Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

de thi thử DH Tháng 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.52 KB, 17 trang )

Sở GIáO DụC ĐàO TAO HảI DƯƠNG
TRờng tHPT phả lại
Đề thi thử đại học tháng 3 / 2008
Môn Hoá Học
Thời gian 90 phút
1. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na
+
, Mg
2+
; Ca
2+
; Ba
2+
; H
+
; Cl
-
. Muốn tách đợc nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các
chất sau đây:
A. dung dịch K
2
CO
3
đủ; B. dung dịch Na
2
SO
4
đủ;
C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na
2


CO
3
đủ;
2. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO.
A. Fe, Cu, Al; B. Zn, Fe, Mg; C. Fe, Mn, Ni; D. Ni, Cu, Ca;
3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na
2
O, BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào
H
2
O rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng đợc dung dịch X. Dung dịch X chứa chất gì?
A. NH
4
Cl và NaHCO
3
; B. NaOH; C. BaCl
2
; D. NaCl;
4. Khi cho Al vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2

. Khi phản ứng kết thúc cho
thêm dung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là:
A. H
2
, NO
2
; B. N
2
, N
2
O; C.H
2
, NH
3
; D. NO, NO
2
;
5. So sánh tính axit và tính khử : 1. HF; 2. HI; 3. HBr; 4. HCl;
A. 1<2<3<4; B.3<2<1<4; C.1<3<2<4; D. 1<4<3<2;
6. Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ màng ngăn xốp:
1. KCl; 2. CuSO
4
; 3. KNO
3
; 4. AgNO
3
; 5. Na
2
SO
4

; 6. ZnSO
4
; 7. NaCl; 8. H
2
SO
4
; 9. CaCl
2
. Sau
khi điện phân dung dịch nào có môi trờng axit.
A. 2, 3, 4, 5, 6; B. 2, 3, 4, 6, 8; C. 2, 4, 6, 8; D.1, 9, 8;
7. Hãy sắp xếp các cặp oxihóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các ion kim loại:
1: Fe
2+
/Fe; 2: Pb
2+
/Pb; 3: 2H
+
/H
2
; 4: Ag
+
/Ag; 5: Na
+
/Na; 6: Fe
3+
/Fe
2+
; 7: Cu
2+

/ Cu;
A. 5<1<2<6<3<7<4; B. 4<6<7<3<2<1<5; C. 5<1<6<2<3<4<7; D. 5<1<2<3<7<6<4;
8. Cho các hợp chất :
1.C
6
H
5
NH
2
; 2. C
2
H
5
NH
2
; 3. (C
6
H
5
)
2
NH; 4. (C
2
H
5
)
2
NH; 5. NaOH; 6. NH
3
;

Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính bazơ giảm dần.
A. 5.>4>2>6>1>3; B.5>4>2>1>3>6; C.6>4>3>5>1>2; D. 1>3>5>4>2>6;
9.. Hoà tan m gam hỗn hợp Fevà Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lợng bằng dd HNO
3
thu đợc dd X 0,448lit
NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65 m gam kim loại . Tính khối lợng muối trong dd X
A.5,4 g B.6,4 C .11,2 g D. Không xác định đợc
10: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên: 1. Sợi bông 2. Cao su Buna 3. Protit 4. Tinh bột
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
11: t cháy mt ru X, ta c hn hp sn phm cháy trong ó n
co2

< n
H2O
. Kt lun n o sau ây úng.
A. (X) l ankanol B. (X) l anka iol C. (X) l r u 3 ln ru . D. (X) l r u no.
12: Mt ankanol X có 60% cacbon theo khi lng trong phân t. Nu cho 18 gam X tácc dng ht vi Na
th tích khí H2 thoát ra ( iu kin chun) l :
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,46 lit
13:Có bao nhiêu ng phân ca C
5
H
12
O khi oxihoá cho sn phm tham gia phn ng tráng gng ?
A.3 B.2 C.4 D.5
14:Tách nứơc hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rợu đựơc hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn
X thì thu đợc 1,76(g)CO
2
. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lợng(CO
2

