Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề cương chi tiết môn học Nguyên lý chủ nghĩa Mac Lenin II (Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.81 KB, 28 trang )

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin về giảng viên
1.1. Giảng viên 1:
Họ và tên: Hồ Sỹ Dũng
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên
Thời gian, địa điểm làm việc: bộ môn Lý luận chính trị trường ĐH TDTT Đà
Nẵng
Địa chỉ liên hệ: Hồ Sỹ Dũng, bộ môn Lý luận chính trị trường ĐH TDTT Đà
Nẵng
Điện thoại: 0989 079 061
Email: hosydungupes3.edu.vn
1.2. Giảng viên 2:
Họ và tên: Hoàng Tú Anh
Chức danh, học hàm, học vị: giảng viên
Thời gian, địa điểm làm việc: bộ môn Lý luận chính trị trường ĐH TDTT Đà
Nẵng
Địa chỉ liên hệ: Hoàng Tú Anh, bộ môn Lý luận chính trị trường ĐH TDTT
ĐN
Điện thoại: 0979 46 06 96
Email:
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁCLÊNIN (Học phần 2)
Tên tiếng anh: The basic principles of Marxism – Leninism (part 2)
- Mã học phần:
- Số tín chỉ: 03
- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy
- Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): bắt buộc
- Các học phần tiên quyết (những học phần phải học trước học phần này):
môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Học phần 1)
- Các học phần kế tiếp (những học phần học sau học phần này): môn Tư tưởng


Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
 Nghe giảng lý thuyết: 30 giờ
 Làm bài tập trên lớp
: 00 giờ
 Thảo luận : 15 giờ (Kiểm tra thường xuyên: 2 giờ)
 Thực hành, thực tập (ở PTN, điền dã, thực tập...): 00 tiết
 Hoạt động theo nhóm
: .…. tiết
 Tự học
: ….. giờ
Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Lý luận chính trị
3. Mục tiêu của học phần
3.1. Mục tiêu chung học phần
Học xong môn này, sinh viên có được

Kiến thức
1


Trang bị cho sinh viên những vấn đề cơ bản nhất của học thuyết Mác –
Lênin làm cơ sở cho nhận thức và vận dụng vào thực tiễn học tập, công tác.

Kĩ năng
Giúp sinh viên có kỹ năng tự học, khả năng tư duy sáng tạo, kỹ năng làm việc
theo nhóm và làm việc độc lập.

Thái độ, chuyên cần
Nâng cao phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống lành mạnh trong sinh viên.
Mục tiêu khác

3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết
Chương IV: HỌC THUYẾT GIÁ TRI

Mục tiêu
Nội dung
I. Điều kiện ra đời,
đặc trưng và ưu thế
của sản xuất hàng
hóa

Bậc I

Bậc II

Bậc III

I.A.1 Nêu
được khái
niệm kinh tế
tự nhiên, tự
cung, tự cấp
và khái niệm
kinh tế hàng
hóa
I.A.2.
Nêu
được 2 điều
kiện để sản
xuất hàng hóa
ra đời và tồn

tại.

I.B.1. Phân biệt
kinh tế tự nhiên
và kinh tế hàng
hóa

I.C.1. Lấy ví
dụ. Hiện nay
có còn tồn tại
kinh tế tự
nhiên không? ở
đâu?

I.B.2. Giải thích
được vì sao phân
công lao động xã
hội và tư hữu về
TLSX là điều
kiện ra đời và tồn
tại của sản xuất
hàng hóa.
Nắm được sản
xuất hàng hóa
xuất hiện ở giai
đoạn nào trong
lịch sử hình thái
kinh tế xã hội.
I.A.3. Nêu
I.B.3. Nắm được

được 2 đặc
những hạn chế
trưng và 4 ưu của kinh tế hàng
thế của sản
hóa so với kinh tế
xuất hàng hóa tự nhiên

I.C.2.
Nếu
thiếu một trong
hai điều kiện
thì có hình
thành nên sản
xuất hàng hóa
không? Vì sao?

Các
mục
tiêu
khác

I.C.3. Liên hệ
với tư duy lý
luận mới của
Đảng ta về
kinh tế hàng
hóa, kinh tế thị
trường.

2



II. Hàng hóa

II.A.1. Nêu
được khái
niệm hàng
hoá.

II.B.1. Nhận biết
được các đặc
trưng của hàng
hoá. Ví dụ?

II.A.2. Nêu
được 2 thuộc
tính giá trị sử
dụng và giá
trị của hàng
hoá và đặc
điểm của
chúng. Lấy ví
dụ cụ thể.

II.B.2 Giải thích
được mặt lượng
và mặt chất của
giá trị hàng hoá

II.A.3. Nêu

được khái
niệm, đặc
điểm của "lao
động cụ thể"
và "lao động
trừu tượng".
Ví dụ.

II.B.3 Lý giải
được vì sao hàng
hóa có 2 thuộc
tính. Phân biệt
được lao động cụ
thể và lao động
trừu tượng.

II.A. 4. Nêu
được các khái
niệm: thời
gian lao động
xã hội cần
thiết, năng
suất lao động,
cường độ lao
động, lao
động giản
đơn, lao động
phức tạp và
các nhân tố


II.B.4. Phân biệt
được năng suất
lao
động

cường độ lao
động khi ảnh
hưởng đến lượng
giá trị. Lấy ví dụ.

II.C.1.
Phân
biệt được hàng
hóa hữu hình
và hàng hóa vô
hình.
Lý giải được vì
sao khi nghiên
cứu
PTSX
TBCN Mác bắt
đầu bằng sự
phân tích hàng
hóa
II.C.2
Phân
tích được mối
quan hệ giữa
hai thuộc tính
của hàng hoá.

Nếu
thiếu
thuộc tính giá
trị thì có được
coi là hàng hóa
không.
II.C.3
Giải
thích được vì
sao lao động
sản xuất hàng
hóa vừa mang
tính tư nhân
vừa mang tính
xã hội của
người sản xuất
hàng hóa.
II.C.4.
Phân
tích được các
nhân tố cấu
thành
lượng
giá trị hàng
hóa. Vận dụng
vào thực tiễn
để nâng cao
lượng giá trị
hàng hóa.


3


ảnh hưởng
đến lượng giá
trị hàng hóa.
III.A.1. Nêu
được lịch sử
ra đời và bản
chất của tiền
tệ.

III. Tiền tệ

III.B.1. Trình bày
được những tiến
bộ và hạn chế của
từng hình thái giá
trị trong quá trình
phát triển
III.A.2. Nêu III.B.2. Phân tích
được 5 chức được bản chất của
năng của tiền tiền tệ thể hiện
tệ.
qua 5 chức năng.

IV. Quy luật giá trị

IV.A.1. Trình
bày được vị

trí, nội dung,
yêu cầu của
quy luật giá
trị trong sản
xuất
hàng
hoá.

