Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Hướng dẫn tự học môn quản trị chiến lược 1 đại học kinh tế quốc dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.98 KB, 37 trang )

05.12.2016

QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC 1
(Strategic Management 1)
Mã học phần: QTKD1104
Số tín chỉ: 03 tín chỉ

Bộ mơn Quản trị Doanh nghiệp
Khoa Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

THÔNG TIN VỀ KHOA/BỘ MÔN GIẢNG DẠY
Khoa Quản trị Kinh doanh
Địa chỉ văn phòng: Phòng 311-314, tầng 3, nhà 7.
Website: />Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

1


05.12.2016

Thơng tin về giảng viên
PGS.TS. Ngơ
TS.

Kim Thanh

Trương Đức Lực

PGS.TS. Nguyễn


Hồi Dung

NCS.

Tạ Thu Phương

NCS.

Đặng Thị Kim Thoa

NCS.

Vũ Hoàng Nam

TS.

Hà Sơn Tùng

NCS.

Nguyễn Nguyệt Anh

TS.

Hoàng Thanh Hương

NCS.

Tạ Minh Quang


TS.

Trần Phương Hiền

TS.

Lương Thu Hà

TS.

Đoàn Xuân Hậu

NCS.

Nguyễn Ngọc Điệp

Mục tiêu học phần


Hiểu rõ chiến lược, tầm quan trọng của Quản
trị chiến lược trong doanh nghiệp



Nắm vững các bước qui trình xây dựng chiến
lược trong doanh nghiệp



Vận dụng kỹ thuật phân tích PESTEL, năm áp

lực cạnh tranh của M.Porter



Hiểu rõ ba chiến lược cạnh tranh cơ bản của
M Porter;



Nắm được ma trận SWOT nhằm hoạch định
chiến lược.
4

2


05.12.2016

Phương pháp đánh giá học phần


Chuyên cần: 10%



Thảo luận và bài tập nhóm: 20%



Bài kiểm tra giữa học kỳ: 20%




Thi cuối học phần: 50%

5

Kết cấu học phần


Chương 1: Tổng quan về quản trị chiến lược



Chương 2: Nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược



Chương 3: Phân tích mơi trường bên ngồi



Chương 4: Phân tích mơi trường bên trong



Chương 5: Các chiến lược cạnh tranh của
M.Porter




Chương 6: Phân tích và lựa chọn chiến lược
(phần 1)
6

3


05.12.2016

Tài liệu học tập


Ngơ Kim Thanh (2014), Giáo trình Quản trị
chiến lược, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc
dân.



Ngô Kim Thanh (2013), Bài tập Quản trị chiến
lược, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.

7

Chương 1

TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

8


4


05.12.2016

Nội dung
1.1 Chiến lược và vai trò của chiến
lược trong doanh nghiệp
1.2 Quản trị chiến lược
1.3 Mơ hình quản trị chiến lược
1.4 Các cấp quản trị chiến lược
9

1.1.1 Khái niệm


Nguồn gốc:
 “Strategos”

Tiếng Hy Lạp

 Chiến

lược là nghệ thuật chỉ huy các phương
tiện để giành chiến thắng



Từ 1960s:

 Ứng

dụng vào trong kinh doanh

 Xuất

hiện thuật ngữ “Chiến lược kinh doanh”

 Phát

triển thành nhiều cách tiếp cận khác

nhau

10

5


05.12.2016

1.1.2. Chiến lược kinh doanh


Chandler (1962)
“Việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản
dài hạn của DN và việc áp dụng một chuỗi các
hành động cũng như việc phân bổ các nguồn
lực cần thiết để thực hiện mục tiêu này”




Quinn (1980)
“Chiến lược là mơ thức hay kế hoạch tích hợp
các mục tiêu chính yếu, các chính sách và
chuỗi hành động vào một tổng thể được cố kết
một cách chặt chẽ”
11

1.1.2. Chiến lược kinh doanh


Johnson và Scholes (1999)
“Chiến lược là định hướng và phạm vi của một
tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh
tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các
nguồn lực của nó trong mơi trường thay đổi, để
đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong
đợi của các bên hữu quan”



Michael Porter (1996)
“Chiến lược cạnh tranh liên quan đến sự khác
biệt. Đó là việc lựa chọn cẩn thận một chuỗi
hoạt động khác biệt để tạo ra một tập hợp giá
trị độc đáo”
12