+ H
2
O) là:
A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g
15: Đun 57,5 (g) rợu Etylic với H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
0
C . Toàn lợng etilen thu đợc sau khi đã làm khô đợc
dẫn qua bình đựng dung dịch Brôm (trong CCl
4
) thấy khối lợng bình tăng thêm 21(g) . Hiệu suất chung của
quá trình đề hiđrát hoá rợu etylic là :
A. 59% B. 60% C.55% D. 70%
16:Nhận xét nào dới đây không đúng ?
A. Phenol là axit , còn anilin là bazơ .
B . Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ , còn dung dịch Anilin làm quỳtím hoá xanh .
C. Phenol và Anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom .
D. Phenol và Anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản
ứng cộng với hiđro.
17:

Hp cht hu c X khi un nh vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
( d) thu c sn phm Y, Y tác dng
vi dung dch HCl hoc dung dch NaOH u cho 2 khí vô c A, B, X l :

A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. C A, B, C u úng.
18 Cho 0,1 mol anehit X tác dng vi lng d AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3, un nóng thu
c 43,2 gam Ag. Hiro hoá X thu c Y, bit 0,1 mol Y phn ng va vi 4,6 gam Na. Công thc
cu to thu gn ca X l
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. OHC-CHO.
19: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần bằng nhau:
+ Để khử hoá hoàn toàn phần 1 phải dùng 3,36 lít H
2
(đktc).
+ Cho phần 2 phản ứng với brom d thấy có 8 g brôm phản ứng.
+ Đem phần 3 phản ứng với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu đợc x gam bạc. Giá trị x là
A. 10,08 gam B. 21,6 gam C. 28,16 gam D. 9,64 gam
20 : Cho quì tím vào dung dịch axit Glutamic, quỳ tím có đổi màu không? nếu có thì đổi thành màu gì?
A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh.
C. Không đổi màu D. Bị mất màu
21 : Axit fomic có th tác dng vi tt c các cht trong dãy sau
A. Mg,Ag,CH
3
OH/H
2
SO
4
c,nóng. B. Mg,Cu,dung dch NH

3
,NaHCO
3
C. Mg,dung dch NH
3
,dung dch NaCl D. Mg,dung dch NH
3,
NaHCO
3
22: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch :axit fomic , axit axetic , axit acrylic , ancol etylic và etanal . Bằng
cách nào sau đây có thể nhận biết đợc 5 đung dịch trên theo thứ tự ?
A. Dùng quỳ tím , dùng Na , dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Dùng quỳ tím , dùng nớc brom , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
C. Dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng nớc brom , dùng Na
D. Dùng quỳ tím , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na

23. Cho các dd sau đây lần lợt tác dụng với nhau từng đôI một
NH
3
, NH
4
Cl, NaOH, C
6
H
5
NH
3
Cl, (CH
3
)
2
NH. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
24. Hai gluxit ( cacbohiđrat) nào là đồng phân của nhau?
A. Glucozo và mantozo B. Xenlulozo và glucozo
C. Glucozo và fructozo D. mantozo và fructozo
25. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa2 loại cation và hai loại anion với số mol đã cho trong
số các ion sau K
+
(0,15 mol), Mg
2+
(0,1 mol), NH
4
+
(0,25 mol) , H
+

(0,2 mol), Cl
-
(0,1 mol) , SO
4
2-
(0,075
mol), NO
3
-
(0,25 mol) , CO
3
2-
(0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch
A. X: H
+
, Mg
2+

, Cl
-

, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, NO

3
-
, CO
3
2 -
B. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, CO
3
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-

