TPhần hai:
sinh học tế bào
a.thành phần cấu tạo hóa học của tế bào
Câu1. Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố
khác để tạo rất nhiều chất hữu cơ khác nhau?
a) Hiđrô
b) Ôxi
c) Cacbon
d) Nitơ
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì?
a) Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ
b) Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho
c) Cacbon, hiđrô. ôxi, canxi
d) Cacbon, ôxi, phôtpho, canxi
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tại sao các nguyên tố C, H, O, đợc coi là các
nguyên tố sinh học cơ bản?
a) Cấu tạo và chiém tỉ lệ thích hợp trong cơ thể
b) Có tính chất lí hóa phù hợp với cơ thể sống
c) Có thể kết hợp với nhau và các nguyên tố khác nhau tạo nên nhiều loại phân tử hữu
cơ
d) Cả a, b đều đúng
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì?
a) Tham gia vào các hoạt động sống
b) Cấu tạp nên các chất hữu cơ của tế bào
c) Truyền đạt thông tin đoạn thẳng
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 5. Chọn từ trong các từ: có trong cơ thể, có trong tự nhiên điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Các nguyên tố cấu tạo nên tế bào và cơ thể là các nguyên tố .... Trong khoảng 25
nguyên tố phổ biến trong cơ thể thì 4 nguyên tố C, O, H và N là các nguyên tố xây
dựng nên các chất hữu cơ chủ yếu, chiếm đến 96% khối lợng cơ thể.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến
trong cơ thể sống?
a) C, H, O, N, Ca, P
b) C, H, O, K, P, S
c) O, N, C, Cl, Mg, S
d) C, H, O, Ca, K, P
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng nhất:Đặc điểm của các nguyên tố vi lợng là gì?
a) Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
b) Tham gia vào thành phần các enzim
c) Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
d) Cả a, c đều đúng
Câu 8. Sắp xếp vai trò của các nhóm nguyên tố vào từng nhóm sao cho phù hợp:
STT Tên nhóm nguyên tố Trả lời Vai trò
1
2
3
Chủ yếu
Đa lợng
Vi lợng
1...
2...
3...
a)Tham gia vào các hoạt động
sống của tế bào
b) Cấu tạo nên các chất
hữu cơ của tế bào
l. b; 2. a, b; 3. a.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng nhất: Vai trò của nớc đối với sự sống là gì?
a) Dung môi hòa tan
b) Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trờng
c) Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chyển nứoc trong mao dẫn
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 10. Chọn từ trong các từ: tính hóa học, tính lí học, tính phân cực điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Nớc chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống. Do có. nên nớc
có những tính chất hóa lí đặc biệt làm cho nó có vai trò rất quan trọng đối với sự sống.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng: Liên kết hóa học giữa các phân tử nớc là gì?
a) Liên kết ion
b) Liêb kết yếu
c) Liên kết Van de Van
d) Cả a, b đều đúng
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong tế bào, các chất vô cơ, tồn tại ở dạng nào?
a) ở dạng muối vô cơ
b) ở dạng nớc
c) ở dạng ion( cation và anion)
d) Cả a, b đều đúng
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng nhất: Cấu tạo và tính chất của nớc?
a) Nớc gồm hai nguyên tử hiđrô liên kết cộng hóa trị với với một nguyên tử ôxi
b) Các phân tử nớc có tính phân cực, nên liên kết với nhau tạo ra cột nớc liên tục hoặc
sức căng bề mặt
c) Các tính chất của nớc là có màu xanh, không mùi và trong suốt
d) Cả a và b đều đúng
Câu 14. Tìm nôi dung thích hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng sau:
STT
Đặc tính Giải thích Vai trò đối với sự sống
Phân cực cao Vì phân cực nên nó
có thề hút các lon và
chất phân cực khác
làm cho chúng dễ tan
trong nớc
Là dung môi hòa tan nhiều chất, là
thành phần chính cấu tạo nên tế bào,
tạo môi trờng cho các phản ứng sinh
hóa có thề xảy ra
2 Nhiệt dung riêng cao Các liên kết hiđrô
giữa các phân tử nớc
bị phá vỡ sẽ hấp thu
nhiệt và khi hình
thành sẽ giải phóng
Làm ổn định nhiệt của cơ thể cũng
nh nhiệt độ của môi trờng
nhiệt
3 Nhiệt bay hơi cao Nhiềuliên kết hiđrô
cần phải phá vỡ thì
nớc mới bay hơi đợc
Nớc bay hơi làm giảm nhiệt độ của
cơ thề sinh vật
4 Nớc đá nhẹ hơn nớc
thờng
Các phân tử nớc
trong nớc đá nằm
cách xa nhau nên
mật độ phân tử nớc
thắp hơn so với nớc
thờng
Về mùa đông lớp nớc bề mặt đóng
băng tạo lớp cách nhiệt giữa không
khí lạnh với lớp nớc ở dới nên các
sinh vật có thể tồn tại đợc mà không
bị đóng băng
Có lực gắn Liên kết hiđrô gắn
kết các phân tử nớc
lại với nhau giữ nớc
ở trạng thái lỏng
ngay ở nhiệt độ của
cơ thể sống. Nớc liên
kết hiđrô với các chất
khác tạo lực mao
dẫn.