6



05.12.2016

Các quan điểm cơ bản về CLKD


CLKD là một dạng kế hoạch dài hạn



CLKD là nghệ thuật



 Nghệ

thuật dùng mưu kế

 Nghệ

thuật tạo lợi thế cạnh tranh

CLKD vừa là nghệ thuật, vừa là khoa học
 CLKD
 Nghệ

hay

thuật tổ chức thực hiện tốt


Thành cơng

13

1.1.3. Đặc trưng của CLKD


Tính định hướng



Tính tổng qt



Tính liên tục



Tính dài hạn và tầm nhìn

14

7


05.12.2016

1.1.4. Vai trị của CLKD




Mục đích, hướng đi, kim chỉ nam cho hành động



Chủ động đối phó, nắm bắt cơ hội



Sử dụng hiệu quả nguồn lực, nâng cao vị thế



Căn cứ lựa chọn các phương án kinh doanh

15

1.2 Quản trị chiến lược


1.2.1. Định nghĩa quản trị chiến lược



1.2.2. Vai trò của quản trị chiến lược

16


8


05.12.2016

1.2.1. Định nghĩa quản trị chiến lược


QTCL là quá trình nghiên cứu các môi trường
hiện tại cũng như tương lai, hoạch định các
mục tiêu của tổ chức; đề ra, thực hiện và kiểm
tra việc thực hiện các quyết định nhằm đạt
được các mục tiêu



QTCL là nghệ thuật và khoa học của việc xây
dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định
tổng hợp giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được
các mục tiêu của nó
17

1.2.2. Vai trị của quản trị chiến lược


Nhận dạng, sắp xếp và tận dụng các cơ hội



Sử dụng tốt nguồn lực của doanh nghiệp




Tối thiểu hóa các rủi ro



Thay đổi thái độ làm việc

18

9


05.12.2016

1.3 Mơ hình quản trị chiến lược của F.David
Đánh giá bên
ngoài chỉ ra
cơ hội, thách thức

Đặt ra mục
tiêu dài hạn

Xem xét
lại
nhiệm vụ
của DN

Nhiệm vụ

hiện tại,
mục tiêu

Đặt ra
mục tiêu
thường niên

Đo lường,
đánh giá
mức độ
thực hiện

Phân bổ
nguồn lực

Đánh giá bên
trong chỉ ra điểm
mạnh, điểm yếu

Lựa chọn
chiến lược
để theo đuổi

Hoạch định
chiến lược

Chính sách
bộ phận
Thực thi
chiến lược


Đánh
giá CL

1.4 Các cấp quản trị chiến lược
Điều hành bởi
CEO và các quản
lý cấp cao

Chiến lược tập đoàn
Kế hoạch toàn cty quản lý
nhiều lĩnh vực kdoanh
Tác động hai chiều

Điều hành bởi tổng giám
đốc của các lĩnh vực kinh
doanh của cty

Chiến lược
ngành kinh doanh
(mỗi chlược cho một ngành kdoanh cty đang đa dạng hố)
•Làm thế nào để tăng cường vị trí thị trườngvà xây dựng lợi thế cạnh trạnh
•Hành động để xây dựng năng lực ctranh

Được tạo ra bởi lãnh
đạo các hoạt động chức
năng trong một lĩnh
vực kinh doanh

Trong trường hợp

công ty đơn ngành,
hai mức độ quản lý
của sơ đồ này nhập
làm một mức độ chiến lược ngành
kinh doanh - được
điều hành bởi CEO
và các lãnh đạo
khác

Tác động hai chiều

Chiến lược chức năng
cho từng ngành kinh doanh
•Bổ sung chi tiết liên quan tới những câu hỏi “làm thế nào”
của chiến lược kdoanh nói chung
•Đưa ra một k/hoạch q/lý hoạt động cụ thể theo những
cách thức hỗ tợ lĩnh vực kdoanh

Được tạo ra bởi giám
đốc nhánh: giám đốc
hoạt động của nhà
máy, trung tâm phân
phối và đơn vị địa lý;
và quản lý của hoạt
động quan trọng

Tác động hai chiều

Chiến lược vận hành
trong từng ngành kinh doanh

•Bổ sung chi tiết tới chiến lược kdoanh và chiến lược chức năng
•Đưa ra một k/hoạch q/lý hoạt động cụ thể ở mức cơ sở
có ý nghĩa chiến lược quan trọng

