Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

tổng hợp trắc nghiệm nguyên hàm tích phân ứng dụng của nguyên hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.3 KB, 43 trang )

Trắc nghiệm nguyên hàm

TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM
Mức độ nhận biết.
2

Câu 1:Nguyên hàm của hàm số f(x) = x – 3x +
.
A

x 3 3x 2 1

+ +C
C.
3 2 x2

x3 3x 2

+ ln x + C
B.
3 2

1
x là:

x3 − 3x 2 + ln x + C D.

x3 3x 2

− ln x + C
3 2



f ( x) = x 2 − 2 x + 1 là

Câu 2: Họ nguyên hàm của
A.

1
F ( x) = x3 − 2 + x + C
3

C.

1
F ( x) = x3 − x 2 + x + C
D.
3

B.

Câu 3:Nguyên hàm của hàm số
A.

2

ln x - ln x + C

B. lnx -

Câu 4:Nguyên hàm của hàm số


1 2x x
e −e +C
A. 2
quả khác

B.

Câu 5:Nguyên hàm của hàm số
A.

1
sin 3x + C
3

B.

F ( x) = 2 x − 2 + C
1
F ( x) = x 3 − 2 x 2 + x + C
3
1 1
f ( x) = − 2
x x là :

1
x + C C. ln|x| +

1
x +C


D. Kết quả khác

f ( x) = e 2 x − e x là:

2e 2 x − e x + C

C.

e x (e x − x ) + C

C.

− sin3x + C

D. Kết

f ( x ) = cos3x là:
1
− sin 3x + C
3

D.

−3sin3x + C
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số
A.2ex + tanx + C
quả khác

f ( x) = 2e x +


B. ex(2x 1

1
cos2 x là:

e− x
)
cos 2 x

C. ex + tanx + C

D. Kết


Trắc nghiệm nguyên hàm

∫ sin(3x − 1)dx , kết quả là:

Câu 7: Tính

1
− cos(3 x − 1) + C
A.
B.
3
quả khác

C.

− cos(3 x − 1) + C


-

A.

1
1
sin 6 x + sin 4 x +C
6
4

B.

1
1
sin 6 x - sin 4 x + C
6
4

C.

Câu 9:Tính nguyên hàm

6sin6 x - 5sin4 x + C

- 6sin6 x + sin4 x +C

D.

1

∫ 2 x + 1dx ta được kết quả sau:

1
ln 2 x + 1 + C
2

B.
D.

− ln 2 x + 1 + C

1
∫ xdx = ln x + C

B.

xα + 1
+ C (α ≠ −1)
α +1

ax
∫ a dx = ln a + C (0 < a ≠ 1)
x

C.

D.

2
+C

(1 − 2 x)2

1
∫ 1 − 2 xdx ta được kết quả sau:

1
− ln 1 − 2 x + C
ln
1

2
x
+
C

2
ln
1

2
x
+
C
A.
B.
C.
2
Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?

α

∫ x dx =

C.

1
− ln 2 x + 1 + C
2

ln 2 x + 1 + C

Câu 10:Tính nguyên hàm

A.

D. Kết

ò(cos6 x - cos4 x)dx là:

Câu 8: Tìm

A.

1
cos(3 x − 1) + C
3

Câu 12: Tính

D.


∫ (3cos x − 3 )dx , kết quả là:
x

2

1
∫ cos2 xdx = tan x + C


Trắc nghiệm nguyên hàm

3x
3sin x −
+C
ln 3

A.

B.

3x
−3sin x +
+C
ln 3

C.

3x
3sin x +
+C

D.
ln 3

3x
−3sin x −
+C
ln 3
Câu 13: Trong các hàm số sau:
(I)

2

f ( x) = tan x + 2

f ( x) =

(II)

2
cos 2 x

(III)

f ( x) = tan 2 x +1
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số g(x) = tanx
A. (I), (II), (III)

B. Chỉ (II), (III)

C. Chỉ (III)


D. Chỉ (II)

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai
A.

f 3 ( x)
ò f '( x) f ( x)dx = 3 +C

B.

ò[ f ( x).g ( x)] dx =ò f ( x)dx.ò g ( x)dx

C.

ò[ f ( x) + g ( x)] dx =ò f ( x)dx +ò g ( x)dx

D.

ò kf ( x)dx =k ò f ( x)dx (k là hằng số)

2

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số

1
(2 x + 1)4 + C
2

A.


B.

Câu 16: Nguyên hàm của hàm số

1
− (1 − 2 x)6 + C
2

A.

B.

f ( x) = (2 x + 1)3 là:
(2 x + 1)4 + C

C.

2(2 x + 1)4 + C D. Kết quả khác

C.

5(1 − 2x)6 + C D.

f ( x) = (1 − 2 x)5 là:
(1 − 2x)6 + C

5(1 − 2x)4 + C
Câu 17: Chọn câu khẳng định sai?


1

A.

∫ ln xdx = x + C

B.

3

∫ 2xdx = x

2

+C


Trắc nghiệm nguyên hàm

C.

∫ sin xdx = − cos x + C

D.

1
∫ sin 2 xdx = − cot x + C

2x +


Câu 18:Nguyên hàm của hàm số f(x) =

3
x2 − + C
B.
x

A.

C.

x 2 + 3ln x 2 + C

C.

