Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

giáo án khối 1 tuần 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.66 KB, 43 trang )

Thủ công
Xé , dán hình tròn
Mục tiêu :
1.
Kiến thức : - HS biết cách xé, dán hình tròn.
- xé, dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bò răng cưa. Hình
dán có thể chưa phẳng
2.
Kỹ năng : xé được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân
đối.
3.
Thái độ : HS sáng tạo, thẩm mỹ, có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học.
TKNL: HS biết tiết kiệm các loại giấy thủ cơng khi thực hành xé, dán giấy. tái sử
dụng các loại giấy báo,lịch cũ để dùng trong các bài thủ cơng.
BVMT: HS biết giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ, không vứt giấy vụn ra lớp học.
II.
Chuẩn bò :
Giáo viên : bài mẫu, giấy màu.
Học sinh : giấy màu,dụng cụ thủ công, vở thủ công.
I.

III.

Các hoạt động dạy – học :
1.
Ổn đònh : (1’) Hát.
2.
Bài cũ : (4’) Nhận xét bài làm của học sinh.
3.
Giới thiệu bài :1’
Giáo viên ghi tựa


1 học sinh nhắc lại
4. Các hoạt động.

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1 : (12’) Vẽ và xé hình tròn.
Hình thức : lớp, cá nhân.
Phương pháp : trực quan, hỏi đáp, giảng giải.
DDDH: bài mẫu, các bước quy trình vẽ, xé
hình vuông.
Cách tiến hành :
Giáo viên đưa bài mẫu hỏi : Đây là hình
gì ?
Các em hãy quan sát chung quanh mình
có đồ vật nào hình tròn?
Giáo viên : muốn xé được hình tròn, đầu
tiên phải vẽ hình tròn.
Lấy giấy màu đếm ô, đánh dấu 4 điểm,
nối 4 điểm để có hình vuông cạnh 8 ơ sau đó
Thực hiện thao tác xé như xé hình vng
Em hãy nêu cách thực hiện vẽ, xé hình

Hoạt động của học sinh

Hình tròn.
HS nêu

Nêu cách vẽ, xé.


tròn.


Thực hành vẽ, xé hình tròn.

Nghỉ giữa tiết. (3’)
Hoạt động 2 : (10’) Dán và trình bày sản
phẩm.
Hình thức : lớp, cá nhân.
Phương pháp : trực quan, luyện tập.
Giáo viên hướng dẫn dán hình.
Xếp hình cho cân đối trước khi dán, dán
bằng 1 lớp hồ mỏng, đều, phẳng.
TRÌNH BÀY SẢN PHẨM

Thực hành vẽ, xé hình tròn.

Thực hành dán, trình bày sản phẩm.

Hoạt động 3 :Củng cố : (3’)
Đánh giá sản phẩm.
Nhận xét tiết học.
4.

Dặn dò : (1’)
Chuẩn bò giấy màu để học bài : Xé, dán hình q cam.


Tiếng Việt
Tiết 1 : s - r
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :


Đọc được s, sẻ , r, rễ, và từ, câu ứng dụng bé tô cho rõ chữ và số.

Viết được r, s, sẻ,rễ, su su, rổ rá

Luyện nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề rổ , rá.
2. Kó năng :

Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu đẹp.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rổ , rá.
3. Thái độ :
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.

BVMT: Qua từ ứng dụng “ sẻ” giáo dục HS biết khơng tận diệt
chim, cá làm mất cân bằng mơi trường sinh thái.
II. Chuẩn bò :

Giáo viên: Tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.

Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng TV.

III. Các hoạt động dạy và học :
1. Khởi động (1’): Hát
Hoạt động của thầy
2.
-

Bài cũ : (4’) x, ch
Kiểm tra miệng

Kiểm tra viết

3 .Giới thiệu bài:
- Treo tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các âm nào đã học rồi?
- Hôm nay chúng ta học các chữ
và âm mới. s , r
- Đọc mẫu s – sẻ , r - rễ
Hoạt động 1 : (10’) Dạy chữ ghi âm s
• Phương pháp:Trực quan, đàm
thoại
• Hình thức: Cá nhân, lớp
- Nhận diện chữ:
+ Viết s – Cô viết bảng chữ gì?
+ Chữ s có mấy nét?

Hoạt động của trò
- Đọc SGK
- Viết bảng con: thợ xẻ, chì đỏ ,
xa xa chả cá .

