Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Bài Giảng Kỹ Năng Soạn Thảo Văn Bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.48 KB, 43 trang )

Bài giảng

Giảng viên: TS. Trần Hoàng
CVCC, Nguyên Cục trưởng Cục VTLTNN
Hiện là Giám đốc Trung tâm Tư vấn - chuyển giao
công nghệ lưu trữ và văn phòng
ĐT: 0913 206 198
Email:


KĨ NĂNG
SOẠN THẢO VĂN BẢN


NỘI DUNG

T ài liệu
tham khảo

Thể thức

Bài tập
Mẫu một số
loại văn
bản


TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Nghị định 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của
Chính phủ về công tác văn thư;
- Nghị định 09/2010/NĐ-CP ngày 08/02/2010 của


Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
110/2004/NĐ-CP;


TÀI LIỆU THAM KHẢO
- TT số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 hướng
dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành
chính;
- TT số 25/2011/TT-BTP ngày 27/12/2011 của Bộ
Tư pháp về thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản
QPPL của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ
trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và văn bản
quy phạm pháp luật liên tịch.



TT số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011
Đối tượng
áp dụng

CQNN, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
nghề nghiệp, tổ chức kinh tế và đơn vị
lực lượng vũ trang nhân dân.

Thể thức VB

Tập hợp các thành phần cấu thành VB.

Kỹ thuật trình
bày VB


Các quy định về khổ giấy, kiểu trình
bày, định lề, vị trí trình bày, phông
chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.


TT số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011

Phông chữ

Khổ giấy

Bộ mã ký tự Unicode theo Tiêu
chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001

A4, A5


TT số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011
Định lề: (đối với khổ giấy A4)
20-25mm

30-35mm

15-20mm

20-25mm


THỂ THỨC

VĂN BẢN


QUỐC HIỆU

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

In hoa, 12-13

In thường, 13-14


Bao gồm tên của cơ quan, tổ chức chủ
quản trực tiếp (nếu có) và tên của cơ
quan, tổ chức ban hành văn bản.

Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc CP; VPQH; HĐDT, các UB của QH
hoặc HĐND và UBND các cấp; Đoàn
ĐBQH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; Tập đoàn Kinh tế nhà nước, Tổng
công ty 91 không ghi cơ quan chủ quản.


Tên cơ quan ban hành văn bản
UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
SỞ NỘI VỤ


50%

TÊN CƠ QUAN BAN HÀNH


SỐ

Ghi theo năm từ 01/01 đến 31/12
Số dưới 10 thêm số 0 vào trước

SỐ VÀ
KÍ HIỆU


HIỆU

Gồm chữ viết tắt tên loại VB và
chữ viết tắt tên CQ ban hành
Theo quy định


SỐ VÀ
KÍ HIỆU

………../NQ-CP
………./CT-TTg
………../BC-HĐND
………..CP-HC
………..BNVTCCB
……….SNV-VP


Đơn vị
soạn thảo


ĐỊA DANH

Cấp TW:

Hà Nội,……..……….
Hưng Yên, ….………

Cấp tỉnh:

Hà Nội,………………
Thành phố Hồ Chí Minh, …………

Tên của tỉnh: Thành phố Hà Tĩnh,…….……….
Tên của huyện: Sóc Sơn,……………………..….
Tên của xã, phường Điện Biên Phủ,……….……
Công an, Quốc phòng: có quy định riêng


TÊN LOẠI VÀ TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN

Tên loại VB
- Là tên của từng loại VB do cơ quan, tổ chức ban
hành.
- Khi ban hành văn bản đều phải ghi tên loại, trừ công
văn.



TÊN LOẠI VÀ TRÍCH YẾU NỘI DUNG VĂN BẢN

Trích yếu của VB
- Trích yếu nội dung của VB là một câu ngắn gọn
hoặc một cụm từ, phản ánh khái quát ND chủ yếu
của VB.
- Thường bắt đầu bằng “Về việc” (V/v)
- Trình bày riêng một dòng bên dưới tên loại của
VB hoặc dưới số, ký hiệu của Công văn.


QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều động cán bộ

(in hoa, 14)
(in thường, 14)

Số 72/VTLTNN-NVĐP
v/v kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ 2015
(in thường 12-13)


NỘI DUNG

- Viện dẫn: ghi đầy đủ tên loại, số, ký hiệu, thời gian, tên
cơ quan ban hành, trích yếu.
- Căn cứ pháp lý.
- Phần, chương, mục, điều, khoản, điểm.

- Nghị quyết (cá biệt): điều, khoản, điểm hoặc khoản, điểm.
- Quyết định (cá biệt): điều, khoản, điểm.
- Quy chế (Quy định): chương, mục, khoản, điểm hoặc
khoản điểm.


NỘI DUNG

- Hành văn phải trung lập, không thiên vị,
khách quan.
- Lời văn phải lịch sự, đúng tư cách trong
giao dịch.
- Cuối văn bản, phải nhân danh cơ quan để
yêu cầu.


Chú ý
Các văn bản có phần, chương, mục
phải có tiêu đề
Phần:

số La Mã

Mục:

số La Mã

Khoản:

số Ả Rập



Bố cục “văn bản điều khoản”
Phần I

Có tiêu đề

Chương I
Mục 1.

Có/không tiêu đề

Điều 1.
(Khoản) 1.
(Điểm) a)

(Tiết) -

Không
tiêu đề


Ngôn ngữ
- Tiếng Việt, phổ thông.
- Tiếng nước ngoài: thông dụng hoặc phiên âm.
- Thuật ngữ: giải thích.
- Viết tắt: hạn chế (lần đầu: giải thích).
- Từ ngữ đúng nghĩa, một cách hiểu, không dùng từ
nghi vấn, từ cảm thán.
- Không sử dụng dấu: ?; !

- Số Ả rập (chú thích bằng chữ)




Thay mặt: TM.
Ký thay: KT.
Thừa lệnh: TL.
Thừa ủy quyền: TUQ.
Quyền: Q.


×