11/16/2016
Bộ môn Marketing
Học phần Hành vi ngƣời tiêu dùng
1
GIỚI THIỆU
Đối tƣợng, thời lƣợng và điều kiện
2
Đối tƣợng: Sinh viên hệ chính quy ngành MKT
Thời lƣợng: 3TC, 45 tiết
tiết giảng và thảo luận
15 tiết kiểm tra và thuyết trình/thảo luận bài
tập nhóm
Điều kiện tiên quyết
Học phần Marketing căn bản
…
30
1
11/16/2016
Đề cương, Giáo trình và TLTK
Đề cương: Mục tiêu và
Giáo trình, Bài giảng
Tài liệu tham khảo:
Roger
Kết cấu học phần
D. Blackwell, Paul W. Miniard & James F. Engel:
Consumer Behavior, 7th edition, the Dryden Press,
International Edition, 1993 and 10th edition, Thomson
South-Western, 2006
Leon G. Schiffman and Leslie Lazar Kanuk: Consumer
Behavior, 4th edition, Prentice –Hall Inc., 1991
Các tài liệu khác…
3
Phƣơng pháp
4
Giảng viên trình bày vấn đề một cách khái quát, cung
cấp khung lý thuyết
Sinh viên đọc trƣớc tài liệu và tham gia thảo luận các
vấn đề nêu ra trong các buổi học lý thuyết và trình bày
kết quả BÀI TẬP NHÓM trong các buổi thảo luận,
thuyết trình
Sinh viên ĐƢỢC KHUYẾN KHÍCH NÊU VẤN ĐỀ
VÀ CÂU HỎI trực tiếp tại lớp ĐỂ GHI NHẬN 10%
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
2
11/16/2016
Nhiệm vụ của sinh viên
5
Tham gia ít nhất 70% của 45 tiết học
Sinh viên CHỦ ĐỘNG đọc GT&TLTK; việc đọc trƣớc
tài liệu là RẤT cần thiết để có thể thao gia thảo luận
trên lớp
Sinh viên nghiên cứu, trao đổi, chuẩn bị và thảo luận bài
tập tình huống, trình bày CÁ NHÂN theo NHÓM
Tham gia kiểm tra và thi theo lịch
Kế hoạch giảng dạy
6
Nội dung
Phân bố thời lƣợng
Giảng
Thảo luận, kiểm tra
Chƣơng 1:
3
1
Chƣơng 2:
3
2
Chƣơng 3:
3
1
Chƣơng 4:
3
1
Chƣơng 5:
3
2
Chƣơng 6:
3
1 + 1 KT
Chƣơng 7:
3
2
Chƣơng 8:
3
1
Chƣơng 9:
3
2
Chƣơng 10:
3
1
30
15
Tổng
3
11/16/2016
Đánh giá sinh viên
7
Thang điểm 10, đƣợc chia thành:
Điểm chuyên cần: Đánh giá dựa trên mức độ tham gia vào lớp
học, bao gồm cả điểm danh và phát biểu, 10%.
