Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Kết từ tiếng Việt trong một số sách dạy tiếng Việt cho người nước ngoài và vấn đề giảng dạy kết từ tiếng Việt cho người nước ngoà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.95 KB, 14 trang )

Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

I H C QU C GIA H N I
TR

NG

IH CKHOAH CXH IVNHNV N

NGUY N TH THANH NG C

K TT TI NG VI T TRONG M T S SCHD YTI NG
VI T CHONG

I N

CNGOI VV N

K TT TI NG VI T CHONG

I N

GI NG D Y
CNGOI

LU NV NTH CS

NgnhLý lu n ngụnng
Ng

ih



ngd nkhoah c:TS. V Ng cCn

HN I - 2004

Hoàng Thị Thanh Bình

1


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

L IC M N

Lu n v n ny

c hon thnh d

i s giỳp nhi t tỡnh c a

Ti n s Nguy n H ng C n. Em xin by t lũng bi t n sõu s c t i
th y, ng

i ó tr c ti p ch b o, h

ng d n v giỳp

em hon

thnh lu n v n ny. Em c ng xin g i l i c m n chõn thnh t i t p

th cỏc th y cụ Khoa Ngụn ng h c, tr
h i v Nhõn v n,

ng

i h c Khoa h c Xó

i h c Qu c gia H N i ó t o nh ng i u ki n

thu n l i cho vi c h c t p v nghiờn c u c a em trong th i gian em
h c t p t i Khoa.
Tụi xin c m n t t c cỏc ng nghi p v b n bố, nh ng ng

i

ó nhi t tỡnh giỳp tụi s u t m ti li u v ó cú nh ng úng gúp quý
bỏu cho lu n v n ny. Cu i cựng, tụi xin c m n nh ng ng

i thõn

trong gia ỡnh c bi t l b m v ch ng tụi ó ng h c v tinh
th n c ng nh v t ch t tụi hon thnh lu n v n ny.

Thanh Hoỏ, thỏng 8 n m 2005
TC GI LU N V N

Hong Th Thanh Bỡnh

Hoàng Thị Thanh Bình


2


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

L ICAM OAN
Tụi xin cam oan õy l cụng trỡnh nghiờn c u c a riờng tụi. Cỏc k t
qu

c a ra trong lu n v n ny l trung th c v ch a

c cụng b trong

b t k cụng trỡnh nghiờn c u no khỏc.

Thanh Hoỏ, thỏng 8 n m 2005
TC GI LU N V N

Hong Th Thanh Bỡnh

Hoàng Thị Thanh Bình

3


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

M CL C
M


U

1. Lý do ch n ti.... 1
2.

it

ng v ph m vi nghiờn c u... 2

3. M c ớch v ý ngh a c a ti....3
4. Ph

ng phỏp nghiờn c u v t li u nghiờn c u.. 3

5. B c c c a lu n v n 3
CH

NGI:C S Lí THUY T VTNHHNHNGHINC U

1.C s lýthuy t... 5
1.1. Khỏi ni m khụng gian v khụng gian trong ngụn ng 5
1.2. Khỏi ni m BTKG v tiờu chớ nh n di n...... 7
1.3. Phõn lo i BTKG.............12
2.Tỡnhhỡnhnghiờnc uv cỏcBTKG...................................................... 15
2.1. BTKG trong ng phỏp truy n th ng.. 15
2.2. BTKG trong ng phỏp c u trỳc.. 21
2.3. BTKG trong ng phỏp ch c n ng.. 26
CH

1.

1.1.

NGII:KH O STCC BI UTH C

NHV KHNGGIAN

ci mng ngh ac acỏcBT VKG. 30
nh v v cỏc c i m nh v khụng gian.. 31

1.2. Vai ngh a c a cỏc BT VKG trong c u trỳc cõu 33
2.

ci mhỡnhth cc acỏcBT VKG.. 38

2.1. Cỏc BT VKG l i t .. 38
2.2. Cỏc BT VKG l danh t , danh ng .. 40
2.3. Cỏc BT VKG l gi i ng .. 41
3.

ci mch cn ngc acỏcBT VKG 48

Hoàng Thị Thanh Bình

4


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

3.1. Cỏc BT VKG lm tr ng ng 48
3.2. Cỏc BT VKG lm b ng 50

3.3. Cỏc BT VKG lm ch ng .. 52
*Ti uk t. 53
CH

1.