- sẻ , rễ
- ê , e

- Đồng thanh

- Chữ s
- Chữ s gồm nét xiên phải , nét



+ Chữ s giống đồ vật nào trong
thực tế?
+ Tìm trong bộ đồ dùng.
- Hướng dẫn cách phát âm.
+ Đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thoát
ra xát, có tiếng thanh.
+ Viết tiếng sẻ dưới âm s và yêu
cầu HS đọc:
+ Phân tích tiếng “sẻ”?
+ Đánh vần : s - e - se - hỏi - sẻ
- Hướng dẫn viết chữ.
+ Gắn chữ mẫu s và hỏi:
. Con chữ s cao mấy đơn vò?
. Gồm những nét gì?
+ Viết mẫu vừa viết vừa nêu qui
trình viết: Đặt bút ở đường kẻ
ngang dưới , viết 1 nét chéo sang
phải vượt qua đường kẻ ngang
trên một chút thì lượn vòng xuống
viết tiếp nét cong phải, điểm dừng
bút ở trên dòng kẻ ngang dươi1
chút .

+ Gắn chữ “sẻâ” và hỏi:
. Chữ sẻ gồm những con chữ nào?
. Con chữ nào cao 1 đơn vò?
. Con chữ nào cao hơn 1 đơn vò ?
+ Viết mẫu vừa viết vừa nêu qui
trình viết :Từ điểm dừng bút của

s , rê bút tạo nét liên kết với e.

thắt , nét cong hở trái.
- Giống hình dáng đất nước ta .
- HS tìm
- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- m s đứng trước, e đứng sau ,
dấu hỏi trên đầu e .
- Cá nhân , nhóm , lớp .

- Cao 1 đơn vò.
- Chữ s gồm nét xiên phải , nét
thắt , nét cong hở trái.

- Viết lên không trung.
- Viết vào bảng con.

-s,e
-e
-s
- HS quan sát

- Viết bảng con.
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
Hoạt động 2 : (10’) Dạy chữ ghi âm r


• Phương pháp: Đàm thoại, phân
tích.

• Hình thức: Cá nhân, lớp
- Qui trình tương tự như âm s.
- Cấu tạo con chữ r : Nét xiên phải
, nét thắt , nét móc ngược .
- So sánh s và r.
- Hướng dẫn HS viết r,

- Trình bày.
- Đọc, thao tác trên đồ dùng
Tiếng Việt.
- Giống nhau : cùng có 1 nét xiên
phải nét thắt .
- Khác :Kết thúc r là nét móc
ngược còn s là nét cong hơ ûtrái .

- Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía
vòm , hơi thoát ra xát , có tiếng
thanh .
- Viết rễ : Lưu ý nét nối giữa r và ê
, dấu ngã trên ê.

- Viết bảng con .
* Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : (10’) Đọc tiếng, từ
ứng dụng
• Phương pháp: Thực hành.
• Hình thức: Cá nhân, lớp
- Ghi bảng, tiếng, từ ứng dụng.
su su , rổ rá
chữ số , cá rô

- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm chữ vừa học trong
văn bản .
* Hát múa chuyển tiết.

- HS đọc toàn bài trên bảng lớp
- Đọc cá nhân nhóm
- Thi đua giữa các tổ.


Tiếng Việt

Tiết 2 :

s-r

1. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 : (10’) Luyện đọc

Phương pháp: Trực quan,
đàm thoại.

Hình thức : Cá nhân, cả lớp
Giáo viên chỉ bảng.
- Giới thiệu câu ứng dụng: bé tô
cho rõ chữ và số.
+ Treo tranh minh họa.
+ Nêu câu ứng dụng.
+ Đọc mẫu.

Hoạt động 2 : (10’) Luyện viết

Phương pháp : Thực hành

Hình thức : Cá nhân
- Hướng dẫn học sinh tập viết r, s,
su su, rổ rá.
- GV viết mẫu từng dòng.

Hoạt động của trò

- Đọc bài trên bảng.
- Nhận xét nội dung.

- Đọc cá nhân.
- 2 – 3 HS đọc

- Nêu tư thế ngồi viết , cách cầm
bút .
- HS viết vào vở.
1 dòng
1 dòng
1 dòng
1 dòng

GV quan sát sửa sai cho HS
* Nghỉ giữa tiết :
Hoạt động 3 : (10’) Luyện nói

Phương pháp : Đàm thoại.


Hình thức : Cá nhân.
- Treo tranh, gợi ý cho HS luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?

- HS chú ý nối nét.
- chơi trò chơi.

- Đọc tên bài luyện nói: rổ , rá


+ Hãy chỉ rổ và rá trên
tranh vẽ ?
Rổ và rá thường được
làm bằng gì ?
+ Rổ thường dùng làm gì ?
+ Rá thường dùng làm gì ?
+ Rổ rá có gì khác nhau ?
+ Ngoài rổ và rá ra , em
còn biết vật gì làm bằng
mây tre ?
+ Quê em có ai đan rổ rá
không ?
- GV nhận xét phần luyện nói .
* Trò chơi : Tìm bông hoa chứa
tiếng có âm s, r.
Củng cố (3’)
GV chỉ bảng
Gắn văn bản bất kì và cho
HS tìm chữ vừa học..

