh của 1
vật tạo bởi gơng phẳng
HS: thảo luận và xác định ảnh của 1 vật tạo
bởi gơng phẳng
GV: Quan sát, giúp đỡ các nhóm HS hoạt
động
HS: lấy kết quả TN trả lời C1
HS: ghi kết quả phần này vào trong báo cáo
thực hành
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm một số bài

9

Nội dung
I. Xác định ảnh của một vật tạo bởi g ơng phẳng.
C1:
a, đặt bút chì song song với gơng
b, đặt bút chì vuông góc với gơng
a,

Bài tập 5.4 SBT/Tr

b,



Hoạt động của GV và HS
tập củng cố tính chất ảnh của một vật tạo
bởi gơng phẳng

Nội dung
a. Vẽ ảnh của điểm sáng S
b. Vẽ tia tới SI sao cho tia phản xạ đi
qua A.
.A

.S
Hoạt động 3:
HS: hoàn thiện báo cáo thực hành của nhóm
mình
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho phần này.

III. Đánh giá kết quả.
Mẫu: Báo cáo thực hành

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các nội dung thực hành
- Nhận xét giờ thực hành.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm lại báo cáo thực hành
- Chuẩn bị cho giờ sau.


Ngày .... tháng 10 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

Ngy soạn:11/10/2014
Ngày giảng
Lớp, sĩ số

Tiết: 7
Bài 7 : gơng cầu lồi
7A

7B

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

10


- Nêu đợc những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lồi.
- Nêu đợc ứng dụng chính của gơng cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng.
2. Kĩ năng:
- Biết cách định vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Gơng cầu lồi, gơng phẳng, giá quang học
2. Học sinh:

- Gơng phẳng, nến, bật lửa.
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
HS: làm TN và thảo luận với câu C1
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C1
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho phần này.
Hoạt động 2:
HS: thảo luận với câu C2
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.

Nội dung
I. ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lồi
* Quan sát:
C1:
- Là ảnh ảo vì không hứng đợc trên
màn chắn
- ảnh nhỏ hơn vật
* Thí nghiệm kiểm tra:

Hình 7.2
* Kết luận:
.. ảo .. nhỏ ..
II. Vùng nhìn thấy của gơng
cầu lồi:
* Thí nghiêm:
Hình 7.3

GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C2
Tớch hp giỏo dc mụi trng:
Ti vựng nỳi cao, ng hp v un ln, ti
cỏc khỳc quanh ngi ta t cỏc gng cu li
nhm lm cho lỏi xe d dỏng quan sỏt ng v
cỏc phng tin khỏc cng nh ngi v sỳc vt
i qua. Vic lm ny ó lm gim thiu s v tai
nn giao thụng v bo v tớnh mng con ngi
v cỏc sinh vt.

Hoạt động 3:
HS: thảo luận với câu C3
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C3
HS: suy nghĩ và trả lời C4

11


C2: vùng nhìn thấy của gơng cầu lồi
lớn hơn so với gơng phẳng
* Kết luận:
.. rộng ..

III. Vận dụng:
C3: Vì vùng nhìn thấy của gơng cầu
lồi rộng hơn của gơng phẳng nên
quan sát đợc nhiều vật đằng sau
hơn.
C4: Vì vùng nhìn thấy của gơng cầu
rộng nên lái xe quan sát đợc nhiều
hơn, đảm bảo an toàn giao thông.


Hoạt động của GV và HS
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận cho câu
C4.

Nội dung

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau: Đọc trớc bài 8

Ngày .... tháng 10 năm 2014

Tổ chuyên môn duyệt

Ngày soạn:19/10/2014

Tiết: 8
Bài 8 : gơng cầu lõm

Ngày giảng
Lớp, sĩ số
7A
7B
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nêu đợc các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gơng cầu lõm.
- Nêu đợc ứng dụng chính của gơng cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia song song
thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi chùm tia tới phân kì
thành một chùm tia phản xạ song song.
2. Kĩ năng: - Biết cách định vùng nhìn thấy của gơng cầu lõm.
3. Thái độ - Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Gơng cầu lồi, gơng cầu lõm, gơng phẳng, giá quang học
2. Học sinh:
- Gơng phẳng, nến, bật lửa, đèn pin.
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: nêu tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lồi?
Đáp án: ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lồi là ảnh ảo và nhỏ hơn vật.
3. Bài mới:

Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:
I. ảnh của 1 vật tạo bởi gơng cầu lõm
* Thí nghiệm:
HS: làm TN và thảo luận với câu C1 + C2
Hình 8.1
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
C1: ảnh là ảnh ảo, lớn hơn vật
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau. C2: quan sát cùng 1 cây nến lần lợt qua gơng cầu lõm và gơng phẳng
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
- ảnh của cây nến tạo bơi gơng cầu lõm
cho câu C1 + C2
lớn hơn vật, còn của gơng phẳng thì

12


Hoạt động của GV và HS

Nội dung
bằng vật.
* Kết luận:
ảo . lớn hơn .

HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho phần này.
Hoạt động 2:
II. Sự phản xạ ánh sáng trên gơng cầu lõm.

HS: Làm TN và thảo luận với câu C3
1. Đối với chùm tia tới song song.
Đại diện nhóm trình bày và tự nhận xét, bổ * Thí nghiệm:
C3: chùm tia phản xạ hội tụ tại 1 điểm
xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
* Kết luận:
cho câu C3
hội tụ ..
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
C4: vì gơng cầu lõm đã hội tụ chùm tia
cho phần này.
phản xạ tại 1 điểm (vật đặt ở đó) và
HS: suy nghĩ và trả lời C4
làm vật đó nóng lên
GV: gọi học sinh khác nhận xét,
HS: nhận xét, bổ xung
HS:GC lõm kích thớc lớn tập trung ánh
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung.
áng MT vao một điểm( để đun nớc, nấu
- GV tích hợp vao việc ứng dung GC lõm vào
chảy kim loại...)
sử dụng năng lợng Mặt Trời ntn?
Tớch hp giỏo dc mụi trng:
- Mt tri l mt ngun nng lng. S dng
nng lng Mt Tri l mt yờu cu cp thit
nhm gim thiu vic s dng nng lng
húa thch (tit kim ti nguyờn, bo v mụi
trng).

- Mt cỏch s dng nng lng Mt Tri ú
Đối với chùm tia tới phân kì.
l: S dng gng cu lừm cú kớch thc ln 2.
* Thí nghiệm:
tp trung ỏnh sỏng Mt Tri vo mt im C5:
( un nc, nu chy kim loi.
HS: thảo luận với câu C5
* Kết luận:
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
.. phản xạ ..
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C5
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho phần này.
Hoạt động 3:
III. Vận dụng:
HS: thảo luận với câu C6
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
C6: vì pha đèn là gơng cầu lõm nên đã
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của nhau.
biến chúm sáng phân kì thành chùm
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
sáng song song có thể chiếu đi đợc xa.
cho câu C6
HS: suy nghĩ và trả lời C7
C7: để thu đợc chùm sáng hội tụ thì phải
GV: gọi học sinh khác nhận xét, bổ xung sau
xoay cho bóng đèn ra xa gơng.

đó đa ra kết luận chung.
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.

Ngày .... tháng 10 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

13


Ngày soạn:26/10/2014

Tiết : 9

Bài 9:Tổng kết chơng i

: quang học

Ngày giảng
7A
7B
Lớp, sĩ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hệ thống hóa đợc kiến thức của toàn chơng
2. Kĩ năng:

- Trả lời đợc các câu hỏi và bài tập
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Giá quang học, các loại gơng, bảng trò chơi ô chữ.
2. Học sinh:
- Nến, đèn pin, màn ảnh
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: So sánh sự tạo ảnh của 1 vật tạo bởi các gơng?
Đáp án:
- Giống nhau: đều là ảnh ảo không hứng đợc trên màn chắn
- Khác nhau: ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi gơng
cầu lồi thì nhỏ hơn vật còn ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng thì bằng vật.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:
I. Tự kiểm tra
GV: nêu hệ thống các câu hỏi để học sinh
tự ôn tập
HS: suy nghĩ và trả lời các câu hỏi trên
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho từng câu hỏi của phần này.
Hoạt động 2:
II. Vận dụng.
C1:

Mắt
HS: suy nghĩ và trả lời C1
S1
GV: gọi học sinh khác nhận xét,
HS: nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
S2
ban
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
S2 .
chung.

.

.

S1

HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi học sinh khác nhận xét,
HS: nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
bạn
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung.

