Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trắc nghiệm sinh học lớp 10 phần II chương 3_Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.57 KB, 10 trang )

c. Chuyển hóa vật chất và năng lợng trong tế bào.
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất: Năng lợng là gì?
a) Năng lợng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công
b) Năng lợng là sản phẩm các loại chất đốt ( dầu lửa, than đá, củi)
c) Năng lợng là sự tích lũy ánh sáng mặt trời dới dạng hóa năng
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất: Các trạng thái tồn tại của năng lợng là gì?
a) Thế năng
b) Động năng
c) Hóa năng và quang năng
d) Cả a, b đều đúng
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng nhất: Thế nào là chuyển hóa năng lợng?
a) Là sự biến đổi năng lợng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
b) Là sự biến đổi từ thế năng sang động năng và ngợc lại
c) Là sự biến đổi năng lợng trong quá trình tuần hoàn vật chất của tự nhiên
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 4. Chọn từ trong các từ: tế bào, chất hữu cơ điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn
sau:
Tế bào chuyển hóa năng lợng từ dạng thế năng tích trong.thành động năng để thực
hiện các hoạt động sống nh tổng hợp chất, co cơ, hoạt tải, dẫn truyền thông qua chất ATP.
Câu 5. Chọn các câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Năng lợng của sinh giới đợc bắt đầu từ ánh sáng mặt trời chuyển đến cây xanh và đợc
chuyển thành năng lợng hóa học trong các hợp chất hữu cơ.
b) Sau đó các chất hữu cơ đợc phân giải dần để tạo ra năng lợng dới dạng ATP dùng cho
các hoạt động của tế bào.
c) Tiếp đến động vật ăn thực vật để nhận các chất hữu cơ và cứ thế năng lợng đợc truyền
trong chuỗi, lới thức ăn và hệ sinh thái.
d) Các sinh vật cũng nh nhận năng lợng từ thực vật rồi truyền sang động vật.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất: ATP là gì?
a) Là hợp chất hóa học đợc cấu tạo từ ađêmin, đờng ribôzơ và 3 nhóm phôtphat
b) Là hợp chất cao năng ( vì liên kết giữa hai nhóm phôtphat cuối cùng trong ATP rất dễ


bị phá vỡ để giải phóng năng lợng)
c) Là hợp chất tham gia vào tất cả các phản ứng hóa học trong tế bào sinh vật
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng: Tại sao ATP lại đợc coi là đồng tiền năng lợng?
a) Vì ATP có hình dạng giống đồng tiền tồn tại trong tế bào
b) Vì ATP là một loại năng lợng đợc tế bào sinh sản ra để dùng cho mọi phản ứng của tế
bào
c) Vì ATP là chất chứa nhiều năng lợng và rất khó phânhủy
d) Cả b, c đều đúng
Câu 8. Chọn từ trong các từ: hệ sinh thái, quần xã sinh vật điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh
đoạn văn sau:
Dòng năng lợng trong thế giới sống đợc bắt đầu từ ánh sáng mặt trời truyền tới cây xanh và
qua chuỗi, lới thức ăn đi vào .....Các phản ứng ôxi hóa khử là khâu quan trọng trong quá
trình chuyển đổi năng lợng của thế giới sống.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng: Thế nào là trao đổi chất?
a) Là cơ thể lấy các chất từ môi trờng tạo nên sinh chất và thải ra ngoài những chất cặn

b) Là cơ thể lấy các chất và năng lợng từ môi trờng cung cấp cho các hoạt động sống
c) Là tế bào tổng hợp nên chất mới, phân giải chất cũ và giải phóng năng lợng
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng nhất: Những quá trình cơ bản của trao đổi chất?
a) Xây dựng và phân giải chất hữu cơ trong tế bào
b) Tích lũy và giải phóng năng lợng cho tế bào
c) Đồng hóa và dị hóa
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 11. Tìm nội dung thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành bảng sau:
STT Các quá trình Các sự kiện
1 Đồng hoá - Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từcác chất vô cơ đơn
giản
- Tích luỹ năng lợng thu nhận đợc trong các chất hữu