Nhờ có các lực này mà nớc có sức
căng bề mặt giúp một số sinh vật có
thể sống trên mặt nớc, lực mao dẫn
giúp cây có thể hút nớc từ đất lên lá...
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao nớc muốn bay hơi ngời ta phải cung cấp năng
lợng?
a) Phá vỡ liên kết đồng hóa trị của các phân tử nớc.
b) Phá vỡ liên kết hiđrô giữa các phân tử nớc
c) Cao hơn nhiệt dung riêng của nớc
d) Thấp hơn nhiệt dung riêng của nớc
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao nhiệt độ không khí lại tăng lên một chút khi
trời bắt đầu đổ ma?
a) Các liên kết hiđrô đợc hình thành đã giải phóng nhiệt vào không khí
b) Các liên kết hiđrô đợc phá vỡ nên đã giải phóng nhiệt vào không khí
c) Sự thay đổi về mật độ của các phân tử nớc khi chúng ngng kết
d) Nớc kết hợp với các phân tử khác có trong không khí làm giải phóng nhiệt
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao khi nhiệt độ hạ xuống 0C tế bào sẽ chết?
a) Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không đợc thực hiện
b) Nớc trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
c) Liên kết hiđrô giữa các phân tử nớc bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các
chất khác
d) Sự trao đổi giữa các tế bào và môi trờng không thực hiện đợc
Câu 18. Chọn từ trong các từ: sự linh hoạt, sự đa dạng, sự vững chắc điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Cacbon là nguyên tố hóa học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên .. của các đại
phân tử hữu cơ. Vì nguyên tử cacbon có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử.
Câu 19. Chọn câu trả lời đúng: Những hợp chất nào là chất hữu cơ?
a) Những hợp chất chứa cacbon
b) Những hợp chất hòa tan trong nớc
c) Những hợp chất hòa tan trong dầu
d) Cả a, b đều đúng
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng nhất: Hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
a) Khí cacbônic
b) Muối cacbônat
c) Đờng glucôzơ
d) Cả a,b đều đúng
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng: Đại phân tử acbonhiđrat đợc cấu tạo từ các nguyên tố
nào?
a) C, H, O
b) C, H, O, N, P
c) C, H, O đôi khi có S, P
d) C, H, O đôi khi có N, P
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng nhất: Chất nào thuộc cacbonhidrat?
a) Đờng đơn (mônôsaccarit)
b) Đờng đôi ( điaccarit)
c) Đờng đa (pôlisaccảit)
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 23. Chọn từ trong các từ: đờng dự trữ, đờng vận chuyển, đờng dễ hòa tan điền vào
chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Đờng đôi còn đợc gọi là.... vì nhiều loại trong số chungs đợc cơ thể sinh vật
dùng để chuyển từ nơi này đến nơi khác. Ví dụ, latôzơ là loại đờng sữa mà mẹ dành
riêng để nuôi con.
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng: Thành phần chủ yếu của chất hữu cơ là gì?
a) Cacbon, hiđrô, ôxi và canxi
b) Cacbon, hiđrô, ôxi và nitơ
c) Cacbon, hiđrô, ôxi và phôtpho
d) Cacbon, hiđrô, ôxi và lu huỳnh
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào
là gì?
a) Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và xenlulôzơ
b) Cacbonhiđrat, lipit, axit nuclêic và glicôgen
c) Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic
d) Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit amin
Câu 26. Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng chủ yếu của cacbonhiđrat là gì?
a) Dự trữ và cung cấp năng lợng cho tế bào
b) Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
c) Tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
d) Cả a, c đều đúng
Câu 27. Chọn câu trả lời đúng: Lactôzơ có ở đâu?
a) Mía và nho
b) Sữa động vật
c) Mạch nha
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng nhất: Hợp chất nào có đơn vị cấu trúc là glucôzơ?
a) Phôtphi lipit
b) Tinh bột
c) Mantôzơ
d) Cả b, c đều đúng
Câu 29. Chọn từ trong các từ: liên kết với nhau, phối hợp lại, tác dụng với nhau điền
vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Nhiều phân tử đờng đơn.....sẽ tạo ra đờng đa. Tùy theo cách thức liên kết của các
loại đờng đơn mà ta có các loại đờng đa với cac cấu trúc và chức năng khác nhau nh
tinh bột, xenlulôzơ và glicôgen.