C2:
- Giống nhau: đều là ảnh ảo không
hứng đợc trên màn chắn
- Khác nhau: ảnh ảo tạo bởi gơng cầu
lõm lớn hơn vật, ảnh ảo tạo bởi gơng
cầu lồi thì nhỏ hơn vật còn ảnh ảo tạo

bởi gơng phẳng thì bằng vật.

14


Hoạt động của GV và HS
HS: thảo luận với câu C3
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C3

Hoạt động 3:
HS: thảo luận với các câu hỏi hàng ngang
của trò chơi ô chữ
Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm tự
nhận xét, bổ xung cho câu trả lời của
nhau.
GV: Tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho từ hàng dọc

C3:
An
Thanh
Hải


Nội dung
An

x
x

Thanh Hải
x
x
x
x
x


x

III. Trò chơi ô chữ.

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Nhận xét giờ học.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày .... tháng 10 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

Ngày soạn: 1/11/2014

Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

Ngày giảng
7A

7B
Lớp, sĩ số
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh phải hệ thống hoá đợc kiến thức và nắm đợc kiến thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đó vào làm bài tập đơn giản và giải thích các hiện
tợng liên quan.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chuẩn bị bài tốt.
II. Chuẩn bị
- Phô tô mỗi học sinh một đề
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới

15


1. TRọNG Số NộI DUNG KIểM TRA

Nội dung

Số tiết thực

Tổng số
tiết

Lí thuyết

3


2. Phản xạ ánh sáng

Trọng số

LT

VD

LT

VD

3

2,1

0,9

23,4

10

3

2

1,4

1,6


15,5

17,7

3. Gơng cầu

3

2

1,4

1,6

15,5

17,7

Tổng

9

7

4,9

4,1

54,4


45,4

1. Sự truyền thẳng ánh sáng

2. Số CÂU HỏI CHO CáC CHủ Đề

Số lợng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Cấp độ

Nội dung (chủ đề)

Trọng
số
T.số

Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)

1. Sự truyền thẳng
ánh sáng
2. Phản xạ ánh sáng
3. Gơng cầu
1. Sự truyền thẳng
ánh sáng
2. Phản xạ ánh sáng
3. Gơng cầu
Tổng


23,4
15,5
15,5

2,8=3
1,9=2
1,9=2

10

1,2 =1

17,7

2,1=2

17,7

2,1=2

100

12

16

TN

TL


2
(1đ. 4,5)
2
(1đ. 4,5)
2
(1đ. 4,5)
1
(0,5đ. 2,25)

1
(1,5đ. 6)

2,5
1
2
0,5

2
(4đ. 18,75)
2
(1đ. 4,5)
9 (4,5đ;
20,5')

Điểm
số

4
1


3 (5,5đ;
24,75')

10 (đ)
45


3.Thiết lập bảng ma trận đề kiểm tra :
Tên
chủ đề

Cấp độ nhận thức
Nhận biết
TNKQ

1. Sù
truyÒn
th¼ng
¸nh
s¸ng

Sè c©u
hái

®iÓm
2. Ph¶n
x¹ ¸nh
s¸ng


Cộng

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL

A1- Nhận biết được
rằng, ta nhìn thấy các
vật khi có ánh sáng từ
các vật đó truyền vào
mắt ta.
A2- Nêu được ví dụ
về nguồn sáng và vật
sáng.
A3- Phát biểu được
định luật truyền thẳng
của ánh sáng.
A4- Nhận biết được
ba loại chùm sáng:
song song, hội tụ và
phân kì.
C1,C2

Vận dụng
TNKQ

TL


A5- Biểu diễn được
đường truyền của ánh
sáng (tia sáng) bằng đoạn
thẳng có mũi tên.
A6- Giải thích được một
số ứng dụng của định
luật truyền thẳng ánh
sáng trong thực tế: ngắm
đường thẳng, bóng tối,
nhật thực, nguyệt thực,...

1
A7- Nêu được ví dụ
về
hiện
tượng
phản
xạ
ánh
sáng.
A8- Phát biểu được
định luật phản xạ ánh
sáng.
A9- Nhận biết được
tia tới, tia phản xạ,
góc tới, góc phản xạ,
pháp tuyến đối với sự
phản xạ ánh sáng bởi
gương phẳng.