, SO
4
2-

C. X: H
+
, Mg

2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-

, CO
3
2 -

D. X: K
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y: H

+
, K
+
, Cl
-

, CO
3
2 -

26. Nhóm mà tất cả các chất tác dụng đợc với dd HCl là:
A. anilin và natriaxetat B. Phenol và glixin
C. phenol và anilin D. axit picric và glixin
27. CTĐG nhất của 1 axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu đợc dới 6 mol CO2 số
đồng phân axit ( kể cả đồng phân cis- trans ) của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Dung dịch HCl có thể tác dụng đợc với mấy chất trong số các chất sau:
NaHCO
3
, SiO
2
, NaClO, NaHSO
4
, AgCl, Sn, Fe
3
O
4
, S, C
6
H

5
ONa, (CH
3
)NH, CaC
2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
29. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NaHSO
4
, NaHCO
3
, CuCl
2
, NaOH. Số phản ứng
xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
30. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với Na có CTPT là: C
3
H
6
O
2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
31. CTPT của chất X là C
4
H
6
O
2
kết luận nào sau đây không đúng?
A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết



C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH
32. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H
2
S
A. dd FeCl
2
B. Dd nớc vôi trong C. dd H
2
SO
4
D. giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2
33. Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H
2
SO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
S, FeCl
2
, KBr. X là chất nào?
A. H
2
SO
4

đặc nguội B. Dd NaOH C. dd FeCl
3
D. nớc clo
34. Ngi ta thc hin cỏc quỏ trỡnh sau:
a) in phõn KOH núng chy, b) in phõn dung dch KCl cú mng ngn
c) in phõn KCl núng chy, d) Cho KOH tỏc dng vi dung dch CuSO
4
Cỏc quỏ trỡnh m ion K
+
b kh thnh K l:
A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d
35. in phõn núng chy hon ton 29,8g mui clorua ca kim loi hoỏ tr I thu c 4,48 lit khớ ant (ktc). Kim loi
ú l: A. Na B. Li C. Cs D. K
36: Cho 2,73 gam mt kim loi kim X tan hon ton vo nc thu c mt dung dch ln hn khi lng
nc ban u l 2,66 gam. Kim loi M ó dựng l:
A. Na B. K C. Cs D. Rb
37. Trong các câu sau , câu nào đúng ?
A.Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị,mật độ e tự do trong hợp kim giảm
B.Tính dẫn nhiệt ,dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
C.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thờng cao hơn kim loaị ban đầu
D.Hợp kim thờng có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
38. Cho 2,76 gamm chất hữu cơ Y(chứa C,H,O) có CTPT trùng với CTĐGN . Cho Y tác dụng với lựng vừa
đủ ddNaOH sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nớc và chất rắn còn lại chứa hai muối natri có khối l-
ợng 4,44 gam. Nung hai muối này trong oxi d, phản ứng hoàn toàn thu đợc 3,18 gam Na
2
CO
3
, 2,464 lit
CO
2

(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Cho biết CTCT có thể có của Y
A.C
6
H
5
COOH B.HO-C
6
H
4
-COOH C. HO-C
6
H
4
-OH D.tất cả đều sai
39 : Tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch muối sắt (III) ?
A. Al ,Fe ,Ni ,Ag B . Al ,Fe ,Ni . Cu ,Ag
C . Al ,Fe ,Sn , Cu D. Mg ,Fe ,Ni ,Ag , Cu
40: Cho cỏc cp kim loi nguyờn cht tip xỳc trc tip vi nhau: Fe v Pb; Fe v Zn; Fe v Sn; Fe v Ni; Fe
va Cu. Khi nhỳng cỏc cp kim loi trờn vo dung dch axit, s cp kim loi trong ú Fe b phỏ hu trc l
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
41. Nhúng thanh kim loi Magiê v o m t dung dch cha hn hp 3,2g CuSO
4
v 6,24g CdSO
4
. Hi sau
khi Cu v Cd b y ho n to n kh i dung dch thì khối lợng thanh Magiê tng hay gim bao nhiêu gam?
A. Tng 3,4 gam B. Gim 3,44gam C. Tng 3,44 gam D. Kt qu khác
42: Cho m gam Zn vào 100 ml dung dịch chứa CuSO