2 Dị hoá - Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất
vô cơ đơn giản
- Phá vỡ liên kết hoá học trong chất hữu cơ làm cho
thế năng chuyển thành động năng
Câu 12. Chọn các phơng trình phản ứng đúng trong các trờng hợp sau:
a) 6CO
2
+ 6H
2
O + Q C
6
H
12
O
6
+ 6CO
2
b) 6CO
2
+ 6H
2
O +Q C
6
H
12
O
6
+ 6CO
2

c) C
6
H
12
O
6
+ 6CO
2
- Q 6CO
2
+ 6H
2
O
d) 6CO
2
+ 6H
2
O - Q C
6
H
12
O
6
+ 6CO
2
Câu 13. Chọn từ trong các từ: phần tử hữu cơ nhỏ, chất hóa học điền vào chỗ trống để hoàn
chỉnh đoạn văn sau:
Enzim có bản chất là prôtêin. Ngoài ra một số enzim còn có thêm một . gọi là
côenzim. Chất chịu tác dụng của enzim gọi là cơ chất.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng nhất: Các dạng tồn tạo của tế bào trong enzim là gì?

a) Hòa tan trong tế bào chất
b) Kiên kết chặt chẽ với những bào quan xác định trong tế bào
c) Liên kết thành chuỗi trong tế bào chất
d) Cả a, b đều đúng
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng: Enzim làm giảm năng lợng hoạt hóa bằng cách nào?
a) Tạo ra nhiều phản ứng trung gian
b) Tăng tốc độ phản ứng trong tế bào
c) Nâng cao nhiệt độ để các phản ứng diễn ra dễ dàng
d) Cả a, b đều đúng
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất: Những nhân tố ảnh hởng đến hoạt động của enzim?
a) Nhiệt độ
b) Độ pH
c) Nồng độ cơ chất
đồng hóa
dị hóa
dị hóa
đồng hóa
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng: Nồng độ cơ chất ảnh hởng nh thế nào đến hoạt động của
enzim?
a) Cơ chất nhiều enzim hoạt động mạnh
b) Cơ chất quá nhiều sẽ kìm hãm sự hoạt động của enzim
c) Cơ chất
d) Cả a, b đều đúng
Câu 18. Chọn từ trong các từ: cơ bản là prôtêin, chất hữu cơ phức tạp điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Enzim là chất xúc tác có thành phần ..Vai trò của enzim là làm giảm năng lợng hoạt
hóa của các chất tham gia phản ứng, do đó làm tăng tốc độ của phản ứng.
Câu 19. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Các chất trong rế bào đợc chuyển hóa (từ chất này sang chất khác) thông qua hàng

loạt phản ứng của enzim.
b) Để tạo thành hay phân hủy một chất nhất định, tế bào tổng hợp nên các enzim phù hợp
c) Khi càn tổng hợp nhanh một chất nào đố với số lợng lớn, tế bào có thể sử dụng nhiều
loại enzim khác nhau
d) Tế bào có thể điều hòa quá trình trao đổi chất thông qua việc điều khiển tổng hợp
enzim hoặc ức chế hoặc hoạt hóa các enzim
Câu 20. Chọn câu trả lời đúng: Thế nào là hô hấp?
a) Hô hấp là quá trình chuyển đổi năng lợng diễn ra trong tế bào sống
b) Hô hấp là quá trình cây xanh nhận CO
2
và thải O
2
c) Hô hấp là quá trình động vật hấp thu O
2
và thải CO
2
d) Cả a, b, c đều đúng.
Câu 21. Chọn câu trả lời đúng nhất: Nnhững sự kiện xảy ra trong quá trình hô hấp là gì?
a) Các chất hữu cơ bị phân giải thành CO
2
và H
2
O
b) Năng lợng trong chất hữu cơ đợc giải phóng chuyển sang dạng dễ sử dụng( ATP)
c) Các chất hữu cơ đợc chuyển đổi từ chất này thành chất khác
d) Cả a, b đều đúng
Câu 22. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào yếu tố
nào?
a) Phụ thuộc vào nhu cầu năng lợng của tế bào
b) Sự điều khiển thông qua hệ thống enzim hô hấp

