Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Hướng dẫn tự học môn kinh tế phát triển 1 đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 76 trang )

KINH TẾ
PHÁT TRIỂN I
Bộ môn Kinh tế Phát triển

1

Thông tin chung
Giảng viên:………
Mobile:
Email:
Bộ Môn Kinh tế Phát triển
Địa chỉ: P414 Nhà 7, Trƣờng Đại học KTQD
Web: www.khoakehoachphattrien.neu.edu.vn

Bộ Môn KTPT

2

1


Kế hoạch giảng dạy
Tổng số
tiết
Chương I: Mở đầu
5
Chương II: Tổng quan về phát triển kinh tế
6
Chương III: Tăng trưởng kinh tế
12
Chương IV: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế


10
Chương V: Tiến bộ xã hội trong phát triển kinh tế
12

STT

Nội dung

1
2
3
4
5

Cộng

45

Thời điểm làm bài kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 9 của học kỳ. Làm bài tập nhóm và
trình bày vào tuần thứ 14

3

Bộ Môn KTPT

Phƣơng pháp đánh giá học phần
 Số lần kiểm tra, bài tập, thảo luận:
 Bắt buộc: 01 bài kiểm tra và 01 bài tập nhóm,

 Khuyến khích: tham gia các bài tập, thảo luận trên lớp.


 Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
 Hoàn thành chương trình học phần,
 Có bài kiểm tra và hoàn thành bài tập nhóm.

 Hình thức thi kết thúc học phần:
 Thi viết, thời gian không quá 90 phút

 Phương pháp tính điểm học phần: thang điểm 10.
 Dự lớp, ý thức học tập trên lớp:

10%

 Bài tập nhóm/kiểm tra:

30%

 Thi kết thúc học phần:

60%

Bộ Môn KTPT

4

2


Giới thiệu môn học
 Mục đích

 Phương pháp thực hiện

 Thời gian
 Tài liệu tham khảo
 Đánh giá
5

Bộ Môn KTPT

Kết cấu nội dung






Bộ Môn KTPT

Chương I : Phần mở đầu
Chương II : Tổng quan về phát triển kinh tế
Chương III : Tăng trưởng kinh tế
Chương IV: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Chương V : Tiến bộ xã hội trong phát triển
kinh tế

6

3



CHƢƠNG I

MỞ ĐẦU

7

Bộ Môn KTPT

CHƢƠNG I: MỞ ĐẦU

 Sự phân chia các nƣớc theo trình độ phát
triển
 Theo góc độ thu nhập: TNBQ/người
 Theo góc độ phát triển con người: HDI
 Theo góc độ tổng hợp

Bộ Môn KTPT

8

4


Sự phân chia các nƣớc theo mức thu nhập
 Hệ thống phân loại của Ngân hàng thế giới (WB) dựa
vào GNI/người (USD)
Các nƣớc có thu nhập cao
(HIC)
Các nƣớc có thu nhập TB


2011

2012

2013

1/7/2015

≥12.196

≥ 12.476

≥ 12,616

≥ 12,737

996 -12.195 1.026 - 12.475 1.036 -12.615 1.046 - 12.736

thu nhập trung bình cao:
3.946 - 2.195 4.036 - 12.475 4.086 -12.615 4.126 - 12.736
(UMC)
thu nhập trung bình
996 - 3.945
thấp: (LMC)
Các nƣớc có thu nhập
thấp: (LIC)

≤996

1.026 - 4.035 1.036 – 4.085 1.046 – 4.125

≤ 1.025

≤ 1.035

≤ 1.045

Source: />9

Bộ Môn KTPT

Sự phân chia các nƣớc theo trình độ phát
triển con ngƣời (UN)
HDI Rank - 2013
Xếp hạng HDI

Giá trị

Số quốc
gia

Mức độ phát triển con người rất cao

0.808 – 0.944

47

Mức độ phát triển con người cao

0.7 – 0.79


47

Mức độ phát triển con người trung bình 0.556 – 0.698
Mức độ phát triển con người thấp

0.337 – 0.54

Source: Human development report 2014 – United Nation
Bộ Môn KTPT

47
45
10

5


Sự phân chia các nƣớc theo góc độ tổng hợp
 3 tiêu chí xác định trình độ PTKT
 Thu nhập bình quân (GNI/người)
 Cơ cấu kinh tế
 Trình độ phát triển xã hội