4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sau khi phản ứng ho n to n. Thu đ ợc
dung dịch A chứa hai ion kim loại. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B. Nung B trong không khí
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C có khối lợng 0,64 gam. Giá trị m là:
A. 1,17 gam B. 0,65 gam C. 0,78 gam D. Kết quả khác
43 : Kh hon ton 8,8 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
cần 1,12 lớt CO ( ktc). Khi lng st thu c
l:
A. 2,8gam B. 3,36 gam C. 8,0gam D. Khụng xỏc nh c vỡ thiu d kin.
44: in phõn dung dch cha a mol Cu(NO
3
)
2
v b mol NaCl (vi in cc tr, cú mng ngn xp). dung dch
sau in phõn hoà tan đợc ZnO thỡ iu kin ca a v b l
A. b < a B. b > 2a C. b = 2a D. kết quả khác
45: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ ,sản phẩm cháy đợc hấp thụ hoàn toàn vào bìng I đụng
P
2
O
5

d và bình II đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình I tăng 0,36g ;bình II tăng 0,88
g . CTPT của axit là :
A.C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
46 :Hn hp X gm 2 axit no: A
1
v A
2

. t chỏy hon ton 0,3mol X thu c 11,2 lớt khớ CO
2
(ktc).
trung hũa 0,3 mol X cn 500ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc cu to ca 2 axit l:
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B.HCOOH v C
2
H
5
COOH
C. HCOOH v HOOC-COOH D.CH
3
COOH v HOOC-CH
2
-COOH
47: Một chất hữu cơ X có M
X
< 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu đợc 403,2 ml CO
2
(đktc) và 0,27 gam
H
2
O .X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là

:
A. HO-C
6
H
4
O
2
- COOH B. HO-C
3
H
4
- COOH C. HOOC- (CH
2
)
5
- COOH D. HO-C
5
H
8
O
2
- COOH
48. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trờng axit thu đợc những chất nào ?
A.Axit axetic và rợu vinyllic B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và rợu etylic D. Axetat và rợu vinyllic
49. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd
KOH 5M. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rợu no đơn chức
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na đợc 3,36(l) H
2
(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là:

A. 2 este B. 1 este và 1 rợu C. 1 este và 1axit D. 1 axit và 1 rợu
50. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M
và thu đợc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung
dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
B.

(H
2
N)
2
C
2
H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
6
(COOH)
2

D.

(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
Cô chúc các em làm bài tốt !
Sở GIáO DụC ĐàO TAO HảI DƯƠNG
TRờng tHPT phả lại
Đề thi thử đại học tháng 3 / 2008
Môn Hoá Học
Thời gian 90 phút Mã đề thi 121
1. Một dung dịch chứa các Ion sau: Na
+
, Mg
2+
; Ca
2+
; Ba
2+
; H
+
; Cl
-
. Muốn tách đợc nhiều cation ra khỏi

dung dịch mà không đa Ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với các chất nào trong các
chất sau đây:
A. dung dịch K
2
CO
3
đủ; B. dung dịch Na
2
SO
4
đủ;
C. dung dịch NaOH đủ; D.dung dịch Na
2
CO
3
đủ;
2. Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit bằng phơng pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO.
A. Fe, Cu, Al; B. Zn, Fe, Mg; C. Fe, Mn, Ni; D. Ni, Cu, Ca;
3. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na
2
O, BaCl
2
, NaHCO
3
, NH
4
Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào
H
2
O rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng đợc dung dịch X. Dung dịch X chứa chất gì?