c) Phụ thuộc vào khối lợng chất hữu cơ có trong tế bào và khí hậu môi trờng
d) Cả a, b đều đúng
Câu 23. Chọn câu trả lời đúng: Thế nào là quá trình đờng phân?
a) Là quá trình biến đổi phân tử glucôzơ xảy ra ở chất tế bào
b) Là quá trình biến đổi cacbonhiđrat trong tế bào
c) Là quá trình biến đổi Đờng matôzơ và saccarôzơ trong tế bào
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng: Kết quả đờng phân một phân tử glucôzơ là gì?
a) Tạo ra 2 phân tử axit piruvic (C
3
H
4
O
3
) và 2 phân tử ATP cùng với 2 phân tử NADH
b) Tạo ra 6 phân tử H
2
O và 6 phân tử CO
2
c) Tạo ra glicôzen và phôtpholipit
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 25. Chọn từ trong các từ: nhu cầu năng lợng, nhiệt độ môi trờng điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Hô hấp tế bào gồm rất nhiều phản ứng thông qua đó năng lợng của nguyên liệu hô hấp đợc
giải phóng dần từng phần. Tốc độ của quá trình hô hấp tế bào phụ thuộc vào . của tế
bào.
Câu 26. Chọn các câu đúng trong các câu sau:
a) Các phân tử axit piruvic từ chất tế bào đợc chuyển qua màng ngoài và màng trong vào
chất nền của ti thể
b) Trong ti thể axit piruvic sẽ bị ôxi hóa và tạo ra axêtyl-CoA

c) Chính axêtyl-CoA sẽ đi vào chu trình Crep
d) Trong chu trình Crep, 2 phân tử axêtyl- Coa sẽ bị ôxi hóa hoàn toàn tạo ra 4 phân tử
H
2
O
Câu 27. Chọn câu trả lời đúng nhất: Sản phẩm của một phân tử axêtyl- CoA bị ôxi hóa
hoàn toàn trong chu trình Crep?
a) Hai phân tử CO
2
b) Một phân tử ATP
c) Một phân tử FADH
2
và ba phân tử NADH
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng: Quá trình ôxi hóa axêtyl-CoA đợc diễn ra ở đâu?
a) Trong ribôxôm
b) Trong chất tế bào
c) Trong chất nền của ti thể
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng nhất: Chuỗi truyền êlectrôn hô hấp?
a) Êlectrôn đợc chuyển từ NADH và FADH
2
tới ôxi thông qua các phản ứng ôxi hóa khử
b) ở phản ứng cuối cùng ôxi sẽ bị khử tạo ra nớc
c) Năng lợng sinh ra từ ôxi hóa khử NADH và FADH
2
trong chuỗi truyền êlectrôn sẽ sử
dụng để tổng hợp ATP.
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 30. Chọn phơng trình phản ứng đúng trong các trờng hợp sau:

a) 2 axit piruvic 2 axêtyl - CoA + 2 CO
2
+ 2 NADH
b) C
6
H
12
O
6
+ 6 O2 6 CO2 + 6 H2O + năng lợng (ATP + nhiệt)
c) 2 axit piruvic 2 axêtyl - CoA + 2 H
2
O + 2 NADH
d) C
6
H
12
O
6
+ 6CO
2
6 O
2
+ 6 H
2
O + năng lợng (ATP + nhiệt)
Câu 31. Sắp xếp các sản phẩm đợc tạo ra khi phân giải các chất( lipit, prôtêin, axit nuclêic)
và sự hoạt động của chúng vào từng chất sao cho phù hợp:
STT Các chất Trả lời Các sự kiện
1