Kiểm tra giữa kỳ và thảo luận nhóm theo tuần, 20%
Bài tập nhóm: dựa trên bài viết và đánh giá của NHÓM + GV, 20%
Điểm thi cuối kỳ: dạng bài thi có thể sẽ bao gồm cả câu hỏi trắc
nghiệm và câu hỏi luận, phân tích nội dung và ý nghĩa cũng
nhƣ cách thức và điều kiện ứng dụng thực tế, 50%
Kiểm tra giữa kỳ & Bài tập nhóm
8
Kiểm tra giữa kỳ: tuần 7-8 (nếu học 3t/tuần), thời gian làm bài:
1 tiết, nội dung kiểm tra bao quát các chƣơng đầu tiên đã học
Bài tập tình huống đƣợc thực hiện theo nhóm sinh viên; Mỗi
nhóm gồm … SV (đƣợc lập tự nguyện hoặc ngẫu nhiên) tùy theo
sỹ số lớp
Đề tài bài tập tình huống đƣợc tùy chọn
Thứ tự thuyết trình của mỗi nhóm và ngƣời thuyết trình đƣợc xác
định ngẫu nhiên
Các công việc và thời gian biểu (dự kiến 15 tuần/HK)
Thiết lập NHÓM và xác định đề tài nghiên cứu – Tuần 1-2
Xây dựng đề cƣơng nghiên cứu – Tuần 3
Thiết kế chi tiết bài tập tình huống – Tuần 4-5
Thu thập dữ liệu, phân tích, chuẩn bị slides, viết bài tập – Tuần 6
Thuyết trình quả theo nhóm – Tuần 7-8
4
11/16/2016
Thực hiện bài tập NHÓM
Lựa chọn đề tài: tình huống cụ thể
Các công việc và thời gian biểu dự kiến
Xác
định đề tài
Xây dựng đề cương nghiên cứu
Thu thập tài liệu, Viết bài, Thảo luận…
Hoàn thiện bài viết (maximum ~10-15 trang chuẩn)
Nộp bản in (…?) và qua email, được xác nhận
9
CÁC ĐỀ TÀI CÓ THỂ…
Phân tích thói quen và hành vi NTD gắn với 1 sản
phẩm/dịch vụ nhất định
Đánh giá ảnh hưởng của các chương trình quảng
cáo, xúc tiến bán v.v.. đến hành vi NTD
Phân tích và đánh giá (các) nhóm yếu tố ảnh hưởng
đến HV NTD
v.v..
Lưu ý: Tình huống phải cụ thể, thực tế và tại Việt
Nam
10
5
11/16/2016
Bộ môn Marketing
Học phần Hành vi ngƣời tiêu dùng
11
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG
Nội dung của chƣơng
12
Đối tƣợng nghiên cứu hành vi ngƣời tiêu dùng
Nội dung nghiên cứu của HVNTD
Đặc điểm và phƣơng pháp nghiên cứu HVNTD
Đặc điểm môn học
Phƣơng pháp nghiên cứu
Ứng dụng của nghiên cứu HVNTD
Khái niệm và luận điểm cơ bản khi nghiên cứu HVNTD
6
11/16/2016
Khái niệm Hành vi ngƣời tiêu dùng
Hành động của
NTD liên quan
đến việc
Tìm
kiếm
Lựa
chọn
Mua
sắm
Tiêu
dùng
Đánh
giá
Loại
bỏ
Sản phẩm/
dịch vụ để
thỏa mãn
nhu cầu
Sử dụng nguồn lực tham gia trao đổi thỏa mãn nhu cầu
Quá trình NTD hình thành các phản ứng đáp lại đối với nhu cầu của bản thân
Quá trình này bao gồm: Giai đoạn nhận thức & Giai đoạn hành động
(Giáo trình Marketing căn bản – GS.TS Trần Minh Đạo – 2012; Hành vi người tiêu dùng – GS. TS Vũ Huy Thông 2011)
Khái niệm hành vi ngƣời tiêu dùng
Mô tả hoạt động tìm kiếm thông tin khi mua 2 sản phẩm sau:
7
11/16/2016
Nhận thức
Biết về s/phẩm
Tập hợp thông tin đƣợc thu thập,
xử lý và lƣu trữ trong bộ nhớ
Nhận
thức
T/tin càng nhiều KH càng có
k/năng đƣa ra q/định đúng đắn
Biết về giá
Kinh
nghiệm
Biết mua ở
đâu?
Biết mua khi
nào?