A. NH
4
Cl và NaHCO
3
; B. NaOH; C. BaCl
2
; D. NaCl;
4. Khi cho Al vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2
. Khi phản ứng kết thúc cho
thêm dung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng khí B. Hỗn hợp khí B là:
A. H
2
, NO
2
; B. N
2
, N
2
O; C.H
2
, NH
3
; D. NO, NO
2
;

5. So sánh tính axit và tính khử : 1. HF; 2. HI; 3. HBr; 4. HCl;
A. 1<2<3<4; B.3<2<1<4; C.1<3<2<4; D. 1<4<3<2;
6. Điện phân các dung dịch sau với điện cực trơ màng ngăn xốp:
1. KCl; 2. CuSO
4
; 3. KNO
3
; 4. AgNO
3
; 5. Na
2
SO
4
; 6. ZnSO
4
; 7. NaCl; 8. H
2
SO
4
; 9. CaCl
2
. Sau
khi điện phân dung dịch nào có môi trờng axit.
A. 2, 3, 4, 5, 6; B. 2, 3, 4, 6, 8; C. 2, 4, 6, 8; D.1, 9, 8;
7. Hãy sắp xếp các cặp oxihóa - khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxy hóa của các ion kim loại:
1: Fe
2+
/Fe; 2: Pb
2+
/Pb; 3: 2H

+
/H
2
; 4: Ag
+
/Ag; 5: Na
+
/Na; 6: Fe
3+
/Fe
2+
; 7: Cu
2+
/ Cu;
A. 5<1<2<6<3<7<4; B. 4<6<7<3<2<1<5; C. 5<1<6<2<3<4<7; D. 5<1<2<3<7<6<4;
8. Cho các hợp chất :
1.C
6
H
5
NH
2
; 2. C
2
H
5
NH
2
; 3. (C
6

H
5
)
2
NH; 4. (C
2
H
5
)
2
NH; 5. NaOH; 6. NH
3
;
Sắp xếp các hợp chất trên theo thứ tự tính bazơ giảm dần.
A. 5.>4>2>6>1>3; B.5>4>2>1>3>6; C.6>4>3>5>1>2; D. 1>3>5>4>2>6;
9. Hoà tan m gam hỗn hợp Fevà Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lợng bằng dd HNO3 thu đợc dd X 0,448lit
NO duy nhất ở đktc và còn lại 0,65 m gam kim loại . Tính khối lợng muối trong dd X
A.5,4 g B.6,4 C .11,2 g D. Không xác định đợc
10: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên: 1. Sợi bông 2. Cao su Buna 3. Protit 4. Tinh bột
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4
11: t cháy mt ru X, ta c hn hp sn phm cháy trong ó n
co2

< n
H2O
. Kt lun n o sau ây úng.
A. (X) l ankanol B. (X) l anka iol C. (X) l r u 3 ln ru . D. (X) l r u no.
12: Mt ankanol X có 60% cacbon theo khi lng trong phân t. Nu cho 18 gam X tácc dng ht vi Na
th tích khí H2 thoát ra ( iu kin chun) l :
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 3,36 lit D. 4,46 lit

13:Có bao nhiêu ng phân ca C
5
H
12
O khi oxihoá cho sn phm tham gia phn ng tráng gng ?
A.3 B.2 C.4 D.5
14:Tách nứơc hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai rợu đựơc hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn
X thì thu đợc 1,76(g)CO
2
. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lợng(CO
2
+ H
2
O) là:
A. 2,94g B. 2,48g C. 1,76g D. 2,76g
15: Đun 57,5 (g) rợu Etylic với H
2
SO
4
đậm đặc ở 170
0
C . Toàn lợng etilen thu đợc sau khi đã làm khô đợc
dẫn qua bình đựng dung dịch Brôm (trong CCl
4
) thấy khối lợng bình tăng thêm 21(g) . Hiệu suất chung của
quá trình đề hiđrát hoá rợu etylic là :
A. 59% B. 60% C.55% D. 70%
1
16:Nhận xét nào dới đây không đúng ?
A. Phenol là axit , còn anilin là bazơ .