10


05.12.2016

Các cấp độ chiến lược của
công ty đa ngành
Giám đốc cấp
Tập đoàn

Chiến lược
Tập đoàn
Tác động hai chiều

Giám đốc cấp
lĩnh vực kinh
doanh
Giám đốc
chức năng

Các chiến lược ngành
kinh doanh
Tác động hai chiều

Các chiến lược chức năng
Tác động hai chiều


Giám đốc
vận hành

Các chiến lược vận hành

Các cấp độ chiến lược tại
công ty đơn ngành
Giám đốc cấp
ngành kinh
doanh

Chiến lược
kinh doanh
Tác động hai chiều

Giám đốc chức
năng

Chiến lược chức năng

Tác động hai chiều

Giám đốc
vận hành

Chiến lược vận hành

11



05.12.2016

QUI TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
Chức năng nhiệm vụ & mục tiêu chiến lược
của doanh nghiệp (1)

Phân tích nội bộ doanh
nghiệp (S,W) (3)

Phân tích mơi trường
kinh doanh (O,T) (2)

Lựa chọn chiến lược (4)
Chiến lược cấp công ty (5)
Chiến lược cơ sở kinh doanh & bộ phận chức
năng
Triển khai thực hiện chiến lược (6)
Kiểm tra & đánh giá kết quả thực hiện (7)

Thông tin phản hồi

Chương 2
NHIỆM VỤ VÀ MỤC TIÊU
CHIẾN LƯỢC CỦA
DOANH NGHIỆP

24

12



05.12.2016

NỘI DUNG
2.1 Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp
2.2 Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
2.3 Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh

25

2.1. Xác định nhiệm vụ của doanh nghiệp
2.1.1 Thực chất, yêu cầu của việc xác định
nhiệm vụ
2.1.2 Xác định lĩnh vực kinh doanh

26

13


05.12.2016

2.1.1. Thực chất của xác định nhiệm vụ


Xác định tầm nhìn, tuyên bố sứ mệnh, mục
tiêu của doanh nghiệp
- Tầm nhìn: Trả lời cho câu hỏi “Doanh
nghiệp sẽ thế nào trong tương lai?”

- Tuyên bố sứ mệnh: Trả lời cho câu hỏi
“Bản chất, định hướng doanh nghiệp là gì?

27

Yêu cầu của xác định nhiệm vụ


Phải được xác định rõ ràng, đúng đắn, hợp lý



Được thông báo rộng rãi



Tránh chung chung, tránh bó hẹp

28

14


05.12.2016

2.1.2. Xác định lĩnh vực kinh doanh


Đối với DN đơn ngành: chỉ hoạt động trong
một lĩnh vực kinh doanh chủ chốt (thường có

quy mơ vừa và nhỏ)



Đối với DN đa ngành: tham gia vào nhiều lĩnh
vực kinh doanh (thường có quy mô lớn)

29

Đối với doanh nghiệp đơn ngành
Ai là người
cần
thỏa mãn?
Khách hàng

Cái gì cần phải
đáp ứng?
XÁC ĐỊNH
NGÀNH KINH
DOANH

Nhu cầu của
khách hàng

Nhu cầu khách hàng
cần được thỏa mãn
như thế nào?
Các năng lực
độc đáo?


Mơ hình xác định ngành kinh doanh của D.Abell
30

15


05.12.2016

Đối với doanh nghiệp đa ngành


Xác định ngành kinh doanh cốt lõi: 2 cấp độ
(Đơn vị kinh doanh và toàn doanh nghiệp)



Đơn vị kinh doanh: Mơ hình của D.Abell



Tồn doanh nghiệp:


Xác định mục tiêu tổng thể chung



Xác định mức độ đóng góp của các thành viên




Chú trọng việc gia tăng giá trị cho các thành viên

31

2.2. Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp

2.2.1 Thực chất và phân loại mục tiêu chiến
lược của doanh nghiệp
2.2.2 Xác định hệ thống mục tiêu chiến lược
của doanh nghiệp

32

16


05.12.2016

2.2.1. Thực chất


Là sự cụ thể hóa của tầm nhìn, tuyên bố sứ
mệnh



Xác lập thước đo kiểm tra hiệu quả hoạt động




Thúc đẩy công ty trở nên sáng tạo và tập trung
vào kết quả

33

2.2.1. Phân loại mục tiêu chiến lược


Theo thứ bậc: Mục tiêu hàng đầu, mục tiêu thứ cấp



Theo thời gian: Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn, dài hạn



Theo các đối tượng hữu quan trong doanh
nghiệp



Theo cấp xây dựng chiến lược: Mục tiêu tổng thể,
mục tiêu cấp đơn vị kinh doanh, cấp chức năng