IV.B.1. Lý giải
được vì sao trong
kinh doanh người
sản xuất lại muốn
nâng cao năng
suất lao động cá
biệt so với năng
suất lao động xã
hội.
Phân tích được
Nêu được các các tác động của
tác động của quy luật giá trị
quy luật giá trong nền kinh tế
trị
thị trường

III.C.1. Rút ra
được bản chất
của tiền

III.C.2. Lý giải
được chức

năng nào là
quan trọng
nhất.
IV.C.1. Vận
dụng vào thực
tiễn làm thế
nào để nâng
cao sức cạnh
tranh của hàng
hóa trong
nước.

Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRI THẶNG DƯ

Mục tiêu
Nội dung
I. Sự chuyển hóa
của tiền thành tư
bản

Bậc I
I.A.1 Nêu được
công thức lưu
thông hàng hoá
giản đơn và công
thức chung của tư
bản
I.A.2. Nêu được
mâu thuẫn trong
công thức chung

của tư bản

Bậc II
I.B.1. So sánh
được sự giống
và khác nhau
giữa 2 công
thức lưu thông
H - T -H và TH- T’.
I.B.2.
Giải
thích được mâu
thu trong công
thức chung của
tư bản.
Hiểu được chìa

Bậc III
I.C.1.
Giải
thích được vì
sao có sự khác
nhau giữa 2
công thức này.

Các mục
tiêu khác

I.C.2 Rút ra
được thực chất

giá trị thặng dư
được tạo ra từ
đâu.

4


II. Sự sản xuất ra
giá trị thặng dư

I.A.3. Nêu được
khái niệm, 2
thuộc tính của
hàng hoá sức lao
động.
Trình bày được
các bộ phận hợp
thành giá trị hàng
hóa sức lao động.
II.A.1. Nêu được
khái niệm giá trị
thặng dư.
Phân biệt “thời
gian lao động tất
yếu” và “thời gian
lao động thặng
dư”

khóa giải quyết
mâu

thuẫn
công
thức
chung
I.B.3 Phân tích
được 2 điều
kiện để sức lao
động trở thành
hàng hoá.

II.B.1.
Hiểu
được mục đích
của quá trình
sản
xuất
TBCN.
Lý giải được
quá trình sản
xuất ra giá trị
thặng dư qua ví
dụ.
II.A.2. Nêu được II.B.2.
Hiểu
khái niệm, ký
được căn cứ để
hiệu tư bản bất
phân chia tư
biến và tư bản khả bản thành tư
biến.

bản bất biến và
tư bản khả
biến.
II.A.3. Nêu được II.B.3. Trình
khái niệm tỷ suất bày được công
giá trị thặng dư,
thức tính tỷ
khối lượng giá trị suất và khối
thặng dư.
lượng giá trị
thặng dư.
II.A. 4. Trình bày
được các phương
pháp sản xuất giá
trị thặng dư.

II.B.4.
Lấy
được ví dụ làm
rõ các phương
pháp sản xuất
giá trị thặng
dư. So sánh sự
giống và khác
nhau giữa giá

I.C.3.
Giải
thích được vì
sao hàng hóa

sức lao động
được coi là
hàng hóa đặc
biệt.

II.C.1. Rút ra
được bản chất
của tư bản

II.C.2. Rút ra
được ý nghĩa
của việc phân
chia tư bản
thành tư bản
bất biến, tư
bản khả biến.
II.C.3. Rút ra
được ý nghĩa
của
việc
nghiên cứu tỷ
suất,
khối
lượng giá trị
thặng dư.
II.C.4. Liên hệ
ở nước ta hiện
nay có tồn tại
sự bóc lột giá
trị thặng dư

không. Nếu có
thì ở đâu, như
thế nào?

5


trị thặng dư
tuyệt đối với
giá trị thặng dư
tương đối, giá
trị thặng dư
tương đối với
giá trị thặng dư
siêu ngạch
II.A.5. Nêu được II.B.5.
Giải
nội dung và vai
thích được vì
trò của quy luật
sao sản xuất ra
giá trị thặng dư.
giá trị thặng dư
là quy luật kinh
tế tuyệt đối của
CNTB
III. Tiền công
III.A.1. Nêu được III.B.1. Hiểu
trong chủ nghĩa tư định nghĩa tiền
được bản chất

bản
công.
của tiền công
tư bản chủ
nghĩa.

III.A.2.
Nắm III.B.2. Lấy ví
được hai hình dụ minh họa.
thức cơ bản của
tiền công.
III.A.3. Phân biệt III.B.3. Lấy ví
được tiền công dụ minh hoạ.
danh nghĩa và tiền
công thực tế.
IV. Sự chuyển hóa
của giá trị thặng
dư thành tư bản –
tích lũy tư bản.

IV.A.1. Nêu được
nguồn gốc, động
cơ của tích lũy tư
bản.

IV.B.1. Nắm
được các nhân
tố ảnh hưởng
đến quy mô
tích lũy. Lấy ví

dụ cụ thể.
IV.A.2. Nêu được IV.B.2.
So
khái niệm tích tụ sánh được sự
tư bản, tập trung giống và khác
tư bản
nhau giữa tích

II.C.5. Lý giải
được
những
đặc điểm mới
của quá trình
sản xuất giá trị
thặng dư hiện
nay.
III.C.1. Lý
giải được tại
sao trước đây
người lao động
và người sử
dụng lao động
đều hiểu sai
lệch bản chất
của tiền công.
III.C.2. Hình
thức trả lương
nào mang lại
hiệu quả kinh
tế cao hơn.

III.C.3. Rút ra
được ý nghĩa
của việc
nghiên cứu
tiền công
TBCN.
IV.C.1. Rút ra
đư ợc các kết
luận
khi
nghiên
cứu
tích luỹ tư bản.
IV.C.2.

giải được hiện
tượng “cá lớn
nuốt cá bé”

6


IV.A.3. Nêu được
cấu tạo kỹ thuật,
cấu tạo hữu cơ,
cấu tạo giá trị của
tư bản

V. Quá trình lưu
thông của tư bản

và giá trị thặng
dư.

V.A.1. Trình bày
được 3 giai đoạn
vận động của tư
bản trong quá
trình tuần hoàn và
công thức tổng
quát của tuần
hoàn tư bản.
Nêu được các
khái niệm: chu
chuyển của tư
bản, thời gian chu
chuyển của tư
bản, tư bản cố
định và tư bản lưu
động.

V.A.2. Nêu được
một số khái niệm
cơ bản của tái sản
xuất tư bản xã
hội.

V.A.3. Nêu được

tụ và tập trung
tư bản

IV.B.3. Phân
biệt được cấu
tạo hữu cơ với
cấu tạo kỹ
thuật của tư
bản. Lấy ví dụ
làm rõ.

