Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

Giáo án vnen toán 7 phần hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.12 KB, 57 trang )

Ngày soạn: 5/9/2016
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Tiết 1,2
Tên bài: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức
-

2/ Kỹ năng :
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ1:
Đọc mục tiêu bài học
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu
HĐ2:
Tiếp cận khái niệm
-Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1a,
-Quan sát phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS


HĐ3:
Hình thành khái niệm
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1b,
-Quan sát hướng dẫn HS
-Yêu cầu 1HS đọc ghi nhớ
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1c,
-Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 1e,
-Quan sát hướng dẫn HS
-Yêu cầu 1HS trong nhóm đọc ghi nhớ
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1g,
-Quan sát hướng dẫn HS
-Yêu cầu 1HS đọc ghi nhớ

GHI BẢNG

A.B
1a)
Các khái niệm ở
1b)
1c)
1e)
1g)
(Ghi ngắn gọn)


HĐ4:Củng cố
-Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1d,
-Quan sát để hổ trợ kịp thời
-Yêu cầu đại diện 1 cặp đôi lên bảng trình bày
-GV sữa chữa và yêu cầu HS ghi bài vào vở

HĐ5: Dặn dò
-Yêu cầu HS học thuộc các khái niệm ở các phần 1b,1c,1e
1g
yêu cầu HS về nhà làm các bài tập sau:
1/Vẽ đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b tại M
2/Vẽ đường trung trựcd của đoạn thẳng PQ
Tiết 2
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HĐ1:
Đọc mục tiêu bài học
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu
HĐ2:
Nhắc lại kiến thức bài củ
-Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm 1a,1b,1c,1e 1g
HĐ3:
Hình thành khái niệm
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 2a,
-Quan sát hướng dẫn HS
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 2b,
-Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 2c,
-Quan sát hướng dẫn HS
-Yêu cầu 1HS trong nhóm trả lời
-Gv sửa chữa và bổ sung
-Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 2d,
-Quan sát hướng dẫn HS

1d)

GHI BẢNG


(Ghi ngắn gọn) nội
dung 2b

HĐ4:Củng cố
C1( ghi và vẽ hình
-Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện C1
bài C1)
-Quan sát để hổ trợ kịp thời
-Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
-GV sữa chữa và yêu cầu HS ghi bài vào vở
HĐ5: Dặn dò
-Yêu cầu HS học thuộc phần
2b và làm bài tập C2
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

2


Ngày soạn: 13/9/2016
Tiết 3,4
BÀI 2: TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức
- (SHD)

2/ Kỹ năng :
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
HĐ 2: Khởi động
A.B
Hoạt động nhóm
GV yêu cầu HĐ nhóm
Cho đường thẳng a và một điểm A không thuộc a
a) Hãy vẽ đường thẳng b đi qua A mà song song với a
b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng b như thế?
- GV giao nhiệm vụ (yc đại diện nhóm đứng dậy trả lời)
- GV quan sát, trợ giúp (nếu cần)
- GV Kiểm tra một vài nhóm
- GV tổ chức nhận xét đánh giá nhận xét
sau đó giới thiệu tiên đề
HĐ 3: Tìm hiểu nội dung tiên đề Ơ-CLIT
1. Tiên đề Ơ-CLIT
HĐ cặp đôi
(Sách HDH)
Gv y/c cá nhân đọc –hiểu và trao đổi với bạn bên cạnh
HĐ 4: Luyện tập
HĐ cặp đôi
- Gv y/c làm 1c) rồi trao đổi với bạn bên cạnh .
- Gv quan sát,phát hiện khó khăn để trợ giúp (nếu cần)

- Gv Nhận xét đánh giá và cho điểm một số cặp

3


HĐ 5: Tiếp cận Tính chất
HĐ nhóm
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm
Nhóm1: Nội dung 2a Ý 1+2
Nhóm 2: Nội dung 2a Ý 1+3
Nhóm 3: Nội dung 2a Ý 1+4
- GV quan sát, trợ giúp (nếu cần)
- Kiểm tra,nhận xét, đánh giá và cho điểm đối với từng nhóm
vào phiếu
HĐ 6: Hình thành tính chất
Hoạt động chung cả lớp
- Gv nêu tình huống bằng hình vẽ rồi tổ chức HĐ cả lớp DE.4
- Hoàn thành bài tập : làm thêm bài tập vào vở BT
- Cho hình vẽ (a//b).Hãy nêu các cặp góc bằng nhau
A

B

2. Tính chất của hai
đường thẳng song
song

Ghi bảng tóm tắt theo
hình vẽ
4


a
37 0

4

b
3

c
1

A

3

2

1

2

b

C
D

E

a


- Hình thức đứng tại chổ trả lời
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
Học thuộc nội dung tiên đề Ơ-Clit và tính chất.