B . Dung dịch phenol làm quỳ tím hoá đỏ , còn dung dịch Anilin làm quỳtím hoá xanh .
C. Phenol và Anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dung dịch brom .
D. Phenol và Anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi tham gia phản
ứng cộng với hiđro.
17:

Hp cht hu c X khi un nh vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
( d) thu c sn phm Y, Y tác dng
vi dung dch HCl hoc dung dch NaOH u cho 2 khí vô c A, B, X l :
A. HCHO B. HCOOH
C. HCOONH
4
D. C A, B, C u úng.
18 Cho 0,1 mol anehit X tác dng vi lng d AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3, un nóng thu
c 43,2 gam Ag. Hiro hoá X thu c Y, bit 0,1 mol Y phn ng va vi 4,6 gam Na. Công thc
cu to thu gn ca X l
A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. OHC-CHO.
19: Chia 12,6gam một andehit mạch hở là 3 phần bằng nhau:
+ Để khử hoá hoàn toàn phần 1 phải dùng 3,36 lít H
2
(đktc).
+ Cho phần 2 phản ứng với brom d thấy có 8 g brôm phản ứng.
+ Đem phần 3 phản ứng với lợng d dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu đợc x gam bạc. Giá trị x là

A. 10,08 gam B. 21,6 gam C. 28,16 gam D. 9,64 gam
20 : Cho quì tím vào dung dịch axit Glutamic, quỳ tím có đổi màu không? nếu có thì đổi thành màu gì?
A. Đổi sang màu hồng B. Đổi sang màu xanh.
C. Không đổi màu D. Bị mất màu
21 : Axit fomic có th tác dng vi tt c các cht trong dãy sau
A. Mg,Ag,CH
3
OH/H
2
SO
4
c,nóng. B. Mg,Cu,dung dch NH
3
,NaHCO
3
C. Mg,dung dch NH
3
,dung dch NaCl D. Mg,dung dch NH
3,
NaHCO
3
22: Có 5 lọ mất nhãn chứa 5 dung dịch :axit fomic , axit axetic , axit acrylic , ancol etylic và etanal . Bằng
cách nào sau đây có thể nhận biết đợc 5 đung dịch trên theo thứ tự ?
A. Dùng quỳ tím , dùng Na , dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
B. Dùng quỳ tím , dùng nớc brom , dùng dd AgNO
3
/ NH

3
, dùng Na
C. Dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng nớc brom , dùng Na
D. Dùng quỳ tím , dùng dd AgNO
3
/ NH
3
, dùng Na
23. Cho các dd sau đây lần lợt tác dụng với nhau từng đôI một
NH
3
, NH
4
Cl, NaOH, C
6
H
5
NH
3
Cl, (CH
3
)
2
NH. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
24. Hai gluxit ( cacbohiđrat) nào là đồng phân của nhau?

A. Glucozo và mantozo B. Xenlulozo và glucozo
C. Glucozo và fructozo D. mantozo và fructozo
25. Có hai dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa2 loại cation và hai loại anion với số mol đã cho trong
số các ion sau K
+
(0,15 mol), Mg
2+
(0,1 mol), NH
4
+
(0,25 mol) , H
+
(0,2 mol), Cl
-
(0,1 mol) , SO
4
2-
(0,075
mol), NO
3
-
(0,25 mol) , CO
3
2-
(0,15 mol). Xác định thành phần của mỗi dung dịch
A. X: H
+
, Mg
2+


, Cl
-

, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, NO
3
-
, CO
3
2 -
B. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, CO
3
2-
và Y : NH
4
+