D. Kết quả khác

f ( x) nào?

f ( x) = e x −

1
sin 2 x

B.

f ( x) = e x +

1
cos2 x


D.Kết quả khác

Câu 20: Nếu
A.

3
+C
x2

F ( x) = e x + tan x + C là nguyên hàm của hàm số

Câu 19:Hàm số
A.

x2 +

3
x 2 là :

ò f ( x)dx = e

x

e + cos 2 x

B.

x


+ sin 2 x + C thì

x

e - cos 2 x

f ( x) = e x +

1
sin2 x

f ( x) bằng
x

e + 2cos 2 x

C.

D.

Câu 21. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

1
e x + cos 2 x
2

f ( x) = sin 2 x

1
−1

cos 2 x
cos 2 x
A. 2cos2x
B. − 2cos2x
C. 2
D.
2
Câu 22. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

f ( x) = x 3 + 3 x 2 − 2 x + 1
A.

3x + 6 x − 2
2

B.

1 4 3 2
x +x −x +x
4

C.

1 4 3 2
x +x −x
D.
4

3x 2 − 6 x − 2
Câu 23. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

A.

ln 2 x + 2016 B.

1
ln 2 x + 2016
C.
2
4

1
− ln 2 x + 2016
2

D.2

f ( x) =

1
2 x + 2016

ln 2 x + 2016


Trắc nghiệm nguyên hàm

Câu 24. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

e


A.

3 x+ 3

e

B. 3

3 x+ 3

1 3 x+ 3
e
D. -3
3

C.

e3 x + 3

1 
J = ∫  + x ÷dx
 x  là:

Câu 25. Nguyên hàm của hàm số:

ln x + x 2 + C

A. F(x) =

f ( x ) = e3 x + 3


B. F(x) =

1
ln ( x ) + x 2 + C
2
1
ln x + x 2 + C
2

C. F(x) =

D. F(x) =

ln ( x ) + x 2 + C .
Câu 26. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x là:
A. cos5x+C

B. sin5x+C

C.

(

x

B. F(x) =

)


C. F(x) =

−2 3
+
+C
ln 2 ln 3

x

x

2
3
+
+C
ln 2 ln 3

Câu 28. Nguyên hàm của hàm số:

x

x

x

A.

B. F(x)

D.


F ( x) của hàm số

2x3 3
F ( x) =
- +C
3 x

2x + 3x + C

I = ∫ (x 2 + 3x + 1)dx là:

1
3
= x3 − x 2 − x + C
3
2

Câu 29. Nguyên hàm

D. F(x) =

2
3

+C
ln 2 ln 3

1
3

= x3 + x 2 + C
A. F(x)
3
2
1
3
= x3 + x2 + x + C
3
2
C. F(x)

D.

1
sin 5 x
+C
5

J = ∫ 2x + 3x dx là:

Câu 27. Nguyên hàm của hàm số:
A F(x) =

1
sin 6 x
+C
6

B.


3
1
F(x) = x 3 − x 2 − x + C
.
2
2

2x4 + 3
f ( x) =
x2

x3 3
F ( x) = - +C
3 x
5

( x ¹ 0) là


Trắc nghiệm nguyên hàm

2x3 3
F ( x) =
+ +C
3 x

3
F ( x) = - 3x - +C
D.
x

3

C.

f ( x) = e x + cos x

Câu 30. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

e x + sin x

A.

e x − sin x

B.

C.

− e x + sin x

D.

− e x − sin x

P = ∫ (2x + 5)5 dx

Câu 31. Tính:
A.

(2x + 5)6

P =
+C
6

C.

(2x + 5)6
P =
+C
2

B.

1 (2x + 5)6
P = .
+C
2
6

D.

(2x + 5)6
P =
+C
.
5

Câu 32: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của sin2x
A.


sin 2 x

B. 2cos2x

C. -2cos2x

D. 2sinx

dx

∫ 3x + 1 ta được

Câu 33. Tìm

A.



3

( 3x + 1)

Câu 34. Tìm
A.

2

+C

1

ln 3x + 1 + C
C.
3

B.

∫ ( 2x + 1)

1
6
( 2x + 1) + C
12

5

dx ta được
B.

1
6
( 2x + 1) + C C.
6

Câu 35. Nguyên hàm của hàm số
A.

x2 x3
x− + +C
2 3


ln ( 3x + 1) + C

ln 3x + 1 + C D.

B.

( 2x + 1) 4 + C

D.

5 ( 2x + 1) + C

− 1 + 2x + C

D.

x − x2 + x3 + C

D.

I = sin 5 x + C

4

f ( x ) = 1 − x + x 2 là

x2 x3
− + +C
2 3


C.

Mức độ thông hiểu.
Câu 36. Một nguyên hàm của hàm số:
A.

sin 5 x
I=
+C
B.
5

cos5 x
I=
+C
5

I = ∫ sin 4 x cos xdx là:
C.

sin 5 x
I= −
+C
5

Câu 37. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của
6

f ( x) =


1
cos (2 x + 1)
2


Trắc nghiệm nguyên hàm

1
sin (2 x + 1)
2

A.

B.

−1
sin (2 x + 1)
2

F ( x) của hàm số

Câu 38. Nguyên hàm

A.