* Dặn dò (2’)
Về học lại bài.
- Chuẩn bò : k , kh
- Nhận xét tiết học.

- Rổ , rá
- Tre , nhựa
- Đựng rau
- Vo gạo
- Rổ đan thưa hơn rá .
- Thúng mủng , nong , nia …
- HS trả lời
- HS dựa câu hỏi luyện nói.
- Thi đua giữa các tổ .

- Đọc bài.
- Thi đua


Đạo đức
Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập (T1)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : - HS biết được tạc dụng của sách vở đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
2. Kó năng : - HS biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
3. Thái độ :
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập.
- BVMT: khơng xé sách vở vứt rác bừa bãi
- KNS: HS biết sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp.

II. Chuẩn bò :
- GV : Tranh minh học bài tập 3.
- HS : Vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy

1. Khởi động: (1’) Hát
2. Bài cũ: (4’) Đưa ra tình huống.
- Bạn lan sách vở bò quăn góc , em
nhìn thấy bạn xé vở để gấp máy
bay , em sẽ khuyên bạn thế nào ?
3. Bài mới: (25’)
Hoạt động 1 : (8’) Thảo luận cặp
đôi theo bài tập 3 .
Mục tiêu : HS nêu được những
hành động đúng .Biết cách giữ gìn
đồ dùng .
Phương pháp : Đàm thoại.

Hình thức : Cá nhân, lớp.
- Cách thực hiện: tổ chức
cho HS thảo luận nhóm.
+ Bạn nhỏ trong tranh
đang làm gì?
+ Bạn có Biết giữ gìn sách
vở , đồ dùng học tập
không ?
+ Em có muốn làm như
bạn không?

- GV nhận xét

Hoạt động của trò

- Xử lý tình huống.
- Nhắc bạn giữ gìn tập vở , không
xé vở .

- Quan sát tranh bài tập 3 và
thảo luận trả lời câu hỏi.
- Bạn đang lau cặp sạch sẽ …
- HS trả lời
- HS trình bày trước lớp.

- 1 HS tóm ý


* Kết luận: Các bạn ở các
tranh 1,2, 6 biết giữ gìn
sách vở đồ dùng học tập
như lau cặp sạch sẽ ,
thước để vào hộp treo cặp
đúng nơi qui đònh …
Hoạt động 2: (9’) Thi “ Sách vở ,
đồ dùng ai đẹp nhất “ – Bài tập 4
Mục tiêu : HS biết cách sửa sang
lại sách vở , đồ dùng học tập .

Phương pháp : Thực hành.


Hình thức : Nhóm, lớp.
- Cách thực hiện: Yêu cầu HS xếp
sách vở , đồ dùng học tập của
mình lên bàn sao cho gọn gàng ,
sạch sẽ
- Thông báo , tiêu chuẩn , thể lệ
cuộc thi .
- Đánh giá theo 2 tiêu chuẩn về số
lượng , chất lượng .

- Ban giám khảo : Lớp trưởng ,
tổ trưởng .
- HS nhận xét.
- Số lượng : Đủ sách vở , đồ dùng
học tập .
- Về chất lượng : Sách vở sạch sẽ
, phẳng phiu , không bò quăn
góc , gấp mép .

- 1 HS tóm ý
- Ban giám khảo tổ chọn 2 bộ
thi tiếp ở lớp .
- Vòng 2 ban giám khảo chấm ,
công bố giải .
* Kết luận : Phải thường xuyên giữ
gìn sách vở , đồ dùng học tập của
mình sạch , đẹp .
* Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3:(8’) Hướng dẫn HS
đọc phần ghi nhớ .

Mục tiêu : HS đọc thuộc phần ghi
nhớ bài học

Phương pháp : Thực hành

Hình thức : Lớp, nhóm.
Cách thực hiện:
+ Đọc qua 1 lần.
Muốn cho sách vở bền lâu
Đồ dùng bền mãi , nhớ câu giữ gìn

- HS thực hiện theo hướng dẫn
của GV.
- Thi đọc giữa các tổ.


+ Hướng dẫn HS đọc thuộc
từng câu.
+ Câu thơ khuyên em những gì?
+ Câu thơ 2 khuyên em những gì?
* Kết luận : Giữ gìn sách vở , đồ
dùng học tập để giúp các em học
tập thuận lợi , đạt kết quả tốt hơn
.

