30.11.2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA LUẬT
LUẬT DÂN SỰ
(Học phần 1)
Số tín chỉ: 03
Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC
Loại hình: CHÍNH QUY
Hà Nội, 2016
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
• Họ và tên/học vị/chức danh:
• Đ/c văn phòng Khoa Luật: P.410 Nhà 7 Trường ĐH KTQD
• Số điện thoại của giảng viên:
• Địa chỉ Email của giảng viên:
1
30.11.2016
NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương 1: Tổng quan về Luật Dân sự
Chương 2: Quan hệ pháp luật dân sự
Chương 3: Giao dịch dân sự - Đại diện – Thời hạn và
thời hiệu
Chương 4:Tài sản,quyền sở hữu và quyền khác đối với
tài sản
Chương 5: Pháp luật về thừa kế
TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1. Bộ luật Dân sự năm 2015
2. Giáo trình Luật dân sự Việt Nam, Tập 1
(Có thể nghiên cứu giáo trình của các cơ sở đào tạo
đại học chuyên ngành luật)
3. Website: Thông tin pháp luật dân sự
2
30.11.2016
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
• Phân bổ thời gian:
Nội dung
Tổng số tiết
Số tiết giảng
BT/TL/KT
Chương 1
7
5
2
Chương 2
7
5
2
Chương 3
13
9
4
Chương 4
7
5
2
Chương 5
11
6
5
• Kiểm tra giữa kz: Tuần thứ 10; Thời gian làm bài kiểm tra
1 tiết; nội dung chương 1, 2,3.
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
• Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
Tham dự từ 80% số giờ học trên lớp trở lên.
• Điểm học phần tính trên cơ sở:
– Điểm đánh giá của giảng viên (10%)
– Điểm kiểm tra, bài tập nhóm, thảo luận (40%)
– Điểm thi kết thúc học phần (50%).
3
30.11.2016
Chƣơng I: TỔNG QUAN VỀ LUẬT DÂN SỰ
ĐỐI
TƯỢNG
VÀ
PHƯƠNG
PHÁP
ĐIỀU
CHỈNH
LUẬT
DÂN SỰ
VÀ
KHOA
HỌC
LUẬT
DÂN SỰ
NGUYÊN
TẮC CỦA
LUẬT DÂN
SỰ
NGUỒN
CỦA
LUẬT
DÂN SỰ
VÀ CÁC
QUI
PHẠM
PHÁP
LUẬT
DÂN SỰ
ÁP
DỤNG
CÁC LOẠI
NGUỒN
CỦA
LUẬT
DÂN SỰ
I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
1. Đối tượng
điều chỉnh
• Khái niệm
• Đặc điểm
2. Phương
pháp điều
chỉnh
• Khái niệm
• Đặc điểm
4
30.11.2016
1. ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU CHỈNH
- Quan hệ
tài sản
- Quan hệ
nhân thân
1. Bình đẳng
2 .Tự do ý chí
3. Độc lập về tài sản
4.Tự chịu trách nhiệm
1. ĐỐI TƢỢNG ĐIỀU CHỈNH
a. Quan hệ tài
sản
b. Quan hệ
nhân thân
• Khái niệm
• Đặc điểm
• Các loại
• Khái niệm
• Đặc điểm
• Các loại
5
30.11.2016
2. PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
Khái
niệm
Phƣơng
pháp điều
chỉnh đặc
trƣng
Đặc điểm
Địa vị pháp lý của chủ thể
Đặc điểm của
phƣơng pháp
điều chỉnh
Cơ sở phát sinh,thay đổi hoặc
chấm dứt QHPL
Tính chất của quyền và
nghĩa vụ
Giải quyết tranh chấp
Chế tài
6
30.11.2016
II. LUẬT DÂN SỰ VÀ KHOA HỌC
LUẬT DÂN SỰ
1. Luật dân sự
Khái niệm Luật Dân sự
Phân biệt Luật Dân sự với một
số ngành luật khác
2. Khoa học Luật Dân sự
Quyền sở hữu và các
quyền khác đối với
tài sản
Phần chung
Luật
dân
sự
Nghĩa vụ và hợp
đồng dân sự
Phần riêng
Thừa kế
Bồi thƣờng thiệt hại
ngoài hợp đồng
7
30.11.2016
2. KHOA HỌC LUẬT DÂN SỰ