NGIII: KH O STCC B UTH C

NHH

NGKHNGGIAN

ci mng ngh ac acỏcBT HKG................................................ 54

1.1. Khỏi ni m nh h
1.2. Phõn bi t h

ng khụng gian....54

ng ớch v h

ng ngu n.. 54

1.3. Nh ng ng t cú m i quan h v i cỏc BT HKG56
1.4. Vai ngh a c a cỏc BT HKG trong c u trỳc cõu60
2.

ci mhỡnhth cc acỏcBT HKG. 64

2.1. Cỏc BT HKG l i t . 64

2.2. Cỏc BT VKG l danh t , danh ng . 65
2.3. Cỏc BT VKG l gi i ng . 66
3.

ci mch cn ngc acỏcBT HKG.69

3.1. Cỏc BT HKG lm b ng .69
3.2. Cỏc BT HKG lm v ng ph ...72
*Ti uk t..77
K T LU N .................................................................................................... 78
TILI U THAMKH O.81
NGU NTRCHD NT LI U...................................................................... 84
PH L C85

Hoàng Thị Thanh Bình

5


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

M TS KíHI UVTR

NGH PVI TT T

D u ->

:

Bi u th s suy lu n.


BT

:

Vi t t t c a bi u th c.

BTKG

:

Vi t t t c a bi u th c khụng gian.

BT VKG :

Vi t t t c a bi u th c nh v khụng gian.

BT HKG :

Vi t t t c a bi u th c nh h

ng khụng gian.

TQC

:

Vi t t t c a i t

ng quy chi u.


T V

:

Vi t t t c a i t

ng nh v .

Hoàng Thị Thanh Bình

6


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

M
1. Lí DO CH N

U

TI.

M i ngụn ng trờn th gi i u cú nh ng hỡnh th c nh t nh bi u
th quan h khụng gian. Ti ng Vi t cú nh ng cỏch bi u t riờng r t khỏc v i
cỏc ngụn ng khỏc trờn th gi i. Ch ng h n nh trong cõuOn the floor,
between the sofa and the table, lay a boy (Trờn sn nh, gi a cỏi sofa v cỏi
bn, n m m t a con trai) c a ti ng Anh khi d ch sang ti ng Vi t s l:
D


i sn nh, gi a cỏi sofa v cỏi bn, l m t a con trai. Cỏch quan

ni m c a ng

i Vi t thỡ sn nh l

v t gúc nhỡn c a ng
D

v y l

ng

phớa trờn,

i quan sỏt thỡ sn nh c ng th p h n so v i anh ta vỡ

õy l sụng.Cũn

i quan sỏt cao h n v trớ c a v t
cõu (b) thỡ ng

c nh v m c

i quan sỏt cú th l ang b i l n

i dũng sụng y v phỏt ngụn ra cõu núi trờn. V c ng cú th
i quan sỏt ang

i


sụng ny to l m c ng r t khỏc nhau trong cỏch nh v .

cõu (a), v trớ c a ng
d

i so v i tr n nh l

i. Hay nh ngay trong ti ng Vi t gi a hai cõu (a) Cỏ d

sụng v (b) Cỏ
th

phớa d

c hi u l

v trớ cao h n sụng, núi cõu núi ú v i m t ng

i i

tho i.
Ti ng Vi t l m t ngụn ng phong phỳ v cỏch bi u th quan h khụng gian
nờn c ng trong m t phỏt ngụn C u th A ra sõn nú cú th
hai cỏch:

- C u th A ra sõn thay cho c u th B (h
- C u th A ra sõn c u th B vo (h

Nh v y, n m rừ

ng

ng ớch).
ng ngu n).

c cỏch nh v ho c nh h

ng khụng gian c a

i Vi t l r t khú.
T tr



c hi u theo

c n nay l nh v c nghiờn c u cỏc t , ng ch khụng gian ch a

c cỏc nh nghiờn c u quan tõm nhi u, v ph n l n m i ch t p trung s

chỳ ý vo ph

ng di n c u trỳc v i t cỏch l tr ng ng trong cõu (Bựi

c

T nh trong V n ph m Vi t Nam, Nguy n Lõn trong Ng phỏp Vi t Nam,
Hong Tr ng Phi n trong Ng phỏp ti ng Vi t, Nguy n Kim Th n trong