A10- Nêu được những
đặc điểm chung về
ảnh của một vật tạo

C3

C10

4

0,5

1,5

3

A11- Biểu diễn được tia
tới, tia phản xạ, góc tới,
góc phản xạ, pháp tuyến
trong sự phản xạ ánh
sáng bởi gương phẳng.
A12- Vẽ được tia phản
xạ khi biết tia tới đối với
gương phẳng, và ngược
lại, theo hai cách là vận
dụng định luật phản xạ
ánh sáng hoặc vận dụng
đặc điểm của ảnh tạo bởi
gương phẳng.
A13- Dựng được ảnh của

một vật đặt trước gương
phẳng.

17


bởi gương phẳng: đó
là ảnh ảo, có kích
thước
bằng
vật,
khoảng cách từ gương
đến vật và ảnh bằng
nhau.
Sè c©u
hái

®iÓm

C4,C5,C6

C11,C12

5

1,5

4

5,5


A15- Nêu được ứng
dụng chính của gương
cầu lồi là tạo ra vùng
nhìn thấy rộng và ứng
dụng chính của gương
cầu lõm là có thể biến
đổi một chùm tia tới
song song thành chùm tia
phản xạ tập trung vào
một điểm, hoặc có thể
biến đổi một chùm tia tới
phân kì thích hợp thành
một chùm tia phản xạ
song song

A14- Nêu được những
đặc điểm của ảnh ảo
3. G¬ng của một vật tạo bởi
cÇu
gương cầu lõm và tạo
bởi gương cầu lồi.

Sè c©u
hái

®iÓm
TS c©u
hái
TS

®iÓm

C7,C8

C9

3

1

0,5

1,5

7

5

12

3,5

6,5

10

18


đề Bài

A.Trắc nghiệm.
Câu1: Hãy chỉ ra vật nào dới đây không phải là nguồn sáng?
A. Ngọn nến đang cháy
B. Vỏ chai sáng chói dới trời nắng
C. Mặt trời
D. Đèn ống đang sáng
Câu2: Trong trờng hợp nào dới đây ánh sáng truyền theo đờng thẳng?
A. Trong môi trờng trong suốt.
B. Đi từ môi trờng trong suốt này sang môi trờng trong suốt khác.
C. Trong môi trờng đồng tính.
D. Trong môi trờng trong suốt và đồng tính.
Câu 3: Một vật cản đặt trong khoảng giữa một bóng điện dây tóc đang sáng và một màn
chắn kích thớc bóng nửa tối thay đổi nh thế nào khi đa vật cản lại gần màn chắn hơn?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Lúc đầu tăng lên sau giảm đi
Câu4: Chiếu một tia sáng SI lên một gơng phẳng, tia phản xạ thu đợc nằm trên mặt
phẳng nào?
A. Mặt gơng
B. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và mặt gơng
C. Mặt phẳng vuông góc với tia tới.
D. Mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến với gơng ở điểm tới.
Câu 5: Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng, tính chất nào dới đây là
đúng?
A. Hứng đợc trên màn và lớn bằng vật.
B. Không hứng đợc trên màn và bé hơn vật.
C. Không hứng đợc trên màn và lớn bằng vật.
D. Hứng đợc trên màn và lớn hơn vật.
Câu 6: Một điểm sáng S đặt trớc một gơng phẳng một khoảng cách d cho một ảnh S

cách gơng một khoảng d. So sánh d và d:
A. d=d
B. d > d
C. d D. Không so sánh đợc vì ảnh là ảo, vật là thật.
Câu7 :Phát biểu nào dới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gơng
cầu lồi?
A.Không hứng đợc trên màn nhỏ hơn vật
B. Hứng đợc trên màn nhỏ hơn vật
C. Hứng đợc trên màn bằng vật
D. Không hứng dợc trên màn bằng vật.
Câu8: ảnh ảo của vật tạo bởi gơng cầu lõm có những tính chất nào dới đây?
A. Lớn bằng vật
B. Lớn hơn vật
C. Nhỏ hơn vật
D. Nhỏ hơn ảnh tạo bởi gơng cầu lồi.
Câu9: Đặt hai viên phấn giống hệt nhau trớc một gơng cầu lồi và một gơng phẳng. Kết
luận nào sau đây là đúng khi so sánh kích thớc ảnh của viên phấn tạo bởi gơng cầu lồi và
gơng phẳng?
A. ảnh của gơng cầu lồi nhỏ hơn ảnh của gơng phẳng.
B. ảnh của gơng cầu lồi bằng ảnh của gơng phẳng.
C. ảnh của gơng cầu lồi lớn hơn ảnh của gơng phẳng.
D. Không thể so sánh đợc.
B.Tự luận .
Cõu 10: Hóy gii thớch hin tng nht thc? Vựng no trờn Trỏi t cú hin tng
nht thc ton phn, mt phn?
R
Câu 11: Cho tia phản xạ RI (hình vẽ) hợp với mặt gơng một góc 40 0
Vẽ tiếp tia tới và tính góc phản xạ và góc tới.
400