 Phân chia các nước theo trình độ PTKT
 Các nước phát triển (DCs): Khoảng 40 nước (trong đó: G7)
 Các nước đang phát triển
+ Các nước công nghiệp hóa mới (NICs): Trước đây: 11 nước, Hiện nay: 15 nước
+ Các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC): 13 nước.
+ Các nước đang phát triển (LDCs): > 130 nước
11


Bộ Môn KTPT

Những đặc trƣng cơ bản của các nƣớc ĐPT
 Lịch sử hình thành các nước đang phát triển
 Những đặc trưng cơ bản của các nước đang phát
triển
 Sự cần thiết lựa chọn con đường phát triển

Bộ Môn KTPT

12

6


Lịch sử hình thành các nƣớc đang phát triển
 Sự xuất hiện các nước “thế giới thứ 3”
 “Thế giới thứ nhất”: các nước có nền kinh tế phát
triển, đi theo con đường TBCN, còn gọi là các
nước “phương Tây”
 “Thế giới thứ hai”: các nước có nền kinh tế tương
đối phát triển, đi theo con đường XHCN, còn gọi là
các nước “phía Đông”
 “Thế giới thứ ba”: các nước thuộc địa mới giành
độc lập sau thế chiến 2, nền kinh tế nghèo nàn, lạc
hậu.
Bộ Môn KTPT

Những đặc trƣng cơ bản của các nƣớc ĐPT

 Thu nhập thấp  Mức sống thấp
 Nền kinh tế bị chi phối nhiều bởi sản xuất nông nghiệp
• Tỷ lệ tích lũy thấp
• Trình độ kỹ thuật của sản xuất thấp
• Năng suất lao động thấp

 Tốc độ tăng dân số tự nhiên cao
• Số người sống phụ thuộc cao
• Tỷ lệ thất nghiệp lớn (áp lực giải quyết việc làm)

 Sự phụ thuộc vào bên ngoài lớn

Bộ Môn KTPT

14

7


Sự cần thiết lựa chọn con đƣờng phát triển

Thu nhập thấp

Năng suất thấp

Tiêu dùng thấp

Tích lũy thấp

Trình độ kỹ

thuật thấp

Vòng luẩn quẩn của sự nghèo khổ
15

Bộ Môn KTPT

Đối tƣợng, nội dung nghiên cứu môn học

 Phân biệt KTPT và KTHọc truyền thống

 Đối tượng nghiên cứu KTPT: nền kinh tế đang
phát triển
 Nội dung nghiên cứu:
 Khía cạnh kinh tế và xã hội của nền kinh tế
 Nguyên lý phát triển Đẩy 1 nước kém phát triển
thành nước phát triển (phát triển từ thấp đến cao)

Bộ Môn KTPT

16

8


CHƢƠNG II

TỔNG QUAN VỀ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ


17

Bộ Môn KTPT

Chƣơng 2: Tổng quan về phát triển kinh tế
 Phát triển kinh tế





Khái niệm
Bản chất
Nội dung
Phát triển bền vững

 Các giai đoạn phát triển kinh tế (Rostow)






Giai đoạn nền kinh tế truyền thống
Giai đoạn chuẩn bị cất cánh
Giai đoạn cất cánh
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao

 Quan điểm lựa chọn con đường phát triển

 Nhấn mạnh tăng trưởng
 Nhấn mạnh công bằng xã hội
 Phát triển toàn diện
Bộ Môn KTPT

18

9


Bản chất và nội dung của phát triển kinh tế
 Phát triển kinh tế
 quá trình tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế, bao
gồm sự gia tăng về thu nhập, sự tiến bộ về cơ cấu
kinh tế và các vấn đề xã hội
 Nội hàm của phát triển kinh tế
 Theo nội dung:
PT nền kt
 PTlvkt + PTlvxh
PT lĩnh vực kt  ttkt + cdcckt
PT lĩnh vực xh  sự tiến bộ xã hội cho con người
 Theo quan điểm triết học :
PT nền kt  thay đổi về lượng + biến đổi về chất
19

Bộ Môn KTPT

Bản chất và nội dung của phát triển kinh tế
Phát
triển

kinh tế

Tăng
trưởng
kinh tế

Chuyển
dịch
cơ cấu
kinh tế

Sự tiến
bộ xã hội
của con
người

Đk cần
cho PT

Thể hiện
mặt chất
của sự PT

Đích cuối
cùng của
sự PT

Sự biến đổi về
lƣợng


Bộ Môn KTPT

Sự biến đổi về chất

20

10


Các giai đoạn phát triển kinh tế
 Lý thuyết của W.Rostow
Tất cả các quốc gia, theo thời gian phát triển qua 5 giai đoạn:
1.