Hoàng Thị Thanh Bình


7


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

Nghiờn c u ng phỏp ti ng Vi t). V g n õy cú m t s cụng trỡnh ỏng
Nghiờn c u gi i t nh v theo h

chỳ ý nh

ng ng d ng c a Tr n

Quang H i, Ngụn ng h c tri nh n, t lý thuy t i c

ng n th c ti n

ti ng Vi t c a Lý Ton Th ng V i th , cú th núi r ng nh ng tỡm tũi
c a Lý Ton Th ng h

ng ng

i ta i n m t nh n th c chung l r t cú th

nh ng cỏch th c nh v khụng gian c a ti ng Vi t ó b c l m t cỏch nhỡn
khỏc v th gi i c a ng

i Vi t. Cũn nh ng tỡm tũi c a Tr n Quang H i ch

y u nh m a ra m t s cỏch th c nh v cú tớnh khỏc bi t gi a gi i t nh

v khụng gian ti ng Anh trong t
m it

ng quan so sỏnh v i ti ng Vi t. Xột trong

ng quan ú, vi c cú m t cụng trỡnh nghiờn c u v c i m c a cỏc

bi u th c khụng gian trong ti ng Vi t l r t c n thi t. Nghiờn c u cỏc bi u
th c khụng gian

t t c cỏc c i m ng ngh a, hỡnh th c, ch c n ng cú

th gúp ph n gi i quy t m t s v n ang tranh cói gi a cỏc nh nghiờn c u
t tr

c n nay v c ng kh c ph c

chỳng

c nh ng h n ch khi nghiờn c u

t ng c i m riờng l .

gúp ph n lm sỏng t nh ng v n trờn, trong lu n v n c a mỡnh
chỳng tụi m nh d n i vo Kh o sỏt c i m c a cỏc bi u th c cú ý ngh a
khụng gian trong ti ng Vi t nh m phỏt hi n ra nh ng c tr ng c a lo i
bi u th c ny trong ti ng Vi t.
2.

IT


it

NG V PH M VI NGHIấN C U.

ng nghiờn c u c a lu n v n l cỏc t , ng cú ý ngh a khụng

gian trong ti ng Vi t. Tuy nhiờn, i u ú khụng cú ngh a l chỳng tụi ch xem
xột cỏc t , ng ch khụng gian m t cỏch cụ l p m luụn t chỳng vo ng
c nh s d ng l cõu, b i vỡ ch

cõu, cỏc bi u th c khụng gian m i b c l rừ

nh t c i m c a chỳng.
Trong khi nghiờn c u cỏc bi u th c khụng gian chỳng tụi ch gi i h n
s phõn tớch
m t s tr

hai bỡnh di n cỳ phỏp v ng ngh a. Bỡnh di n d ng h c, trong

ng h p c n thi t c ng

Hoàng Thị Thanh Bình

c phõn tớch lm sỏng t thờm cỏc bỡnh

8


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt


di n c u trỳc v ng ngh a nh ng ú khụng ph i l m i quan tõm chớnh c a
lu n v n.
3. M C

CH V í NGH A NGHIấN C U.

Lu n v n c a chỳng tụi i vo kh o sỏt c i m c a cỏc bi u th c cú ý
ngh a khụng gian trong ti ng Vi t.

ti c a lu n v n h

ng n nh ng m c

ớch c th sau:
- T ng k t cỏc quan ni m khỏc nhau c a cỏc tỏc gi cú c p n cỏc
t ch khụng gian trong ti ng Vi t, t ú xõy d ng m t c s lý thuy t cú hi u
l c xem xột cỏc bi u th c khụng gian trong ti ng Vi t.
- Trờn c s lý thuy t ú, ti n hnh nh n di n v i sõu miờu t m t
cỏch cú h th ng c i m c a cỏc bi u th c khụng gian trong ti ng Vi t trờn
bỡnh di n cỳ phỏp v ng ngh a.
- K t qu nghiờn c u c a lu n v n s gúp ph n gi i quy t nh ng tranh
cói gi a cỏc tỏc gi v cỏc t , ng ch khụng gian trong ti ng Vi t v cú
nh ng úng gúp nh t nh cho vi c nghiờn c u v gi ng d y v cỏc bi u th c
khụng gian ti ng Vi t.
4. PH

NG PHP NGHIấN C U V T

Trong lu n v n ny, ngoi hai ph

ph

LI U NGHIấN C U.

ng phỏp nghiờn c u chung l

ng phỏp quy n p v di n d ch chỳng tụi cũn s d ng nhi u ph

ng phỏp

nghiờn c u nh : miờu t , th ng kờ, phõn tớch c u trỳc, phõn tớch ch c n ng, so
sỏnh i chi u
T li u c a lu n v n bao g m 656 cõu trớch d n t cỏc tỏc ph m v n
h c ngh thu t trong ú cú 294 cõu ch a cỏc bi u th c nh v khụng gian v
362 cõu ch a cỏc bi u th c nh h

ng khụng gian. Ngoi ra, chỳng tụi c ng

s d ng m t s cõu t li u l y t cỏc cụng trỡnh nghiờn c u c a cỏc tỏc gi
khỏc ho c t th c t . Cỏc cõu ny u ch a bi u th c nh v khụng gian ho c
bi u th c nh h

ng khụng gian v t t c u

c phõn tớch v m t nh

tớnh ho c nh l ng ho c c hai ph c v cho m c ớch nghiờn c u.
5. B

C C C A LU N V N.