- Hoàn thành bài tập 2c. C-a, C-b trình bày vào vở bài tập
- Đối tượng khá giỏi làm phần D-E. 3 vào vở bài tập.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

4


TIẾT 2
Hoạt động
HĐ của GV

Ghi bảng

HĐ1: Đọc mục tiêu
HĐ cá nhân
GV yêu cầu cá nhân đọc hiểu mục tiêu 2
HĐ 2: Khởi động
Hoạt động nhóm
- GV yêu cầu HĐ nhóm
- GV giao nhiệm vụ.
A
150 0
Đố:
d2

Cho biết d1//d2 và một góc tù ở đỉnh A bằng 1500. (Hình
a
vẽ)
d1
Tính góc nhọn tạo bởi a với d2
- GV quan sát, trợ giúp (nếu cần)
- GV Kiểm tra một vài nhóm sau chấm sản phẩm nhóm
nhanh nhất
HĐ 3: LUYỆN TẬP
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ cá nhân 2c
- HS trình bày bảng
- GV giao nhiệm vụ.
- GV gọi HS lên bảng trình bày.
- GV Nhận xét,đánh giá , sửa chữa trình bày một cách
ngắn gọn ( nếu cần) và cho điểm
HĐ 4: HĐ LUYỆN TẬP
HĐ cá nhân C-a; C-b
- GV giao nhiệm vụ.
- GV quan sát, trợ giúp (nếu cần)
- GV Cho kiểm tra để đánh giá lẫn nhau và chấm điểm
- GV chốt kết quả
HĐ 5: HĐ LUYỆN TẬP
HĐ cá nhân
GV gọi đối tượng khá giỏi của lớp lên bảng làm bài 3a,
3b
HS1 làm 3a
HS1 làm 3b
- GV quan sát, trợ giúp (nếu cần)
- Gv cho 2 HS lên bảng trình bày

- GV tổ chức kiểm tra đánh giá và cho điểm
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 19/9/2016
5


Tiết 5,6
Bài 3:

QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC VÀ TÍNH SONG SONG
CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức
-

2/ Kỹ năng :
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:

Tiết 1
Hoạt động
HĐ của GV
HĐ1: Khởi động :
Quan sát các song cửa sổ trong lớp học .
- Cho HS quan sát các song cửa sổ.
- GV nêu vấn đề vào bài.
HĐ2: Đọc mục tiêu bài học.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu thứ nhất đến: của hai
đường thẳng và mục tiêu thứ hai .
- Mời một HS đọc.
HĐ3: Tiếp cận khái niệm.
- Yêu cầu HS HĐ cặp đôi thực hiện 1.a) – phần A.B.
- GV Quan sát, hướng dẫn và hỗ trợ HS.
HĐ4: Hình thành khái niệm.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 1.b)– phần A.B.

Ghi bảng

A.B
1. Quan hệ giữa tính tính
song song và vuông góc.
*

a

c

b
- Quan sát, hướng dẫn và khắc sâu kiến thức cần nhớ cho HS.

- Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài 1.c) – phần A.B.

a⊥ c
b ⊥ c ⇒ a // b
*
m
n
6


m⊥ p
m // n

p
⇒ n ⊥p

HĐ5: Củng cố.
*) - Hình học hóa các song cửa sổ nêu ở hoạt động 1.
- Yêu cầu HS HĐ cặp đôi chỉ ra quan hệ giữa tính tính song
song và vuông góc trên các song cửa sổ.
*) - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài a – phần C.
- GV theo dõi , giúp đỡ các nhóm .
- Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài làm .
- Gv : Nhận xét ,tổng hợp bài làm và cho điểm.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
Tiết 2
Hoạt động
HĐ của GV
HĐ1: Nhắc lại kiến thức đã học ở tiết 1.
- Cho HS nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết 1.
- GV nêu vấn đề vào bài.
HĐ2: Đọc mục tiêu bài học.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc mục tiêu bài học .
- Mời một HS đọc.
HĐ3: Tiếp cận khái niệm.
- Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện 2.a) – phần A.B.
(GV: Dùng máy chiếu )
- Quan sát, hỗ trợ HS.
- Nhận xét và chấm điểm .
HĐ4: Hình thành khái niệm.
- Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện 2.b)– phần A.B.
- Quan sát, hướng dẫn , khắc sâu kiến thức cần nhớ cho HS.
- Yêu cầu HS HĐ nhóm thực hiện
2c)– phần A.B.

