CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
1 + ln x
dx = ?
Câu 1: Tìm ∫
x
1
2
1 + ln 2 x + C
A.
B. ( 1 + ln x ) + C
2
4
3
2
Câu 2: Tìm ∫ ( x + x + x + x + 1) dx = ?
(
NGUYÊN HÀM
)
x5 x 4 x3 x 2
+ + + + x+C
5 4 3 2
D. 4 x 3 + 3x 2 + 2 x + 1
x5 + x 4 + x3 + x 2 + x + C
cos x
Câu 3: Tìm ∫ e .sin xdx = ?
A.
A. −esin x + C
B. −ecos x + C
C.
1
2
( 1 + ln x ) + C
2
B.
x5 x 4 x3 x 2
+ + + + x C.
5 4 3 2
C. esin x + C
D.
1
+ ln 2 x + C
2
D. ecos x + C
x3 + 2 x 2 + 3x + 4
÷dx = ?
x2
Câu 4: Tìm ∫
1 2
4
3 2
x + 2 x + 3ln x − + C
B. 1 − 2 + + C
C.
2
x
x
x
1 2
1
1 2
4
x + 2 x + 3ln x − + C D.
x + 2 x + 3ln x + + C
2
4x
2
x
1 1 1 1 1
Câu 5: Tìm ∫ + 2 + 3 + 4 + 5 ÷dx = ?
x
x
x
x x
1
1
1
1
1
1
1
1
A. ln x + + 2 + 3 + 4 + C
B. ln x − − 2 − 3 − 4 + C
x 2 x 3x 4 x
x 2 x 3x 4 x
1
1
1
1
1
1
1
1
C. 1 + + 2 + 3 + 4 + C
D. 1 − − 2 − 3 − 4 + C
2 x 3x 4 x 5x
x 2 x 3x 4 x
4
1
Câu 6: Tìm ∫ 2 + 2 ÷dx = ?
cos
2
x
sin
3
x
1
1
1
A. 2 tan 2 x + cot 3x + C B. 4 tan 2 x − cot 3 x + C C. 2 tan 2 x − cot 3 x + C D.
3
3
3
8 tan 2 x − 3cot 3 x + C
1
dx = ?
Câu 7: Tìm ∫ 2
3x + 2 x − 5
1 3x − 5
1
x −1
1 3x + 5
1
x −1
+C
+C
+C
+C
A. ln
B. ln
C. ln
D. ln
8
x +1
8 3x + 5
8
x −1
8 3x − 5
A.
Câu 8: Tìm
∫ ( 7 x − 4)
dx = ?
( 7 x − 4)
6
7 x − 4)
C. 1 . (
+C
D.
C. 0
D. 1
6
1
6
.( 7 x − 4) + C
7
6
7
6
π
Câu 9: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin ( π − x ) và F ( π ) = 1 . Tìm F ÷.
2
A.
6
6
.( 7 x − 4) + C
7
5
A. 3
B.
B. 2
+C
Câu 10: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos
x
và F ( π ) = 0 . Tìm F(x).
2
1
x
1
x 1
B. F ( x ) = sin +
2
2
2 2
x
Câu 11: Tìm ∫ ( x + 1) e dx = ?
x
2
A. F ( x ) = 2sin + 2
x
x
A. ( x + 1) e − xe + C
Câu 12: Tìm
x
x
B. ( x + 1) e − e + C
∫ ( sin 5 x + cos 2 x ) dx = ?
1
5
1
2
A. − cos 5 x + sin 2 x + C
1
1
− cos 5 x − sin 2 x + C
5
2
D.
x
2
D. F ( x ) = sin −
x2
x
C. + x ÷e + C
2
D.
B.
1
2
( x + 1) e x + e x + C
1
1
cos 5 x − sin 2 x + C C.
5
2
1
1
cos 5 x + sin 2 x + C
5
2
Câu 13: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
A. F ( x ) = x + 1 + 1
1
2
C. F ( x ) = 2sin − 2
B. F ( x ) = x + 1 − 1
1
và F ( 3) = 3 . Tìm F(x).
x +1
C. F ( x ) = 2 x + 1 − 1
f ( x) =
D. F ( x ) = 2 x + 1 + 1
1
π
π và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ÷ .
cos 3 x + ÷
4
4
3
5
A.
B. 3
C. 5
D.
5
3
4
Câu 15: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ( 2 ) .