T/tin KH s/dụng để đ/giá và mua
sắm là tr/độ nhận thức của KH
Biết sử dụng
Giai đoạn nhận thức
Giai đoạn hành động
Đối tƣợng nghiên cứu HVNTD (1)
NTD nghĩ gì
Nhận thức
NTD cảm thấy thế nào
Cảm thụ
NTD sẽ làm gì
Hành vi
Các nhân tố ảnh hƣởng
Văn hoá
Gia đình
Nhận thức
Giai tầng xã hội
Cá tính
Nhóm tham khảo
Động cơ
Thái độ
Mua sắm và hệ quả
của mua sắm
8
11/16/2016
Đối tƣợng nghiên cứu HVNTD
Nhận thức, sự cảm nhận và hành vi của NTD
Hành vi của NTD gắn với trao đổi
Hành vi của NTD luôn trong trạng thái biến đổi
Nội dung nghiên cứu HVNTD
(1) Nhận
diện & Mô
tả
(2) Nhận
diện &
Phân tích
Những đặc điểm:
nổi bật hoặc tiềm ẩn
trong HVNTD
Những yếu tố
quan trọng
ảnh hƣởng
tới HVNTD
•
•
•
•
Thói quen
Sở thích
Động cơ
Mong muốn
Yếu tố bên trong
Yếu tố bên ngoài:
Các kích thích
bên ngoài
ảnh hƣởng tới:
•
•
•
•
Mong muốn
Thị hiếu
Lựa chọn
Đánh giá
• Nhận thức
• Cảm thụ
• Nhận thức
• Cảm thụ
• Hành vi
của NTD
9
11/16/2016
Nội dung nghiên cứu HVNTD
Nhận diện Những đặc điểm:
nổi bật hoặc tiềm ẩn
& Mô tả
trong HVNTD
Nhận
diện &
Phân tích
Những yếu tố
quan trọng
ảnh hƣởng
tới HVNTD
•
•
•
•
Thói quen
Sở thích
Động cơ
Mong muốn
Yếu tố bên trong
•Động cơ
•Lĩnh hội
•Nhận thức
•Cá tính, lối sống
•Thái độ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Mong muốn
Thị hiếu
Lựa chọn
Đánh giá
Yếu tố bên ngoài
Gia đình
Tình huống mua
Nhóm tham khảo
Văn hoá
Giai tầng xã hội
Nội dung nghiên cứu HVNTD
(1) Nhận diện
& Mô tả
(2) Nhận diện
& Phân tích
Những đặc điểm: nổi bật
hoặc tiềm ẩn trong
HVNTD
Những yếu tố
quan trọng
ảnh hƣởng tới
HVNTD
•
•
•
•
Thói quen
Sở thích
Động cơ
Mong muốn
Yếu tố bên trong
•Động cơ
•Lĩnh hội
•Nhận thức
•Cá tính, lối sống
•Thái độ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Mong muốn
Thị hiếu
Lựa chọn
Đánh giá
Yếu tố bên ngoài
Gia đình
Tình huống mua
Nhóm tham khảo
Văn hoá
Giai tầng xã hội
(3) Tiến trình ra quyết định mua và các kiểu hành vi mua đặc trưng
(4) Nghiên cứu và cung cấp bài học kinh nghiệm có giá trị ứng dụng thực tiễn và
thấm định định giá trị khoa học của những kết quả nghiên cứu về HVNTD đã
được công bố
10
11/16/2016
Đặc điểm và phƣơng pháp nghiên cứu hành vi
ngƣời tiêu dùng
Đặc điểm môn học HVNTD
TÂM LÍ
HỌC
KHOA
HỌC
NHÂN
VĂN
Động cơ
Nhận thức
Trạng thái
Thuộc tính tâm lý cá nhân với
môi trƣờng sống
XÃ HỘI
HỌC
NGHIÊN CỨU
HVNTD
TRIẾT HỌC
TÂM LÍ HỌC
XÃ HỘI
KINH TẾ
HỌC
11
11/16/2016
Đặc điểm môn học HVNTD
Nghiên cứu liên quan đến con ngƣời
Hiểu về cá nhân trong 1 nhóm cụ thể
Có giá trị khi phân tích ảnh hƣởng của yếu
tố giai tầng xã hội, nhóm xác hội, gia đình,
địa vị … tới HVNTD
TÂM LÍ
HỌC
KHOA
HỌC
NHÂN
VĂN
XÃ HỘI
HỌC
NGHIÊN
CỨU HVNTD
TRIẾT
HỌC
TÂM LÍ
HỌC XÃ