Xã hội truyền thống

2.

Chuẩn bị cất cánh

3.

Cất cánh

4.

Trưởng thành

5.


Tiêu dùng cao

 Nước đang phát triển phát triển tương tự
21

Bộ Môn KTPT

Các giai đoạn phát triển kinh tế
 Giai đoạn nền kinh tế truyền thống
 Nền kinh tế hoạt động sản xuất chủ yếu là nông nghiệp (80 – 90%)
 NSLĐ thấp do không có khả năng áp dụng kỹ thuật vào sản xuất, chủ yếu là
kỹ thuật thủ công.
 Nền kinh tế kém linh hoạt: sản xuất hàng hoá chưa phát triển, chủ yếu sản
xuất mang tính tự cung, tự cấp.
 Sản xuất nông nghiệp được mở rộng từ đó thúc đẩy TTKT bằng cách
 Tăng thêm diện tích đất canh tác
 Cải tiến kỹ thuật dựa vào kinh nghiệm là chủ yếu; giống mới, thuỷ lợi
Bộ Môn KTPT

22

11


Các giai đoạn phát triển kinh tế
 Giai đoạn chuẩn bị cất cánh
 Khoa học kỹ thuật từng bước được áp dụng vào NN và CN,
có sự giải thích khoa học.
 Giáo dục đã được phát triển và được cải tiến để phù hợp với
những yêu cầu mới

 Có sự thay đổi căn bản ở các lĩnh vực như GTVT, XNK
 Tăng nhu cầu đầu tư thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức về
vốn như ngân hàng, tài chính.
 Phương thức sản xuất truyền thống, năng suất thấp tồn tại
song song với phương thức sản xuất hiện đại đang được hình
thành.
 Cơ cấu kinh tế: Nông nghiệp - Công nghiệp
 Tích lũy: 5 - 10%
23

Bộ Môn KTPT

Các giai đoạn phát triển kinh tế
 Giai đoạn cất cánh
 Tập trung vào ngành sản xuất hàng tiêu dùng (cực tăng
trưởng)
 Tất cả các lực cản của xã hội bị đẩy lùi.
 Các lực lượng tạo ra sự tiến bộ kinh tế đã lớn mạnh, dịch vụ
đã xuất hiện
 Có sự can thiệp trực tiếp của Chính phủ như thể chế huy động
vốn trong và ngoài nước, thuế nhập khẩu, thuế thu nhập, phát
triển ngân hàng và thị trường vốn

 Cơ cấu kinh tế: Công nghiệp - Nông nghiệp - dịch vụ
 Tích lũy: có xu hướng tăng 5 - 10 %
Bộ Môn KTPT

24

12



Các giai đoạn phát triển kinh tế
 Giai đoạn trƣởng thành
 Ngoại thương phát triển mạnh: Các nước đã biết lợi dụng lợi thế của mình
để xuất khẩu  thúc đẩy nhu cầu nhập khẩu.
 Khoa học kỹ thuật được áp dụng rộng rãi vào tất cả các lĩnh vực của nền
kinh tế.
 Các ngành công nghiệp chủ đạo mới xuất hiện: như công nghiệp luyện
kim, công nghiệp điện tử, công nghiệp hoá chất...
 Cơ cấu kinh tế: Công nghiệp - Dịch vụ - Nông nghiệp
 Tỷ lệ tích lũy: 10- 20%
25

Bộ Môn KTPT

Các giai đoạn phát triển kinh tế
 Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao
 Thu nhập bình quân đầu người cao, tạo ra nhu cầu tiêu dùng cao, đặc biệt
là hàng tiêu dùng lâu bền và hàng cao cấp.
 Dân cư thành thị chiếm đa số
 Lao động có trình độ tay nghề cao và lao động có trình độ chuyên môn có
xu hướng tăng nhanh.
 Sản xuất có xu hướng đa dạng hoá nhưng đồng thời cũng có dấu hiệu
giảm sút tăng trưởng.
 Chính phủ đã có sự quan tâm đến phân phối lại thu nhập
 Cơ cấu kinh tế: Dịch vụ - Công nghiệp – (Nông nghiệp)
 Tỷ lệ tích lũy: >20%
Bộ Môn KTPT