- Phải giữ gìn đồ dùng học tập.
- Giữ gìn sách vở , đồ dùng sạch sẽ

- 1 HS tóm ý


4. Củng cố: (3’)
- Qua tiết học đạo đức hôm nay,
- Phải biết giữ gìn sách vở , đồ
em học tập được điều gì?
dùng học tập
- Giữ gìn sách vở , đồ dùng học
- HS trả lời.
tập có ích lợi gì ?
4. Dặn dò: (2’)
Học thuộc 2 câu thơ trong khung.
Chuẩn bò bài: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập – Tiết 2
Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------


Tiếng Việt

Tiết 1 : k - kh
I. Mục tiêu :
1.
Kiến thức : HS đọc được k , kh , kẻ , khế, từ và câu ứng dụng : chò
kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- HS viết được : k, kh, kẽ hở, khe đá.

Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu .
2. Kó năng :

Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.


Nhận ra được âm k , kh và các tiếng mới học trong sách báo .
3. Thái độ :

Tự tin trong giao tiếp, yêu thích Tiếng Việt.

BVMT: Qua câu chuyện “ cây khế” giáo dục HS biết: cây khế có
lợi ích, cần được chăm sóc và bảo vệ

KNS: Qua câu ứng dụng: “chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê” Giáo
dục HS: Anh chị, em trong một gia đình phải biết thương u và chỉ dạy cho
em học bài.
II. Chuẩn bò :

GV : Tranh minh họa các từ : kì cọ , khe đá , cá kho.

HS : SGK, bảng, phấn.
III .Các hoạt động dạy và học :
1 . Khởi động (1’): Hát
Hoạt động của thầy
2 .Bài cũ : (4’) r ,s
Kiểm tra miệng.
Kiểm tra viết.
GV nhận xét , đánh giá cho điểm
3. Giới thiệu bài: 2’
- Treo tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các âm nào đã học rồi?
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới. k , kh

- Đọc mẫu k , kh
Hoạt động 1 : (10’) Dạy chữ ghi âm k
• Phương pháp:Trực quan, đàm thoại
• Hình thức: Cá nhân.

Hoạt động của trò
- Đọc SGK
- Viết bảng con : s , r , sẻ , rễ.

- kẻ , khế
- e , ê

- Đọc đồng thanh


- Nhận diện chữ:
+ Viết chữ k : Gồm những nét nào?

- Nét khuyết trên , nét thắt va ønét
móc ngược .
+ Tìm trong bộ đồ dùng chữ k.
- HS thực hiện.
+ So sánh k với kh
- Giống nhau : Đều có k
- Hướng dẫn phát âm.
- Khác nhau : Chữ có thêm con
+ Đọc mẫu: k (ca)
chữ h
+ Viết tiếng kẻ dưới âm k và yêu cầu HS - Đọc cá nhân, cả lớp.
đọc.

- HS đọc kẻ
+ Phân tích tiếng “kẻ”?
- Âm k đứng trước, e đứng sau,
dấu ’ trên e
+ Hướng dẫn đánh vần : k- e - ke – hỏi - - Cá nhân , nhóm , lớp.
kẻ
- Hướng dẫn viết chữ.
+ Gắn chữ mẫu k và hỏi:
. Con chữ k cao mấy đơn vò?
- 2 đơn vò rưỡi.
. Gồm những nét gì?
- Nét khuyết trên , nét thắt và nét
móc ngược .
+ Viết mẫu vừa viết vừa nêu qui trình
viết: Đặt bút đầu tiên viết nét khuyết
sau đó kéo lên và viết nét thắt ở dòng - HS quan sát
kẻ thứ 2 và kéo nét móc xuống đưa lên
1 li .
- Viết trên không.
- Viết bảng con.
+ Gắn chữ kẻ và hỏi:
. Chữ kẻ gồm những con chữ nào?
- k , e, dấu hỏi.
. Con chữ nào cao 1 đơn vò?
-e
. Con chữ nào cao 2 đơn vò rưỡi?
-k
+ Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết.
Điểm dừng bút của chữ k trùng với
điểm bắt đầu của chữ e , không nhấc

bút viết liền tạo thành 1 nét .

- HS viết bảng con.
Hoạt động 2 : (10’) Dạy chữ ghi âm kh.


• Phương pháp: Trực quan, đàm thoại.
• Hình thức: Cá nhân, lớp
- Qui trình tương tự như âm k.
- Cấu tạo: là chữ ghép từ 2 con chữ k và
h.
- So sánh k với kh.
- Phát âm: Gốc lưỡi lui về phía vòm
mềm tạo nên khe hẹp hơi thoát ra tiếng
xát nhẹ , không có tiếng thanh .
- Đánh vần khờ - ê – khê – sắc – khế
- Viết kh, khế: Có nét nối giữa k và h
viết liền tay không nhấc bút .