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng: Tập hợp những chất nào dới đây thuộc cacbonhiđrat?
a) Đờng đơn, đờng đôi và đờng đa
b) Đờng đơn, đờng đôi và axit béo
c) Đờng đơn, đờng đa và axit béo
d) Đờng đa, đờng đôi và axit béo
Câu 31. Sắp xếp tên các đờng vào từng loại hợp chất hữu cơ sao cho phù hợp:
STT Tên hợp chất hữu cơ Trả lời Các loại đờng
1
2
3
Đờng đơn
Đờng đôi
Đờng đa
1...
2...
3...
a) Tinh bột
b) Glicôgen
c) Saccarôzơ
d) Glucôzơ
e) Xenlulôzơ
l. d; 2. c; 3. a, b, c
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đờng đơn ( mônôsaccarit) có đặc điểm gì?
a) Có tính khử mạnh
b) Tan trong nớc và có vị ngọt
c) Là nguyên liệu xây dựng nên đờng đôi và đờng đa
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng: Tập hợp nào gồm toàn đờng đơn?
a) Fructôzơ, glucôzơ và saccarôzơ
b) Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ, hexôzơ
c) Glucôzơ, galactôzơ, và saccarôzơ, hexôzơ
d) Fructôzơ, galactôzơ và saccarôzơ, hexôzơ
Câu 34. Chọn câu trả lời đúng: Tập hợp nào gồm toàn đờng đôi?
a) Saccarôzơ, mantôzơ, lactôzơ
b) Lactôzơ, mantôzơ, glucôzơ
c) Saccarôzơ, lactôzơ, mantôzơ, fructôzơ
d) Saccarôzơ, lactôzơ, fructôzơ, glucôzơ
Câu 35. Chọn từ trong các từ: đờng mantzơ, đờng glucôzơ, galactôzơ điền vào chỗ
trống để hoàn thiện các câu sau:
Xenlulôzơ cũng do các.... liên kết với nhautheo một kiểu đặc biệt thể thực hiện
chức năng cấu tạo nên thành tế bào thực vật.
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đờng đôi (đisaccarir) có chức năng gì?
a) Đơn vị cấu trúc nên đờng đa
b) Dự trữ và cung cấp năng lợng cho tế bào
c) Là dạng đờng vận chuyển trong cơ thể
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng: Đờng fructôzơ thuộc loại đờng nào?
a) Một loại đisaccarit
b) Đờng pentôzơ
c) Đờng hecxôzơ
d) Một loại pôlisaccarit
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng: Sản phẩm thu đợc khi thủy phân saccarôzơ là gì?
a) Galactôzơ và fructôzơ
b) Glucôzơ và galactôzơ
c) Glucôzơ và fructôzơ
d) Glactôzơ và hecxôzơ
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng của pôliasaccarit là gì?
a) Tham gia vào cấu trúc tế bào
b) Kết hợp với prôtêin vận chuyển các chất qua màng tế bào
c) Dự trữ và cung cấp năng lợng cho tế bào
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 40. Chọn từ trong các từ: dự trữ năng lợng, cung cấp năng lợng, cung cấp chất
hữu cơ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Cacbonhiđrat bao gồm các loại: đờng đơn, đờng đôi và đờng đa.Chức năng chính của
cacbonhiđrat là nguồn ...cũng nh làm vật liệu cấu trúc cho tế bào.
Câu 41. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm của đờng đa là gì?
1) Cấu tạo các nguyên tố C, H, O
2) Tan trong nớc
3) Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lợng cho tế bào
4) Các đơn phân liên kết vơi nhau bằng liên kết glicôzit
5) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
a) 1, 2, 3, 4
b) 2, 3, 4, 5
c) 1, 3, 4, 5
d) 1, 2, 4, 5
Câu 42. Chọn câu trả lời đúng nhất: Những đờng nào thuộc đờng đa?
a) Glicôgen
b) Tinh bột
c) Kitin
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 43. Sắp xếp đặc điểm của các loại đờng và từng loại đờng sao cho phù hợp:
STT Tên các
loại đờng
Trả lời Đặc điểm và chức năng của các
loại đờng
1
2
3
4
Tinh bột
Glicôgen
Xenlulôzơ
Kitin
1...
2...
3...