1+ 2x
A. 2 ln 5 + 4
B. 5 ( 1 + ln 2 )
C. 2 ( 1 + ln 5 )
D. 4 ln 5 + 2
Câu 14: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
2
2
Câu 16: Tìm ∫ x ( x + 1) dx = ?
A. x3 + x + C
B.
1 4 1 2
x + x +C
4
2
C. 2x + C
Câu 17: Tìm ∫ x.sin 3 xdx = ?
1
1
3
9
1
1
C. − x.cos 3 x + sin 3 x + C
3
3
1 + ln x
Câu 18: Tìm ∫ 2 dx = ?
x
1
1
A. ( 2 + ln x ) + C
B. − ( 2 + ln x ) + C
x
x
A. − x.cos 3 x + sin 3x + C
Câu 19: Tìm
∫(
D.
1 21 3
x x + x ÷+ C
2 3
1
3
1
9
1
1
D. x.cos 3x + sin 3 x + C
3
9
B. − x.sin 3 x + sin 3x + C
C.
)
1
( 1 + ln x ) + C
x
D. −
1
( 1 + ln x ) + C
x
x + x 3 + 3 x + 3 x 4 dx = ?
2 3 2 5 33 4 33 7
x +
x +
x +
x +C
3
5
4
7
1
3
1
4
+
x+
+ 3 x +C
C.
2 x 2
3 3 x2 3
2 3 2 5 33 4 33 7
x +
x +
x +
x
3
5
4
7
3 3 5 5 43 4 73 7
x +
x +
x +
x +C
D.
2
2
3
3
2
Câu 20: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 1 + x ) và F ( 2 ) = 10 . Tìm F ( −1) .
A.
A. 0
B. 2
B.
C. -1
D. 1
2
x
∫ cos
Câu 21: Tìm
2
x
dx = ?
A. x cot x + ln cos x + C
∫( e
Câu 22: Tìm
−x
B. x tan x + ln sin x + C
+ e3 x + 2 + 5 x + 4 2− 7 x ) dx = ?
1
5 x 1 4 2− 7 x
− .
+C
3
ln 5 4 ln 7
1
5 x 1 4 2− 7 x
− .
+C
C. −e− x + e3 x + 2 +
3
ln 5 7 ln 4
1
dx = ?
2
Câu 23: Tìm ∫
( 5 − 3x )
1 1
.
+C
3 5 − 3x
B. −e − x + e3 x + 2 +
1 1
+C
5 5 − 3x
x
1 2
x tan x + C
2
1
5 x 1 4 2− 7 x
− .
+C
3
ln 5 2 ln 4
1
5 x 1 42 − 7 x
+ .
+C
D. −e− x + e3 x + 2 +
3
ln 5 7 ln 4
A. −e − x + e3 x + 2 +
A.
C. x tan x + ln cos x + C D.
1 1
.
+C
5 5 − 3x
1 1
+C
3 5 − 3x
B. − .
C.
D. − .
B. 1 − ln 1 + x + C
C. 1 + ln 1 + x + C
∫ 1 + x dx = ?
Câu 24: Tìm
A. x + ln 1 + x + C
D. x − ln 1 + x + C
2 x −1
Câu 25: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e
và F ÷ = 1 . Tìm F(x).
2
1
1
1
2 x −1
A. F ( x ) = e + ÷ B. F ( x ) =
2
2
1 2 x −1
( e + e)
2
C. F ( x ) =
1 2 x −1
( e + 1)
2
x
dx = ?
Câu 26: Tìm ∫
1 + x2
x2
+C
2
2
A.
1 3
B. ln ( 1 + x ) + C
C. 2 ln ( 1 + x ) + C
x+ x
3
1
1
3
5 1
+
+
Câu 27: Tìm ∫ + +
÷dx = ?
x 4 x 3x − 8 1 − 2 x 6 − x
1
1
1
A. 5ln x + ln 4 x + ln 3 x + 8 − ln 1 − 2 x − ln 6 − x + C
4
3
2
1
1
1
B. 5ln x + ln x + ln 3 x + 8 − ln 1 − 2 x − 3ln 6 − x + C
4
3
2
1
1
1
1
C. 5 ln x + ln 4 x + ln 3 x + 8 − ln 1 − 2 x − ln 6 − x + C
4
3
2
2
1
1
1
D. ln 5 x + ln 4 x + ln 3 x + 8 + ln 1 − 2 x + 3ln 6 − x + C
4
3
2
2
Câu 28: Tìm ∫ sin x.cos xdx = ?