I
19


Cõu 12:
Mt vt sỏng AB t trc mt gng phng (hỡnh 2). Nờu cỏch dng v v nh ca vt
AB to bi gng phng.
A
B

I
Hỡnh 2

Đáp án và biểu điểm
A.trắc nghiệm(4,5đ)( Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
Câu
b
D
B
D
C
A
A

Đáp án
B.tự luận.(5,5đ)
Câu
Đáp án
10
( 1,5đ) -Khi Mt Tri, Mt Trng v Trỏi t cựng nm trờn
ng thng, Mt Trng gia Mt Tri v Trỏi t thỡ
trờn Trỏi t xut hin búng ti v búng na ti. trờn
Trỏi t:
- ng ch búng ti ta khụng nhỡn thy Mt Tri, gi l
nht thc ton phn.
- ng ch búng na ti ta nhỡn thy mt phn Mt
Tri, gi l nht thc mt phn.
11
- Vẽ pháp tuyến IN với mặt gơng.
( 2đ) - Ta có góc NIR = 900 - 400=500 ( góc phản xạ).
- Từ đó vẽ đợc tia tới với góc tới bằng 500( theo định luật
phản xạ ánh sáng).
- Ta vẽ đợc hình nh sau.

S

N

8
B

9
A
Điểm



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,25đ

R
0

50

400
12
( 2đ)

- Cách dựng: Dựng ảnh của I
điểm A là A; ảnh của điểm B là
B sao A và A, B và B cách
đều gơng phẳng.
- Nối A với B bằng nét đứt
(ảnh ảo) ta đợc ảnh AB của
AB tạo bởi GP.
- Ta vẽ đợc hình nh sau:

A

0,5đ

0,5đ

B
I
B'
A'

20

Hỡnh 2




4. Củng cố:
5. Hớng dẫn về nhà
- Đọc trớc bài mới bài 10: Nguồn âm
Ngày .... tháng 11 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

Ngày soạn:8/11/2014
Chơng 2 : âm học
Tiết:11
Bài 10: Nguồn âm

Ngày giảng
7A
Lớp, sĩ số
I. Mục tiêu:
1.Kin thc:

- Nhn bit c mt s ngun õm thng gp
- Nờu c ngun õm l vt dao ng

7B

2.K nng: Ch ra c vt dao ng trong mt s ngun õm nh trng, kn, ng
sỏo, õm thoa,...
3.Thỏi : Nghiờm tỳc,yờu thớch b mụn
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên: - Búa cao su, ống nghiệm, trống, đàn
2. Học sinh: - Dây cao su, cốc, thìa, mảnh giấy
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của GV v HS
Nội dung
Hoạt động 1:
I. Nhận biết nguồn âm.
HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó C1: âm phát ra từ ô tô, xe máy, con chim,
21


Hoạt động của GV v HS
đa ra kết luận chung cho câu C1
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C
Hoạt động 2:

HS: làm TN thảo luận với câu C3
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C3
HS: làm TN và trả lời cá nhân với câu C4
GV: gọi HS khác nhận xét
HS: nhận xét, bổ xung cho nhau
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C4
GV: làm TN mẫu cho HS quan sát
HS: quan sát và trả lời C5
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C5
HS: hoàn thiện kết luận trong SGK.
Tớch hp giỏo dc mụi trng:
bo v ging núi ca ngi, ta cn luyn
tp thng xuyờn, trỏnh núi quỏ to, khụng hỳt
thuc lỏ

Hoạt động 3:
HS: suy nghĩ và trả lời C6
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C6.
HS: suy nghĩ và trả lời C7
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C7.
HS: suy nghĩ và trả lời C8
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó

đa ra kết luận chung cho câu C8

Nội dung
ngời đi ngoài đờng
C2: Xe máy, đàn, trống, rađiô
II. Các nguồn âm có đặc điểm gì.
* Thí nghiệm:
Hình 10.1
C3: Dây cao su dao động
Dây cao su phát ra âm
Hình 10.2
C4: Cốc thủy tinh rung động
Nhận biết bằng cách đổ nớc vào trong
cốc ta thấy mặt nớc rung động
Hình 10.3
C5: Âm thoa có dao động
Nhúng Âm thoa vào nớc ta thấy mặt nớc
bị dao động chứng tỏ Âm thoa đang
dao động.
* Kết luận:
...... dao động ........