Ghi bảng

A.B
2. Tính chất của các đường
thẳng song song .
*

a
b

c
a //c
b// c

⇒ a // b

HĐ5: Củng cố.
*) - Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm bài b,c – phần C.
- GV: Theo dõi và hướng dẫn các nhóm làm.
7


- Gọi một HS lên trình bày bài làm và chấm điểm các nhóm .
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung bài học.
- Làm bài tập Về nhà bài 3a,3b,3c – phần D.E và ghi bài làm
vào vở.
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 24/9/2016
Tiết 7,8
Tên bài: LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ HAI
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức
-


2/ Kỹ năng :
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Tiết 1
Hoạt động
HĐ của GV
HĐ 1: Tìm hiểu mục tiêu bài học
-cho hs cá nhân đọc mục tiêu bài học.
….
-Mời một hs báo cáo mục tiêu bài học.
HĐ 2: luyện tập
- Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi trả lời các câu hỏi từ câu 1-> 9
ở tr 118-119 vào vở trong 15 phút ( sẽ gọi cặp bất kì trả lời )

Ghi bảng

I. Ôn tập lí thuyết:

8




- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 1
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 2
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 3
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 4
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 5
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 6
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 7
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:


- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 8
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

- Gọi một hs đại diện một cặp trả lời câu 9
- cho hs cả lớp nhận xét( sữa lỗi )
- Ghi tóm tắt kiên thức trên bảng:

HĐ 3 :
Vận dụng
- Yêu cầu cá nhân hs làm bài tâp a – tr 119 – shd trong 10 phút
( sẽ gọi một hs trả lời cách vẽ)
- Theo dõi hs vẽ
- Hướng dẫn giúp đỡ hs yếu
- Yêu cầu một hs lên bảng vẽ
- yêu cầu hs cả lớp nhận xét ( sữa lỗi )

1) Hai đường thẳng vuông
góc : Cắt nhau + góc tạo
thành có 1 góc vuông.
2) Hai đường thẳng a và b
song song với nhau nếu đt
c cắt hai đt a,b và trong
các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong (… )
bằng nhau.
3)
- Kẻ được 1 đt d vuông
góc với đt a.
- Kẻ được 1 đt d song song

với đt a.
4) Đường trung trực của
một đoạn thẳng là : đt đi
qua trung điểm và vuông
góc với đoạn thẳng đó.
- mỗi đoạn thẳng có 1
đường trung trực.
5) Hai đt n và p song song
với nhau.
6) Các cặp góc so le trong
( đồng vị bằng nhau, cặp
góc trong cùng phía bù
nhau.
7) Chúng song song với
nhau.
8) Có vuông góc với đt
còn lại.
9) Chúng song song với
nhau.

II. Bài tập:
a)

9



- Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi quan sát hình 32 – shd – tr 119
và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu ( sẽ gọi đại diện bất kì trả
lời )

- Theo dõi các cặp đôi làm bài
- Yêu cầu 1 hs trả lời hình a
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

- Yêu cầu 1 hs trả lời hình b
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

- Yêu cầu 1 hs trả lời hình c
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

- Yêu cầu 1 hs trả lời hình c
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

- Yêu cầu 1 hs trả lời hình d
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

- Yêu cầu 1 hs trả lời hình e
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

- Yêu cầu 1 hs trả lời hình f
- Mời học sinh khác nhận xét ( sữa lỗi )

HĐ 4 : Hướng dẫn về nhà
- Làm tiếp bài tập c – hình 33 – shd vào vở
- tìm hiểu các bt phần vận dụng tìm tòi
- Chuyển bị tiết sau tiếp tục luyện tập.
Tiết 2
Hoạt động
HĐ của GV
HĐ 1: Luyện tập