V.B.1.
Nắm
được đặc điểm
và chức năng
của từng giai
đoạn vận động
của tư bản
Phân tích được
các nhân tố ảnh
hưởng đến thời
gian
chu
chuyển tư bản.
Viết được công
thức tính số
vòng
chu
chuyển của tư
bản. Lấy ví dụ
minh hoạ.
Phân biệt được
hao mòn hữu

hình và hao
mòn vô hình
V.B.2.
Trình bày được
các điều kiện
thực hiện sản
phẩm xã hội
trong tái sản
xuất giản đơn
và tái sản xuất
mở
rộng
TBXH.
V.B.3. Lấy ví

trong
kinh
doanh.
IV.C.3.

giải được xu
hướng
thất
nghiệp,
bàn
cùng hóa của
công nhân mâu
thuẫn với xu
hướng giàu lên
của một bộ

phận giới chủ
tư bản.
V.C.1. Rút ra
được ý nghĩa
của
việc
nghiên cứu quá
trình tuần hoàn
của tư bản
Vận dụng vào
phân tích được
quá trình tuần
hoàn của tư
bản trong thực
tế .
Rút ra được ý
nghĩa của việc
phân chia tư
bản thành tư
bản cố định và
tư bản lưu
động.
V.C.2.
Hiểu được sự
phát triển của
Lênin đối với
lý luận tái sản
xuất tư bản xã
hội.


V.C.3. Rút ra
7


VI. Các hình thái
biểu hiện của tư
bản và giá trị
thặng dư

bản
chất

nguyên nhân của
khủng hoảng kinh
tế trong chủ nghĩa
tư bản. Trình bày
được các chu kỳ
của khủng hoảng
kinh tế trong chủ
nghĩa tư bản
VI.A.1. Nêu được
khái niệm chi phí
sản xuất TBCN,
công thức tính chi
phí sản xuất.
Nêu được khái
niệm lợi nhuận, tỷ
suất lợi nhuận.
Trình bày được
công thức tính tỷ

suất lợi nhuận.

VI.A.2. Nêu được
khái niệm cạnh
tranh trong nội bộ
ngành và cạnh
tranh giữa các
ngành.
Nêu được khái
niệm, công thức
tính tỷ suất lợi
nhuận bình quân

dụ minh họa.

một số giải
pháp hạn chế ,
khắc phục
khủng hoảng
kinh tế trong
chủ nghĩa tư
bản.

VI.B.1.
So
sánh được sự
khác nhau giữa
chi phí sản xuất
TBCN với giá
trị hàng hóa .

So sánh được
sự giống và
khác nhau giữa
lợi nhuận và
giá trị thặng
dư.
So sánh được
sự khác nhau
giữa tỷ suất lợi
nhuận và tỷ
suất giá trị
thặng dư.
Giải thích được
các nhân tố ảnh
hưởng đến tỷ
suất lợi nhuận.
Lấy ví d ụ
minh họa.
VI.B.2.
Giải
thích được vì
sao cạnh tranh
trong nội bộ
ngành dẫn đến
hình thành giá
trị thị trường
còn cạnh tranh
giữa các ngành
hình thành tỷ
suất lợi nhuận

bình quân

VI.C.1. Rút ra
được bản chất
của lợi nhuận,
tỷ suất lợi
nhuận.

VI.C.2. Rút ra
được ý nghĩa
của việc
nghiên cứu lợi
nhuận bình
quân và giá cả
sản xuất
Vận dụng phân
tích được cơ sở
cạnh tranh
giữa các doanh
nghiệp trong
ngành.
8


VI.A.3.
Nêu
được khái niệm tư
bản
thương
nghiệp, lợi nhuận

thương
nghiệp,
các đặc điểm của
tư bản thương
nghiệp.

Trình bày khái
niệm và đặc điểm
của tư bản cho
vay. Nêu khái
niệm lợi tức và
viết công thức
tính tỷ suất lợi
tức.
Nêu khái niệm
công ty cổ phần,
cổ phiếu, lợi tức
cổ phiếu , thị giá
cổ phiếu, cổ đông,
trái phiếu, tư bản
giả và thị trường
chứng khoán.
Trình bày được
sự hình thành
quan hệ sản xuất
TBCN trong nông
nghiệp.
Nêu được khái
niệm
địa


TBCN, các hình
thức cơ bản của
địa tô TBCN.

VI.B.3. Thấy
được vai trò
của tư bản
thương nghiệp
đối với xã hội;
đối với tư bản
công nghiệp.
Giải thích được
vì sao TBCN
nhường
một
phần m cho
TNTN
Lý giải được
nguồn gốc của
lợi tức. Giải
thích được các
nhân tố ảnh
hưởng đến tỷ
suất lợi tức
Trình bày được
đặc điểm, bản
chất của tín
dụng TBCN,
ngân hàng và

lợi nhuận ngân
hàng. Phân tích
được các nhân
tố ảnh hưởng
đến giá cổ
phiếu và công
thức tính giá cổ
phiếu

VI.C.3. Phân
tích được mối
quan hệ kinh tế
giữa TBTN,
TBCN, TBNH,
TBCV.

Rút ra được
bản chất của
địa tô TBCN .

So sánh sự
khác nhau giữa
địa tô TBCN
và địa tô phong
kiến. Phân biệt
các hình thức
địa tô

Chương VI: HỌC THUYẾT VỀ CNTBĐQ VÀ CNTBĐQ NHÀ NƯỚC


Mục tiêu
Nội dung
Bậc I
Bậc II
Bậc III
I. Chủ nghĩa tư bản I.A.1 Trình bày I.B.1. Chứng I.C.1. Làm rõ

Các mục
tiêu khác

9


độc quyền

được
những
nguyên
nhân
chuyển biến của
CNTB tự do cạnh
tranh sang độc
quyền.
I.A.2. Nêu được
những đặc điểm
kinh tế cơ bản của
CNTB độc quyền.
Nêu được khái
niệm tổ chức độc
quyền và các hình

thức độc quyền
Cácten, xanhdica,
Trust,
côngxoocxiom,
cônggơlômêrat

I.A.3. Nắm được
sự hoạt động của
quy luật giá trị,
quy luật giá trị
thặng dư trong giai
đoạn CNTB tự do
cạnh tranh và
CNTB độc quyền.
II. Chủ nghĩa tư
bản độc quyền nhà
nước.

II.A.1. Nắm được
những nguyên
nhân ra đời và bản
chất của CNTB
độc quyền nhà
nước.
II.A.2. Nêu được

minh được sự được sự tác
xuất hiện các động của các
nguyên nhân nguyên nhân
trên là tất yếu


I.B.2. Làm rõ
quá trình hình
thành tư bản tài
chính và sự chi
phối kinh tế,
chính trị của
“đầu sỏ tài
chính ”
Hiểu
được
nguyên nhân,
các hình thức
của xuất khẩu
tư bản. Hiểu
được vì sao các
tổ chức độc
quyền
phân
chia thế giới về
kinh tế hay
giữa các cường
quốc đế quốc
phân chia thế
giới về lãnh
thổ.
I.B.3.
Hiểu
được mối quan
hệ giữa độc

quyền và cạnh
tranh.