HỘI
KINH TẾ
HỌC
Đặc điểm môn học HVNTD
Nghiên cứu bản chất của con ngƣời
trong xã hội
Giúp giải thích sự đa dạng trong quan
niệm, sở thích, cảm xúc, thái độ và
cách ứng xử của từng phân đoạn thị
trƣờng
KHOA
HỌC
NHÂN
VĂN
TÂM LÍ
HỌC
XÃ HỘI
HỌC
NGHIÊN
CỨU HVNTD
TRIẾT
HỌC
KINH TẾ
HỌC
TÂM LÍ
HỌC XÃ
HỘI
12
11/16/2016
Đặc điểm môn học HVNTD
TÂM LÍ
HỌC
NHÂN
VĂN HỌC
TRIẾT
HỌC
XÃ HỘI
HỌC
NGHIÊN
CỨU
HVNTD
KINH TẾ
HỌC
TÂM LÍ
HỌC XÃ
HỘI
HV của NTD là HV Kinh tế
Nghiên cứu chi tiêu, đánh giá tập hợp
nhãn hiệu và ra quyét định nhằm thoả
mãn tối đa nhu cầu
Phƣơng pháp nghiên cứu
Nguyên tắc tính khách
quan
Không phỏng đoán, hoặc
cô lặp với thực hiện
Khó khăn: bản thân chủ
thể không nhận thức chính
xác, đầy đủ những gì họ
nghĩ, họ làm, những cái họ
biểu lộ nhằm che dấu cái
vốn có của họ
Nguyên tắc phân tích
tổng hợp
Nguyên tắc về tính
biến đổi
Các nhân tố bên trong và
bên ngoài có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau
Trạng thái của NTD cần
nghiên cứu trong cả một
quá trình vận động với
nhiều giai đoạn có quan hệ
nhân quả với nhau
NTD và các kích thích
luôn biến đổi
Cần nghiên cứu HVNTD
cần phát hiện những vấn
đề đang nảy sinh, phát
triền và thay đổi
Đánh giá HVNTD dƣới
nhiều góc độ không phiến
diện
13
11/16/2016
Phƣơng pháp nghiên cứu HVNTD
Phƣơng pháp quan sát
Phƣơng pháp thực nghiệm
Phƣơng pháp khảo sát/ điều tra phỏng vấn
Phƣơng pháp nghiên cứu
Quan sát
Nghiên cứu HV bộc lộ ra
bên ngoài: hành động, cử
chỉ, vẻ mặt…
Nhƣợc điểm:
oBị động về tình huống
oDễ bị phiến diện
oKhó lý giải những diễn
biến bên trong
Thực nghiệm
Tạo ra tình huống/điều
kiện cụ thể theo yêu cầu và
mục tiêu nghiên cứu
Giúp tìm mối quan hệ
nhân quả giữa các tác nhân
kích thích với đối tƣợng
đƣợc kích thích
Hạn chế:
Điều tra phỏng vấn
Đặt ra các câu hỏi và
nhận đƣợc câu trả lời để
có đƣợc thông tin mong
muốn
Cần xây dựng bảng hỏi
và có kỹ năng phỏng vấn
tốt
- Áp lực của cảm giác giả
tạo
14
11/16/2016
ỨNG DỤNG CỦA NGHIÊN CỨU
HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG
Phạm vi ứng dụng của nghiên cứu HVNTD
Đối
tƣợng
quan tâm
tới
HVNTD
Nhà nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh
vực khoa học cơ bản
Nhóm nghiên cứu
Tổ chức marketing
Nhóm ứng dụng
Chính phủ và các tổ chức xã hội
Ngƣời tiêu dùng
Mối quan hệ giữa các nhóm quan tâm và hành vi ngƣời tiêu dùng
Các tổ chức
marketing
Chiến lƣợc
marketing
Chính sách
xã hội
Hành động của
ngƣời tiêu dùng
Ngƣời tiêu dùng
Nhà nƣớc và các tổ
chức xã hội
Chiến lƣợc marketing
và HVNTD luôn có
mối quan hệ tƣơng
tác 2 chiều
15
11/16/2016
Quan hệ giữa chiến lƣợc marketing và HVNTD
Chiến lƣợc marketing
Để đƣa ra đƣợc chiến lƣợc marketing DN
cần làm gì?
