Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giải bài tập nguyên lý kế toán của đại học kinh tế TP.HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147 KB, 10 trang )

Bài 1 : Tại 1 doanh nghiệp sản xuất vào ngày 31/01/2005 có các tài liệu :
Đơn vị tính : triệu đồng

Tài sản
1. Máy móc thiết bị
2. Phụ tùng thay thế
3. Nguyên vật liệu chính
4. Phải thu của khách hàng
5. Tiền mặt
6.Nhiên liệu
7.Tạm ứng
8. Cầm cố,ky quỹ, ký cược ngắn
hạn
9. Sản phẩm dở dang

600
1
38
3
2
1
0,5
1,5
3

10. Các loại chứng khoán
11. Kho tàng
12. Vật liệu phụ
13. Thành phẩm
14. Phương tiện vận tải
15. Bằng phát minh sáng chế


16. Nhà xưởng
17. Các loại phải thu khác
18. Hồ chứa nước
19. Quyền sử dụng đất
20. Các loại công cụ, dụng cụ
21. Xây dựng cơ bản dở dang
22. Hàng đang gửi bán
23. Tiền gửi ngân hàng
24. Hàng mua đi đường

8
150
5
14
120
80
300
3
50
230
20
8
12
140
10

TỔNG CỘNG :

1800


Nguồn vốn
1. Vay dài hạn
2. Phải trả người bán
3. Quỹ đầu tư phát triển
4. Phải trả công nhân viên
5. Vay ngắn hạn
6. Nguồn vốn kinh doanh
7. Quỹ phúc lợi

188
6
4
1
45
1500
4

8. Phải nộp cho nhà nước
9. Các khoản phải trả khác
10. Nguồn vốn xây dựng cơ
bản
11. Quỹ khen thưởng
12. Lợi nhuận chưa phân phối
13. Quỹ dự phòng tài chính

2
3

TỔNG CỘNG :


1800

20
3
15
9


BÀI 2
TÀI SẢN
Nhà cửa
Xe tải
Nguyên vật liệu chính
Tiền mặt
Bằng phát minh sang chế
Nhiêu liệu
Công cụ dụng cụ
Tạm ứng
Sản phẩm dở dang
Hàng mua đang đi đường
Tiền đang chuyển
Phải thu khách hàng
Tiền gửi ngân hàng
Hàng gửi bán
Đầu tư tài chính n/hạn
Xây dựng cơ bản dở dang
Kho tàng
Máy móc thiết bị
Phải thu khác
Thành phẩm

Tài sản cố định khác

SỐ TIỀN

NGUỒN VỐN

Vay dài hạn
Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ đầu tư phát triển
Phải trả công nhân viên
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Phải trả cho người bán
Nguồn vốn KD
Lợi nhuận chưa pp
Thuế và các khoản phải nộp cho
nhà nước
150 Vay ngắn hạn
70
100
800
300
160
790
570
1.430
450
280
1.500
1.200
1.800

500
210
350
620
80
90
420

Tổng
11.870 Tổng
Ta có: Tổng TS= TỔng NGUỒn Vốn  11.870=x+9.990 ta có x=1.880

SỐ TIỀN
600
750
130
100
300
230
7.500
X=1.880
240
140

X+9.990


bài 3
đơn giá : triệu đồng
tài sản

1.tiền gửi ngân hàng
2.tiền mặt
3.nguyên vật liệu chính
4.hàng đang đi đường
5.phải thu của khách hàng
6.thành phẩm
7.tạm ứng
8.Máy dệt
9.xe du lịch
10.phụ tùng thay thế
11.vật liệu phụ
12.nhãn hiệu hàng hóa
13.bằng phát minh sáng chế
14.công cụ, dụng cụ
15.xây dựng cơ bản dở
dang
16.sản phẩm dở dang
17.máy nhuộm
18.tài sản cố định khác
19.nhiên liệu
20.phải thu khác
tổng cộng

nguồn vốn
540 1.quỹ khen thưởng phúc lợi
2.nguồn vốn đầu tư XD cơ
700 bản
482 3.vay ngắn hạn
148 4.quỹ đầu tư phát triển
5.thuế và các khoản phải

120 nộp
86 6.nguồn vốn kinh doanh
79 7.phải trả người bán
890 8.phải trả công nhân viên
200 9.phải trả khác
75 10.lợi nhuận chưa phân phối
60
600
430
150
430
580
1.300
2.500
140
230
9740 tổng cộng

Tổng tài sản
: 9740
Tổng nguồn vồn : 1932 + X +Y
Ta có
: 9740 = 1932 + X
+Y.
Theo đề ta lại có : X = 15Y
Gải hệ phương trình ta được X = 7320 , Y = 488.