II.B.1. Chứng
minh được đây
là quy luật tất
yếu

II.B.2. So sánh

I.C.2. Nhận
biết
được
trong những
đặc điểm đó
đặc điểm nào
là quan trọng
nhất. Vì sao.

I.C.3. Rút ra
được
kết
luận:
thực
chất
cạnh
tranh và độc
quyền là 2
mặt của 1
vấn đề nhằm

duy trì CNTB
II.C.1. Rút
được
bản
chất của chủ
nghĩa tư bản
độc
quyền
nhà nước.
II.C.2. Rút ra

10


những biểu hiện
của CNTBĐQ nhà
nước

với CNTBĐQ được kết luận
giai đoạn đầu về mục đích
tiên
của
CNTB
ĐQNN là gì?
III. Đánh giá chung III.A.1. Nhớ được III.B.1. Trình III.C.1. So
về vai trò và giới
1 PTSX bao giờ
bày
được sánh được
hạn lịch sử của

cũng có mặt phù
những nét mới một số điểm
CNTB
hợp và không phù trong sự phát cụ thể để
hợp
triển của chủ minh họa cho
nghĩa tư bản
cái mới của
CNTBĐQNN
III.A.2. Nắm được III.B.2. Lấy ví III.C.2. Rút
những ưu điểm, dụ minh họa.
ra được xu
hạn chế của chủ
hướng vận
nghĩa tư bản.
động của
CNTB. Thấy
rõ CNTB
không phải là
tương lai mà
xã hội loài
người hướng
đến.
Chương VII: SỨ MỆNH LICH SỬ CỦA GCCN VÀ CÁCH MẠNG XHCN

Mục
tiêu
Nội dung
I. Sứ
mệnh lịch

sử của giai
cấp công
nhân

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

I.A.1 Nêu được 2
thuộc tính cơ bản
của giai cấp công
nhân.
Nêu được khái
niệm giai cấp công
nhân.(theo quan
điểm của CN MácLênin và quan
điểm của Đảng ta
trong NQTW 6
khoá X)
Nêu được nội
dung sứ mệnh lịch
sử của giai cấp
công nhân.
I.A.2. Nêu được

I.B.1. Nhận biết
được giai cấp
công nhân với

giai cấp nông dân
và tầng lớp trí
thức.

I.C.1.
Nắm
được
những
biểu hiện mới
của giai cấp
công nhân ở
các nước tư
bản hiện nay

Các mục
tiêu
khác

Hiểu được sứ
mệnh lịch sử
của giai cấp
công nhân Việt
Nam.
I.B.2. Phân tích I.C.2.
Vận

11


điều kiện khách

quan quy định sứ
mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân

được những nghi
vấn về sứ mệnh
lịch sử của gcCN
hiện nay khi hiện
thực thế giới đã
có nhiều thay đổi.

I.A.3. Trình bày
được quy luật hình
thành Đảng và vai
trò của ĐCS trong
quá trình thực hiện
sứ mệnh lịch sử
cuả giai cấp công
nhân
II. Cách II.A.1. Nêu được
mạng xã khái niệm cách
hội
chủ mạng XHCN theo
nghĩa
nghĩa hẹp và nghĩa
rộng.
Nêu được nguyên
nhân của cách
mạng XHCN
II.A.2. Nêu được

mục tiêu, động lực
của cách mạng
XHCN.

I.B.3. Làm rõ
được mối quan hệ
giữa Đảng cộng
sản với giai cấp
công nhân.

II.A.3. Nêu được
nội dung và các
nguyên tắc cơ bản
trong xây dựng
khối liên minh
giữa giai cấp công
nhân với giai cấp
nông dân và các
tầng lớp lao động
khác
trong
CNXHCN.

III. Hình

III.A.1. Nêu được

dụng vào thực
tiễn cách mạng
nước ta để lý

giải được vì
sao gcCN VN
thực hiện được
sứ mệnh lịch
sử của mình.
I.C.3. Liên hệ
thực tiễn cách
mạng
Việt
Nam

II.B.1. Lấy được II.C.1.
Phân
ví dụ cụ thể về biệt được đâu
CM
là CM tiến bộ,
đâu là phản
CM.

II.B.2. Phân tích
được nội dung
của cách mạng
XHCN trên các
lĩnh vực kinh tế,
chính trị, văn hoá
xã hội.
II.B.3. Giải thích
được tính tất yếu
của liên minh và
những hệ lụy khi

không thực hiện
liên minh

III.B.1.

II.C.2. Liên hệ
ở nước ta, nắm
được động lực
và nội dung
của cách mạng
Việt Nam.

II.C.3.
Hiểu
được vai trò
của liên minh
công nhân –
nông dân – trí
thức trong việc
thực hiện thắng
lợi cách mạng
dân tộc dân
chủ nhân dân
và thời kỳ quá
độ lên CNXH
hiện nay.
Hiểu III.C.1. Lấy

12



thái kinh
tế xã hội
cộng sản
chủ nghĩa

xu thế tất yếu của
sự ra đời hình thái
kinh tế - xã hội
CSCN.

III.A.2. Nêu được
các giai đoạn phát
triển của hình thái
kinh tế-xã hội
cộng sản chủ
nghĩa.
Nêu được khái
niệm TKQĐ lên
CNXH, 2 kiểu quá
độ lên CNXH.
Nêu những đặc
trưng cơ bản của
xã hội XHCN
Trình bày được
các dự báo của CN
Mác -Lênin về
PTSX CSCN

được những điều

kiện cơ bản của
sự ra đời hình
thái kinh tế - xã
hội
CSCN
(những
nước
TBCN và những
nước tiền TBCN)
III.B.2. Làm rõ
được quan điểm
của chủ nghĩa M
ác - Lênin về tính
tất
yếu
của
TKQĐ
lên
CNXH.
Hiểu được quan
điểm của Đảng
cộng sản Việt
Nam về thời kỳ
quá độ lên CNXH
ở Việt Nam.

được ví dụ
chứng minh

III.C.2.


