Hä vµ tªn :
Líp
:
10
KiÓm tra 1 tiÕt
( Gi÷a häc kú II)
M«n : §Þa Lý 10 ( Thêi gian lµm bµi : 45 phót)
Tô kín vào ô tương ứng với mỗi câu có phương án trả lời đúng nhất.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1. Hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp ở trình độ cao đó là :
A. Thể tổng hợp B. Trang trại C. Kinh tế hộ gia đình D. Vùng nông nghiệp
2. Cơ cấu ngành kinh tế phản ánh :
A. Phân bố sản xuất và chế độ sở hữu kinh tế
B. Chế độ sở hữu kinh tế và quan hệ hợp tác
C. Trình độ phân công lao động xã hội và phát triển của lực lượng sản xuất
D. Ý a và c đúng
3. Cây công nghiệp thích hợp với khí hậu ôn hòa ở miền núi và caon nguyên là :
A. Cao su B. Chè
C. Cà phê D. Điều
4. Ở các nước đang phát triển nông sản có ý nghĩa lớn là :
A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi B. Nguyên liệu cho công nghiệp
C. Lương thực cho con người D. Hàng xuất khẩu
5. Đặc điểm sinh thái của cây lúa nước ( lúa gạo ) là :
A. ưa đất phù sa , khí hậu ấm , khô, nước ngâm chân
B. ưa đất phù sa , khí hậu nóng , khô, nước ngâm chân
C. ưa đất phù sa , khí hậu nóng ,ẩm, nước ngâm chân
6. Bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong 3 bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế là :
A. Cơ cấu thành phần kinh tế
B. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
C. Cơ cấu ngành kinh tế
7. Ngành nông nghiệp được gọi là bền vững khi :
A. Sản xuất lương thực có xuất khẩu
B. Nông nghiệp được cơ giới hóa
C. có năng suất cao
D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa trồng trọt và chăn nuôi
8. Loại cây hoa màu phổ biến ở vùng ôn đới là :
A. Khoai tây, lúa mạch B. Kê , cao lương
C. Cây ngô , khoai D. Sắn , khoai
9. Nguồn lực làm cơ sở tự nhiên cho quá trình sản xuất là :
A. Vị trí địa lý B. Nguồn lực tự nhiên C. Nguồn lực kinh tế xã hội
10 Ngô là loại cây trồng thích nghi ở vùng :
A. Cận nhiệt đới B. Ôn đới nóng
C. Nhiệt đới D. Cả 3 vùng trên
11.Ở các nước đang phát triển ,chiếm ưu thế trong cơ cấu giá trị ngành kinh tế là :
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Dịch vụ
12.Mục đích chủ yếu của trang trại là :
A. Kết hợp nông - công nghiệp B. Sản xuất hàng hoá
C. Sản xuất tự cung tự cấp D. Liên kết các cơ sở nông nghiệp với nhau
13.Nói đến khu vực kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh là nói đến :
A. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
B. Cơ cấu thành phần KT
C. Cơ cấu ngành KT
14.Sản phảm chủ yếu của ngành chăn nuôi “ không qua giết mổ “là :
A. Da , lông B. Thịt , xương
C. Sữa , trứng D Mỡ , mật
15.Trong sản xuất nông nghiệp , đất trồng là :
A. Nhân tố quyết định cho sự phát triển B. Đối tượng lao động
C. Tư liệu sản xuất D. Công cụ lao động
16. Cây công nghiệp được coi là “ Vàng đen “ của nước ta là :
A. Ca cao B. Cà phê C. Cao su D. Chè
17.Ngành nông nghiệp khi trở thành ngành sản xuất hàng hoá thì sẽ hình thành :
A. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp
B. Vùng nông nghiệp xuất khẩu
C. Vùng sản xuất nông sản
18.Chính sách và xu hướng phát triển kinh tế là nguồn lực :
A. Tự nhiên B. Kinh tế-xã hội C. Vị trí địa lý
19.Cây công nghiệp thích nghi với vùng đất đen ở ôn đới là :
A. Cao su B. Ca cao
C. Chè D. Củ cải đường
20.Yếu tố để làm cơ sở xen canh , tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp là :
A. Khí hậu B. Đất trồng