160
560
492

240
180
X
200
60
40
Y


Bảng cân đối kế toán

Bài 4:
Tài sản
1. tiền mặt
2. tiền gửi ngân hàng

3. quyền sử dụng đất

Số tiền
25000
300000
150000
260000
154000

Đơn vị tính: 1000đ
Nguồn vốn
1. phải trả người bán

Số tiền

289000
600000

2. nguồn vốn kinh
doanh

4. nhà xưởng
5. máy móc, thiết bị
Tổng tài sản

889000

Tổng nguồn vốn

889000

Bài 5 : BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
Nguyên vật liệu
Tiền gửi ngân hàng
Dụng cụ quản lý
Tiền mặt
Thành phẩm
Khoản phải thu người mua
Nhà xưởng kho tàng
Giá trị sản phẩm dở dang
Máy móc thiết bị động lực
Máy móc thiết bị khác
Khoản ứng trước cho người bán
Nhiên liệu

Tạm ứng
Nhà văn phòng
Tổng tài sản

Số tiền
100.000
60.000
20.000
10.000
40.000
22.000
86.000
30.000
130.000
110.000
8.000
14.000
5.000
38.000
723.000

Đơn vị tính: 1.000
Nguồn vốn
Quỹ đầu tư phát triển
Vay ngắn hạn
Khoản phải trả người bán
Quỹ dự phòng tài chính
Vay dài hạn ngân hàng
Nguồn vốn xây dựng cơ bản
Thuế chưa nộp

Nguồn vốn kinh doanh
Các khoản phải trả cho CNV
Lợi nhuận chưa phân phối
Khoản ứng trước của người mua

Tổng nguồn vốn

Số tiền
70.000
35.000
15.000
17.000
108.000
47.000
29.000
319.000
18.000
15.000
50.000

723.000


BÀI 6: Lập bảng cân đối kế toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
Tài sản cố định
Nguyên vật liệu
Hàng hóa
Công cụ dụng cụ

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu ở người mua
Nhiên liệu
Phụ tùng thay thế
Phải thu khác
Tổng tài sản

Số tiền
45.000
5.000
30.000
1.000
2.000
14.000
5.000
500
500
2.000
100.000

Đơn vị tính: 1000đ

Nguồn vốn
Nguồn vốn kinh doanh
Quỹ đầu tư phát triển
Nguồn vốn đầu tư XD xơ
bản
Quỹ khen thưởng phúc lợi
Lợi nhuận chưa phân phối

Hao mòn tài sản cố định
Vay ngắn hạn ngân hàng
Phải trả người bán

Số tiền
50.000
15.000
6.000
4.000
10.000
5.000
9.000
6.000

Tỏng nguồn vốn

100.000

Bài 7:
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ
(Đơn vị tính:1000đ)
Tài sản
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Phải thu người mua
Nguyên liệu, vật liệu
Hàng hóa
Tài sản cố định
Tổng tài sản
Bài 8:


Số tiền
4.000
6.000
4.000
6.000
35.000
60.000
115.000

Nguồn vốn
Vay ngắn hạn
Phải trả người bán
Nguồn vốn kinh doanh
Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn

Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp:
Đơn vị tính: ngàn đồng.
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
1. TSCĐHH
540.000
1. Nguồn vốn kinh doanh
2. Tiền gửi ngân hàng
260.000
Tổng cộng
800.000
Tổng cộng


Số tiền
18.000
17.000
75.000
5.000
115.000

Số tiền
800.000
800.000


bài 9 :
Bảng cân đối kế toán :
Đơn vị : đồng.
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
1.TGNH “112”
220.000.000
1.NVDTXDCB
800.000.000
2.TSCDHH “221”
540.000.000
2.PTNB
5.000.000
3.NVL
25.000.000