2
3
Lipit
Prôtêin
Axit nuclêic
1.
2.
3.
a) Glixêrin và axit béo
b) Axit amin
c) Bị biến đổi rồi đi vào chu trình
Crep tạo năng lợng ATP
d) Các nuclêôtit
l. a, c; 2. b, c 3. d, c
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng: ở thú hô hấp ngoài diễn ra ở đâu?
a) Quá trình trao đổi khí O
2
và CO
2
diễn ra ở phổi
b) Quá trình trao đổi khí O
2
và CO
2
diễn ra ở tế bào
c) Quá trình trao đổi khí O
2
và CO
2
diễn ra ở da và mang

Giai đoạn trung gian
Giai đoạn trung gian
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 33. Chọn từ trong các từ: chu trình Crep, phân giải chất hữu cơ điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Hô hấp tế bào có thể đợc chia làm ba giai đoạn chính: đờng phân, .và chuỗi
truyền điện tử hô hấp là giải phóng ra nhiều ATP nhất.
Câu 34. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a) Hóa tổng hợp là phơng thức dinh dỡng của nhóm sinh vật hóa tự dỡng
b) Hóa tổng hợp là ôxi hóa chất vô cơ để giải phóng năng lợng và sử dụng một phần
năng lợng đó để tổng hợp chất hữu cơ.
c) Khi xuất hiện vi sinh vật tự dỡng đầu tiên, chúng đã đồng hóa CO2 nhờ năng lợng của
ánh sáng mặt trời
d) Phơng thức sinh dỡng bằng hóa, tổng hợp là phơng thức đặc trng cho mọi vi khuẩn
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất: Các nhóm vi khuẩn hóa tổng hợp?
a) Vi khuẩn chuyển hóa các hợp chất chứa nitơ
b) Vi khuẩn chuyển hóa các hợp chất chứa lu huỳnh
c) Vi khuẩn chuyển hóa các hợp chất chứa sắt, vi khuẩn lấy năng lợng từ hiđrô
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tại sao đất có nhiều vi khuẩn chuyển hóa nitơ là đất
phì nhiêu?
a) Vi khuẩn nitrit hóa ôxi hóa NH
3
thành axit nitơ (HNO
2
) để lấy năng lợng
b) Vi khuẩn nitrit hóa ôxi hóa HNO
2
thành HNO
3

c) HNO
3
là dạng dễ hòa tan cho cây hấp thụ
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 37. Chọn các phơng trình phản ứng đúng trong các trờng hợp sau:
a) 2NH
3
+ 3O
2
2HNO
2
+ 2 H
2
O + 158 kcal
b) 2HNO
2
+ 2O
2
2HNO
3
+ 38 kcal
c) 2H
2
S + 2O
2
2H
2
O + S + 115 kcal
d) 2S + 2H
2

+ 3O
2
2H
2
SO
4
+ 283,3 kcal
Câu 38. Chọn từ trong các từ: là đất phì nhiêu, là đất giàu chất đạm điền vào chỗ trống để
hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Nhờ hoạt động nối tiếp của hai nhóm vi khuẩn chuyển hóa nitơ cho nên đất mới tích lũy đợc
nhiều muối nitrat hòa tan là dạng thực vật có thể hấp thu đợc. Chính vì vậy, đất chứa nhiều vi
khuẩn chuyển hoá nitơ ..có lợi cho cây trồng.
Câu 39. Tìm nội dung thích hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng sau:
STT Tên vi khuẩn Sự hoạt động
1 Nitrosmonas - Sử dụng một phần năng lợng đợc giải phóng để tổng hợp
chất hữu từ chất vô cơ
- Ôxi hoá NH
3
thành axit nitơ
2 Nitrobacter - Sử dụng một phần năng lợng đợc giải phóng để tổng hợp
chất hữu cơ từ chất vô cơ
- Ôxi hoá HNO
2
thành HNO
3
3 Vi khuẩn lu huỳnh - Sử dụng một phần năng lợng đợc giải phóng để tổng hợp
chất hữu cơ từ chất vô cơ .

×