Khoa học
Luật Dân
sự
Luật
Dân sự
III. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA PHÁP LUẬT
DÂN SỰ (Điều 3 BỘ LUẬT DÂN SỰ)
1. Nguyên tắc bình đẳng
2. Nguyên tắc tự do, tự nguyện cam kết, thỏa
thuận không vi phạm điều cấm của luật, không
trái đạo đức xã hội
3. Nguyên tắc thiện chí, trung thực
4. Nguyên tắc tôn trọng lợi ích quốc gia, dân tộc,
lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của
người khác
5. Nguyên tắc tự chịu trách nhiệm dân sự
8
30.11.2016
IV. NGUỒN CỦA LUẬT DÂN SỰ VÀ QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DÂN SỰ
1. Nguồn của Luật dân sự
2. Quy phạm pháp luật dân sự
1. NGUỒN CỦA LUẬT DÂN SỰ
Các loại nguồn:
Khái
niệm
. VBQPPL
. Tập quán
. Án lệ
. Lẽ công bằng
9
30.11.2016
2. Qui phạm pháp luật dân sự
Các loại quy phạm
PLDS
Qui
phạm
PLDS
• Quy phạm đặc biệt
• Qui phạm mệnh lệnh
• Quy phạm tuỳ nghi lựa
chọn
• Quy phạm tuỳ nghi thoả
thuận
V. ÁP DỤNG CÁC LOẠI NGUỒN CỦA LUẬT DÂN SỰ
1. Áp
dụng PL
dân sự
• Khái
niệm
• Kết quả
áp dụng
2. Áp
dụng
tập
quán
• Khái
niệm
• Điều
kiện
áp
dụng
3. Áp
dụng
tƣơng tự
pháp luật
• Khái
niệm
• Điều
kiện áp
dụng
4. Áp
dụng các
nguyên tắc
cơ bản của
PLDS, án
lệ, lẽ công
bằng
10
30.11.2016
Chƣơng II QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
NHỮNG VẤN
ĐỀ CHUNG VỀ
QUAN HỆ
PHÁP LUẬT
DÂN SỰ
CÁC CHỦ THỂ
CỦA QUAN HỆ
PHÁP LUẬT
DÂN SỰ
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUAN HỆ
PHÁP LUẬT DÂN SỰ
1. Khái
niệm, đặc
điểm,
phân loại
2.Các
yếu tố
cấu
thành
3. Căn cứ
phát
sinh,thay
đổi,chấm
dứt
QHPLDS
11
30.11.2016
1.KHÁI NIỆM QUAN HỆ PHÁP LUẬT DÂN SỰ
Quy phạm
pháp luật
dân sự
Đặc
điểm
của
quan hệ
pháp
luật
dân sự
Quan hệ
tài sản và
quan hệ
nhân thân
Quan hệ
pháp luật
dân sự
Chủ thể
Khách thể
Nội dung
12
30.11.2016
Đặc điểm và nội dung
của các quan hệ dân sự
Căn
cứ
phân
loại
Tính xác định của chủ thể
quan hệ pháp luật dân sự
Cách thức thực hiện quyền
dân sự của chủ thể
Chủ thể
2. Các yếu tố cấu
thành quan hệ
pháp luật dân sự
Khách thể
Nội dung
13
30.11.2016
Tài sản
Khách thể
Hành vi dân sự và các
hoạt động dịch vụ
Các giá trị nhân thân
Nội dung
Quyền
dân sự
Nghĩa vụ
dân sự
14
30.11.2016
Hành vi
pháp lý
3.Căn cứ
phát sinh,
thay đổi,
chấm dứt
Xử sự pháp lý
thụ động
Sự biến
Thời hạn
II. CÁ NHÂN
1. Năng
lực pháp
luật dân
sự
2. Năng
lực hành
vi dân sự
3. Giám
hộ
15
30.11.2016
1.NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN
Năng lực pháp luật dân sự
Đặc điểm
Tuyên bố mất tích và tuyên bố chết
2.NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ
CỦA CÁ NHÂN
Khái niệm
Các mức độ năng lực hành vi
16
30.11.2016
Năng lực hành vi dân sự
đầy đủ
Năng lực hành vi dân sự
chưa đầy đủ
Các
mức độ
năng lực
hành vi
dân sự
Mất năng lực hành vi
dân sự
Khó khăn trong nhận thức,
làm chủ hành vi
Hạn chế năng lực hành vi
3. GIÁM HỘ
Khái niệm
giám hộ
Các hình thức
giám hộ
17
30.11.2016
III. PHÁP NHÂN
1. Khái
niệm và
các điều
kiện của
tổ chức
có tư
cách pháp
nhân
2.