Làm rõ được
tính tất yếu,
đặc điểm, nội
dung của thời
kỳ quá độ lên
CNXH ở Việt
Nam.
Nêu được 8
đặc trưng cơ
bản của xã hội
XHCN ở Việt
Nam (Đại hội
X)

Chương VIII: NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRI – XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT
KHÁCH QUAN TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN

Mục tiêu
Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Nội dung
I. Xây dựng
nền dân chủ
XHCN


nhà
nước
XHCN

I.A.1 Nêu được
khái niệm dân
chủ và nền dân
chủ

I.B.1.
Hiểu được bản chất,
những đặc trưng của nền dân chủ
XHCN. Lấy ví dụ minh họa.
Hiểu được tính tất yếu của việc
xây dựng nền dân chủ XHCN.
I.A.2. Nêu được I.B.2. Hiểu được bản chất của
khái niệm nhà nhà nước XHCN.
nước XHCN
Giải thích được tính tất yếu phải
xây dựng nhà nước XHCN. Nắm
được đặc trưng, chức năng, nhiệm

I.C.1.
Lấy dẫn
chứng ở
VN
I.C.2. So
sánh bản
chất NN
XHCN

với NN
13

Các
mục
tiêu
khác


II. Xây dựng
nền văn hóa
XHCN

II.A.1.
Nêu
được khái niệm
văn hóa, nền văn
hóa và nền văn
hóa XHCN
Nắm được các
đặc trưng của
nền văn hoá
XHCN
II.A.2. Nêu
được nội dung
và phương thức
xây dựng nền
văn hóa xã hội
chủ nghĩa.
III.A.1. Nêu

được khái niệm
dân tộc theo
nghĩa rộng và
theo nghĩa hẹp.
Nắm
được
những nguyên
tắc căn bản của
Chủ nghĩa Mác
– Lênin trong
việc giải quyết
vấn đề dân tộc.
III.A.2.
Nêu
được khái niệm
và bản chất của
tôn giáo.
Trình bày được
những nguyên
tắc căn bản của
Chủ nghĩa Mác
– Lênin trong
việc giải quyết
vấn đề tôn giáo.

III. Giải
quyết vấn đề
dân tộc và
tôn giáo


vụ của nhà nước XHCN.
II.B.1. Phân biệt được văn hóa
với văn minh, văn hiến, văn vật.
Lấy ví dụ.
Phân tích được đặc trưng văn hoá
là “văn hoá có tính nhân dân rộng
rãi và tính dân tộc sâu sắc”.

TBCN
II.C.1.
Lấy ví dụ
liên hệ ở
quê
hương
mình trên
từng nội
dung

II.B.2. Làm rõ được nội dung và II.C.2.
phương thức xây dựng nền văn Phân biệt
hóa xã hội chủ nghĩa.
được cái
mới và
cái khác
lạ
III.B.1. Phân tích được các đặc III.C.1.
trưng chủ yếu để nhận biết dân tộc Phân biệt
Giải thích được hai xu hướng được dân
khách quan của sự phát triển dân tộc và các
tộc.

thành
phân dân
tộc ở VN

III.B.2. Giải thích được nguồn
gốc của tôn giáo.
Lý giải được vì sao trong tiến
trình xây dựng CNXH tôn giáo
vẫn còn tồn tại.

III.C.2.
Rút
ra
được
nhận thức
của bản
thân về
sự tồn tại
của tôn
giáo

VN

Chương IX: CNXH HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG

Mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2


Bậc 3

Các
mục

14


Nội dung
I. Chủ nghĩa
xã hội hiện
thực

tiêu
khác
I.A.1 Trình bày được
tiến trình giành thắng
lợi của Cách mạng
Tháng Mười Nga –
1917 (nguyên nhân
thắng lợi vang bài học
kinh nghiệm).
Nêu được những thành
công của mô hình
CNXH đầu tiên trên
thế giới
I.A.2. Trình bày được
các giai đoạn chính của
sự ra đời phát triển của

hệ thống các nước
XHCN

I.B.1. Giải thích
được vì sao CM
tháng Mười Nga
thắng lợi? Phân tích
được mối liên hệ với
CM tháng 8/1945 ở
VN

II. Sự khủng
hoảng, sụp
đổ của mô
hình CNXH
Xô Viết và
nguyên nhân
của nó

II.A.1. Liệt kê được
các nguyên nhân sâu xa
và nguyên nhân trực
tiếp đẫn đến sự sụp đổ
các nước XHCN ở
Liên Xô và Đông Âu

II.B.1. Nhận thức
rõ sự sụp đổ của mô
hình CNXH ở Li ên
X ô và Đông Âu

không phải là sự cáo
chung của CNXH.

III. Triển
vọng của
CNXH

III.A.1. Trình bày
được vì sao CNTB
không phải là tương lai
của xã hội loài người.

III.B.1. Giải thích III.C.1. Lấy ví
được vì sao CNXH dụ ở Nga, Đông
là tương lai của xã Âu để CM
hội loài người.

I.B.2. Nắm được
những thành tựu của
CNXH hiện thực.
Lấy ví dụ ở các
nước Liên Xô và
Đông Âu

Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
3.3. Tổng hợp mục tiêu chi tiết
Mục tiêu

Bậc 1
Bậc 2
Nội dung
Chương IV
Chương V
Chương VI
Chương VII

11
20
7
8

12
20
7
8

Bậc 3

I.C.1. Lấy được
ví dụ một số
nước có điều
kiện tương tự
CM tháng Mười
nhưng không đạt
kết quả. Vận
dụng được kinh
nghiệm ấy trong
giai đoạn hiện

nay
I.C.2.
Khẳng
định tính quy
luật của sự phát
triển CNXH trên
thế giới.
Lấy ví dụ ở Việt
Nam để chứng
minh.
II.C.1. Rút ra
được dự báo
CNXH
hiện
thực sẽ phát
triển như thế nào

Các mục tiêu
khác

10
20
7
8
15


Chương VIII
6
6

6
Chương IX
4
4
4
Tổng
56
57
55
4. Tóm tắt nội dung học phần (khoảng 150 từ)
Chương trình bao gồm 45 tiết, tương ứng với 3 tín chỉ. Phần thứ nhất (ở học
phần 1) có 3 chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương
pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin; Phần thứ hai có 3 chương trình bày ba nội
dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức
sản xuất tư bản chủ nghĩa, gồm: Học thuyết giá trị, Học thuyết giá trị thặng dư và
Học thuyết kinh tế về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước; Phần thứ 3 có ba chương trong đó có hai chương khái quát những nội
dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về Chủ nghĩa xã hội là Sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa, Những vấn
đề chính trị xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa và
một chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.
5. Nội dung chi tiết học phần
Chương IV: HỌC THUYẾT GIÁ TRI
I. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ (1
giờ)
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá
a) Phân công lao động xã hội
b) Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất hay tính chất tư nhân của quá trình lao động
2. Đặc trưng và ưu thế sản xuất hàng hoá
II. HÀNG HOÁ (1 giờ)

1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá
3. Lượng giá trị hàng hoá và các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hoá
* Seminar (1 giờ)
III. TIỀN TỆ (1 giờ)
1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và bản chất của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ
IV. QUY LUẬT CỦA GIÁ TRỊ (1.0 giờ)
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
* Seminar (1 giờ)
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRI THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HOÁ TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN (0,5 giờ)
1. Công thức chung của tư bản
2. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
3. Hàng hoá sức lao động và tiền công trong chủ nghĩa tư bản
a) Hàng hoá sức lao động
b) Tiền công trong chủ nghĩa tư bản
II. SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ (1.5 giờ)
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư
16