Quan hệ giữa chiến lƣợc marketing và HVNTD
Phân tích thị trƣờng
Phân đoạn thị trƣờng
Sự hiểu biết về NTD là căn cứ
đóng vai trò xuất phát điểm đề
xuất
chiến lƣợc và chiến thuật
marketing
Chiến lƣợc marketing
16
11/16/2016
Quan hệ giữa chiến lƣợc marketing và HVNTD
Để đƣa ra đƣợc chiến lƣợc marketing DN
cần làm gì?
Chiến lƣợc marketing
Chiến lƣợc marketing bao gồm?
Quan hệ giữa chiến lƣợc marketing và HVNTD
Chiến lƣợc marketing
Để đƣa ra đƣợc chiến lƣợc marketing DN
cần làm gì?
Chiến lƣợc marketing bao gồm?
Chiến lƣợc marketing ảnh hƣởng nhƣ thế
nào tới HVNTD?
17
11/16/2016
Quan hệ giữa chiến lƣợc marketing và HVNTD
Phân tích thị trƣờng
Sự hiểu biết về NTD là căn cứ đóng vai
trò xuất phát điểm đề xuất
chiến lƣợc và chiến thuật marketing
Phân đoạn thị trƣờng
Chiến lƣợc marketing
Quá trình quyết định mua
Kết quả
Hiểu về NTD giúp giải đáp các
câu hỏi cơ bản khi hoạch định
chiến lƣợc marketing cho từng thị
trƣờng cụ thể và có khả năng
cung ứng SP/DV thoả mãn nhu
cầu cụ thể đó
KHÁI NIỆM VÀ LUẬN ĐIỂM CƠ BẢN KHI
NGHIÊN CỨU HÀNH VI NGƢỜI TIÊU DÙNG
18
11/16/2016
Ngƣời tiêu dùng
Ngƣời tiêu dùng cá nhân
NGƢỜI
TIÊU
DÙNG
Là ngƣời tiêu dùng cuối cùng, bao gồm những cá nhân hoặc hộ gia
đình mua sắm nhằm thoả mãn nhu cầu cá nhân
Ngƣời tiêu dùng là các tổ chức
Mua sắm không nhằm mục đích tiêu dùng cho cá nhân
Người tiêu dùng công nghiệp:
DN mua sắm đầu vào phụ vụ cho việc sản xuất ra SP, bán SP kiếm lời
KH của thị trƣờng tƣ liệu sản xuất
Người tiêu dùng là các tổ chức:
Bao gồm các tổ chức chính phủ hoặc xã hội
Mua sắm và tiêu dùng phục vụ các hoạt động mang chức năng của
tổ chức
Là KH của thị trƣờng ngƣời mua là các tổ chức
Ngƣời tiêu dùng gắn với vai trò quyết định mua
Người
khởi xướng
Người
ảnh hưởng
• Ngƣời đầu tiên đƣa ra ý tƣởng mua một
SP/DV cụ thể
• Có ý kiến, quan điểm ảnh hƣởng đến quyết định mua
• Cố vấn: đƣa ra chỉ dẫn, hƣớng dẫn, khuyên bảo, giới thiệu
• Áp đặt: ý kiến có tính cƣỡng chế
Người
quyết định
• Ngƣời đƣa ra quyết định mua hoăc không, mua nhƣ thế nào,
ở đâu
Người mua
• Thực hiện giao dịch mua sắm thực tế
Ngƣời
sử dụng
• Tiêu dùng SP/DV đã đƣợc mua
19
11/16/2016
Tiêu dùng – Mua sắm
Mua sắm
Tiêu dùng
Hành động sử dụng SP/DV để thoả mãn
nhu cầu và là hoạt động tất yếu của con
ngƣời
Tiêu dùng cho sản xuất: sử dụng nguyên,
nhiên, vật liệu và các yếu tố khác tạo ra
SP/DV nhằm mục đích kiếm lời
Mua sắm là một quá trình NTD:
Tiêu dùng cho đời sống:
Hoạt động mua sắm không đơn
thuần là hành vi kinh tế
Tiêu dùng tƣ liệu sinh hoạt phần lớn do
quá trình sản xuất tạo ra nhằm thoả mãn
nhu cầu đời sống
Thực hiện nhiều quyết định
Thực hiện nhiều vai trò
Chịu ảnh hƣởng của nhiều yếu tố
khác nhau
Tiêu dùng cá nhân và tập thể
Tiêu dùng và mua sắm
“Với NTD SP/DV không chỉ là đối tượng mua sắm mà còn là một biểu tượng. Sự từ
chối hay chấp nhận ý nghĩa biểu tượng này đối với bản thân đồng nghĩa với việc ngƣời
đó quyết định mua hay không mua.