Hoàng Thị Thanh Bình

9


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

Ngoi ph n m u v k t lu n, lu n v n g m ba ch

ng v i n i dung

chớnh nh sau:
Ch

ng I: C s lýthuy tvtỡnhhỡnhnghiờnc u.

Trong ch

ng ny chỳng tụi trỡnh by nh ng quan i m, nh ng khỏi

ni m lý thuy t cú liờn quan n cỏc bi u th c khụng gian trong ti ng Vi t,
trờn c s ú a ra cỏch ti p c n v h

ng phõn lo i cỏc bi u th c khụng

gian c a mỡnh.
Ch

ng II: Kh osỏtcỏcbi uth c nhv khụnggian.


Trong ch

ng ny chỳng tụi ti n hnh phõn tớch, miờu t c i m c u

trỳc v ng ngh a c a cỏc bi u th c nh v khụng gian trong ti ng Vi t t
ú a ra cỏch nh n di n cỏc bi u th c nh v khụng gian.
Ch

ng III: Kh osỏtcỏcbi uth c nhh

C ng nh ch

ngkhụnggian.

ng II, chỳng tụi ti n hnh phõn tớch, miờu t c i m

c u trỳc v ng ngh a c a cỏc bi u th c nh h

ng khụng gian t ú a

ra cỏch nh n di n chỳng.
Ngoi ra, lu n v n cũn cú m c ti li u tham kh o, t li u trớch d n, m c
l c v ph l c t li u.

Hoàng Thị Thanh Bình

10



Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

DANHM CTI LI UTHAM KH O
1. Di p Quang Ban Hong V n Thung. Ng phỏp ti ng Vi t. T p
1&2. NXB GD, H N i. 2000.
2. Di p Quang Ban. Ng phỏp ti ng Vi t ph thụng. T p 2. NXB

H

&GDCN, H N i. 1989.
3. Di p Quang Ban. Cõu n ti ng Vi t. NXB GD,1987.
4. Nguy n Ti C n. Ng phỏp ti ng Vi t. NXB HQG, H N i .1998.
5. Mai Ng c Ch V

c Nghi u Hong Tr ng Phi n. C s ngụn

ng h c v ti ng Vi t. NXB GD.1997.
6.

inh V n

c. Ng phỏp ti ng Vi t T lo i. NXB HQG, H N i.

ng K

c. Ngh a v n hm c a gi i t ch khụng gian. Ng h c

2001.
7. D
tr 99.

8. Cao Xuõn H o. Ti ng Vi t S th o ng phỏp ch c n ng. T p 1.
NXB KH XH, TP.HCM. 1991.
9. Cao Xuõn H o. Ti ng Vi t - M y v n ng õm, ng phỏp, ng
ngh a. NXB GD, H N i. 1998.
10. Tr n Quang H i. Nghiờn c u gi i t nh v theo h

ng ng d ng

(trờn c li u ti ng Anh v ti ng Vi t). Lu n ỏn Ti n s , H N i. 2001.
11. Mak. Halliday. D n lu n ng phỏp ch c n ng. NXB

HQG, H

N i. 2001.
12. Phan Khụi. Vi t ng nghiờn c u. NXB N ng. 1997.
13. Tr n Tr ng Kim Ph m Duy Khiờm - Bựi K . Vi t Nam v n ph m.
Lờ Th ng xu t b n, H N i. 1940.
14. Nguy n Lai. M t vi c i m c a nhúm t ch h

ng

c dựng

d ng ng t trong ti ng Vi t hi n i. NN.3/1977.