, K
+
, Cl
-

, SO
4
2-

C. X: H
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y : NH
4
+
, K
+
, Cl
-

, CO
3
2 -


D. X: K
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
và Y: H
+
, K
+
, Cl
-

, CO
3
2 -

26. Nhóm mà tất cả các chất tác dụng đợc với dd HCl là:
A. anilin và natriaxetat B. Phenol và glixin
C. phenol và anilin D. axit picric và glixin
2
27. CTĐG nhất của 1 axit hữu cơ X là (CHO)n. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu đợc dới 6 mol CO2 số
đồng phân axit ( kể cả đồng phân cis- trans ) của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28. Dung dịch HCl có thể tác dụng đợc với mấy chất trong số các chất sau:

NaHCO
3
, SiO
2
, NaClO, NaHSO
4
, AgCl, Sn, Fe
3
O
4
, S, C
6
H
5
ONa, (CH
3
)NH, CaC
2
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
29. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một : NaHSO
4
, NaHCO
3
, CuCl
2
, NaOH. Số phản ứng
xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
30. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với Na có CTPT là: C
3
H

6
O
2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
31. CTPT của chất X là C
4
H
6
O
2
kết luận nào sau đây không đúng?
A. X có thể là axit không no, mạch hở, đơn chức. B. Trong phân tử X có thể có 2 liên kết


C. X có thể là 1 este không no, mạch hở D. Một mol X có thể tác dụng với 2 mol NaOH
32. Chọn thuốc thử tốt nhất để phát hiện nhanh chóng không khí bị nhiễm H
2
S
A. dd FeCl
2
B. Dd nớc vôi trong C. dd H
2
SO
4
D. giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2
33. Chất X có thể tác dụng với Al, Fe, H
2

SO
3
, Ca(OH)
2
, H
2
S, FeCl
2
, KBr. X là chất nào?
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. Dd NaOH C. dd FeCl
3
D. nớc clo
34. Ngi ta thc hin cỏc quỏ trỡnh sau:
a) in phõn KOH núng chy, b) in phõn dung dch KCl cú mng ngn
c) in phõn KCl núng chy, d) Cho KOH tỏc dng vi dung dch CuSO
4
Cỏc quỏ trỡnh m ion K
+
b kh thnh K l:
A. a, c B. a, b C. c, d D. a, b, d
35. in phõn núng chy hon ton 29,8g mui clorua ca kim loi hoỏ tr I thu c 4,48 lit khớ ant (ktc). Kim loi
ú l: A. Na B. Li C. Cs D. K
36: Cho 2,73 gam mt kim loi kim X tan hon ton vo nc thu c mt dung dch ln hn khi lng
nc ban u l 2,66 gam. Kim loi M ó dựng l:
A. Na B. K C. Cs D. Rb
37. Trong các câu sau , câu nào đúng ?

A.Khi tạo ra liên kết cộng hóa trị,mật độ e tự do trong hợp kim giảm
B.Tính dẫn nhiệt ,dẫn điện của hợp kim tốt hơn các kim loại tạo ra chúng
C.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thờng cao hơn kim loaị ban đầu
D.Hợp kim thờng có độ cứng kém các kim loại tạo ra chúng
38. Cho 2,76 gamm chất hữu cơ Y(chứa C,H,O) có CTPT trùng với CTĐGN . Cho Y tác dụng với lựng vừa
đủ ddNaOH sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có nớc và chất rắn còn lại chứa hai muối natri có khối l-
ợng 4,44 gam. Nung hai muối này trong oxi d, phản ứng hoàn toàn thu đợc 3,18 gam Na
2
CO
3
, 2,464 lit
CO
2
(đktc) và 0,9 gam H
2
O. Cho biết CTCT có thể có của Y
A.C
6
H
5
COOH B.HO-C
6
H
4
-COOH C. HO-C
6
H
4
-OH D.tất cả đều sai
39 : Tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây tác dụng đợc với dung dịch muối sắt (III) ?