4.TM
5.000.000
5.CC,DC
15.000.000
TỔNG CỘNG
805.000.000
TỔNG CỘNG
805.000.000
Bài 10: + Bảng cân đối kế toán vào ngày 31/12/20x2 cua Doanh Nghiệp :
( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản
Số tiền
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
500 Vay ngắn hạn
3,000
Nguyên vật liệu
4,500 Phải trả người bán
1,800
Công cụ, dụng cụ
1,500 Nguồn vốn kinh doanh
52,000
Phải thu khách hàng
1,000 Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
50,000 Quỷ đầu tư phát triển
2,500
Sản phẩm dở dang

2,000 Phải trả khác
500
Tiền gửi ngân hàng
8,000 Lợi nhuận chưa phân phối
2,500
Tạm ứng
500 Quỹ khen thưởng phúc lợi
1,500
Thành phẩm
3,000 Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000 Vay dài hạn
7,000
Tổng số tiền
72,000 Tổng số tiền
72,000
+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 1 tới 4:
( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản
Số tiền
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
1,600 Vay ngắn hạn
3,000
Nguyên vật liệu
7,000 Phải trả người bán
1,800
Công cụ, dụng cụ

1,500 Nguồn vốn kinh doanh
52,000
Phải thu khách hàng
200 Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
50,000 Quỷ đầu tư phát triển
2,500
Sản phẩm dở dang
2,000 Phải trả khác
500
Tiền gửi ngân hàng
4,300 Lợi nhuận chưa phân phối
2,500
Tạm ứng
1,400 Quỹ khen thưởng phúc lợi
1,500
Thành phẩm
3,000 Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000 Vay dài hạn
7,000
Tổng số tiền
72,000 Tổng số tiền
72,000


+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 5tới 8:
( đơn vị : ngàn đồng )

Tài sản
Số tiền
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
1,600 Vay ngắn hạn
5,300
Nguyên vật liệu
7,000 Phải trả người bán
0
Công cụ, dụng cụ
1,500 Nguồn vốn kinh doanh
53,000
Phải thu khách hàng
200 Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
50,000 Quỷ đầu tư phát triển
1,500
Sản phẩm dở dang
2,000 Phải trả khác
0
Tiền gửi ngân hàng
4,300 Lợi nhuận chưa phân phối
1,000
Tạm ứng
1,400 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3,000
Thành phẩm
3,000 Phải trả công nhân viên

200
Phải thu khác
1,000 Vay dài hạn
7,000
Tổng số tiền
72,000 Tổng số tiền
72,000
+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 9 tới 12:
( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản
Số tiền
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
2,600 Vay ngắn hạn
6,300
Nguyên vật liệu
7,000 Phải trả người bán
800
Công cụ, dụng cụ
2,300 Nguồn vốn kinh doanh
69,000
Phải thu khách hàng
200 Phải nộp cho nhà nước
1,000
Tài sản cố định
76,000 Quỷ đầu tư phát triển
1,500
Sản phẩm dở dang
2,000 Phải trả khác

0
Tiền gửi ngân hàng
4,300 Lợi nhuận chưa phân phối
1,000
Tạm ứng
1,400 Quỹ khen thưởng phúc lợi
3,000
Thành phẩm
3,000 Phải trả công nhân viên
200
Phải thu khác
1,000 Vay dài hạn
17,000
Tổng số tiền
99,800 Tổng số tiền
99,800
+ Bảng cân đối kế toán mới sau khi phát sinh nghiệp vụ 13 tới 16 :
( đơn vị : ngàn đồng )
Tài sản
Số tiền
Vốn
Số tiền
Tiền mặt
1,900 Vay ngắn hạn
6,300
Nguyên vật liệu
7,000 Phải trả người bán
800
Công cụ, dụng cụ
2,300 Nguồn vốn kinh doanh

69,000
Phải thu khách hàng
200 Phải nộp cho nhà nước
200
Tài sản cố định
76,000 Quỷ đầu tư phát triển
1,500
Sản phẩm dở dang
2,000 Phải trả khác
0
Tiền gửi ngân hàng
3,500 Lợi nhuận chưa phân phối
1,000
Tạm ứng
1,400 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2,500
Thành phẩm
3,000 Phải trả công nhân viên
0
Phải thu khác
1,000 Vay dài hạn
17,000
Tổng số tiền
98,300 Tổng số tiền
98,300