2. Khái niệm tư bản, tư bản bất biến và tư bản khả biến
3. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản. Tư bản cố định và tư bản lưu động
a) Tuần hoàn của tư bản
b) Chu chuyển của tư bản
c) Tư bản cố định và tư bản lưu động
3. Tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng thặng dư

a) Tỷ suất giá trị thặng dư
b) Khối lượng thặng dư
4. Hai phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
5. Sản xuất ra giá trị thặng dư - quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản
* Seminar (1 giờ)
III. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN - TÍCH LUỸ
TƯ BẢN (2 giờ)
1. Thực chất và động cơ của tích luỹ tư bản
2. Tích tụ và tập trung tư bản
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
* Seminar (1 giờ)
IV. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ (2 giờ)
1. Chi phí sản xuất của tư bản chủ nghĩa. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
3. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các tập đoàn tư bản
* Seminar (2 giờ)
Chương VI: HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN
VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
I. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN (1 giờ)
1. Bước chuyển từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh sang chủ nghĩa tư bản độc quyền
2. Năm đặc điểm cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền
3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ
nghĩa tư bản độc quyền
II. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC (1 giờ)
1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
III. NHỮNG NÉT MỚI TRONG SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN (1 giờ)
1. Sự phát triển nhảy vọt về lực lượng sản xuất
2. Nền kinh tế đang có xu hướng chuyển từ kinh tế công nghiệp sang kinh tế tri thức
3. Sự điều chỉnh về quan hệ sản xuất và quan hệ giai cấp

4. Thể chế quản lý kinh doanh trong nội nộ doanh nghiệp có những biến đổi lớn
5. Điều tiết vĩ mô của Nhà nước ngày càng được tăng cường
6. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng quan trọng trong hệ thống kinh tế tư
bản chủ nghĩa, là lực lượng chủ yếu thúc đẩy toàn cầu hóa kinh tế
7. Điều tiết và phối hợp quốc tế được tăng cường
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÒ VÀ GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA
TƯ BẢN (1 giờ)
1. Vai trò của chủ nghĩa tư bản đối với sự phát triển của nền sản xuất xã hội
2. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tư bản
* Seminar (1 giờ)
Chương VII: SỨ MỆNH LICH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN

17


VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
I. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN (2 giờ)
1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của nó
a) Khái niệm giai cấp công nhân
b) Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
- Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: Xoá bỏ chế độ tư bản chủ
nghĩa và tiền tư bản chủ nghĩa; từng bước xây dựng xã hội mới - xã hội xã hội chủ nghĩa
và cộng sản chủ nghĩa; xoá bỏ áp bức bóc lột; giải phóng mình đồng thời giải phóng
toàn nhân loại.
2. Những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
a) Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân trong xã hội TBCN
- Địa vị kinh tế:
- Địa vị xã hội:
b) Những đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
Thứ nhất, giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng.

Thứ hai, giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để.
Thứ ba, giai cấp công nhân có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
Thứ tư, giai cấp công nhân có bản chất quốc tế.
3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân
a) Tính tất yếu và quy luật hình thành, phát triển chính đảng của giai cấp công
nhân
b) Vai trò của Đảng Cộng sản.
c) Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản với giai cấp công nhân
* Seminar (1 giờ)
II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA (2 giờ)
1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên nhân của nó
a) Khái niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa
b) Nguyên nhân của cách mạng xã hội chủ nghĩa
- Nguyên nhân kinh tế
- Nguyên nhân xã hội
2. Mục tiêu, động lực và nội dung của cách mạng xã hội chủ nghĩa
a) Mục tiêu của cách mạng xã hội chủ nghĩa
b) Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa
c) Nội dung của cách mạng xã hội chủ nghĩa
3. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
trong cách mạng xã hội chủ nghĩa
a) Tính tất yếu của liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân vàcác
tầng lớp lao động khác (LMCNVCTLLĐK)
b) Nội dung và nguyên tắc cơ bản của LMCNVCTLLĐK
* Seminar (1 giờ)
III. HÌNH THÁI KINH TẾ-XÃ HỘI CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA (2 giờ)
1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái kinh tế - xã hội CSCN
a) Đối với các nước tư bản phát triển
b) Đối với các nước TBCN trung bình và các nước chưa qua CNTB

2. Các giai đoạn phát triển của hình thái kinh tế - xã hội CSCN
a) Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
- Quan niệm về thời kỳ quá độ lên CNXH
- Tính tất yếu của thời kỳ quá độ lên CNXH

18


- Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH
- Thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH
- Nội dung kinh tế, chính trị và văn hóa, xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
b) Xã hội xã hội chủ nghĩa
c) Giai đoạn cao của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Chương VIII: NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRI - XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT
TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
I. XÂY DỰNG NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XHCN (2
giờ)
1. Xây dựng nền dân chủ XHCN
a) Quan niệm về dân chủ và nền dân chủ
b) Những đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c) Tính tất yếu của việc xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
2. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
a) Khái niệm nhà nước xã hội chủ nghĩa
b) Đặc trưng, chức năng và nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa
- Đặc trưng của nhà nước xã hội chủ nghĩa .
- Chức năng và nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
- Nhiệm vụ của nhà nước xã hội chủ nghĩa .
c) Tính tất yếu của việc xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa
* Seminar (1 giờ)
II. XÂY DỰNG NỀN VĂN HÓA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ( 1 giờ)

1. Khái niệm nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
a) Khái niệm văn hóa, nền văn hóa
b) Khái niệm nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
c) Đặc trưng của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
2. Tính tất yếu của việc xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
3. Nội dung và phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
a) Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
b) Phương thức xây dựng nền văn hoá xã hội chủ nghĩa
III. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO ( 3 giờ)
1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết
vấn đề dân tộc
a) Khái niệm dân tộc
b) Hai xu hướng phát triển của dân tộc và vấn đề dân tộc trong xây dựng chủ nghĩa xã
hội.
c) Những nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề
dân
Thứ nhất, các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
Thứ hai, các dân tộc được quyền tự quyết.
Thứ ba, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
* Seminar (0,5 giờ)
2. Tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề
tôn giáo
a) Khái niệm tôn giáo
b) Vấn đề tôn giáo trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
c) Các nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn
giáo.