3 1
F ( x) = x - 3ln x + + 2 +C
x 2x

C.


3 1
F ( x) = x - 3ln x + - 2 +C
x 2x

Câu 39.

C.

f ( x)

( x - 1)
=
x

3
+2
x

A.

C.

3
F ( x) = 2x + - 4
x

F ( - 1) = 1,

1

+4
x

A.

F ( x) = x2 -

C.

x2 1 7
F ( x) = - +
2 x 2

D.

f ( x) =

2x + 3
x2

D.

F ( x) = 2ln x -

f ( 1) = 0.

A.

f ( x) = ax +


B.

D.

x2 1 5
F ( x) = + +
2 x 2

C.

ex
f ( x) =
2x

f ( x) = e2x

D.

f ( x) = x2.ex - 1

2

2

7

b
x2

( x ¹ 0) , biết rằng


F ( x) là biểu thức nào sau đây

1
F ( x) = x2 + + 2
x

B.

2

( x ¹ 0) , biết rằng

3
+4
x

F ( x) của hàm số

2

f ( x) = 2xe
.x



3 1
+
+C
x 2x2


F ( x) = ex là nguyên hàm của hàm số

Câu 41. Hàm số

( x ¹ 0)

F ( x) = x - 3ln x -

B.

F ( 1) = 4,

3

B.

3
F ( x) = 2ln x + + 2
x

Câu 40. Tìm một nguyên hàm

3

3 1
+C
x 2x2

F ( x) là biểu thức nào sau đây


F ( x) = 2x -

D.

1
co t(2 x + 1)
2

F ( x) = x - 3ln x -

F ( x) là nguyên hàm của hàm số

F ( 1) = 1.

1
tan(2 x + 1)
2


Trắc nghiệm nguyên hàm

f ( x) =
Câu 42. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số

A.

x2 + x - 1
x +1


C.

x2 + x + 1
x +1

B.

x2 - x - 1
x +1

D.

x2
x +1

x ( 2 + x)

( x + 1)

2

2

F ( x) của hàm số

Câu 43. Nguyên hàm

A.

x3 1

F ( x) = - + 2x +C
3 x

æx2 + 1ö
÷
÷
f ( x) = ççç
÷
÷
çè x ø

( x ¹ 0)



x3 1
F ( x) = + + 2x +C
3 x

B.

3

æx3
ö
x3
÷
ç
÷
+

x
ç
+x
÷
ç
3
3
ç
÷
F
x
=
+C
F ( x) =
+C
( ) çç x2 ÷
÷
2
÷
x
ç
÷
÷
ç
÷
ç
C.
D.
è 2 ø
2

Câu 44. Một nguyên hàm của hàm số: y = sinx.cosx là:

1
− cos 2 x
A.
+C B.
− cos x.sin x +C C. cos8x + cos2x+C
2
Câu 45. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. cos6x B. sin6x

C.

1 1
1

sin
6
x
+
sin 4 x ÷

2 6
4
 D.

D.

1
− cos 2 x

+C .
4

1  sin 6 x sin 4 x 
− 
+
÷
2 6
4 

Câu 46:Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sin3xcos2x

1
cos5 x + cos x + C
5

A.

1
− cos 5 x − cos x + C
5

B.

C.

5cos5 x + cos x + C

D. Kết quả khác


Câu 47:Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5
A. x2 + x + 3

B. x2 + x - 3

Câu 48:Tìm hàm số f(x) biết rằng f’(x) = 4

8

C. x2 + x

x − x và f(4) = 0

D. Kết quả khác


Trắc nghiệm nguyên hàm

8 x x x 2 40
− −
A.
3
2 3
Kết quả khác

B.

8 x x 2 40
− −
3

2 3

C.

8 x x x 2 40
− +
3
2 3

D.

x
xe
∫ dx là
2

Câu 49: Nguyên hàm của hàm số
2

A.

2

xe x + C

ex
+C
2

B.


Câu 50: Tìm hàm số

C.

y = f ( x ) biết

2

ex + C

f ¢( x ) = ( x 2 - x )( x +1) và

D.

x + ex

f (0) = 3

A.

x 4 x2
y = f (x) = +3
4 2

B.

x4 x2
y = f (x) = - - 3
4 2


C.

x4 x2
y = f ( x) = + +3
4 2

D.

y = f ( x) = 3x 2 - 1

ò(sin x +1) cos xdx là:
3

Câu 51:Tìm
A.
C.

(cos x +1)4
+C
4
(sin x +1)4
+C
4

C.
Câu 53: Tìm
A.

D.


4(sin x +1)3 + C

dx
ò x 2 - 3x + 2 là:

Câu 52: Tìm

A.

B.

sin 4 x
+C
4

ln
ln

1
1
- ln
+C
x- 2
x- 1

B.

x- 1
+C

x- 2

D.

ln

x- 2
+C
x- 1

ln( x - 2)( x - 1) + C

ò x cos2 xdx là:
1
1
x sin 2 x + cos2 x +C
2
4

B.

x 2 sin 2 x
+C
C.
4
Câu 54: Lựa chọn phương án đúng:

D.

9


1
1
x sin 2 x + cos2 x +C
2
2

sin2x +C

2


Trắc nghiệm nguyên hàm

A.

∫ cot xdx = ln sin x + C

B.

∫ sin xdx = cos x + C
1

C.

