Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 45 TRẮC NGHIỆM C3 GIẢI TÍCH 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.08 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12
m

Câu 1: Tập hợp giá trị của m sao cho ∫ (2x − 4)dx = 5 là :
0

A. {5}

B. {5 ; -1}

C. {4}

D. {4 ; -1}

Câu 2: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4 x − x và f(4) = 0
8 x x 2 40
8x x x 2 40
A. Kết quả khác
B.
C.
− −
− +
3
2
3
3
2
3
Câu 3: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:
B.


x2
1 x +1
∫ 1 − x 2 dx = 2 ln x − 1 − x + C

x
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f (x) = 2e +

A. ex(2x -

e− x
)
cos 2 x

8x x x 2 40
− −
3
2
3

x 4 + x −4 + 2
1
dx = ln x − 4 + C
3

x
4x
x +1
x −1
2 −5
1

1
D. ∫
dx =
+ x
+C
x
x
10
5.2 .ln 2 5 .ln 5

2
A. ∫ tan xdx = tan x − x + C

C.

D.

1
là:
cos 2 x

B. 2ex + tanx + C

C. ex + tanx + C

D. Kết quả khác

3
( m/ s2 ) . Vận tốc ban đầu
Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t ) ( m/ s) , có gia tốc v ' ( t ) =

t+1

của vật là 6 m/ s . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị):
A. 14 m/ s .
B. 13 m/ s .
C. 11m/ s .
D. 12 m/ s .
Câu 6: Gọi h ( t ) ( cm ) là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng
h '( t ) =

13
t+ 8
5

và lúc đầu bồn không có nước. Tìm mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây

(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm):
A. 2,33 cm.
B. 5,06 cm.

C. 2,66 cm.

b

b

c

a


c

a

D. 3,33 cm.

Câu 7: Giả sử ∫ f (x)dx = 2 và ∫ f (x)dx = 3 và a < b < c thì ∫ f (x)dx bằng?
A. 5
B. 1
C. -1
D. -5
Câu 8: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v ( t ) = - 5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng

giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét ?
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 2 m.
D. 0,2 m.
π
3

Câu 9: Tích phân I = x cos xdx bằng:

0

A.

π 3 −1

2

B.

π 3 −1
6

C.

π− 3
2

D.

π 3 1

6
2

C.

π.a 4
8

D.

π.a 4
16

a


2
2
2
Câu 10: Tích phân ∫ x a − x dx ( a > 0 ) bằng:
0

π.a
16

3

A.

B.

π.a 3
8

π
2

Câu 11: Tích phân I = sin xdx bằng:

0

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


A. 2


B. 0

C. -1
1

Câu 12: Đổi biến x = 2sint tích phân


0

π
3

dx
4 − x2

trở thành:

π
6

A. dt


π
6

C. 1 dt
∫0 t


B. dt


0

0

Câu 13: Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. Kết quả khác
B. x2 + x + 3
C. x2 + x
Câu 14: Hàm số F ( x ) = e x

2

D. 1

π
6

D. tdt

0

D. x2 + x - 3

là nguyên hàm của hàm số
2


2
ex
2x
A. f ( x ) = 2x.e
B. f ( x ) =
C. f ( x ) = x 2 .e x − 1
D. f ( x ) = e
2x
Câu 15: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
ax
x α+1
A. ∫ a x dx =
B. ∫ x α dx =
+ C (0 < a ≠ 1)
+ C (α ≠ −1)
ln a
α +1
1
1
dx = tan x + C
C. ∫
D. ∫ dx = ln x + C
2
cos x
x
2
Câu 16: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc a ( t ) = 3t + t (m/s2). Quãng

x2


đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu ?
A.

4300
m.
3

B.

4000
m.
3

C.

1900
m.
3

D.

2200
m
3

.

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
A.


∫ [ f (x) + g(x)] dx =∫ f (x)dx + ∫ g(x)dx

C.

∫ [ f (x).g(x)] dx =∫ f (x)dx.∫ g(x)dx

f 3 (x)
+C
3
D. ∫ kf (x)dx =k ∫ f (x)dx (k là hằng số
B. ∫ f '(x)f 2 (x)dx =

4000

Câu 18: Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là N ( t ) . Biết rằng N ' ( t ) = 1 + 0, 5t và lúc đầu đám

vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ hang đơn vị):
A. 264.334 con.
B. 257.167 con.
C. 258.959 con.
D. 253.584 con.
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x +

1
là:
x

A. x 3 − 3x 2 + ln x + C
x 3 3x 2 1
B.


+ 2 +C
3
2
x
3
2
x 3x
C.

+ ln x + C
3
2
x 3 3x 2
D.

− ln x + C
3
2
4

Câu 20: Tích phân I = ∫ x − 2 dx bằng:
0

A. 0

B. 2

C. 8


D. 4

C. − 3

D. ln 2

e

Câu 21: Tích phân
A.

1
2

ln x
dx bằng:
x
1



B. 1

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


A. − sin 3x + C

1

B. − sin 3x + C
3

C.

1
sin 3x + C
3

D. −3sin 3x + C

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×