- HS nêu.
- Giống: đều có k.
- Khác: kh có thêm con chữ h.
- Thao tác trên bộ đồ dùng Tiếng
Việt.

- HS viết bảng con .

* Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : (8’) Đọc tiếng, từ ứng
dụng

• Phương pháp: Luyện tập.
• Hình thức: Cá nhân.
- Ghi bảng tiếng, từ ứng dụng đọc.
kẽ hở
kì cọ
khe đá
cá kho
- GV giải thích 1 số từ .
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Trò chơi : Tìm những từ có âm vừa học
.
* Múa hát chuyển tiết :

- Đọc toàn bài trên bảng lớp.
- Đọc cá nhân không thứ tự, toàn
bộ.
- HS đọc cá nhân nhóm lớp .
- Thi đua giữa các tổ .


Tiếng Việt
Tiết 2 : k - kh
1. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 : (10’) Luyện đọc
• Phương
pháp:
Trực
quan,Luyện tập.
• Hình thức : Cá nhân.

Đọc tựa bài, từ dưới tranh.
- Đọc từ ứng dụng.
- Treo tranh minh họa hỏi :
Tranh vẽ gì ?
Nêu câu ứng dụng. chò kha
kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Đọc mẫu.
Hoạt động 2 : (10’) Luyện viết

Phương pháp : Thực hành

Hình thức : Cá nhân
- Hướng dẫn học sinh tập viết k,
kh, kẽ hở, khe đá.
- GV viết mẫu từng dòng .

Hoạt động của trò

- HS đọc cá nhân.
- Vẽ chò kẻ vở cho 2 bé .
- Đọc cá nhân , nhóm , lớp .
- 2 – 3 HS đọc

- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài vào vở.

1 dòng

1 dòng


1 dòng

1 dòng

* Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : (10’) Luyện nói



Phương pháp : Trực quan,
đàm thoại.

Hình thức : Cá nhân , nhóm .
- Treo tranh gợi ý cho HS luyện nói
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các vật trong tranh có
tiếng kêu như thế nào ?
+ Các con có biết tiếng
kêu khác của loài vật
không ?
+ Có tiếng kêu nào cho
người ta sợ ?
+ Có tiếng kêu nào khi
nghe người ta thích ?
- GV nhận xét phần
luyện nói của HS.
2. Củng cố (3’)
GV chỉ đònh.
Gắn văn bản bất kì và cho
HS tìm chữ vừa học.

Trò chơi : Tìm bông hoa
chứa tiếng có âm k , kh

- Đọc tên bài luyện nói: vù vù ,
vo vo ro ro , tu tu .
- Cối xay , bão , đàn ong bay ,
đạp xe , còi tàu
- Ù ù , vo vo , vù vù …
- Chiếp chiếp , quác quác …
- Sấm ùng ùng …
- Vi vu …

- HS đọc bài SGK.
- HS thi đua.
- HS thi đua giữa các tổ .

3. Dặn dò (2’)
Về nhà học bài.
- Chuẩn bò : ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------


Toán
Số 7

I.
Mục tiêu :
1.
Kiến thức : Biết 6 đếm thêm 1 được 7, viết số 7;đọc đếm được từ 1

đến 7 ; biết so sánh các số trong phạm vi 7; biết vị trị số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
2.
Kỹ năng : Biết đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong
phạm vi 7.
3.
Thái độ : Học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II.
Chuẩn bò :
- Giáo viên : Các nhóm đồ vật có số lượng là 7.
- Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng Toán.
III. Các hoạt động dạy và học :
1.
Ổn đònh : (1’) Hát.
2.
Bài cũ : (4’) Kiểm tra đồ dùng học tập.
3.
Giới thiệu bài : Số 7 – HS nhắc lại
4 . Các hoạt động :

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 : (13’) Giới thiệu số 7.

Hình thức : Lớp, cá nhân.

Phương pháp : Trực quan, hỏi đáp.
+ Bước 1 : Lập số 7.
- Lấy 6 hình tròn.
- Lấy thêm 1 hình tròn nữa.
- 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình
tròn ?

- Gắn tranh và hỏi : Có 6 quả
xoài, thêm 1 quả xoài. Tất cả có
mấy quả xoài ?

Vừa rồi các em đã được biết có 7
hình tròn, 7 bạn. Bài học hôm nay là số 7.
+ Bước 2 : Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số
7 viết.
- Gắn số 7 lên phía tranh và nói : “Đây là
số 7 “.
- Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết ø hướng
dẫn cách viết.

Hoạt động của trò

- Lấy bộ đồ dùng Toán làm theo
sự hướng dẫn của giáo viên.
-7 hình tròn , đếm số hình tròn
trên bảng.
- Tất cả có 7 quả xoài.