19



* Seminar (0,5 giờ)
Chương IX: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC VÀ TRIỂN VỌNG
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC (1 giờ)
1. Cách mạng Tháng Mười Nga và mô hình chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên thế
giới
a) Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
b) Mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên thế giới
2. Sự ra đời, phát triển của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa và những thành tựu của nó
a) Sự ra đời và phát triển của hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
b) Những thành tựu của chủ nghĩa xã hội hiện thực
* Seminar (1 giờ)
II. SỰ KHỦNG HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ HÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI XÔVIẾT
VÀ NGUYÊN NHÂN CỦA NÓ (0,5 giờ)
1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xôviết
2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp đổ
a) Nguyên nhân sâu xa
b) Nguyên nhân chủ yếu và trực tiếp
III. TRIỂN VỌNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (0,5 giờ)
1. Chủ nghĩa tư bản không phải là tương lai của xã hội loài người
2. Chủ nghĩa xã hội – tương lai của xã hội loài người
a) Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu sụp đổ không có nghĩa là sự
cáo chung của chủ nghĩa xã hội
b) Các nước xã hội chủ nghĩa còn lại tiến hành cải cách, mở cửa, đổi mới và ngày
càng đạt được những thành tựu to lớn.
c) Đã xuất hiện những nhân tố mới của xu hướng đi lên chủ nghĩa xã hội ở một số quốc
gia
* Seminar (1 giờ)

6. Tài liệu
6.1. Tài liệu chính

1] Chương trình môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MácLênin do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2] Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin do Bộ
Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia xuất bản.
3] Giáo trình các môn học: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị MácLênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn,
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, năm 2007.
6.2. Tài liệu tham khảo
4] Hỏi & đáp môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, Nhà
xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, năm 2010.
5] Những nguyên lý của kinh tế chính trị học, M. Ru’n-đi-na, bản dịch tiếng
việt của NXB Tiến bộ và NXB Sự thật.
6] Tác phẩm Bàn về Thuế lương thực của Lênin, NXB Sự thật.
7]. V.I. Lênin (1979), Những người Bônxêvích sẽ giành được chính quyền
hay không, toàn tập, tập 34, NXB Tiến bộ.
8]. V.I. Lênin (1978) Những nhiệm vụ trước mắt của chính quyền Xôviết,
toàn tập, tập 39, NXB Tiến bộ.

20


9]. V.I. Lênin (1979) Bệnh ấu trĩ tả khuynh trong phong trào cộng sản, toàn
tập, tập 41, NXB Tiến bộ.
10]. Hội đồng Lý luận trung ương (1996), Một số vấn đề về chủ nghĩa Mác –
Lênin trong thời đại ngày nay, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
11]. Bàn về Bộ Tư bản của Mác (tập 1), Rudenber, bản dịch tiếng việt của
NXB Tiến bộ và NXB Sự thật.
12] Các tài liệu phục vụ dạy và học Chương trình Lý luận chính trị do Bộ
Giáo dục và Đào tạo trực tiếp chỉ đạo, tổ chức biên soạn.
7. Hình thức tổ chức dạy - học (Tương ứng với từng nội dung học phần có các
hình thức dạy học chủ yếu như lí thuyết, thực hành, bài tập, thảo luận, hoạt động
theo nhóm, tự học, tự nghiên cứu… cùng số giờ tín chỉ sẽ được thực hiện cho từng

hình thức. Giảng viên có trách nhiệm cập nhật vấn đề này hằng năm)
Phương án dạy - học theo tín chỉ (thiết kế cho cả tiến trình cho đến hết
học phần. Yêu cầu soạn thật chi tiết, hàng năm có bổ sung chỉnh sửa)
7.1. Lịch trình chung

TT
1
2
3
4

5

6
7
8

Nội dung

Chương 4
Học thuyết giá trị
Chương 5
Học thuyết giá trị thặng dư
Chương 6
Học thuyết về CNTBĐQ và
CNTBĐQNN
Chương 7
Sứ mệnh lịch sử của
GCCN và cách mạng
XHCN

Chương 8
Những vấn đề chính trị-xã
hội có tính quy luật trong
tiến trình CMXHCN
Chương 9
CNXH hiện thực và triển
vọng
Ôn tập
TỔNG CỘNG HỌC
PHẦN II

Hình thức tổ chức dạy học học phần
Lên lớp
SV tự
Kiểm
nghiên Tổng
Thảo
tra

Bài
cứu,
luận
thuyết tập
tự học.
nhóm
04

02

06


06

04

10

04

02

06

02

08

06

02

08

02

01

01

07


01

04

02
30

02
13

2

45

21


7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
* Giáo án số 1 - 3
Hình thức
tổ chức dạy
học
Lý thuyết

Chương IV: HỌC THUYẾT GIÁ TRI
Thời gian,
Nội dung chính
Yêu cầu đối
địa điểm

với sinh viên
1,0 giờ

1 giờ

Seminar

1,0 giờ

Lý thuyết

1,0 giờ

Lý thuyết

1,0 giờ

Seminar
1,0 giờ

Chương IV: Học thuyết giá trị Điều kiện ra đời và tồn tại của
sản xuất hàng hoá
Đặc trưng và ưu thế của sản xuất
hàng hoá
- Hàng hoá và hai thuộc tính của
hàng hoá
- Tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá.
- Lượng giá trị hàng hoá và
các nhân tố ảnh hưởng đến

lượng giá trị hàng hoá.
Thảo luận :
- Phân biệt sản xuất TCTC và
sản xuất hàng hoá
- Hiện nay có còn tồn tại kinh tế
tự nhiên không? Ở đâu.
Liên hệ đến nền kinh tế hàng hóa
ở nước ta
Chương IV: (tt)
- Lịch sử phát triển của hình
thái giá trị và bản chất của tiền
tệ.
- Chức năng của tiền tệ.
Chương IV: (tt)
Quy luật giá trị: nội dung, tác
động.
Thảo luận:
* Một số quy luật kinh tế cơ bản
của sản xuất hàng hóa:
- Quy luật cung cầu
- Quy luật cạnh tranh
- Quy luật lưu thông tiền tệ
* Làm thế nào để nâng cao sức
cạnh tranh của hàng VN

Ghi chú

Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin

từ trang 191 đến
210

Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 205 –
225.
Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 221
-225.

SV đọc
thêm giáo
trình tài
chính tiền tệ
Sinh viên
đọc thêm
giáo trình
kinh tế học
vi mô, kinh
tế học vĩ mô

* Giáo án số: 4 - 8
Hình thức tổ
chức dạy học
Lý thuyết


Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRI THẶNG DƯ
Thời
Nội dung chính
Yêu cầu đối
gian
với sinh viên
0,5 giờ
Chương V : Học thuyết giá trị
Đọc giáo trình thặng dư
Những nguyên
- Công thức chung của tư bản.
lý cơ bản của