1

∫ x dx = x + C

D.


2

∫ cos xdx = − sin x + C
Câu 55: Tính nguyên hàm
A.

sin x + C
4

∫ sin

3

x cos xdx ta được kết quả là:

1 4
sin x + C
4

B.

C.

− sin x + C
4

D.

f ( x) = 3x + 2 x − 3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi

Câu 56: Cho
đó là kết quả nào sau đây?

x = 1 . Nguyên hàm

2

A.

F ( x) = x3 + x 2 − 3x

1
− sin 4 x + C
4

B.

F ( x ) = x 3 + x 2 − 3x + 1
C.

F ( x) = x 3 + x 2 − 3 x + 2

D.

F ( x ) = x 3 + x 2 − 3x − 1
Câu 57. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
x2 − x − 1
x2 + x − 1
A.
B.

C.
x+1
x+1
Câu 58: Kết quả nào sai trong các kết quả sau:

x2 + x + 1
x+1

A.

2 x + 1 − 5 x −1
1
1
∫ 10 x dx = 5.2 x.ln 2 + 5x.ln 5 + C B.



C.

x2
1 x+1
dx
=
∫ 1 − x2 2 ln x − 1 − x + C

∫ tan

Câu 59: Tìm nguyên hàm

D.


3 2
∫  x +

4
÷dx
x

10

D.

f ( x) =

x( 2 + x )
( x + 1)2

x2
x+1

x4 + x −4 + 2
1
dx = ln x − 4 + C
3
x
4x
2

xdx = tan x − x + C



Trắc nghiệm nguyên hàm

53 5
x + 4 ln x + C
3

A.



C.

B.

33 5
x + 4 ln x + C
5
33 5
x − 4 ln x + C
5

−1

A.

1− x + C

B.


Câu 61: Tìm nguyên hàm

A.

1− x

C.

2
1
x − 2 cos 2 x − sin 2 x + C
3
4
2

C.

1− x

2

+C

− 1 − x2 + C

2

A.

∫ tan


2

1

+C

∫ (1 + sin x) dx

2
1
x + 2 cos x − sin 2 x + C
3
4

Câu 62: Tính

D.

x
∫ 1 − x2 dx là:

Câu 60: Kết quả của
2

D.

33 5
x + 4 ln x + C
5


B.

2
1
x − 2 cos x + sin 2 x + C
3
4

D.

2
1
x − 2 cos x − sin 2 x + C
3
4

xdx , kết quả là:

x − tan x + C

B.

− x + tan x + C

C.

− x − tan x + C D.

1 3

tan x + C
3

Câu 63: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
1
1
( I ) ò sin x sin 3 xdx = (sin 2 x - sin 4 x) + C
4
2
1
( II ) ò tan 2 xdx = tan 3 x + C
3
x +1
1
( III ) ò 2
dx = ln(x 2 + 2 x + 3) + C
x + 2x +3
2

A. Chỉ (I) và (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II) và (III)

Câu 64. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là nguyên hàm của

f ( x) =

4

1
+
−5
1 − 3x 2 x

11

D. Chỉ (II)


Trắc nghiệm nguyên hàm

A.

−4
ln 1 − 3x + x − 5 x
3

4
ln 1 − 3x
C.
3

B.

4
ln 1 − 3x − 5 x
D.
3


4
ln 1 − 3x + x
3

f ( x ) = x là

Câu 65. Nguyên hàm của hàm số

1
A.

x+C

B.

C.

C.

2
x x+C
3

f ( x) = ex −

1
sin 2 x

f ( x) = e x −


1
cos2 x

B.
D.

Câu 67. Nguyên hàm F(x) của hàm số

f (x) = ex +

1
sin 2 x

f ( x) = ex +

1
cos2 x

3
x x+C
2

D.

F( x ) = e x + t anx + C là nguyên hàm của hàm số

Câu 66. Hàm số
A.

2 x


+C

f ( x ) nào ?

f ( x ) = 4 x 3 − 3x 2 + 2 trên R thoả mãn điều kiện

F(− 1) = 3 là
A.

x 4 − x 3 + 2x + 3

B.

x 4 − x3 + 2 x − 4

C.

x 4 − x 3 + 2x + 4

D.

x4 − x3 + 2x − 3

Câu 68. Một nguyên hàm của hàm số

A.

1
cos 2x

4

1
− cos 6x
6

B.

f ( x ) = 2sin3 x.cos3x
C.



− cos3 x.sin3 x

D.

1
− sin 2 x
4
Câu 69: Một nguyên hàm của hàm số

(

A.

x2
F ( x) =
2


C.

1
F ( x) =
1+ x2
3

(

1 + x2

)

)

y = x 1 + x 2 là:

2

12

)

(

)

B.
D.


1
F ( x) =
1 + x2
3

2

Câu 70: Một nguyên hàm của hàm số

(

1
1 + x2
2

F ( x) =

y = sin 3 x.cos x là:

2

3


Trắc nghiệm nguyên hàm

A.

sin 4 x
F ( x) =

+1
4

C.

cos 2 x cos 4 x
F ( x) =

2
4

Câu 71: Một nguyên hàm của hàm số
A.

F ( x ) = 3e

C.