A.
1 3
sin x
3
1
3
B. − sin 3 x + C
C.
1
co s3 x + C
3
1
2
D. F ( x ) = e2 x −1 + 1
D.
1
ln ( 1 + x 2 ) + C
2
D.
1 3
sin x + C
3
TÍCH PHÂN
1
Câu 1: Biết
∫ x.e
−x
dx = a.eb . Tính S = a + b .
−1
3
A. S = −2
B. S = −3
C. S = 3
D. S = 2
2
Câu 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [-1;2], f(-1) = -2 và f(2) = 1. Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
−1
A. -3
B. 3
π
2
Câu 3: Biết
C. -1
D. 1
C. S = 0
D. S = 2
cos x
dx = a 2 + b . Tính S = a + b .
2
x
∫ sin
π
4
A. S = 1
B. S = −2
π
2
Câu 4: Tính: L = ( 1 − cos x ) n sin xdx
∫
0
A. L =
1
n −1
B. L =
1
2n
C. L =
π
1+ n
D. L =
1
1+ n
3
Câu 5: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = -7 . Tính I = ∫ f ' ( x ) dx .
0
A. 3
B. -9
3
Câu 6: Biết
∫x
2
A. S = 1
2
C. -5
D. 9
1
dx = a ln 2 + b ln 3 . Tính S = a + b .
−x
B. S = 0
C. S = 2
D. S = −2
π
6
Câu 7: Tính: I = tanxdx
∫
0
A. ln
3
2
B. − ln
3
.
2
C. ln
2 3
3
D. ln
3
2
a
Câu 8: Cho hàm số f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên ¡ . Khi đó
∫ f ( x ) dx ( a > 0 )
bằng:
−a
A. 1
B. a
5
Câu 9: Biết
∫x
1
A. S = 0
D. 2a
1
dx = a ln 3 + b ln 5 . Tính S = a 2 + ab + 3b 2 .
3x + 1
B. S = 2
C. S = 5
1
Câu 10: Tính: I = ∫
0
1 3
A. I = ln
2 2
C. 0
D. S = 4
dx
x + 4x + 3
2
B. I = ln
3
2
1 3
C. I = − ln
2 2
1 3
D. I = ln
3 2
2
Câu 11: Cho hàm số f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ . Biết
∫ f ( x ) dx = 10
. Khi đó
−2
4
0
∫ f ( x ) dx = ?
−2
A. 10
B. 20
C. 15
Câu 12: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn
4
9
0
7
D. 5
9
7
0
4
∫ f ( x ) dx = 8, ∫ f ( x ) dx = 3 . Khi đó giá
trị của P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx là:
A. P = 5
B. P = 9
2
3x
Câu 13: Biết ∫ e dx =
0
C. P = 11
e −1
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
b
A. a = b
B. a < b
3
Câu 14: Biết
∫
0
D. P = 20
a
C. a + b = 10
D. a = 2b
C. 4
D. 36
C. K = 2ln2
D. K = 2ln 2 +
C. a = e
D. a = ln 5
C. I = π
D. I =
1
f ( x ) dx = 12 . Tính I = ∫ f ( 3 x ) dx .
0
A. 3
B. 6
2
Câu 15: Tính: K = ∫ (2 x − 1)ln xdx
1
A. K =
1
2
B. K = 2ln 2 −
a
Câu 16: Biết
∫
0
B. a = ln 2
2 3
Câu 17: . Tính: I =
∫
2
dx
x x2 − 3
π
6
B. I =
2
Câu 18: Biết
1
2
x +1
dx = e . Giá trị của a là ?
x
A. a = e2
A. I = −
1
2
dx
a
∫ x + 3 = ln b , (với
1
π
3
π
6
a
là phân số tối giản). Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
b
sau?
A. 3a − b < 12
2
Câu 19: Biết
∫
1
A. 12
B. a 2 − b 2 = 9
C. a − b > 2
D. a + 2b = 13
C. 2
D. 16
4
x
f ( x ) dx = 8 . Tính I = ∫ f ÷dx .
2
2
B. 4
a
Câu 20: Nếu đặt x = a tan t thì tích phân
∫
0
(a
1
2
+x
)
2 2
dx , ( a > 0 ) trở thành tích phân nào dưới đây?
5
A.
1
2a 3
π
4
∫ ( 1 + cos t ) dt
B.