C. Vị trí địa lý D. Nguồn nước
21. Đặc điểm nào không đúng với ngành công nghiệp Điện tử -Tin học :
A. Tiêu thụ nhiều điện , nước
B. Ít gây ô nhiễm môi trường không khí
C. Phục vụ đắc lực cho quá trình CNH, HĐH
D. Yêu cầu lao động có trình độ cao
22. Quèc gia trång nhiÒu b«ng trªn thÕ giíi lµ :
A. Hoa Kỳ B. Brazin C. Nga D. Trung Quèc
23. Ngành công nghiệp được xem là " quả tim " của công nghiệp nặng là :
A. Luyện kim B. Hoá chất C. Năng lượng D. Cơ khí
24. Ngành công nghiệp trẻ , bùng nổ mạnh mẽ từ thập kỷ 90 ( thế kỷ XX) đến nay là :
A. Công nghiệp Hoá chất
B. Công nghiệp chế biến nông - lâm - thuỷ sản
C. Công nghiệp Điện tử - tin học
D. Công nghiệp Cơ khí
25. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng và cơ bản của một quốc gia :
A. Cơ khí B. Hoá chất C. Luyện kim D. Năng lượng
26. Hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp gắn liền với đô thị lớn và vừa ,có vị trí thuận lợi là
A. Khu công nghiệp
B. Trung tâm công nghiệp
C. Điểm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
27. Loại gia súc thích nghi với khí hậu cận nhiệt đới vùng khô hạn là :
A. Ngựa B. Dê C. Cừu D. Bò
28. Loại gia súc thích nghi với khí hậu khô hạn tự nhiên khắc nghiệt là :
A. Bò B. Ngựa C. Cừu D. Dê
29. Ý nào không đúng với điểm công nghiệp ?
A. Có ít xí nghiệp , không có mối liên hệ B. Có quy mô nhỏ
C. Có vị trí thuận lợi D. Không đồng nhất với điểm dân cư
30. Yếu tố làm hạn chế ngành nuôi trồng thuỷ sản nước ta là :
A. Thị trường tiêu thụ B. Thiên tai lũ lụt
C. Công nghiệp chế biến D. Nguồn thức ăn
31. Ngành công nghiệp giữ vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cách mạng kỹ thuật là :
A. Hoá chất B. Luyện kim C. Cơ khí D. Năng lượng
32. Khoáng sản được gọi là "vàng đen" của thế giới là :
A. Quặng sắt B. Dầu mỏ C. Than đá D. Quặng Uranium
33. Ý nào không đúng với khu công nghiệp ?
A. Tập trung nhiều xí nghiệp công nghiệp , khả năng hợp tác sản xuất cao
B. Gắn liền với một đô thị lớn và vừa
C. Có ranh giới rõ ràng
D. Không đồng nhất với điểm dân cư
34. Điểm khác biệt về yêu cầu của ngành công nghiệp điện tử -tin học là :
A. Có sự hổ trợ của ngành công nghiệp hoá chất
B. Đội ngũ công nhân lao động đông
C. Nguồn nguyên liệu phải phong phú
D. Đội ngũ lao động phải có trình độ kỹ thuật chuyên môn cao
35. Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia là :
A. Tỷ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP
B. Tỷ lệ lao động có kỹ thuật cao
C. Trình độ văn hoá của người dân
D. Tỷ lệ xuất siêu trong cán cân xuất - nhập khẩu
36. Xét về mặt sản xuất công nghiệp ,Thành phố Hồ Chí Minh được coi là :
A. Điểm công nghiệp B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm Công nghiệp D. Vùng công nghiệp
37. Công nghiệp cung cấp cho đời sống xã hội những sản phẩm chủ yếu :
A. Lương thực B. Hàng tiêu dùng C. Thực phẩm
38. Lãnh thổ công nghiệp rộng lớn , có những nét tương đồng trong sản xuất gọi là :
A. Vùng công nghiệp B. Khu công nghiệp
C. Điểm công nghiệp D. Trung tâm công nghiệp
39. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của chăn nuôi là :
A. Khí hậu B. Nguồn thức ăn C. Kỹ thuật chăm sóc D. Giống
40. Nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới là :
A. Thuỷ sản nước mặn
B. Thuỷ sản nước ngọt
C. Thuỷ sản nuôi trồng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40