34

17



05.12.2016

2.2.2. Xác định hệ thống mục tiêu chiến lược



Xác định mục tiêu chung và mục tiêu riêng
cho từng lĩnh vực



Rõ ràng và thời hạn thực hiện tương ứng



Tính liên kết tương hỗ nhau



Thứ tự ưu tiên trong hệ thống mục tiêu

35

2.3. Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh
doanh

2.3.1 Trách nhiệm xã hội
2.3.2 Chiến lược và đạo đức kinh doanh

36


18


05.12.2016

2.3.1. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
“Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là một cam kết kinh
doanh nhằm cư xử đạo đức và đóng góp cho sự phát triển
kinh tế cùng với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của
người lao động và gia đình của họ cũng như chất lượng
cuộc sống của cộng đồng và xã hội nói chung”
- Ủy ban kinh tế TG về phát triển bền vững -

37

3.2. Chiến lược và đạo đức kinh doanh


Đạo đức kinh doanh là hệ thống các chuẩn
mực, quy tắc mà doanh nghiệp xây dựng để

định hướng cho các hoạt động của họ.


Chiến lược (hành động) luôn tác động tới
quyền lợi của các đối tượng hữu quan

38


19


05.12.2016

2.3.2. Chiến lược và đạo đức kinh doanh


Chủ đích đạo đức kinh doanh (của nhà lãnh đạo)
- Các quyết định chứa đựng khía cạnh đạo đức
-



Cân nhắc tác động của quyết định trước khi hành động

Môi trường đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
- Gắn đạo đức kinh doanh với văn hóa doanh nghiệp
- Cam kết thực hiện trong Bản tun ngơn sứ mệnh
- Hiện thực hóa các cam kết

39

Chương 3
PHÂN TÍCH MƠI
TRƯỜNG BÊN NGỒI

40

20



05.12.2016

NỘI DUNG
3.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.2 Phân tích mơi trường ngành

41

3.1 Phân tích mơi trường vĩ mơ
3.1.1 Mơi trường kinh tế

3.1.2 Mơi trường chính trị, pháp luật
3.1.3 Mơi trường cơng nghệ
3.1.4 Mơi trường văn hố - xã hội
3.1.5 Mơi trường tự nhiên
3.1.6 Mơi trường tồn cầu

42

21


05.12.2016

3.1.1. Mơi trường kinh tế
• GDP
• Tỷ lệ lạm phát
• Tỷ lệ thất nghiệp

• Lãi suất
•…

43

3.1.2. Mơi trường chính trị
• Sự ổn định chính trị
• Chính sách thuế
• Hiệp định thương mại, thỏa thuận thương
mại




44

22


05.12.2016

3.1.3. Mơi trường cơng nghệ
• Chiến lược phát triển khoa học cơng
nghệ
• Ngân sách đầu tư cơng nghệ
• Tốc độ đổi mới sản phẩm
• Tự động hóa
• …
45


3.1.4. Mơi trường văn hóa - xã hội
• Quy mơ dân số
• Phân bố dân số, tháp tuổi
• Chuẩn mực đạo đức
• Trào lưu trong xã hội
• Thái độ, hành vi của các nhóm xã hội
•…
46

23


05.12.2016

3.1.5. Mơi trường tự nhiên
• Thời tiết, khí hậu
• Vị trí địa lý
• Tài ngun thiên nhiên
•…

47

3.1.6. Nhân tố pháp luật
• Luật lao động
• Quy định về bảo vệ sức khỏe, người tiêu dùng
• Sự phân biệt chủng tộc, văn hóa…
• Luật chống độc quyền

•…


48

24


05.12.2016

3.2 Phân tích mơi trường ngành Mơ hình năm áp lực cạnh tranh của M. Porter

49



Sức ép từ khách hàng:
- Số lượng khách hàng so với
số lượng doanh nghiệp
- Khối lượng mua lớn



Áp lực của nhà cung ứng:
- Số lượng người bán lớn
- Khơng có sản phẩm thay thế
- Loại đầu vào là quan trọng

- Chi phí chuyển đổi

đối với doanh nghiệp

- Khách hàng có thể tự sản


- Các nhà cung ứng liên kết

xuất

với nhau

- Khách hàng có đầy đủ thông

- Doanh nghiệp mua không

tin về giá cả, thị trương

phải khách hàng quan trọng
của nhà cung ứng

25


×