Mua là tự xác định – là sự nhất trí sâu xa giữa cái ngƣời ta muốn và cái mà ngƣời ta có
thể mua đƣợc.
Mua là tự biểu lộ
Tham gia hoạt động mua, NTD sẽ tự biểu lộ mình trước người khác và
họ luôn có cảm nhận bị người khác nhận định.
Vì vậy chúng ta sẽ mua cho chính mình.
NTD mua SP có thƣơng hiệu nổi tiếng không phải vì sự nổi tiếng của SP mà vì sự nổi
tiếng của người được sở hữu sản phẩm đó”
20
11/16/2016
Tiêu dùng và mua sắm
“Với NTD SP/DV không chỉ là đối tượng mua sắm mà
còn là một biểu tượng. Sự từ chối hay
chấp nhận ý nghĩa biểu tượng này đối với
Tại sao mua Iphone?
bản thân đồng nghĩa với việc ngƣời đó quyết định
mua hay không mua.
Mua là tự xác định – là sự nhất trí sâu xa giữa cái ngƣời
ta muốn và cái mà ngƣời ta có thể mua đƣợc
Mua là tự biểu lộ
Tham gia hoạt động mua, NTD sẽ
Tại sao khi ngƣời nổi tiếng
bị dính scandal sẽ không
đƣợc chọn làm đại sứ
thƣơng hiệu?
tự biểu lộ mình trước người khác và
họ luôn có cảm nhận bị người khác nhận định.
Vì vậy chúng ta sẽ mua cho chính mình.
NTD mua SP có thƣơng hiệu nổi tiếng không phải vì sự
nổi tiếng của SP mà vì sự nổi tiếng của người được sở
hữu sản phẩm đó”
Mô hình hành vi mua của NTD
Nhận biết nhu
cầu
Nhận thấy
Các
kích
thích
Chú ý
Tìm kiếm
bên trong
Tìm kiếm
thông tin
Yếu tố môi trƣờng
Văn hóa
Giai tầng xã hội
Nhóm tham khảo
Gia đình
Yếu tố tình huống
Đánh giá các
phƣơng án
Hiểu
Chấp nhận
BỘ
NHỚ
Quyết định
mua
Ghi nhớ
Tìm
kiếm bên
ngoài
Kết quả
Thỏa mãn
Không
thỏa mãn
Môi trƣờng thông tin
Đặc điểm cá nhân
Nhân khẩu học
Động cơ/ nhu cầu
Nhận thức/ hiểu biết
Thái độ
Tính cách/ cá tính
Giá trị chuẩn mực
Truyền miệng
21
11/16/2016
Tóm tắt chƣơng
43
Cung cấp kiến thức tổng quát về hành vi ngƣời tiêu dùng: cụ thể:
Đối tƣợng nghiên cứu hành vi ngƣời tiêu dùng
Nội dung nghiên cứu của HVNTD
Đặc điểm và phƣơng pháp nghiên cứu HVNTD
Đặc điểm môn học
Phƣơng pháp nghiên cứu
Ứng dụng của nghiên cứu HVNTD
Khái niệm và luận điểm cơ bản khi nghiên cứu HVNTD
Bộ môn Marketing
Học phần Hành vi ngƣời tiêu dùng
44
CHƢƠNG 2
VĂN HÓA VÀ HÀNH VI
NGƢỜI TIÊU DÙNG
22
11/16/2016
Nội dung chính
45
Khái niệm văn hoá
Đặc trƣng cơ bản của văn hoá
Ý nghĩa của văn hoá
Quá trình lĩnh hội văn hoá
Các yếu tố văn hoá ảnh hƣởng đến NTD
Khái niệm Văn hoá
46
Văn Hóa