- 1 HS nhắc lại.

- Lấy số 7 gắn vào bảng cài.

- Viết bảng con.


+ Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 7 trong
dãy số từ 1 đến 7.

- Đọc các số theo thừ tự từ 1 đến 7.
- Đọc các số theo thừ tự từ 7 đến 1.
- Số 6 đứng liền sau số mấy ?
* Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 2 : (12’) Thực hành.

Hình thức : Lớp, cá nhân.

Phương pháp : Thực hành.
+ Bài 1 : Viết số.

- HS đếm :
1,2,3,4,5,6,7
7 ,6,5,4,3,2,1
- liền sau số 7 .

- HS viết số 7.
+ Bài 2 : Điền số.
- Yêu cầu học sinh viết số thích hợp
vào ô trống.
- Nêu câu hỏi để học sinh nhận ra cấu tạo
số 7.
- Bìa bên trái có mấy • ?
- Bìa bên phải có mấy • ?
- Có tất cả mấy • ?
- Vậy 7 gồm mấy và mấy ?
- Tương tự với các hình còn lại.
+ Bài 3 : Hướng dẫn học sinh đếm ô vuông
trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô
trống.

- Giúp học sinh nhận biết “Cột có 7 cho
biết có 7 ô vuông.Vò trí số 7 cho biết số 7
đứng liền sau 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

- 6 chấm tròn.
- 1 chấm tròn.
- 7 chấm tròn.
- 7 gồm 6 và 1 – gồm 1 và 6.
- 7 gồm 5 và 2 , gồm 2 và 5 .
- 7 gồm 4 và 3 , gồm 3 và 4

Đọc theo thứ tự từ 1 đến 7 và 7
đến 1.

- HS điền số vào ô trống .
- Hướng dẫn học sinh điền số và ô trống.
Củng cố : (3’)
- Trò chơi :Thi đua điền số.
- Yêu cầu 2 nhóm đính số theo thứ tự từ bé
đến lớn và ngược lại.
4.
Dặn dò : (2’)
- Chuẩn bò : Số 8.

- HS thi đua .
- Thi đua giữa các tổ .


- Nhận xét tiết học .


TỰ NHIÊN - XÃ HỘI
Vệ sinh thân thể

I.
Mục tiêu :
1.
Kiến thức :HS nêu được các việc nên làm và khơng nên làm để
giữ vệ sinh thân thể. Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
2. Kỹ năng : HS biết việc nên làm và khơng nên làm để da ln ln sạch sẽ.
3.Thái độ : Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.
KNS: -Kĩ năng tự bảo vệ: chăm sóc thân thể.
- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
II.
Chuẩn bò :
- Giáo viên : Tranh minh họa trong SGK.
- Học sinh : SGK
III.
Các hoạt động dạy – học :
1.
Ổn đònh : (1’) Hát
2.
Bài cũ : (4’) Bảo vệ mắt và tai.
- Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà ta nghe được bài hát ?
- Em sẽ làm gì để bảo vệ tai ?
- Em hãy nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt ?
3 . Giới thiệu bài : ( 1’) Vệ sinh thân thể
4 .Các hoạt động :

Hoạt động của thầy

Hoạt động 1 : (6’) Thảo luận nhóm

Mục tiêu : Tự liên hệ về những việc
mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá
nhân.

Hình thức : Cá nhân.

Phương pháp : Đàm thoại, phân tích.
+ Cách tiến hành :
- Bước 1 : Hướng dẫn.
Hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng
ngày để giữ sạch thân thể, quần
áo … Sau đó, nói với bạn bên
cạnh.
- Bước 2 :
Cho học sinh xung phong nói
trước lớp về việc làm cụ thể của

Hoạt động của trò

Học sinh thực hiện.
- Hoạt động theo cặp, thực hiện
dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Tắm, gội đầu, đánh răng, rửa mặt,
rửa chân tay, thay quần áo.


mình ở nhà.

Hoạt động 2 : (7’) Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.

Mục tiêu : Nhận ra các việc nên làm
và không nên làm để giữ da sạch sẽ.

Hình thức : Cá nhân.

Phương pháp : Đàm thoại.
+ Cách tiến hành :
- Bước 1 : Thực hiện hoạt động
Cho học sinh quan sát các hình
vẽ ở trang 12, 13, chỉ ra và nói
về việc làm của các bạn trong
từng hình .
. Bạn nhỏ trong hình đang làm
gì ?
. Theo con bạn nào làm đúng ,
bạn nào làm sai ? Vì sao ?
- Bước 2 : Kiểm tra kết quả của hoạt động
GV gọi HS nêu tóm tắt các việc nên làm
và không nên làm .
* Kết luận : Trong việc giữ vệ sinh thân thể
những việc nên làm như : tắm, gội đầu
bằng nước sạch, xà phòng, thay quần áo,
đồ lót hằng ngày, cắt móng tay, móng
chân. Những việc không nên làm : tắm ở
hồ ao, bơi ở chỗ nước không sạch.
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : (6’) Thảo luận cả lớp.


