Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ÔN TẬP HÌNH HỌC KỲ II -2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.05 KB, 3 trang )

I. Trắc nghiệm: Chọn khẳng định đúng, khoanh tròn chữ đứng trớc lựa chọn:
1) Cho đoạn thẳng AB = 9cm. Điểm C nằm giữa A và B sao cho AC = 6cm.Để
DB
DA
BC
AC
=
ta phải kéo dài về phía B đoạn BD
bằng:
a) 18cm; b) 27cm; c) 9cm; d) 36cm
3) Cho góc xOy, 2 đờng thẳng d
1
, d
2
song song với nhau cắt ox lần lợt tại A, B, cắt oy lần lợt tại C, D. Ta có:
a)
OC
OD
OA
OB
=
b)
CO
DC
OA
BA
=
c)
OB
OA
DB


CA
=
d) Cả 3 câu trên đều đúng
4) Cho

ABC có 3 đờng cao là AA ; BB ; CC . Ta có:
a)
'
'
CC
AA
BC
AB
=
b)
'
'
AA
BB
AC
BC
=
c)
'
'
BB
CC
BA
CA
=

d) Cả 3 câu trên đều đúng
5. Nu

ABC

ABC theo t s ng dng k= 3. Thỡ t s hai ng cao tng ng BH v BHl :
a.
' '
BH
B H
= 3 b.
' '
BH
B H
=
1
3
c.
' '
BH
B H
= 9 d) Mt kt qu khỏc
6 . hỡnh v. Tam giỏc ABC vuụng ti A, ng cao AH. A
Trờn hỡnh v cú bao nhiờu cp tam giỏc ng dng
a. 2 cp b. 3 cp c. 4 cp
C B
7. Nu

ABC


MNP theo t s ng dng k
1
=
4
3
,

MNP

DEF theo t s ng dng k
2
=
2
3
.
Vy

ABC

DEF theo t s ng dng l:
a) 2 b)
8
9
c)
1
2
d) mt ỏp ỏn khỏc
8 Cho hỡnh v, bit MN // BC. ng thc no ỳng :
a)
MN AM

BC AN
=
b)
MN AM
BC AB
=

c)
BC AM
MN AN
=
d)
AM AN
AB BC
=
9. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
a. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. .
c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
10. tam giỏc ABC v tam giỏc ABC ng dng vi t s ng dng k = 3 thỡ t s din tớch
' ' '
ABC
A B C
S
S
=
?
a. 3 b. 6 c.9 d.1
II. T LUN.
1. Bi 1 : (2)
Cho MN // BC. Tỡm x trong hỡnh v sau:

1
S
S
S
A
M N
CB
Bi 2. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Có AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE
vuông góc với AC (E thuộc AC).
a. Chng minh CA.CD = CB.CE
b. Tớnh CD, DB, DE.
c. Tính diện tích của tam giác ABD và ACD.
B i 3: Cho

ABC vuông tại A. Đờng cao AH cắt đờng phân giác BD tại I. Chứng minh:
a) IA.BH = IH.BA b) AB
2
= BH.BC c)
DC
AD
IA
HI
=
Bi 4:
Cho ABC vuụng ti A cú AB = 8cm; AC = 6cm.
a. Tớnh di cnh BC
b. V tia phõn giỏc ca
à
A
ct BC ti D. Tớnh di cnh DB; DC.

Bi 5:
Trờn mt cnh ca gúc xOy (xOy 180
0
) t cỏc on thng OA = 8cm ; OB = 20cm. Trờn cnh th hai ca gúc ú,
t cỏc on thng OC = 10cm ; OD = 16cm.
c. Chng minh OAD v OCB ng dng.
d. Gi O l giao im ca AD v BC. Chng minh IA. ID = IB. IC
e. Cho bit tng chu vi ca OAD v OCB l 81cm. Tớnh chu vi ca mi tam giỏc.
Bi 6: Cho tam giỏc ABC cú 3 gúc nhn cú 3 ng cao AD,BE,CF ct nhau ti H . ng thng vuụng gúc vi AB ti B v
ng thng vuụng gúc vi AC ti C ct nhau ti G.
1) Chng minh : AE.AC=AF.AB
2) BF.BA=BD.BC
3) CE.CA=CD.CB
4) BH.BE+CH.CF=BC
2
5) AH.AD+CH.CF=AC
2
6) Chng minh rng GH i qua trung im ca BC.
7)

ABC ng dng

AEF
8)
ã
ã
BDF = CDE

9) H cỏch u cỏc cnh ca tam giỏc DEF
Bi 7: Cho hỡnh vuụng ABCD . M l im bt k trờn cnh BC (M khụng trựng B,C ) .AM ct CD ti E, DM ct BE ti F ,DM

ct AB ti G , CF ct BG ti H
a) So sỏnh
BH
CE
v
GH
CD
.T ú chng minh :
BH BG
CE DE
=
b) So sỏnh
BG
CD
v
AB
CE
.
c) Chng minh BH.DE=AB.CD=BC.AD
d) Chng minh BHC ng dng DEA v CF ME.
Bi 8: Cho

ABC bit AB = 2 cm, AC = 4 cm. V mt ng thng qua B ct AC ti D sao cho
ã
ABD
=
ã
BCD
. Tớnh
di AD, DC.

2
H
D
F
E
B
A
C
3

×