- Yêu cầu một hs báo cáo trước lớp kết quả bài tập c – tr 119 –
shd .
- cho hs nhân xét kết quả
- Chốt lại và ghi bảng

b) Hình 32 – tr 119 :
Hình a: GC // AB
Vì có hai góc trong cùng
phía bù nhau.
Hình b :FH//ED
Vì có hai góc so le trong
bằng nhau.
Hình c: JL // KI
Vì có hai góc so le trong
bằng nhau.
Hình d: PQ // MN
….
Hình e : UV // SR

Hình f: ZA1 // YX


Ghi bảng
c)
Hình 33 -shd – tr119
Các cặp góc bằng nhau là :
·
· E ; BCE
·
·

BAC
& DA
& DEC
;
·
·
·
·
DBC
& BDE
; BAE
& DAC

- Số đo của góc:

·ABC = 450 ; ·AED = 370

HĐ 2: Vận dụng và tim tòi
Vận dụng :
- Yêu cầu cá nhân hs quan sát , tìm hiểu nêu ra một số hình ảnh 1) khung cửa sổ, dây điện,
thực tế liên quan đến hai đường thẳng vuông góc , hai đường
hai mép thước,…
10


thẳng song song…
- Mời một vài hs trả lời:…
- nhờ hs khác bổ sung :…

- Yêu cầu hs hoạt động nhóm thực hiện bài tập 1 phần 2 luyện

tập – tr 120 – shd
- Mời đại diện một nhóm lên bảng trình bày
- Yêu cầu hs các nhóm nhận xét ( sữa lỗi )
- Chốt lại kết quả đúng.

- Yêu cầu hs hđ cặp đôi làm bài tập hình 35 – shd – tr 120
- Mời một vài cặp đội bất kì báo cáo trước lớp
- Mời các hs khác nhận xét …
- Nhận xét , chốt kiến thức

2)
µ =A
¶ ( slt )
(1) .a) B
1
2
b) Cµ1 = µA3 ( slt )
c)

µ +C
µ + ¶A = µA + A
¶ + ¶A = 1800
B
1
1
1
1
2
3


(2).Hình 35 – shd – tr
120 :
H a) : hai đt cùng vuông
góc với đt thứ 3 thì song
song với nhau.
H b) : …a // b
H c ) : Nếu một đt vuông
góc với 1 trong 2 đt song
song thì vuông góc với đt
kia.
H d ) Qua một điểm bên
ngoài 1 đt chỉ vẽ được 1 đt
song song với đt đã cho.
H e ) : Hai đt phân biệt
cùng song song với đt thứ
3 thì song song với nhau.
H f ) : Qua một điểm bên
ngoài 1 đt chỉ vẽ được 1 đt
vuông góc với đt đã cho.

HĐ 3 : Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm, học kĩ các kiến thức liên quan đến
đt vuông góc , đt song song.
- Đọc phần 3 – tr 121 – shd .
- Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo : Định lí . Đọc shd
xem trước nội dung bài học.
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 3/10/2016
11


Tiết17,18
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức

Tên bài: HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU

-

2/ Kỹ năng :
+ Biết suy luận để 2 tam giác bằng nhau
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Tiết 1
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
HĐ1: Đọc mục tiêu bài

- GV yêu cầu cho học sinh hoạt động cá nhân
- Mời một học sinh trông nhóm độc
HĐ2:Tiếp cận
- GV cho nhóm học sinh
- 1 thực hiện các hoạt đông: Quan sát hình 55 dùng thước chia
khoảng và thước đo góc:- đo độ dài các cặp đoạn thẳng
…..và so sánh
- Đo các cặp góc ….và so sánh từng cặp
- Giáo viên quan sát và giúp đở cho những nhóm khó khăn
- GV cử đại diện các nhóm trình bày và cho các nhóm nhận
xét bổ sung
- GV: Cho nhóm học sinh độc: 2 nhận xét
HĐ 3:Độc kỉ nội dung
GV: cho cả lớp hoạt động chung: GV cho Từng cá nhân trông
nhóm độc và ghi vào vở
HĐ4Thực hiện hoạt động sau
-GV cho cá nhân học sinh độc2a ghi vào vở
-GV:Cho cá nhân làm 2b quan sát hình 58 và viết vào vở
GV: Quan sát và giúp đở những học sinh khhó khăn
- giáo viên cho hai học sinh lên bảng trình bày
HĐ5 Cũng cố:
-GV: Cho học sinh nhắc lại khái niệm hai tam giác bằng nhau và

Ghi bảng
A.