III. Vận dụng
C6: Có thể làm cho tờ giấy, lá chuối phát
ra âm bằng cách cho chúng dao động.
C7: Đàn ghita: bộ phận dao động là dây
đàn
Trống: bộ phận dao động là mặt
trống.
C8: Thả vào trong lọ ít giấy vụn và quan

sát, nếu giấy bị thổi bay lung tung thì
cột không khí đang dao động.
C9: ( Không bắt buộc)
a. Cột nớc dao động và phát ra âm
b. ống nhiều nớc nhất phát ra âm trầm
còn ống ít nớc nhất phát ra âm bổng.
Hình 10.5
c. Cột không khí dao động và phát ra âm
d. ống nhiều nớc nhất phát ra âm trầm
còn ống ít nớc nhất phát ra âm bổng

4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau. Bài 11: Độ cao của âm

Ngày .... tháng 11 năm 2014
Tổ chuyên môn duyệt

22


Ngày soạn:16/11/2014
Ngày giảng
Lớp, sĩ số

Tiết: 12

Bài 11: độ cao của âm
7A

7B

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết đợc âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số
nhỏ.
- Nêu đợc ví dụ về âm trầm, bổng là do tần số dao động của vật.
2. Kĩ năng: Nêu đợc mối quan hệ gia âm cao, âm thấp và tần số.
3. Thái độ - Có ý thức, nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên: - Đĩa nhựa có lỗ, động cơ, giá TN, thớc thép, hộp gỗ.
2. Học sinh: - Pin, miếng bìa, dây treo, quả nặng, bảng 1
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: Nêu định nghĩa về nguồn âm và lấy ví dụ.
Đáp án: Các vật dao động đều phát ra âm gọi là nguồn âm
VD: xe máy, đàn, trống
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:
I. Dao động nhanh chậm. Tần số.
HS: làm TN và thảo luận với câu C1
* Thí nghiệm 1:
Đại diện các nhóm trình bày
Hình 11.1
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu C1:

Con lắc nào dao
Số dao
Số dao
trả lời của nhau.
Con
động nhanh ?
động
động
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
Con lắc nào dao
trong 10 trong 1
lắc
động chậm ?
giây
giây
chung cho câu C1
GV: cung cấp thông tin về tần số và đơn vị
của tần số.
HS: nghe và nắm bắt thông tin.
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C2
HS: hoàn thành nhận xét trong SGK
GV: đa ra kết luận cho phần này

a
b

Nhanh
Chậm


- Số dao động trong 1 giây gọi là Tần
số. Đơn vị của tần số là héc, kí hiệu
là Hz
C2: Con lắc a có tần số dao động lớn
hơn.
* Nhận xét:
nhanh (châm) . lớn (nhỏ)

Hoạt động 2:
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm
HS: làm TN và thảo luận với câu C3
trầm).
Đại diện các nhóm trình bày
* Thí nghiệm 2:
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
Hình 11.2
trả lời của nhau.
C3:
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chậm .. thấp
chung cho câu C3
. nhanh cao
23


Hoạt động của GV và HS
Nội dung
HS: thảo luận với câu C4
* Thí nghiệm 3:

Đại diện các nhóm trình bày
Hình 11.3
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu C4:
trả lời của nhau.
chậm .. thấp
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
. nhanh cao
chung cho câu C4
* Kết luận:
HS: hoàn thành kết luận trong SGK
... nhanh/ chậm lớn/ nhỏ . .
GV: đa ra KL chung cho phần này.
cao/ thấp ..
Tớch hp giỏo dc mụi trng:
- Trc cn bo thng cú h õm, h õm lm
con ngi khú chu, cm giỏc bun nụn,
chng mt; mt s sinh vt nhy cm vi h
õm nờn cú biu hin khỏc thng. Vỡ vy,
ngi xa da vo du hiu ny nhn bit
cỏc cn bo.
- Di phỏt ra siờu õm sn tỡm mui, mui
rt s siờu õm do di phỏt ra. Vỡ vy, cú th
ch to mỏy phỏt siờu õm bt chc tn s
siờu õm ca di ui mui.