F ( x) =

x2

B.

sin 4 x cos 2 x
F ( x) =
4
2

D.


cos2 x cos 4 x
F ( x) = −

2
4

2

y = 3x.e x là:
B.

3 x 2 x2
e
2

3 2
F ( x ) = ex
2

F ( x) =

D.

Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số

y=

2ln x
x là:


A.

F ( x ) = 2ln x

B.

ln 2 x
F ( x) =
2

C.

F ( x ) = ln 2 x

D.

F ( x ) = ln x 2

2

Câu 73: Một nguyên hàm của hàm số

x 2 x3
e
2

(

)


y = 2 x e x − 1 là:

A.

F ( x ) = 2e x ( x − 1) − x 2

B.

F ( x ) = 2e x ( x − 1) − 4 x 2

C.

F ( x ) = 2e x ( 1 − x ) − 4 x 2

D.

F ( x ) = 2e x ( 1 − x ) − x 2

Câu 74: Một nguyên hàm của hàm số
A.

x
1
F ( x ) = cos 2 x − sin 2 x
2
4

C.


x
1
F ( x ) = − cos 2 x + sin 2 x
2
2

Câu 75: Một nguyên hàm của hàm số
A.

F ( x) = −

1
( ln 2 x − 2 )
x

y = x sin 2 x là:

y=

B.

x
1
F ( x ) = − cos 2 x − sin 2 x
2
2

D.

x

1
F ( x ) = − cos 2 x + sin 2 x
2
4

ln 2x
x 2 là:
B.

13

F ( x) =

1
( ln 2 x + 2 )
x


Trắc nghiệm nguyên hàm

C.

1
( ln 2 x + 2 )
x
1
F ( x ) = − ( 2 − ln 2 x )
x

F ( x) = −


D.

e t anx
cos 2 x là:

Câu 76:Một nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.

e t anx
cos 2 x B.

e t anx

e tanx + t anx

C.

y = (t anx + cot x)2 là:

Câu 77: Nguyên hàm của hàm số
A.

1
F ( x ) = (t anx + cot x)3 + C
3

C.

F ( x ) = 2(t anx + cot x)(


t anx.cot x + C B.

F ( x ) = t anx-cot x + C

B.

1
1

)+ C
cos 2 x sin 2 x

Câu 78:Nguyên hàm của hàm số: y =
A.

e tanx .t anx

D.

F ( x ) = t anx+ cot x + C

D.

1
cos x sin 2 x là:
2

− t anx-cot x + C C.


t anx-cot x + C

D.

1 x
sin + C
.
2 2

1

Câu 79: Nguyên hàm của hàm số: y =
A.

−7
−3
( 1 − 4x ) 3 + C
7

C.

−7
3
( 1 − 4x ) 3 + C
28

3

( 1 − 4x )


A.

1
ln 7 x3 + 1
7

B.

B.
D.

−7
3
− ( 1 − 4x ) 3 + C
.
28

x2
7 x3 + 1 là:
C.

Câu 81: Nguyên hàm của hàm số f(x) =
A.

2e x + x + C

B.

e x − e − x + C C.
14


là:

−7
12
( 1 − 4x ) 3 + C
7

Câu 80: Một nguyên hàm của hàm số: y =

ln 7 x3 + 1

10

1
ln 7 x3 + 1
21

D.

1
ln 7 x 3 + 1
14

e x (2 − e− x ) là:
2e x − x + C

D.

2e x + 2 x + C



Trắc nghiệm nguyên hàm

Mức độ vận dụng.
cos x
5sin x − 9 là:

Câu 82: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A.

ln 5sin x − 9

B.

1
ln 5sin x − 9
5

C.

1
− ln 5sin x − 9
5

B.

P = ex + C

D.


5ln 5sin x − 9

D.

P = x.e x + e x + C .

P = ∫ x.e x dx

Câu 83: Tính:
A.

P = x.e x + C

C.

P = x.e x − e x + C

f '( x) = ax+

Câu 84: Tìm hàm số f(x) biết rằng

x2 1 5
+ +
A.
2 x 2
quả khác

B.


x2 1 5
− +
2 x 2

b
, f '(1) = 0, f (1) = 4, f (− 1) = 2
x2
C.

x2 1 5
+ −
2 x 2

D. Kết

Lược giải:
Sử dụng máy tính kiểm tra từng đáp án:
- Nhập hàm số
- Dùng phím CALC để kiểm tra các điều kiện f '(1) = 0, f (1) = 4, f (- 1) = 2
- Đáp án đúng: B

Câu 85: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số

k ¹ 0?
A.
B.
C.
D.

f ( x) =


x 2
k
x + k + ln x + x 2 + k
2
2

f ( x) =

1 2
x
x + k + ln x + x 2 + k
2
2

k
f ( x) = ln x + x 2 + k
2

f ( x) =

1
x2 + k
15

f ( x) = x 2 + k với


Trc nghim nguyờn hm


Lc gii:
1+

x

ổx 2
ửÂ 1 2
x
x
k
x2 +k
ỗỗ x + k + k ln x + x 2 + k ữ
=
x
+
k
+
+
= x2 +k


ỗố2
2
2
ứ 2
2
2 x + k 2 x+ x + k

Cõu 86: Nu


f ( x ) = (ax 2 + bx + c ) 2 x -1 l mt nguyờn hm ca hm s
ổ1
ỗỗ ; +Ơ
ỗố2

10 x 2 - 7 x + 2
g ( x) =
2 x -1 trờn khong

A. 3

B. 0

C. 4

D. 2




ữthỡ a+b+c cú giỏ tr l


Lc gii:

2
2
 5ax + (- 2a + 3b)x - b + c 10x - 7x + 2
(ax 2 + bx + c) 2x - 1 =
=

2x - 3
2x - 3
ỡù a = 2
ùù
ớ b =- 1 ị a + b + c = 2
ùù
ùùợ c = 1

(

)

Cõu 87: Xỏc nh a, b, c sao cho

g ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x -3 l mt nguyờn hm ca hm s

20 x 2 - 30 x + 7
f ( x) =
trong khong
2x - 3
A.a=4, b=2, c=2

ổ3
ỗỗ ; +Ơ
ỗố2








B. a=1, b=-2, c=4

C. a=-2, b=1, c=4

D. a=4, b=-2, c=1

Lc gii:
2
2
 5ax + (- 6a + 3b)x - 3b + c 20x - 30x + 7
(ax 2 + bx + c) 2x - 3 =
=
2x - 3
2x - 3
ỡù a = 4
ùù
ớ b =- 2
ùù
ùùợ c =1

(

)

Cõu 88: Mt nguyờn hm ca hm s:

f ( x) = x sin 1 + x 2 l:


A.

F ( x) = 1 + x2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2 B.

F ( x) = 1 + x2 cos 1 + x2 sin 1 + x 2

C.

F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x2 + sin 1 + x2

F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 sin 1 + x 2

16

D.


Trắc nghiệm nguyên hàm

Lược giải:
Đặt

I = ò ( x sin 1 + x 2 )dx

t = 1 + x 2 ta được I = ò t sin tdt
u = t, dv = sin tdt
- Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt
- Dùng phương pháp đổi biến, đặt

òcos tdt =-


I =- t cos t -

- Ta được

1 + x 2 cos 1 + x 2 - sin 1 + x 2 + C

Câu 89: Trong các hàm số sau:

f ( x) = x 2 +1

(I)

f ( x) =

(III)

(II)

f ( x) = x 2 +1 + 5

1
x 2 +1

f ( x) =

(IV)

Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số


1
x 2 +1

-2

F ( x) = ln x + x 2 +1

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (III) và (IV)

Lược giải:

(

¢
ln x + x 2 +1 =

)

1+

x
x 2 +1

x + x 2 +1


=

1
x 2 +1
2

Câu 90: Một nguyên hàm của hàm số

A.

3

3
12
F ( x ) = x 3 x 2 + 6 x 5 + ln x
5
5

(

F ( x) = x 3 x + x
C.

)

æ
1 ö
f ( x ) = çç3 x + ÷
÷

÷ là hàm số nào sau đây:
çè


B.


1 ö
F ( x) = çç3 x + ÷
÷
3 çè
ø


D.

3
12
F ( x) = x 3 x 2 + ln x + 5 x 6
5
5

2

Lược giải:
æ3 3 2 12 6 5
çç x x +
x + ln
çè5
5


2
¢ æ
ö
ö
1
3
÷

= çç x + ÷
÷
÷
÷
ø çè


Câu 91: Xét các mệnh đề

17


Trắc nghiệm nguyên hàm
2

F ( x) = x + cos x là một nguyên hàm của

(I)
(II)

x4

F ( x) = + 6 x
là một nguyên hàm của
4

(III)

F ( x) = tan x là một nguyên hàm của

æ x

f ( x) = ççsin - cos ÷
÷
÷
çè 2


f ( x) = x3 +

3
x

f ( x) = -ln cos x

Mệnh đề nào sai ?
A. (I) và (II)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (II)


D. Chỉ (I) và (III)

Lược giải:

(-

ln cos x ) ¢= tan x (vì

- ln cos x là một nguyên hàm của tanx)

Câu 92: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?

òx

(I)

xdx
1
= ln( x 2 + 4) + C
+4 2

2

1

ò cot xdx = - sin

(II)
(III)


òe

2cos x

2

x

+C

1
sin xdx = - e 2cos x + C
2

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (III)

C. Chỉ (I) và (II)

D. Chỉ (I) và (III)

Lược giải:
xdx
1 d(x 2 + 4) 1
2
ò x 2 + 4 = 2 ò x 2 + 4 = 2 ln(x + 4) + C
2cos x
ò e sin xdx =-


Câu 93: Tìm nguyên hàm

f ( x) = e
A.

x 2

3

1 2cos x
1 2cos x
e
d(cos
x)
=e +C

2

F ( x) = e x 2 (a tan 2 x + b tan x + c) là một nguyên hàm của

tan x trên khoản

æ p pö
çç- ; ÷
÷
÷
çè 2 2 ø

1
2

2
F ( x) = e x 2 ( tan 2 x tan x + )
2
2
2

18

B.