Tổng thể cấu trúc hành vi
đƣợc biểu hiện
• Cụ thể
• Ẩn dụ
Mà các cá nhân trong một xã
hội lĩnh hội và truyền tải thông
qua:
•
•
•
•
•
Giá trị
Biểu tƣợng
Niềm tin
Truyền thống
Chuẩn mực
VH là tổng thể phức hợp bao gồm: niềm tin, giá trị, truyền thống, chuẩn mực… cá nhân lĩnh hội
và nó chi phối hành vi của các cá nhân trong XH đó
VH là cách con ngƣời giải quyết những vấn đề họ phải đối mặt trong môi trƣờng sống theo nghĩa
rộng VH là lối sống của một cộng đồng
VH là tác nhân ảnh hƣởng sâu rộng nhất tới hành vi của cá nhân VH kiến tạo nên cái gốc của
hành vi và định hƣớng hành động của họ
VH bao gồm thành phần VH: vật thể, tinh thần và hành vi
Vật thể: bao gồm những thực thể vật chất do con ngƣời biến đổi và sử dụng: sản phẩm, vật liệu,
công trình kiến trúc …
Tinh thần: giá trị, chuẩn mƣc, tƣ tƣởng, niềm tin, thái độ … theo đuổi và chia sẻ những các thành
viên trong xã hội
Hành vi: cử chỉ, hành động, phong tục, thói quen …
23
11/16/2016
Đặc trƣng cơ bản của Văn hoá
1
2
3
4
Là sự sáng tạo
Là bàn tay vô hình, ảnh hƣởng một cách tự động đến
HV con ngƣời trong xã hội
Gắn liền với một môi trƣờng xã hội nhất định
Có sự tƣơng đồng và khác biệt
5
Là quá trình học hỏi, lĩnh hội của các thành viên trong
xã hội
6
Đƣợc chia sẻ giữa các thành viên trong XH qua: gia
đình, tôn giáo, phƣơng tiện thông tin…
7
Vừa có tính lâu bền – vừa có tính thích nghi
8
Có sự giao lƣu và tiếp biến
Ý nghĩa của Văn hoá đối với NTD – Chức năng của Văn hoá
Marketer quan tâm tới điều gì khi đƣa
ra 1 hoạt động marketing?
24
11/16/2016
Ý nghĩa của Văn hoá đối với NTD – Chức năng của Văn hoá
Xác lập tiêu chuẩn cho
sự thành đạt
Tạo lập quy tắc ứng
xử
Chức năng của
Văn hoá
Đƣa ra cách thức giải
quyết các vấn đề hiện
tại
Xác lập cách thức giải thích
các thông tin, dấu hiệu
Ý nghĩa của Văn hoá đối với NTD – Chức năng của Văn hoá
Tạo lập quy tắc ứng
xử
Nhân viên bán hàng trong siêu
thị của Nhật Bản
Ngƣời đứng thẳng – Nói to tát rõ ràng
Tai lắng nghe, mắt nhìn thẳng, tay không thừa một
động tác
Cúi ngƣời – đƣa và nhận hàng bằng 2 tay
Chức năng
của Văn hoá
Mặt tƣơi nhƣ hoa, lễ độ nhƣ với cha mẹ
Luôn có khái niệm: mình là ngƣời phục vụ - khách
hàng là ngƣời đƣợc phục vụ
“Xin lỗi …” là câu đầu tiên trong mọi trƣờng hợp
Tin khách hàng tuyệt đối
….
25