0
1
2a 3
π
4
∫ ( 1 + cos 2t ) dt
C.
0
1
2a 3
π
4
∫ ( 1 − cos 2t ) dt
0
π
4
D. 13 ∫ ( 1 + cos 2t ) dt
a
0
π
Câu 21: Tính: L = ∫ x sin xdx
0
A. L = −π
B. L = π
C. L = 0
2
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn y ' = y.x , f ( −1) = 1 . Tính f(2) .
2
A. f ( 2 ) = e
B. f ( 2 ) = 4
C. f ( 2 ) = 20
D. L = −2
3
D. f ( 2 ) = e
b
Câu 23: Biết
∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F ( b ) .
a
A. F ( b ) = 13
B. F ( b ) = 16
C. F ( b ) = 10
a
Câu 24: Nếu đặt x = a sin t thì tích phân
∫
0
A.
π
2
B.
∫ dt
0
π
2
1
a2 − x2
D. F ( b ) = 7
dx , ( a > 0 ) trở thành tích phân nào dưới đây?
1
∫ a dt
0
C.
π
2
a
∫ t dt
D.
0
π
4
∫ dt
0
ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC
Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 1:
x
y = sin , y = 0, x = 0, x = π quay xung quanh trục Ox.
2
A. V =
π
2
B. V =
4π
3
C. V =
π2
2
D. V =
π2
3
Câu 2: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 .
A. S = 4
B. S = 8
C. S = 6
D. S = 2
x
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = e , tiếp tuyến với đường này
tại điểm có hoành độ bằng 1 và trục Oy .
e
3
e
2
2
Câu 4: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x − 1, y = 0, x = −2, x = 3 .
12
28
20
30
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
3
3
3
3
2
Câu 5: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x , tiếp tuyến với đường này
A. S = + 1
e
2
B. S = + 1
C. S = e − 1
D. S = − 1
tại điểm có hoành độ bằng 1 và đường thẳng x = 2 .
A. S =
1
3
B. S =
1
2
C. S =
2
3
D. S =
3
2
Câu 6: Coi hàm số y = f(x) có đạo hàm y’ = 0, với mọi x và có đồ thị (C) qua điểm A(1 ; 2)
Diện tích S giới hạn bởi (C), 2 trục toạ độ và đường thẳng x = 3 bằng bao nhiêu?
6
A. S = 6
B. S = 5
C. S = 3
D. S = 4
Câu 7: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2 − x 2 , y = 1
quay xung quanh trục Ox.
A. V =
16π
15
B. V =
56
15
4
3
C. V = π
D. V =
56
π
15
Câu 8: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=
1
15
+ 1, y = 0, x = 1, x = k ( k > 1) quay xung quanh trục Ox. Tìm k để V = π + ln16 ÷ .
x
4
A. k = e 2
B. k = 2e
C. k = 4
D. k = 8
Câu 9: Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e
quay xung quanh trục Ox.
A. V = e − 2
B. V = e
C. V = ( e − 1) π
D. V = ( e − 2 ) π
Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 1 − x 2 , tiếp tuyến với đường
này tại điểm có hoành độ bằng 2 và trục Oy .
A. S =
31
2
B. S =
43
3
C. S =
44
3
D. S =
29
2
x2 y2
+
= 1 và S2 là diện tích của hình
9
1
Câu 11: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip
thoi có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2.
S
π
S
2
S
3
S
π
1
1
1
1
A. S = 3
B. S = π
C. S = π
D. S = 2
2
2
2
2
Câu 12: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
y = e x , y = k ( k > 1) , x = 0 quay xung quanh trục Ox. Tìm k để V = π ln16 − ÷.
2
A. k = 4
B. k = e 2
C. k = e
D. k = 2
2
Câu 13: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y = 1 + 3 x , y = 0, x = −1, x = 2 .Đường
thẳng x = k (-1 < k < 2) chia (H) thành hai phần có diện tích S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k để
S 2 = 2 S1 .
2
3
2x
Câu 14: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e , y = 0, x = 0, x = k ( k > 0 ) .
A. k =
1
2
B. k = 0
C. k = 1
D. k =
Tìm k để S = 4.
A. k = 3
B. k = ln 3
C. k = ln 4
D. k = 4
Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e 2 .
A. S = e 2 − 1
B. S = e + 1
C. S = 1
D. S = e 2 + 1
------ HẾT -----7