Phân
loại
3. Các
yếu tố
về lý
lịch
4. Tổ chức
lại, giải
thể và
chấm dứt
pháp
nhân
Chƣơng III: GIAO DỊCH DÂN SỰ, ĐẠI DIỆN,
THỜI HẠN VÀ THỜI HIỆU
GIAO DỊCH DÂN SỰ
ĐẠI DIỆN TRONG
PHÁP LUẬT DÂN SỰ
THỜI HẠN VÀ
THỜI HIỆU
18
30.11.2016
I. GIAO DỊCH DÂN SỰ
1. Khái
niệm, đặc
điểm,
phân loại
2. Các
điều
kiện có
hiệu lực
3. Giao
dịch dân
sự vô
hiệu
1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại
Khái niệm
Đặc điểm
Phân loại
19
30.11.2016
2. Các điều kiện có hiệu lực
Chủ thể có NLPLDS, NLHV phù
hợp với giao dịch DS đƣợc xác lập
Chủ thể tham gia giao dịch hoàn
toàn tự nguyện
Mục đích và nội dung của giao
dịch
Hình thức giao dịch dân sự
3. Giao dịch dân sự vô hiệu
Khái niệm chung
Các trƣờng hợp vô hiệu theo
quy định của BLDS
Thời hiệu yêu cầu tuyên bố
giao dịch dân sự vô hiệu
Hậu quả của giao dịch dân sự
vô hiệu
20
30.11.2016
Căn cứ vào tính
chất giao dịch
Khái niệm
chung
Căn cứ vào nội
dung giao dịch
Các
trƣờng
hợp
GDDS
vô hiệu
(Điều
123129BL
DS)
Giao dịch dân
sự vô hiệu tuyệt
đối
Giao dịch dân
sự vô hiệu
tương đối
Giao dịch dân
sự vô hiệu toàn
bộ
Giao dịch dân
sự vô hiệu từng
phần
Vi phạm điều cấm của pháp luật, trái đạo đức
xã hội
Giả tạo
Người chưa thành niên, mất NLHV, khó khăn
trong nhận thức, làm chủ hành vi, hạn chế
NLHV xác lập, thực hiện
Nhầm lẫn
Lừa dối, đe dọa, cưỡng ép
Người xác lập không nhận thức và làm chủ
hành vi
Không tuân thủ về hình thức
21
30.11.2016
Thời hiệu yêu
cầu tuyên bố
giao dịch dân
sự vô hiệu
2 năm
Thời hạn không
hạn chế
II. ĐẠI DIỆN
1.Khái niệm chung
2.Các hình thức đại diện
3. Phạm vi đại diện
22
30.11.2016
Các hình
thức đại
diện
Đại diện
theo pháp
luật
Ngƣời đại
diện (Điều
136,137)
Phạm vi
đại diện
Đại diện
theo ủy
quyền
Ngƣời đại
diện
Phạm vi
đại diện
1.Thời hạn
III. Thời hạn
và thời hiệu
2.Thời hiệu
23
30.11.2016
Khái niệm
Ý nghĩa
1.
Thời
hạn
Phân loại thời hạn
Cách tính thời hạn
Phân loại thời hạn
Tính xác
định của
thời hạn
Cách thức
xác lập
thời hạn
Thời hạn
thỏa thuận
Thời hạn
do pháp
luật quy
định
Thời hạn
đƣợc quy
định theo
văn bản cá
biệt
Thời hạn
xác định
Thời hạn
không xác
định
24
30.11.2016
Cách
tính
thời
hạn
Nguyên tắc tính
Qui định cụ thể
Theo thỏa
thuận
Nguyên
tắc tính
thời hạn
Theo quy
định của
pháp luật
Xác định bằng
phút, giờ, ngày,
tuần, tháng,
năm hoặc bằng
1 sự kiện có thể
xảy ra
Thời hạn tính
theo dương lịch
25