Hoàng Thị Thanh Bình

11



Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

15. Nguy n Lai. Nhúm t ch h

ng v n ng ti ng Vi t hi n i. Nxb

KHXH, H N i. 2001.
16.

o Thanh Lan. Phõn tớch cõu n ti ng Vi t theo c u trỳc



Thuy t. NXB HQG, HN. 2002.
17. Nguy n Lõn. Ng phỏp Vi t Nam. L p 5, 6, 7. B GD xu t b n, H
N i. 1956.
18. Vừ Hu nh Mai. Bn thờm v ph m vi c a tr ng ng trong ti ng
Vi t. NN, 2/1978.
19. Vừ Hu nh Mai. V v n tr ng ng trong ti ng Vi t. NN, 3/1971.
20. D Ng c Ngõn.

c i m nh v khụng gian trong ti ng Vi t. NN,

2/1998.
21. D Ng c Ngõn. V gi i ng trong ti ng Vi t. NN, 1/2001.
22. Hong Tr ng Phi n. Ng phỏp ti ng Vi t Cõu. NXB HTHCN,
H N i. 1980.
23. Nguy n Anh Qu . H t trong ti ng Vi t hi n i. NXB KHXH,
H N i.1994.
24. Nguy n Th Quy. Ng phỏp ch c n ng ti ng Vi t (v t hnh ng).

NXB KHXH.
25.

o Th n. C li u t v ng ng ngh a ti ng Vi t v m i quan h

khụng gian, th i gian. NN, 3/1983.
26. Lờ V n Thanh. Ng ngh a c a gi i t ch khụng gian ti ng Anh
(trong s so sỏnh i chi u v i ti ng Vi t). Lu n ỏn Ti n s , H N i. 2002.
27. Nguy n V n Thnh. Ti ng Vi t hi n i. NXB KHXH. 2003.
28. Nguy n Kim Th n. Nghiờn c u v ng phỏp ti ng Vi t. NXB GD,
H N i. 1997.
29. Nguy n Kim Th n.

ng t trong ti ng Vi t. NXB KHXH, 2000.

30. Lý Ton Th ng. Ngụn ng v s tri nh n khụng gian. NN, 4/1994.

Hoàng Thị Thanh Bình

12


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

31. Lý Ton Th ng. Ngụn ng h c tri nh n, t lý thuy t i c

ng n

th c ti n ti ng Vi t. NXB KHXH, H N i. 2005.
32. V V n Thi. Quỏ trỡnh chuy n hoỏ m t s th c t thnh gi i t

trong Ti ng Vi t. Lu n ỏn PTS, H N i. 1995.
33. Phan Thi u. Rốn luy n ngụn ng . T p 2, 2001.
34. Nguy n Minh Thuy t Nguy n V n Hi p. Thnh ph n cõu ti ng
Vi t. NXB

HQG, H N i. 1998.

35. Nguy n Minh Thuy t. Cõu khụng ch ng v i tõn ng ng u.
NN, 1/1981.
36. Nguy n Minh Thuy t. V m t ki u cõu cú ch ng ng sau v ng .
NN, 3/1983.
37. Nguy n Minh Thuy t.

ng, tớnh t v c m ch v lm ch ng .

NN, 3/1989.
38. Nguy n Th Thỡn. Cõu ti ng Vi t v n i dung d y h c cõu
tr

ng ph thụng. NXB HQG, H N i. 2001.
39. Bựi

c T nh. V n ph m Vi t Nam. Si Gũn, 1952.

40. Bựi Minh Toỏn - Ngụ Th Bớch H

ng. V ng ph trong cõu ti ng

Vi t bỡnh di n ng ngh a. NN, 11/2000.
41. Bựi Minh Toỏn. V cõu cú cỏc v ng liờn h p


c bi u hi n b ng

ng t trong ti ng Vi t. NN, 4/1980.
42. Hong Tu - Lờ C n - Cự

ỡnh Tỳ. Giỏo trỡnh v Vi t ng .

HSP

xu t b n, 1962.
43. Hong Tu . Ng

phỏp ti ng Vi t. Vi n Ngụn ng

h c, NXB

KHXH, 1983.
44. UBKHXH VN. Ng phỏp ti ng Vi t. NXB KHXH. H N i. 1983.
45. Hong V n Võn. Ng phỏp kinh nghi m c a cỳ ti ng Vi t mụ t
theo quan i m ch c n ng h th ng. NXB KHXH, 2002.

Hoàng Thị Thanh Bình

13


Khảo sát đặc điểm của các biểu thức có ý nghĩa không gian trong tiếng việt

NGU N TRCH D NT LI U

1. Nam Cao. Nam Cao ton t p. T p 1&2. NXB VH, H N i. 1999.
2. Nguy n Cụng Hoan. Nguy n Cụng Hoan truy n ng n. NXB H N i,
1993.
3. Ngụ T t T . Ngụ T t T tuy n t p. T p 1&2. NXB VH, H N i.
1993.

Hoàng Thị Thanh Bình

14



×