1
2
1
F ( x) = e x 2 ( tan 2 x tan x + )
2
2
2


Trắc nghiệm nguyên hàm

1
2
1
F ( x ) = e x 2 ( tan 2 x + tan x + )
C.
D.
2
2
2

Lược giải:
- Có thể dùng đạo hàm để kiểm tra từng đáp án.
- Hoặc tìm đạo hàm của

1
2
2
F ( x) = e x 2 ( tan 2 x tan x )
2
2
2

F ( x) = e x 2 (a tan 2 x + b tan x + c) rồi đồng nhất với

f ( x) = e x 2 tan 3 x
F '( x) = 2e x 2 (a tan 2 x + b tan x + c) + e x 2 éêë2a(1 + tan 2 x) tan x + b(1 + tan 2 x)ù
ú
û
= e x 2 éê2a tan 3 x + ( 2a + b) tan 2 x + (2a + 2b) tan x + b + 2c ù
ú
ë
û

F '( x) = f ( x)

F ( x) là nguyên hàm của f(x) nên
Suy ra
ìï 2a = 1
ïï
ïï 2a + b = 0

ïí
Û
ïï 2a + 2b = 0
ïï
ïï b + 2c = 0
î

ìï
1
ïï a =
ïï
2
ïï
2
ï
í b =ïï
2
ïï
ïï c = 1
ïï
2
î

Đáp án đúng: B

Câu 94:Nguyên hàm của hàm số: y =
B.

x


A.

e
+C
x
2 ln 2

ex
+C
x.2 x

x

e
+C
(1 − ln 2)2 x

Câu 95:Nguyên hàm của hàm số: y =
A.

ex
2 x là:

1
( x + sin x ) + C
2
1 x
sin + C
.
2 2


C.

cos 2

D.

e x ln 2
+C
2x

x
2 là:

B.

1
(1 + cosx ) + C
2

C.

1
x
cos + C
2 2

D.

1

− cos3 x + C
.
3

Câu 96:Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A.

1 3
cos x + C
3

B.

3

− cos x + C

C.
19

1 3
sin x + C
3

D.


Trắc nghiệm nguyên hàm

ex

e x + 2 là:

Câu 97: Một nguyên hàm của hàm số: y =
A.2

ln(e x + 2) + CB.

C.

e x ln(e x + 2) + C D.

P = ∫ sin 3 xdx

Câu 98: Tính:
A.

ln(e x + 2) + C

P = 3sin 2 x.cos x + C

B.

1
P = − sin x + sin 3 x + C
3
C.

1
P = − cos x + cos3 x + C
3


D.

Câu 99: Một nguyên hàm của hàm số:

2

A.

x 2− x

C.

1
− x2 2 − x2
3

B.



(

y=

)

1 2
x + 4 2 − x2
3


D.



(

1 2
x −4
3

)

20

2 − x2

1
P = cosx + sin 3 x + C
.
3
x3
2 − x 2 là:

e2x + C.


Trắc nghiệm nguyên hàm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Nguyên hàm của hàm số: y = sin3x.cosx là:

1 3
1 3
cos x + C
sin x + C
B.
C.
3
3
Câu 2.Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

A.−cos2x + C

A.

1 3
1
sin x − sin 5 x + C
3
5
D.Đápán khác.

B.

D. tg3x + C

1
1
− sin3 x + sin 5 x + C

C. sin3x− sin5x + C
3
5

Câu 3.Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:

1 3
1 3
cos x + C
sin x + C
3
A. 3
B. − cos x + C
C. 3
Câu 4.Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = cos6x
C.

D.Đápán khác.

B. F(x) = sin6x

1 1
1

 sin 6 x + sin 4 x ÷
2 6
4



D.

1  sin 6 x sin 4 x 
− 
+
÷
2 6
4 
Câu 5.Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
A.

1  cos 6 x cos 2 x 
− 
+
÷
2 8
2 

B.

C. cos8x + cos2x

D.Đápán khác.
21

1  cos 6 x cos 2 x 
+

÷
2 8

2 


Trắc nghiệm nguyên hàm

P=

Câu 6.Tính:
A.

x2 + 1
dx
x



P = x x2 + 1 − x + C

B.

)

(

P = x 2 + 1 + ln x + x 2 + 1 + C
1 + x2 + 1
P = x + 1 + ln
+C
x
2


C.

D.Đápán khác.
y=

Câu 7.Một nguyên hàm của hàm số:
A.

F ( x) = x 2 − x


(

1 2
x −4
3

)

x3

2

2 − x 2 là:

B.




(

)

1 2
x + 4 2 − x2
C.
3

2 − x2
y=

Câu 8.Hàm số nào dướiđây là một nguyên hàm của hàm số:
A.

(

F ( x) = ln x − 4 + x 2

(

)

F ( x) = ln x + 4 + x 2
C.

1
− x2 2 − x2
D.
3


1
4 + x2

B.

)

F ( x) = 2 4 + x 2

D.

F ( x) = x + 2 4 + x 2
f ( x) = x sin 1 + x 2 là:

Câu 9.Một nguyên hàm của hàm số:
A.

F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2 B.

F ( x) = − 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2

C.

F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 + sin 1 + x 2

F ( x) = 1 + x 2 cos 1 + x 2 − sin 1 + x 2

Câu 10.Một nguyên hàm của hàm số:
A.


F ( x) =

(

1
1 + x2
2

x2
F ( x) =
2

(

)

1+ x

D.

f ( x) = x 1 + x 2 là:

2

B.
2

)


2

D.
22

(
1
F ( x) = (
3

F ( x) =

) C.
1+ x )

1
1 + x2
3

2

3

2


Trắc nghiệm nguyên hàm

∫x


Câu 11.Nguyên hàm của hàm số: y =

A.