B.
Vẻ hình 56
Để kí hiệu sự bằng
nhau của tam giác

ABC và tam giác
A,B,C, ta viết :
∆ABC =∆ A,B,C,
Các đỉnh Tương ứng
với đỉnh M, N ,P lần
lượt là: F ,G ,E
12


cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau.
HĐ 6: Hướng dẫn về nhà
-GV: Yêu cầu thuộc khái niêm 2 tam giác bằng nhau và cách viết
-làmbài tập Hoạt động luyên tập
Riêng bài 2 làm 2ab
Bài tập yêu cầu làm vào vở

∆MNP =∆FGE ,NP
=GE ;

Tiết 2
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
-HĐ1: Cũng cố lại lí thuyết
Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại khái niên 2 tam giác bằng nhau và viết
kí hiêu – chó các học sinh khác nhân xét –Gv nhận xét cho điểm
GV: Cho cá nhân thực hiên bài tập 1a: Quan sát hình 59
điền vào chổ(…..)
HĐ2: Luyện tập
GV quan sát và giúp đở những học sinh khó khăn

GV gọi 2 HS trong 2nhóm trình bày và cho nhận xét
-GV:Cho cặp đôi thực hiện yêu cầu bài 1b: Quan sát hình 60a và
60b
GV quan sát học sinh làm và giúp đở các cặp học sinh cần giúp đở
-cho đại diên lên bảng vẻ hình 60b và ghi lên bảng
Giáo viên nhận xét

• GV : Cho các nhóm làm 2a và 2b
Giáo viên quan sát các nhóm và giúp đở những nhom khó khăn
sau đó cử đại diên nhóm làm – cho các nhóm nhận xét kết quả
và thống nhất phương án đúng
- Học thuộc khái niệm hai tam giác bằng nhau
- Hoàn thành bài tâp2c ghi vào vở bài tập
- HĐ3: Hướng dẫn học về nhà
- Hoàn thành mục D.E

Ghi bảng
C.
1a
Góc F =700
AB=EF

-1b
∆ABC =∆IMN
∆PQR=∆HRQ
- 1b :hình 60b:
- ∆PQR và∆HRQ
có góc
Q=gócR ,góc H
=góc P ,góc R

=gócQ
- PQ=HR
,PR=HQ;QR=R
Q
- =>∆PQR=∆HR
Q
2a:cạnh tương ứng BC
là:IK
Góc tương ứng góc H
là góc A.các cặp cạnh
tương ứng bằng nhau:
AB=HI
;AC=HK;BC=IK ; Các
cặp góc tương ứng
bằng nhau là:
13


2b:HI=2cm ;IH=4cm
Góc I =400
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 5/9/2016
Tiết 19,20

Tên bài: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH.
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức
-

2/ Kỹ năng :
+ Biết suy luận để 2 tam giác bằng nhau
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Tiết 1:
Hoạt động

Ghi bảng

Hoạt động của GV
HĐ 1: Đọc mục tiêu bài học
Y/C HS hoạt động cá nhân đọc mục tiêu . Gọi một học sinh đứng
dậy đọc mục tiêu bài học .
HĐ 2: Khởi động
Y/c HS hoạt động nhóm mục A
Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm.

ĐVĐ: Nếu ba cạnh tam giác này bằng ba cạnh tam giác kia thì ta
đã kết luận được 2 tam giác đó bằng nhau chưa?
14


HĐ 3: Hình thành kiến thức
Y/c HS hoạt động chung cả lớp .

1. Trường hợp bằng
nhau Cạnh – Cạnh –
Cạnh
ABC và A’B’C’
có:
AB=A’B’
AC=A’C’
BC=B’C’
ABC =A’B’C’
(c.c.c)

HĐ 4: Vận dụng
Y/c HS hoạt động cặp đôi làm 2a)
Chấm điểm 1 số cặp đôi
GV cho HS hoạt động cá nhân đọc ví dụ 2b
HĐ 5: Hướng dẫn về nhà:
Y/c HS hoạt động cả lớp .
GV hướng dẫn HS về nhà làm bài tập 1 (C) vào vở và xem trước
phần còn lại của bài.
Tiết 2:
Hoạt động


Ghi
bảng

Hoạt động của GV
HĐ 1: Tiếp cận kiến thức
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 1c) (phần C) và trả lời câu hỏi: Tia MN có
phải là tia phân giác của góc AMB không?
ĐVĐ: Có cách nào để vẻ tia phân giác của một góc mà không cần sử dụng thước đo
góc, ta sẻ tìm hiểu trong bài học hôm nay.
HĐ2: Hình thành kiến thức
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm 3a)
GV quan sát và hổ trợ giúp HS vẽ.
Đánh giá nhận xét một số nhóm
Y/c HS hoạt động cá nhân làm 3b)
15