4...
a) Dự trữ cacbon và năng lợng ở cơ thể thực
vật
b) Dự trữ cacbon và năng lợng ở cơ thể động
vật
c) Khi bị phân giải sẽ tạo ra glucôzơ
d) Cấu tạo nên thành tế bào thực vật
e) Có các phân tử glucôzơ liên kết với nhau
theo mạch thẳng
f) Có các phân tử glucôzơ liên kết với nhau
theo mạch phân nhánh
g) Đợc tạo thành do glucôzơ liên kết với
nhóm N- axêtyl
i) Là thành phần chính cấu tạo nên vỏ tôm,
cua...
l. a, c, g; 2. b, e, g; 3. d, e; 4. h, i
Câu 44. Chọn câu trả lời đúng nhất: Các chất sau đây thuộc loại đòng nào?
1) Glucôzơ
2) Glicôgen
3) Fructôzơ
4) Xenlulôzơ
5) Galactôzơ
6) Pentôzơ
7) Tinh bột
8) Ki tin
* Đờng đơn ( mônôsaccarit)
a) 1, 3, 4, 6
b) 1, 3, 5, 6
c) 5, 6, 7, 8
d) 3, 4, 7, 8
* Đờng đa (pôlisaccarit)
a) 1, 3, 5, 6
b) 1, 3, 4, 5
c) 2, 4, 7, 8
d) 3, 4, 5, 6
Câu 45. Chọn từ trong các từ: chất hữu cơ, bộ xơng ngoài, các nội quan điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Kitin là thành phần chính cấu tạo nên ...của động vật nh tôm, cua và nhiều loài côn
trùng. Kitin cũng là chất cấu tạo nên thành tế bào của nhiều loại nấm. Trong phẫu thuật,
nguời ta thờng sử dụng kitin để làm chỉ tiêu.
Câu 46. Chọn câu trả lời đúng: Thuật ngữ nào dới đây bao gồn các thuật ngữ còn lại?
a) Lipit
b) Triglixêrin
c) Sterôit
d) Phôtpholipit
Câu 47. Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng của lipit là gì?
a) Dự trữ và cung cấp năng lợng cho tế bào
b) Tham gia cấu tạo màn tế bào
c) Tham gia vào thành phần hoocmôn và vitamin
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 48. Chọn câu trả lời đúng: Loại lipit nào có vai trò cấu trúc màng sinh học?
a) Mỡ
b) Dầu
c) Phôtpholipit
d) Sterôit
Câu 49. Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng chính của phôtpholipit là gì?
a) Dự trữ và cung cấp năng lợng cho tế bào
b) Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào
c) Tham gia vào thành phần của hoocmôn sinh dục
d) Cả a, b đều đúng
Câu 50. Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm chung của lipit và cacbonhiđrat là gì?
a) Là nguồn năng lợng dự trữ của tế bào
b) Đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
c) Tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 51. Chọn câu trả lời đúng nhất: Điểm khác nhau giữa lipit và cacbonhiđrat là gì?
1) Lipit không tan trong nớc còn cacbonhiđrat tan trong nớc
2) Lipit cung cấp nhiều năng lợng hơn cacbonhiđrat khi phân hủy
3) Giữa các đơn phân của lipit là liên kết este còn giữa các đơn phân của cacbonhiđrat
là liên kết glicôzit
4) Phân tử lipit có ít ôxi hơn phân tử cacbonhiđrat
5) Lipit có vai trò điều hòa và giữ nhiệt chocơ thể còn cacbonhiđrat thì không
a) 1, 2, 3, 4
b) 2, 3, 4, 5
c) 1, 2, 3, 4
d) 1, 3, 4, 5
Câu 52. Chọn câu trả lời đúng nhất: Điểm giống nhau giữa lipit và cacbonhiđrat?
1) Đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
2) Không tan trong nớc
3) Tham gia vào cấu trúc tế bào
4) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
5) Dễ phân hủy để cung cấp năng lợng cho tế bào
a) 1, 2, 3, 4
b) 1, 2, 3, 5
c) 1, 3, 4, 5
d) 1, 2, 4, 5
Câu 53. Chọn từ trong các từ: chất a nớc, chất kị nớc, giàu năng lợng điền vào chỗ
trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Có nhiều loại lipit khác nhau, tuy nhiên tất cả đều có ái lực yếu học không có ái lực với
nớc vì thế nó là...
Câu 54. Tìm nội dung thích hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng sau:
STT Dấu hiệu
so sánh
Cacbonhiđrat Lipit
Cấu tạo C
n
(H
2
O)
m
Nhiều C và H, rất ít O
2 Tính chất Tan nhiều trong nớc, dễ phân
hủy hơn
Kị nớc, tan trong dung môi hữu cơ.
Khó phân hủy hơn