Mục tiêu : Biết trình tự các việc làm
vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết
nên làm những việc đó vào lúc nào .

Hình thức : Nhóm.

Phương pháp :Thảo luận.
+ Cách tiến hành :
- Bước 1 : Giao nhiệm vụ và thực hiện
. Nêu các việc cần làm trước khi tắm ?
. Nêu các việc cần làm trong khi tắm ?
. Em phải rửa tay khi nào ?
. Em phải rửa chân khi nào ?

2 học sinh ngồi gần nhau cùng quan
sát và trao đổi với nhau.
- Chỉ tranh và trình bày trước lớp.
- Đang tắm , gội đầu , tập bơi , mặc
áo .
- Bạn đang gội đầu đúng vì gội đầu
để giữ đầu sạch .

- HS nêu tóm tắt .
- 1 học sinh tóm ý.

- Học sinh thảo luận lớp.
- Trình bày – nhận xét.
- Chuẩn bò quần áo, khăn mặt …
- Rửa mặt, kì cọ chân tay, cổ …

- Trước khi ăn, khi tay dơ.
- Trước khi đi ngủ, chân dơ.
Cá nhân, liên hệ bản thân.
- Không đi chân đất thường xuyên


- Bước 2 : Kiểm tra kết quả hoạt động .
Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì ?
* Kết luận : giữ vệ sinh cá nhân là việc
làm rất cần thiết đối với mọi người.Vì thân
thể sạch sẽ giúp chúng ta luôn luôn khỏe
mạnh để làm việc và học tập tốt.

Hoạt động 3 : (6’)Thực hành .

Mục tiêu : HS biết cách rửa tay chân
sạch sẽ .

Hình thức : Nhóm.

Phương pháp :Thảo luận.
- GV hướng dẫn HS bấm móng tay .
- GV hướng dẫn HS rửa chân tay sạch
sẽ .
4 . Củng cố : (3’)
, ai đúng”.Chỉ vào tranh và nói “Việc trong tranh nên làm
hay không nên làm để giữ da sạch sẽ”
- Treo tranh phóng to các hình vẽ trong
SGK trang 12.
5 . Dặn dò : (2’)

- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học .
- Chuẩn bò bài : Chăm sóc bảo vệ răng.
- Nhận xét tiết học .

tắm rửa …

- 1 học sinh tóm ý.

- HS lên bảng cắt móng tay .
- HS rửa tay bằng chậu nước và xà
bông .
- HS thực hiện .

- HS chỉ việc làm đúng sai .


TIẾNG VIỆT
Tiết 1:

Ôn tập

I.
Mục tiêu :
1.
Kiến thức :
- Đọc được : u, ư , x , ch , s , r , k , kh, các từ ngữ , câu ứng dụng: xe ơ tơ chở khỉ
và sư tử về sở thú.
- Viết được:u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ ứng dụng từ bai 17 đến bài 21. Từ xe
chỉ, rổ khế.
- Nghe và hiểu để kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử

2.
Kỹ năng :
- Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu.
- Kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể thỏ và sư tử
3.
Thái độ :
- BVMT:Qua các từ, câu luyện đọc và chủ đề luyện nói: giáo dục HS u q các
con vật
- KNS: Qua truyện kể: Thỏ và sư tử HS biết được những kẻ gian ác, kiêu căng
bao giờ cũng bị trừng phạt
II.
Chuẩn bò :
- Giáo viên : Tranh trong SGK, bảng ôn.
- Học sinh : Sách, bảng, bộ đồ dùng.
III .Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của thầy
1.
2.

Ổn đònh : (1’) Hát.
Bài cũ : (4’) k, kh
- Yêu cầu học sinh đọc SGK
- Yêu cầu học sinh viết bảng con
- Giáo viên nhận xét.
3.
Bài mới :
- Giới thiệu bài (1’)
4.Các hoạt động :
Hoạt động 1 : (5’) Ôn các chữ và âm vừa

học.

Hình thức : Lớp, cá nhân.

Phương pháp : Luyện tập.
Gắn bảng ôn.
Bảng trên : Ôn ghép chữ và âm
thành tiếng .
Bảng dưới : Ôn ghép tiếng và dấu

Hoạt động của trò

-3 học sinh đọc.
- k ,kh , kẻ , khế

- Chỉ chữ và đọc âm.
- u, ư , x , ch , s , r , k , kh.


thanh thành tiếng .
Hoạt động 2 : (8’) Ghép chữ thành tiếng.