26

13


Lựa chọn con đƣờng phát triển

 Quan điểm nhấn mạnh tăng trưởng
 Quan điểm nhấn mạnh công bằng xã hội
 Quan điểm phát triển toàn diện

27

Bộ Môn KTPT

Quan điểm nhấn mạnh tăng trƣởng
 Đặc trưng:
 Giai đoạn đầu của quá trình tăng trưởng: nhấn
mạnh tăng trưởng nhanh
 Khi nền kinh tế đã đạt được mức độ nhất định
mới quan tâm đến phân phối lại thu nhập

Bộ Môn KTPT

28

14


Quan điểm nhấn mạnh tăng trƣởng

 Ưu điểm:
 Tăng trưởng nhanh
 Huy động các nguồn lực tạo tăng trưởng
 Nhược điểm
 Nguy cơ làm kiệt kệ tài nguyên
 Phân hóa giàu nghèo
 Các vấn đề xã hội không được cải thiện
29

Bộ Môn KTPT

Quan điểm nhấn mạnh công bằng xã hội
 Đặc trưng:
 Các chính sách đi vào bảo đảm sự CBXH nhấn mạnh
từ khi tăng trưởng ở mức thấp: quốc hữu hoá tài sản
phân phối, thu nhập theo lao động.
 Tiếp đó là tạo khí thế mới để tăng trưởng (giai đoạn
đầu).
Bộ Môn KTPT

30

15


Quan điểm nhấn mạnh công bằng xã hội
 Ưu điểm:
 Duy trì được sự công bằng xã hội
 Cải thiện được các vấn đề xã hội


 Nhược điểm
 Tăng trưởng chậm
 Triệt tiêu động lực tăng trưởng
 Nguồn lực dàn trải
 Hình thành phương thức phân phối theo quyền lực
 tác động đến CBXH
31

Bộ Môn KTPT

Quan điểm phát triển toàn diện
 Nội dung:
 Ưu tiên tăng trưởng trong chừng mực giải quyết tốt
các vấn đề xã hội.
 Kết quả:
 Tăng trưởng nhanh góp phần cải thiện mức độ công
bằng, hoặc là không làm gia tăng bất bình đẳng,
trường hợp xấu nhất là sự bất bình đẳng có gia tăng
nhưng ở một mức độ thấp cho phép.
Bộ Môn KTPT

32

16


Quan điểm phát triển toàn diện
 Các chính sách áp dụng:
 Chính sách tăng trưởng nhanh


 Chính sách lựa chọn các ngành tăng trưởng nhanh
nhưng không gây bất bình đẳng
 Các chính sách xã hội giải quyết ngay từ đầu vấn đề
nghèo đói và bất bình đẳng
33

Bộ Môn KTPT

Nhà nƣớc và thị trƣờng trong phát triển kinh tế
 Thị trường và những ưu thế của thị trường đối với phát

triển kinh tế
 Những thất bại của thị trường
 Chính phủ và sự can thiệp của chính phủ đối với hoạt
động của nền kinh tế
 Sự cần thiết phải có sự can thiệp của chính phủ
 Chức năng của chính phủ
 Công cụ can thiệp của chính phủ
Bộ Môn KTPT

34

17


CHƢƠNG III

TĂNG TRƢỞNG
KINH TẾ


35

Bộ Môn KTPT

Chƣơng 3: Tăng trƣởng kinh tế

 Tổng quan về tăng trưởng kinh tế
 Các thước đo tăng trưởng kinh tế
 Các yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng
kinh tế
 Các mô hình tăng trưởng kinh tế
Bộ Môn KTPT

36

18


Tổng quan tăng trƣởng kinh tế
 Khái niệm tăng trƣởng kinh tế
Là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời
gian nhất định (thường là 1 năm)
 Bản chất tăng trƣởng kinh tế
Sự gia tăng về thu nhập (số lượng)
 Các dấu hiệu nhận biết tăng trƣởng kinh tế
 Qui mô (mức độ) tăng trưởng
ΔYt= Yt – Yt-1
 Tốc độ (tỷ lệ) tăng trưởng
gt = ΔYt /Yt-1 * 100%
37


Bộ Môn KTPT

Tăng trƣởng kinh tế Việt Nam
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
8

7.55
6.98

7

7.13
6.42
5.66

6

6.68

6.24

5.4

5.98
5.25

5.42

2012


2013

5
4
3
2
1
0
2005 2006 2007 2008 2009

2010

2011

2014

2015

Nguồn: Tổng cục Thống kê
Bộ Môn KTPT

38

19


Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế
 Các chỉ tiêu tuyệt đối
 GO