Câu 11 : Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 12/20x1

Đơn vị tính : Đồng
Chỉ tiêu
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.Các khoản giảm trừ
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4.Gía vốn hàng hóa
5.Lợi nhuận gọp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lí doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15.Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
16.Chi phí thuế thu nhập DN hoãn lại
17.Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18.Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Tháng 12/ 20x1
23.500.000
2.184.000
21.316.000
18.000.000
3.316.000
2.000.000
800.000
800.000

1.000.000
2.716.000
1.000.000
600.000
400.000
3.716.000
1.040.480
3.568.320

Bài 12:
Nợ

TK” Nguyên liệu, vật liệu”

DĐK : 10.000.000
(1) 20.000.000

15.000.000(3)

(2) 4.000.000

12.000.000(4)

(5) 8.000.000
SPP: 32.000.000
DCK: 9.000.000

6.000.000(6)
33.000.000





Bài 13 :
Đơn vị: đồng
TÀI KHOẢN TIỀN MẶT
Nợ
SD

TK 111
20.000.000
(1) 10.000.000
(4) 25.000.000
(6) 8.000.000

PS

43.000.000

SD

9.000.000



15.000.000 (2)
5.000.000 (3)
10.000.000 (5)
24.000.000 (7)
54.000.000


.
Bài 14:
Đơn vị tính: 1000đ
Nợ

TK 331


30.000
10.000 (1)
2.000 (2)

(3) 20.000
5.000 (4)
(6) 10.000
(7) 4.000
13.000
Bài 15: (đơn vị tính: nghìn đồng)
Định khoản:
1.khách hàng trả nợ 10.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 112 “tiền gửi ngân hàng” :
10.000
Có TK 131 “phải thu khách hàng”:
10.000
2.Nhập kho vật liệu 8.000 được trả bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 “nguyên liệu, vật liệu” : 8.000
Có TK 111 “tiền mặt” :
8.000
3.Được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 12.000.

Nợ TK 211 “ TSCĐHH” :
12.000


Có TK 411 “ nguồn vốn KD”:

12.000

4. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên mua hàng 5.000.
Nợ TK 141 “ tạm ứng”: 5.000
Có TK 111 “tiền mặt”:
5.000
5. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 20.000 chưa trả tiền người bán.
Nợ TK 156 “hàng hóa”:
20.000
Có TK 331 “phải trả người bán”:
20.000
6.Vay ngắn hạn 20.000 để trả nợ người bán.
Nợ TK 331 “phải trả người bán”: 20.000
Có TK 311 “vay ngắn hạn”:
20.000
7.Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 5.000
Nợ TK 111 “tiền mặt”:
5.000
Có TK 131 “ phải thu của KH”:
5.000
8.Chi tiền mặt 1.000 để trả khoản phải trả khác.
Nợ TK 338 “phải trả khác”: 1.000
Có TK 111 “tiền mặt”:
1.000

9.Đem tiền mặt gửi vào ngân hàng 10.000
Nợ TK 112 “ tiền gửi ngân hàng”: 10.000
Có TK 111 “tiền mặt”:
10.000
10. Chi tiền mặt trả lương công nhân viên 18.000
Nợ TK 3341 “ phải trả lương CNV”: 18.000
Có TK 111 “tiền mặt”:
18.000
11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho trị giá 2.000 trả bằng tiền mặt.
Nợ TK 153 “ công cụ, dụng cụ”: 2.000
Có TK 111 “ tiền mặt”:
2.000
12. Rút tiền ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000
Nợ TK 111 “tiền mặt”: 5.000
Có TK 112 “TGNH”:
5.000
Bài 16: đơn vị tính: đồng.
Định khoản:
1. Nhập kho 200.000 nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán.
Nợ TK 152 “nguyên vật liệu” :
200.000
Có TK 331 “ phải trả người bán” :
200.000
2. Nhập kho 100.000 công cụ, dụng cụ trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 153 “công cụ, dụng cụ”: 100.000
Có TK 112 “ TGNH”:
100.000
3. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 50.000.
Nợ TK 141 “tạm ứng”:
50.000

Có TK 111 “tiền mặt”:
50.000
4.Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 150.000
Nợ TK 331 “ phải trả người bán”: 150.000
Có TK 311 “vay ngắn hạn”:
150.000
5.Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 100.000.
Nợ TK 131 “ phải thu khách hàng”: 100.000



×