HĐ 3: Vận dụng:
Cho HS hoạt động nhóm làm 3c)
Yêu cầu một số nhóm báo cáo kết quả.
GV nhận xét và chấm điểm cho 1 số nhóm.
Y/c HS hoạt động cá nhân làm C. 2
HĐ 4: Hướng dẫn về nhà
GV hướng dẫn HS về nhà làm vào vở các bài tập 1a,b, 2. Khá-Giỏi làm phần Vận
dụng. Đọc mục có thể em chưa biết.
GV ra thêm bài tập, yêu cầu HS làm vào vở: Cho tam giác ABC có AB = AC. M là
trung điểm của BC. Chứng minh:
a) AMB = AMC
b) AM là phân giác của góc BAC
c) AM vuông góc với BC .

HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 5/11/2016
16


Tiết 22-23

Tên bài: TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU. GÓC- CẠNH- GÓC

I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức (SHD)
2/ Kỹ năng :
+ Biết suy luận để 2 tam giác bằng nhau
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Tiết 1:

Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
A. Hoạt động 1.
Khởi động
. Hoạt động nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm làm vào bảng nhóm hoạt động 1
GV: Quan sát, theo dỏi, giúp đỡ các nhóm, thu sản phẩm 2
nhóm và nhận xét, chấm điểm.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
2. Hoạt động cá nhân: Học sinh đọc mục 2,
GV: chốt lại.
1a. Hoạt động cá nhân.
GV: Yêu câu học sinh đọc muc 1a
GV: chốt lại và ghi bảng
GV?: Nếu thay AC = A’C’ thì các góc phải thay đổi như thế
nào để 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh góc

Ghi bảng
A.

µ
µ
B
và C là hai góc kề cạnh

BC
B.
Nếu ∆ ABC và
∆ A’B’C’ có : µA = µ
A ' ; AB

µ
= A’B’ ; Bµ = B'
thì
∆ ABC = ∆ A’B’C’
H88a.
∆ ABC = ∆ DAC vì:
·
·
BCA
= DAC

AC cạnh chung
·
·
BAC
= DCA

1b. GV: Yêu câu học sinh hoạt động cặp đôi làm hình 88a,b
H88b.
GV: Quan sát, hướng dẫn, giúp đỡ
∆ OGH = ∆ OFE vì:
Hình b:Thêm cho EF = GH
µ =G
µ
F
GV Hướng dẫn:
EF = GH
Ta có EF = GH vậy để bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - Eµ = 1800 − Fµ − FOE
·
µ − GOH

·
= 1800 − G
góc ta cần tìm những góc nào bằng nhau
Chú ý: Dù 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp nào thì các
cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau
Để bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc thì góc bằng
nhau phải kề cạnh bằng nhau.
17


Bài 3: Trò chơi ai nhanh ai đúng
Các nhóm làm vào bảng nhóm trong thời gian 5 phút nhóm nào
làm xong và đúng nhóm đó chiến thắng
GV cùng cả lớp nhận xét các nhóm, sữa sai, giáo viên cho
điểm.
GV: Chốt lại kiến thức bài học
Hoạt động 3. Cũng cố
- Học thuộc THBN thứ 3 góc - cạnh - góc
- Làm bài tập và ghi vào vở bài 2 SGK
C.
Hoạt động 4. Hướng dẫn học ở nhà
Tiết 2:
Hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1.
Khởi động
GV: Vẽ hình lên bảng phụ:
Các cặp tam giác sau có bằng nhau không ?
Vì sao?
Ha

GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
GV: Kiểm tra bài làm của 1 nhóm và đặt vấn
đề vào mới
GV: Nêu vấn đề: Hai tam giác vuông bằng
nhau khi nào ?
GV: Cho học sinh cả lớp tìm hiểu và đọc
phần 2b
GV: Cho 1 vài học sinh nhắc lại
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân làm
2c
GV: Cho 1 học sinh lên trình bày
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm
phần 2d, cho học sinh trình bày vào vở, cho
một học sinh lên bảng trình bày ở bảng hình
89b
GV: Cho học sinh nhắc lại các TH bằng nhau
của tam giác vuông
GV: Cho học sinh làm bài tập D1, E1
GV: Chốt lại kiến thức bài học.
Làm các bài tập và ghi vào vở C2; E2
Hoạt động 3. Cũng cố
Hoạt động 4. Hướng dẫn học ở nhà
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :

Ghi bảng

∆ ABC = ∆ A’B’C’ vì :
·ABC = ·A ' B ' C '


AB = A’B’

·
· ' A'C '
BAC
=B
∆ MNP = ∆ M’N’P’ vì
¶ =M
¶ '
M

;
NP = N’P’

µ =P
µ'⇒ N
µ =N
¶ '
P

0
·
·
a có: ABD = 180 − ABC

·ACE = 1800 − ·ACB
·
·
·
·

Mà ABC = ACB ⇒ ABD = ACE
∆ ABD = ∆ ACE (g - c - g)
·ADB = ·AEC

Vì :
BD = CE

·ABD = ·ACE

18


- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 7/11/2016
Tiết 24-25

Bài 5: TAM GIÁC CÂN – TAM GIÁC ĐỀU
TIẾT 1:

I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức (SHD)
2/ Kỹ năng :
+ Biết
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.

4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, Sách hướng dẫn học. Thước thẳng, thước đo góc
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Hoạt động

Ghi bảng

Hoạt động của GV
HĐ1: Khởi động

A.

- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động Aa,b,c (hoạt
động cá nhân).
- GV nêu vấn đề.
HĐ2: Đọc mục tiêu bài học
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân đọc mục tiêu.
- Mời 1 học sinh đọc mục tiêu bài học.
HĐ3: Hình thành khái niệm

Hình thành khái niệm
A

- Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1b (hoạt động cá nhân –
hoạt động nhóm).
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn học sinh thực hiện.

- Đại diện một nhóm trả lời – các nhóm khác nghe và bổ sung ý

B

C

19


kiến nếu cần.
B. Tam giác cân
a. Định nghĩa:
HĐ4: Tiếp cận khái niệm
- Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1a (hoạt động nhóm +
hoạt động cả lớp).
- Giáo viên quan sát, phát hiện khó khăn và hỗ trợ học sinh.
- Giáo viên chốt lại

ABC có AB = AC =>
ABC cân tại A.
AB; AC: cạnh bên
BC: Cạnh đáy

µ

A : góc ở đỉnh
∧ µ
µ và
C : là hai hóc ở đáy
B


b. Tính chất:

A

Định lí 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện hoạt động 1c) (cá nhân +
nhóm)
- Giáo viên quan sát – theo dõi
- Gọi đại diện 1 nhóm trả lời.
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân thực hiện hoạt động 2a
- Yêu cầu học sinh thực hiện 2b (hoạt động chung cả lớp)

C

B


ABC cân tại A => B =
C
Định lí 2:







ABC có ∠B = ∠C ⇒
ABC cân tại A

c. Định nghĩa tam giác
vuông cân:

HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

20


TIẾT 2: BÀI 5: TAM GIÁC CÂN. TAM GIÁC ĐỀU
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức (SHD)
2/ Kỹ năng :
+ Biết
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, Sách hướng dẫn học. Thước thẳng, thước đo góc
- Sách hướng dẫn học.
- Thước thẳng, thước đo góc.
- Bảng phụ vẽ hình 103.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.

III. Các HĐ lên lớp:
HOẠT ĐỘNG

GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1:
Đọc mục tiêu bài học
Gv yêu cầu cá nhân đọc mục tiêu bài sau đó mời một hs đọc.
Hoạt động 2:
Tiếp cận khái niệm.
Gv yêu cầu hoạt động cá nhân thực hiện mục 3a
vẽ ∆ ABC có AB = AC = BC = 3cm
Gv: Kiểm tra, đánh giá, chỉ định 1 học sinh lên bảng vẽ hình
Gv: Nhận xét, cho điểm học sinh đó
Hoạt động 3:
Hình thành khái niệm
Gv: Giới thiệu vừa vẽ hình trên bảng và gọi là tam giác đều
Gv? Thế nào là tam giác đều?
Gv Chốt định nghĩa tam giác đều.
Gv: Cho hs thực hiện cặp đôi đo và so sánh 3 góc của tam
giác đều.
Gv: Theo dõi và kiểm tra kết quả đo
Gv: gọi 1 cặp đôi bất kỳ độc kết quả và cho hs khác nhận xét
sau đó đánh giá, cho điểm cặp đôi đó

A

3cm


B

3cm

3cm

C

1. Định nghĩa tam giác
đều.