Ghi chú

22


Lý thuyết

0,5 giờ

0,5 giờ
0,5 giờ

Seminar

1 giờ

Lý thuyết

1 giờ

1 giờ

Seminar

1 giờ

Lý thuyết
2 giờ

Mâu thuẫn công thức chung của
tư bản
- Hàng hóa sức lao động.
- Sự thống nhất quá trình sản
xuất ra GTTD và quá trình sản
xuất ra GTSD
- Tư bản, tư bản bất biến và tư
bản khả biến
- Tỷ suất giá trị thặng dư và
khối lượng giá trị thặng dư .
- Hai phương pháp sản xuất ra
giá trị thặng dư và giá trị thặng
dư siêu ngạch.
- Sản xuất GTTD quy luật kinh
tế tuyệt đối của CNTB
- Vì sao hàng hóa sức lao động
là hàng hóa đặc biệt
- So sánh phươ ng pháp sản xuất
GTTD tuyệt đối với GTTD

tương đối, tương đối và siêu
ngạch
Chương V: (tt)
- Thực chất và động cơ của tích
lũy tư bản
- Tiền công trong chủ nghĩa tư
bản
- Tuần hoàn và chu chuyển của
tư bản
- Chi phí sản xuất tư bản chủ
nghĩa. Lợi nhuận và tỷ suất lợi
nhuận
- Lợi nhuận bình quân và giá cả
sản xuất
Thảo luận: Vì sao nhà TBCN lại
nhường một phần m cho nhà
TBTN?
Làm bài tập
Chương V (tt)
Sự phân chia giá trị thặng dư
giữa các tập đoàn tư bản.
- Quan hệ tín dụng TBCN, ngân
hàng và lợi nhuận ngân hàng
- Công ty cổ phần và thị trường
chứng khoán

Chủ nghĩa Mác
– Lênin từ trang
227 – 236
Đọc giáo trình

NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 237 –
259

- SV chuẩn
bị câu hỏi
liên quan
đến nội
dung bài
học.
- SV chuẩn
bị câu trả lời
phần thảo
luận
- Giải bài
toán KTCT
phần các
phương
pháp sản
xuất GTTD

Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 259 –
267.

SV tự học:
các điều

kiện thực
hiện sản
phẩm xã hội
trong tái sản
xuất giản
đơn và tái
sản xuất mở
rộng TBXH.

Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 283 –
315.

- Phần tự
học sinh
viên đọc
giáo trình
Những
NLCB của
Chủ nghĩa
Mác –
Lênin, đọc
thêm các
giáo trình
kinh tế, tài
chinh
23



Seminar

1 giờ
1 giờ

Thảo luận: chính sách ruộng đất
ở nước ta.
Làm bài tập

Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 283 –
315.

* Giáo án số: 9 - 11
Chương VI: HỌC THUYẾT VỀ CNTBĐQ VÀ CNTBĐQ NHÀ NƯỚC
Hình thức
Thời gian,
Nội dung chính
Yêu cầu đối
tổ chức dạy địa điểm
với sinh
học
viên
Lý thuyết
Chương VI: - Bước chuyển từ chủ Đọc giáo
nghĩa tư bản tự do cạnh tranh sang
trình

1 giờ
chủ nghĩa tư bản độc quyền
NNLCB của
- Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của CN Mác chủ nghĩa tư bản độc quyền.
Lênin từ
- Sự hoạt động của quy luật giá trị
trang 316 –
và quy luật giá trị thặng dư trong
350.
giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc
quyền.
- Nguyên nhân ra đời và bản chất
1 giờ
của chủ nghĩa tư bản độc quyền
nhà nước.
- Những biểu hiện của chủ nghĩa tư
1 giờ
bản độc quyền nhà nước
- Vai trò của CNTB đối với sự phát
1 giờ
triển sản xuất xã hội.
- Giới hạn lịch sử của CNTB.
Seminar
1 giờ
Chương VI (tt): - So sánh những
biểu hiện mới về kinh tế của CNTB
hiện đại ngày nay với CNTB độc
quyền theo quan điểm của Lênin
- Mối quan hệ giữa độc quyền và
cạnh tranh và các hình thức của

cạnh tranh khi xuất hiện độc quyền
(ví dụ minh hoạ)
Liên hệ đến một số doanh nghiệp
độc quyền ở nước ta hiện nay
Kiểm tra
1 giờ
* Giáo án số: 12 – 15
Chương VII: SỨ MỆNH LICH SỬ CỦA GCCN VÀ CÁCH MẠNG XHCN
Hình thức
Thời gian,
Nội dung chính
Yêu cầu đối
tổ chức dạy địa điểm
với sinh viên
học
Lý thuyết
1 giờ
Chương VII - Giai cấp công
Đọc giáo trình
nhân và sứ mệnh lịch sử của nó. NNLCB của
0,5 giờ
- Điều kiện khách quan quy định CN Mác - Lênin
sứ mệnh lịch sử của giai cấp
từ trang 364 0,5 giờ
công nhân.
378

Đọc thêm
“Bàn về
thuế lương

thực”, Lênin

Ghi chú
Chuẩn bị
thảo luận:
SV đọc
giáo trình
KTCT
Mác Lênin
trang 223
- 240

Ghi chú
Sinh viên
chuẩn bị
các nội
dung có
liên quan
24


Seminar
1 giờ

- Vai trò của Đảng Cộng sản
trong quá trình thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân.
Thảo luận về:
- Sự ra đời của giai cấp công

nhân Việt Nam và đặc điểm của
giai cấp công nhân Việt Nam
- Liên hệ đến vai trò của Đảng
Cộng sản Việt Nam

Lý thuyết

2 giờ

- Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
- Mục tiêu, động lực và nội dung
của cách mạng xã hội chủ nghĩa
- Liên minh giữa giai cấp công
nhân với giai cấp nông dân trong
cách mạng xã hội chủ nghĩa

Seminar

1 giờ

Thảo luận về: tính tất yếu khách
quan của TKQĐ lên CNXH ở
Việt Nam. (trước đây và ngày
nay)

Lý thuyết

2 giờ

Chương VII (tt)

- Các giai đoạn phát triển của
hình thái kinh tế-xã hội cộng sản
chủ nghĩa
- Xu thế tất yếu của sự ra đời
hình thái kinh tế-xã hội cộng sản
chủ nghĩa

Đọc Giáo trình
CNXHKH từ
trang 56 – 84.

đến phần
thảoluận

Đọc Giáo trình
CNXHKH từ
trang 56 – 84.
Đọc giáo trình
Đường lối cách
mạng của Đảng
cộng sản Việt
Nam
Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 378 397
Đọc Giáo trình
CNXHKH từ
trang 85 – 104.
Đọc sách: “Lịch

sử Đảng Cộng
sản Việt Nam dưới dạng hỏi
đáp” . TS Bùi
Kim Đỉnh, TS
Nguyễn Quốc
Bảo- NXB Lý
luận chính trị
Đọc giáo trình
NNLCB của
CN Mác - Lênin
từ trang 397 419.

Sinh viên
chuẩn bị
các nội
dung có
liên quan
đến phần
thảoluận

* Giáo án số: 16 – 19
Chương VIII: NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRI – XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT
KHÁCH QUAN TRONG TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XHCN
Hình thức tổ
chức dạy học

Thời gian,
địa điểm

Lý thuyết


2 giờ

Nội dung chính

Yêu cầu đối
với sinh
viên
Chương VIII: - Xây dựng nền Đọc giáo
dân chủ xã hội chủ nghĩa
trình
- Xây dựng nhà nước xã hội
NNLCB của
chủ nghĩa
CN Mác - Khái niệm, đặc trưng tính tất Lênin từ
yếu của nền văn hóa xã hội chủ trang 420 –

Ghi chú

25


×