Hoạt động 3:
III. Vận dung.
HS: thảo luận với câu C6
C5: Không yêu cầu HS trả lời
Đại diện các nhóm trình bày

C6:Khi dây đàn căng ít thì tần số dao
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
động nhỏ và âm phát ra trầm, còn
trả lời của nhau.
khi dây đàn căng nhiều thì tần số
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
dao động lớn và âm phát ra bổng.
chung cho câu C6
C7: Không yêu cầu HS trả lời
4. Củng cố:
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Ngy..... thỏng11 nm 2014
T chuyờn mụn duyt

Ngày soạn:22/11/2014

Tiết: 13
Bài 12: độ to của âm

Ngày giảng
7A
7B
Lớp, sĩ số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận biết đợc âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao

động nhỏ.
- Nêu đợc thí dụ về độ to của âm.
2. Kĩ năng:
24


- Nêu đợc mối quan hệ gia âm to, âm nhỏ với biên độ dao động.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải thích 1 số hiện tợng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:
1. Giáo viên:
- Trống, thớc thép, hộp gỗ, giá thí nghiệm
2. Học sinh:
- Dây treo, cầu bấc, bảng 1
III. Tiến trình day học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Câu hỏi: để tạo ra âm cao cho đàn ghita, ngời ta căng dây đàn nh thế nào? giải
thích ?
Đáp án: để tạo ra âm cao cho đàn ghita, ngời ta phải căng dây đàn thật căng.
Vì khi dây đàn càng căng thì tần số dao động của dây đàn càng lớn và âm
phát ra càng cao.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:
I.Âm to, âm nhỏ-Biên độ dao động
HS: làm TN và thảo luận với câu C1
* Thí nghiệm 1:

Đại diện các nhóm trình bày
Hình 12.1
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho
C1:
Đầu thớc dao
Âm phát
Cách làm thớc dao
câu trả lời của nhau.
động mạnh
ra to hay
động
hay yếu
nhỏ
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
a, Nâng đầu thớc lệch nhiều
Mạnh
To
chung cho câu C1
b, Nâng đầu thớc lệch ít
Yếu
Nhỏ
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao
C2:
đó đa ra kết luận chung cho câu C2
... nhiều/ ít lớn/ nhỏ to/ nhỏ ...
HS: làm TN và thảo luận với câu C3
*
Thí
nghiệm 2:

Đại diện các nhóm trình bày và tự
Hình 12.2
nhận xét lẫn nhau
C3:
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
nhiều/ ítmạnh/ yếuto/ nhỏ
chung cho câu C3
* Kết luận:
HS: hoàn thành kết luận trong SGK
to/ nhỏ biên độ
GV: đa ra kết luận chung cho phần này.
Hoạt động 2:
II. Độ to của một số âm.
HS: đọc và nêu thông tin về độ to của một - Độ to của âm đợc đo bằng đơn vị
số âm
đêxiben (kí hiệu là dB).
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
- Ngời ta có thể dùng máy để đo độ to của
chung.
âm.
HS: tham khảo bảng 2.
Hoạt động 3:
III. Vận dụng.
HS: suy nghĩ và trả lời C4
C4: Khi gảy mạnh dây đàn thì tiếng đàn
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao
sẽ to vì biên độ dao động của dây đàn
đó đa ra kết luận chung cho câu C4
lớn.
HS: suy nghĩ và trả lời C5

C5: Biên độ dao động của điểm M trong
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao
trờng hợp thứ 2 nhỏ hơn trong trờng
đó đa ra kết luận chung cho câu C5
hợp thứ 1.
HS: thảo luận với câu C6
C6: Khi máy thu thanh phát ra âm to thì
Đại diện các nhóm trình bày và nhận
biên độ dao động của màng loa lớn
xét bổ xung cho nhau
hơn so với khi máy phát ra âm nhỏ.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
C7:
chung cho câu C6
khoảng 40 dB 80 dB.
HS: suy nghĩ và trả lời C7
25


×