Hình thức : Lớp, cá nhân.

Phương pháp : Luyện tập.
- Hướng dẫn học sinh ghép chữ ở
cột dọc với chữ ở hàng ngang.
. Âm x đi với âm e được tiếng gì ?
. Tương tự với các chữ còn lại.
- Hướng dẫn học sinh ghép tiếng ở cột dọc

với dấu thanh ở hàng ngang.
. Tiếng cha thêm thanh huyền ta
được tiếng gì ?
. Tương tự với các chữ còn lại.
Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : (8’) Đọc từ ngữ ứng dụng.

Hình thức : Cá nhân , nhóm , lớp.

Phương pháp : Luyện tập
- Giới thiệu các từ ứng dụng.
xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế
- GV chỉnh sửa phát âm và giải thích thêm
Hoạt động 4 : (8’) Tập viết từ ngữ ứng
dụng.

Hình thức : Cá nhân.

Phương pháp : Thực hành.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng
con : xe chỉ.
- Gắn chữ mẫu và hỏi :
. Từ xe chỉ có mấy chữ ?
. Con chữ nào cao 1 đơn vò ?
. Con chữ nào cao 2,5 đơn vò ?
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình
viết.

- HS nhận xét.


- xe .
Ghép chữ và đọc.

- chà
- Ghép chữ và đọc.

- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- 2 chữ.
- e, c , x , i
-h
- Viết bảng con.
- viết vào vở : xe chỉ
- 1 dòng

-

GV quan sát sửa sai .
Hướng dẫn HS viết bảng con từ rổ
khế.
GV gắn chữ mẫu hỏi:
Từ rổ khế có mấy con chữ?

- 5 con chữ


-

Con chữ nào cao 1 ô ly?
Con chữ nào cao 5 ô ly?

GV vừa viết mẫu, vừa nêu quy trình.

- r, ô, ê.
- k, kh

- HS viết bảng con.
-GV nhận xét.
* Muùa haùt chuyeån tieát:


TIẾNG VIỆT
Tiết 2 :
1.

Ôn tập

Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 : (10’) Luyện đọc.

Hình thức : Lớp, cá nhân.

Phương pháp : Luyện tập.
- Yêu cầu học sinh đọc các tiếng
trong bảng ôn và các từ ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng.
- Treo tranh minh họa.
- Nêu câu ứng dụng.
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS .
Hoạt động 2 : (10’) Luyện viết.

Hình thức : Cá nhân.

Phương pháp : Trực quan,Thực hành.
- Hướng dẫn học sinh viết từ xe chỉ, rổ
khế

Hoạt động của trò

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Quan sát tranh .
- Nhận xét nội dung.
- Đọc cá nhân.

- Nêu tư thế ngồi viết.
- Học sinh viết vào vở.
1 dòng

1 dòng
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
* Nghỉ giữa tiết.
Hoạt động 3 : (10’) Kể chuyện thỏ và sư tử

Hình thức : Nhóm, lớp.

Phương pháp : Trực quan, thảo luận,
trò chơi.

- Kể chuyện kèm tranh minh họa.
- Chia thành 4 nhóm.
+ Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử thật muộn .
+ Tranh 2 : Cuộc đối đáp giửa thỏ và sư tử .
+ Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng
Sư tử nhìn xuống đáy thấy 1 con sư tử hung

- Thảo luận, nêu nội dung từng
tranh.
- Đại diện kể lại câu chuyện theo
tranh.


dữ đang chằm chằm nhìn mình .
+ Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống
đònh cho con sư tử kia 1 trận . Sư tử giãy
giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
* Ýnghóa câu chuyện : Những kẻ gian ác
kiêu căng bao giờ cũng bò trừng phạt .
* Trò chơi : GV căng 2 sợi dây có treo
những miếng bìa đã viết sẵn những chữ đã
học . Có 1 , 2 bìa lật để HS tìm tiếng mới .
Củng cố : (3’)
- Yêu cầu học sinh đọc bài ở SGK
- Gắn văn bản bất kì tìm chữ và tiếng vừa
học.
2.
Dăn dò : (2’)
- Về học lại bài, luyện viết chữ, tiếng vừa học.
- Chuẩn bò bài p , ph , nh .

- Giáo viên nhận xét tiết học .

- HS kể lại câu chuyện .
- 1 HS tóm ý.
- HS chia 2 đội xem đội nào tìm
được nhiều tiếng mới hơn độiđó
thắng .
- 1 học sinh đọc.
- Thi đua giữa các tổ.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×