A. Al ,Fe ,Ni ,Ag B . Al ,Fe ,Ni . Cu ,Ag
C . Al ,Fe ,Sn , Cu D. Mg ,Fe ,Ni ,Ag , Cu
40: Cho cỏc cp kim loi nguyờn cht tip xỳc trc tip vi nhau: Fe v Pb; Fe v Zn; Fe v Sn; Fe v Ni; Fe
va Cu. Khi nhỳng cỏc cp kim loi trờn vo dung dch axit, s cp kim loi trong ú Fe b phỏ hu trc l
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
41. Nhúng thanh kim loi Magiê v o m t dung dch cha hn hp 3,2g CuSO
4
v 6,24g CdSO
4
. Hi sau
khi Cu v Cd b y ho n to n kh i dung dch thì khối lợng thanh Magiê tng hay gim bao nhiêu gam?
A. Tng 3,4 gam B. Gim 3,44gam C. Tng 3,44 gam D. Kt qu khác
42: Cho m gam Zn vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,1M và FeSO
4
0,1M. Sau khi phản ứng ho n to n. Thu đ ợc
dung dịch A chứa hai ion kim loại. Thêm dung dịch NaOH d vào dung dịch A đợc kết tủa B. Nung B trong không khí
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn C có khối lợng 0,64 gam. Giá trị m là:
3
A. 1,17 gam B. 0,65 gam C. 0,78 gam D. Kết quả khác
43 : Kh hon ton 8,8 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
cần 1,12 lớt CO ( ktc). Khi lng st thu c

l: A. 2,8gam B. 3,36 gam C. 8,0gam D. Khụng xỏc nh c vỡ thiu d kin.
44: in phõn dung dch cha a mol Cu(NO
3
)
2
v b mol NaCl (vi in cc tr, cú mng ngn xp). dung dch
sau in phõn hoà tan đợc ZnO thỡ iu kin ca a v b l
A. b < a B. b > 2a C. b = 2a D. kết quả khác
45: Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một axit hữu cơ ,sản phẩm cháy đợc hấp thụ hoàn toàn vào bìng I đụng
P
2
O
5
d và bình II đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình I tăng 0,36g ;bình II tăng 0,88
g . CTPT của axit là :
A.C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
3
H

6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
46 :Hn hp X gm 2 axit no: A
1
v A
2
. t chỏy hon ton 0,3mol X thu c 11,2 lớt khớ CO
2
(ktc).
trung hũa 0,3 mol X cn 500ml dung dch NaOH 1M. Cụng thc cu to ca 2 axit l:
A. CH
3
COOH v C
2
H
5
COOH B.HCOOH v C
2
H
5
COOH
C. HCOOH v HOOC-COOH D.CH
3

COOH v HOOC-CH
2
-COOH
47: Một chất hữu cơ X có M
X
< 170 đ.v.C. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 g X thu đợc 403,2 ml CO
2
(đktc) và 0,27 gam
H
2
O .X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với Na đều sinh ra số mol chất khí bằng số mol X đã dùng .CTCT của X là
:
A. HO-C
6
H
4
O
2
- COOH B. HO-C
3
H
4
- COOH C. HOOC- (CH
2
)
5
- COOH D. HO-C
5

H
8
O
2
- COOH
48. Khi thuỷ phân vinyl axetat trong môi trờng axit thu đợc những chất nào ?
A.Axit axetic và rợu vinyllic B. Axit axetic và anđehit axetic
C. Axit axetic và rợu etylic D. Axetat và rợu vinyllic
49. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd
KOH 5M. Sau phản ứng thu đợc hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu cơ no đơn chức và một rợu no đơn chức
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na đợc 3,36(l) H
2
(đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong hỗn hợp X là:
A. 2 este B. 1 este và 1 rợu C. 1 este và 1axit D. 1 axit và 1 rợu
50. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M
và thu đợc 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dung
dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
B.

(H
2
N)

2
C
2
H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
6
(COOH)
2
D.

(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH
Cô chúc các em làm bài tốt !
Sở GIáO DụC ĐàO TAO HảI DƯƠNG
TRờng tHPT phả lại
Đề thi thử đại học tháng 3 / 2008
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×