Đ/N: Tam giác đều là tam
giác có ba cạnh bằng nhau.

21


Gv: Không cần dùng thước để đo,em có thể cho biết số đo các
góc của ∆ ABC không?
Gv: Cho hs hoạt động cả lớp
2. Tính chất:
? Mỗi góc của một tam giác đều bằng bao nhiêu độ?
+) ∆ ABC đều
Gv: Cho hs đọc tính chất
thì µA = Bµ = Cµ = 600
+) ∆ ABC có
Gv: Chốt lại tính chất
µA = B
µ =C
µ = 600 thì ∆ ABC

Gv: Cho hs hoạt động nhóm mục 3c
đều
Gv: Gọi đại diện 1 nhóm bất kì trả lời phần chứng minh tính
+) Tam giác cân có một
chất 3 lên bảng trình bày(đối với hs khá).
góc bằng 600 thì tam giác
Gv: Cho nhóm khác nhận xét
đó là tam giác đều.
Gv: Đánh giá và chấm điểm
Hoạt động 4:
A
Cũng cố
Gv: yêu cầu hs hoạt động cá nhân cặp đôi thực hiện mục 3d
Gv: Chỉ định cá nhân trả lời theo hình 103a, 103b, 103c
N
M
C

B
a

A

70°

40°
C

B


O

K

M

N

P

∆ OMN đều vì

Gv: Nhận xét cho điểm cá nhân
Gv: Chốt lại tính chất tam giác cân, tam giác đều

OM=ON=MN
∆ KOM cân vì MO=MK
∆ ONP cân vì NP=ON
µ =P
µ = 300
∆ OPK cân vì K

Hoạt động 5:
Hướng dẫn về nhà:
22


Về nhà học thuộc định nghĩa, tính chất tam giác đều
Làm bài tập C1, C3 vào vở
Hs khá làm bài tập phần D, E

HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

23


Ngày soạn: 5/9/2016
Tiết 34,35

Bài 6: ĐỊNH LÝ PYTAGO

I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức (SHD)
2/ Kỹ năng :
+ Biết
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, Sách hướng dẫn học. Thước thẳng, thước đo góc
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
Hoạt động


Ghi bảng

HĐ của giáo viên
HĐ1: Khởi động

A.B

- Y/c HS HĐ cá nhân:
- Đo cạnh huyền, các cạnh góc vuông chiếc e ke của mình
- So sánh bình phương độ dài cạnh huyền và tổng các bình
phương của hai cạnh góc vuông
- Hãy rút ra nhận xét

HĐ2: Đọc mục tiêu bài học
Y/c học sinh HĐ nhóm đọc mục tiêu thứ nhất
HĐ3: Tiếp cận kiến thức
-Y/c hs HĐ cặp đôi thực hiện mục 2
-Gv quan sát phát hiện khó khăn và hỗ trợ HS
(HD HS cách cắt nhanh 8 hình tam giác vuông và 2 hình
vuông)
- Đánh giá SP của 1 số cặp

24


HĐ4: Hình thành kiến thức

1. Định lí Pytago
B


-Y/c HS HĐ cá nhân đọc nd Định lí
- Y/c Hs hoạt động cặp đôi thực hiện 2a
A
C
- Gv gọi đại diện 1 cặp đôi lên bảng trình bày
Tam giác ABC vuông tại A
- Cho Hs các nhóm khác nhận xét, đánh giá sửa chữa và có thể thì:
cho điểm
BC2 = AB2 + AC2
HĐ 5 : Củng cố kiến thức
Y/c HS HĐ nhóm tìm chiều cao của bức tường
4m
1m

( GV quan sát, theo dõi giúp đỡ và cho điểm)
GV đặt câu hỏi cho BT khác
HĐ6: Hướng dẫn -Dặn dò về nhà :
- HS về xem lại nội dung tiết học.
- Xem trước mục 2- phần A.B
- Làm bài tập về nhà bài b,c – phần C và ghi bài làm vào vở.
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 5/9/2016
Bài 6: ĐỊNH LÝ PYTAGO
Tiết 2
I. MỤC TIÊU.
1/ Kiến thức (SHD)
2/ Kỹ năng :

+ Biết
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
25


×