 GDP

 GNI
 Khác
 Các chỉ tiêu bình quân
 GDP/người
 GNI/ người
39

Bộ Môn KTPT

Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế

 GO (Tổng giá trị sản xuất)

GO = IC + VA
 Trong đó:
- IC chi phí trung gian
- VA Giá trị gia tăng
Bộ Môn KTPT

40

20


Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế

 GDP (tổng sản phẩm quốc nội)
 Khái niệm


 Ý nghĩa:
 GDP xanh:
GDP xanh = GDP thuần – chi phí tiêu dùng tài nguyên
và mất mát về môi trường do các hoạt động kinh tế
41

Bộ Môn KTPT

Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế

 GNI (Tổng thu nhập quốc dân)
 Khái niệm:
 Ý nghĩa
GNI = GDP + Chênh lệch thu nhập lợi tức nhân tố với nƣớc ngoài
Chênh lệch
Thu lợi tức nhân
lợi tức nhân tố = tố từ nước ngoài –

Bộ Môn KTPT

Chi lợi tức nhân
tố ra nước ngoài
42

21


Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế
 NI (Thu nhập quốc dân sản xuất): Giá trị thu nhập mới

được tạo ra trong sản xuất và dịch vụ
NI = GNI – Dp
 NDI (Thu nhập quốc dân sử dụng):
NDI = NI + Chênh lệch chuyển nhượng hiện
hành với người nước ngoài
43

Bộ Môn KTPT

Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế
 Chỉ tiêu bình quân

• TNBQ: GDP/người (GNI/người)
• Tốc độ tăng TNBQ: g TNBQ = g kt – g dsố
 Luật 70
Thời gian để nền kinh tế nhân đôi khối lượng GDP
sẽ xấp xỉ bằng 70 chia cho tốc độ tăng trưởng

TNBQ hằng năm của quốc gia đó
Bộ Môn KTPT

44

22


Các thƣớc đo tăng trƣởng kinh tế


Những khía cạnh lƣu ý trong đánh giá tăng trƣởng ở các nƣớc ĐPT

(1) Chỉ tiêu thƣờng sử dụng nhất và đánh giá chính xác nhất
(2) Các nƣớc đang phát triển: có nhu cầu và khả năng đạt tốc độ tăng
trưởng GDP cao hơn các nước phát triển. Tại sao?
(3) Giá sử dụng đánh giá tăng trƣởng và ý nghĩa
- Giá thực tế:
- Giá so sánh:
- Giá sức mua tương đương
(4) GDP danh nghĩa, GDP thực tế, chỉ số giảm phát GDP
45

Bộ Môn KTPT

Các yếu tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế

 Các yếu tố kinh tế
 Các yếu tố phi kinh tế
 Xác định ảnh hưởng của các yếu tố nguồn
lực đến tăng trưởng

Bộ Môn KTPT

46

23


Các yếu tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế
 Các yếu tố kinh tế
 Ảnh hưởng đến tổng cung (AS): K, L, R, T
 Ảnh hưởng đến tổng cẩu (AD): C, I, G, NX

 Các yếu tố phi kinh tế
 Chính sách, pháp luật
 Văn hóa, xã hội
 Dân tộc, tôn giáo
 ….
47

Bộ Môn KTPT

Các yếu tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế
 Hàm sản xuất dạng tổng quát:
Y = F (Xi)
 Hàm sản xuất truyền thống
Y = F(K,L,R,T)
Y- giá trị đầu ra (khả năng thành toán – trực tiếp tác động đến AD)
Xi - là giá trị những biến số đầu vào (trựctiếp tác động đến AS).

 Hàm sản xuất hiện đại

Y = F( K, L, TFP)
Bộ Môn KTPT

48

24


Các yếu tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế

 Yếu tố tác động về phía cung: K,L, R, T


PL

AS2 AS0 AS1

PL2
PL0
PL1

AD
Y2 Y0 Y1

Y

Mô hình AD-AS và sự tác động của nhân tố AS
49
Bộ Môn KTPT

Các yếu tố ảnh hƣởng đến tăng trƣởng kinh tế

 Yếu tố tác động về phía cầu: C, I, G, NX

PL

AS

PL1
PL0
PL2


AD1

Y1

AD2
Y0 Y2 Y

AD0

Mô hình AD-AS và sự tác động của nhân tố AD
Bộ Môn KTPT

50

25


×