1 x−a
ln
2a x + a +C

B.

dx
2

2
− a là:

1 x+a
ln
2a x − a +C

C.

1 x−a
ln
a x + a +C

D.

C.


1 x−a
ln
a x + a +C

D.

1 x+a
ln
a x − a +C

∫a

Câu 12.Nguyên hàm của hàm số: y =

A.

1 a−x
ln
2a a + x +C

B.

dx
2

− x 2 là:

1 a+x
ln
2a a − x +C


1 x+a
ln
a x − a +C



Câu 13.Nguyên hàm của hàm số: y =

A.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C
3
2

C.

1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C
6
2

x3
dx
x − 1 là:

∫x

Câu 14.Nguyên hàm của hàm số: y =


A.

5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C

20  5
3

C.

5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C

14  5
3

B.

1 3 1 2
x + x + x + ln x + 1 + C
3
2

D.


1 3 1 2
x + x + x + ln x − 1 + C
3
4

4 x + 7 dx là:
B.

5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C

18  5
3

D.

5
3
1 2
( 4 x + 7 ) 2 − 7 ×2 ( 4 x + 7 ) 2  + C

16  5
3

dx
∫ 2 x + 5 là:

Câu 15.Nguyên hàm của hàm số: y =


23


Trắc nghiệm nguyên hàm

A.

1
2x
ln
+C
2ln 5 2 x + 5

B.

1
2x
ln
+C
5ln 2 2 x + 5

C.

1
2x
ln
+C
10ln 2 2 x + 5


1
2x
ln
+C
ln 2 2 x + 5

cos 5 x
∫ 1 − sin x dx là:

Câu 15.Nguyên hàm của hàm số: y =

A.

sin 3 x cos 4 x
cos x −

+C
3
4

C.

sin 3 x cos 4 x
sin x −

+C
3
4

B.


sin 3 3x cos 4 4 x
sin x −

+C
3
4

D.

sin 3 x cos 4 x
sin x −

+C
9
4
1

Câu 16.Nguyên hàm của hàm số: y =

∫ sin 2 x.cos 2 x dx là:

A. F(x) = tanx - cotx + C

B.F(x) = sinx - cotx + C

C. F(x) = tanx - cosx + C

D.F(x) = tan2x - cot2x + C


Câu 17.Nguyên hàm của hàm số: y =

cos 2 x
∫ sin 2 x.cos 2 x dx là:

A.F(x) = - cosx – sinx + C

B.F(x) = cosx +sinx + C

C.F(x) = cotx – tanx + C

D. F(x) = - cotx – tanx + C

Câu 18.Nguyên hàm của hàm số: y =

∫ 2sin3xcos2 x.dx là:

A. F(x) =

1
− cos 5 x − cos x + C
5

C.F(x) =

1
1
− cos5 x − cos x + C
2
3




Câu 19.Nguyên hàm của hàm số: y =
A. F(x) =

xe x + 1 − ln xe x + 1 + C

C.F(x) =

xe x + 1 − ln xe− x + 1 + C

B.F(x) =

1
1
− cos5 x − cos x + C
3
2

D. F(x) =

1
cos5 x − cos x + C
5

( x 2 + x )e x
x+e

−x


dx

là:

B.F(x) =
D. F(x) =
24

e x + 1 − ln xe x + 1 + C
xe x + 1 + ln xe x + 1 + C

D.


Trắc nghiệm nguyên hàm

I = ∫ cos 2 x.ln(sin x + cos x)dx

Câu 20.Nguyên hàm của hàm số:
A. F(x) =
B.F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
2
4
1
1

( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
4
2

C. F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) − sin 2 x + C
4
4

D. F(x) =

1
1
( 1 + sin 2 x ) ln ( 1 + sin 2 x ) + sin 2 x + C
4
4
I = ∫ ( x − 2 ) sin 3xdx là:

Câu 21.Nguyên hàm của hàm số:
A. F(x) =
C.F(x) =




( x − 2 ) cos3x + 1 sin 3x + C
3


C.F(x) =

( x + 2 ) cos3x + 1 sin 3x + C
3

( x − 2 ) cos3x + 1 sin 3x + C
3



D. F(x) =

9

I = ∫ x 3 ln xdx.

1 4
1
x .ln x + x 4 + C
4
16

1 4
1
x .ln x − x3 + C
4
16
I=∫


Câu 22.Nguyên hàm của hàm số:
A. F(x) =

B.F(x) =

9

Câu 21.Nguyên hàm của hàm số:
A. F(x) =

là:

2
5
ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C
3
3

9

( x − 2 ) cos3 x + 1 sin 3x + C
3

3

là:

B.F(x) =

1 4 2

1
x .ln x − x 4 + C
4
16

D. F(x) =

1 4
1
x .ln x − x 4 + C
4
16

2x + 3
dx.
2 x2 − x − 1 là:
B.F(x)

=

2
5
= ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C
5
2
C.F(x) =

2
5
= − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C

3
3

Câu 23. Nguyên hàm của hàm số:

D. F(x) =

I = ∫ x3 x − 1dx. là:
25

2
5
− ln 2 x − 1 + ln x − 1 + C
3
3


×