E. ÔN TậP
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng : Sinh vật nào là sinh vật nhân sơ?
a) Virut
b) Vi khuẩn
c) Nguyên sinh vật
d) Nấm
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng nhất: Sinh vật nào là sinh vật nhân thực?
a) Nấm
b) Nguyên sinh vật
c) Thực vật và động vật
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 3. Sắp xếp các chức năng của các bào quan vào từng bào quan sao cho phù hợp:
STT Các bào quan Trả lời Chức năng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Ti thể
Lục lạp
Mạng lới nội chất trơn
Mạng lới nội chất hạt
Bộ máy gôngi
Lizôxôm
Không bào
Ribôxôm
Trung thể
1...
2...
3...
4...
5...
6...
7...
8...
9...
a) tổng hợp prôtêin
b) vận chuyển nội bào
c) hô hấp tế bào
d) Quang hợp
e) tạo sức trơng, dự trữ các chất
g) đóng gói, chế tiết các sản phẩm
prôtêin,glicoprôtêin
h) tiêu hoá nội bào
i) phân bào
l. c; 2. d; 3. b; 4. a, b 5. g; 6. h; 7. e; 8. a; 9. i
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng nhất: Vai trò của lục lạp trong tế bào của thực vật?
a) Làm cho cây có màu xanh
b) Thực hiện quá trình quang hợp
c) Thực hiện quá trình hô hấp.
d) Cả a, b đều đúng
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng : Cấu trúc của ribôxôm?
A) Là một thể hình cầu đợc cấu tạo từ rARN và prôtêin đặc biệt
b) Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại.
c) Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại mà thành, mỗi tiểu phần đợc hình
thành từ sự kết hợp giữa rARN và các prôtêin đặc hiệu
d) Ribôxôm là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thuỷ phân
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng: Việc phân biệt lới nội chất có hạt và không có hạt dựa
vào đặc điểm nào?
a) Lới nội chất có hạt hình túi còn lới nội chất không hạt hình ống
b) Lới nội chất có hạt ribôxôm bám ở trong còn lới nội chất không hạt không có
ribôxôm bám.
c) Lới nội chất có hạt có ribôxôm bám ở trong lới còn lới nội chất không hạt có
ribôxôm bám ở mặt ngoài.
d) Lới nội chất có hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân con lới nội chất không
hạt nối thông với màng tế bào.
Câu 7. Tìm nội dung thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành bảng sau:
Câu 8. Sắp sếp các đặc điểm của các quá trình phân bào ( nguyên phân, giảm phân) vào
từng quá trình sao cho phù hợp:
STT Các quá trình Trả lời Đặc điểm
1
2
Nguyên phân
Giảm phân
1.......
2.......
a) xảy ra ở tế bào sinh dục chín
b)Xảy ra ở các dạng tế bào
c) Hai lần phân bào
d) Một lần phân bào
e) Một lần nhân đôi ADN
g) Có tiếp hợp và hoán vị gen
h) Có vai trò với sinh sản vô tính
i) Có vai trò với sinh sản hữu tính
k) Tạo đa dạng di truyền tái tổ hợp
l) Giữ nguyên số lợng NST (2n)
m) Số lợng NST giảm đi một nửa (n).
Câu 9. Tìm nội dung thích hợp điền vào ô trống hoàn thành bảng sau:
STT Tên quá trình Đặc điểm
STT Các bào quan Tế hào
nhân sơ
Tế bào nhân thực Chức năng
1. Màng sinh chất Có Có Trao đổi chất với môi trờng
2. Ribôxôm Có Có Tổng hợp Prôtêin
3. Lới nội chất Không Có Vận tải nội bào, tổng hợp chất
4. Bộ máy Gôngi Không Có Đóng gói, chế tiết
5. Lizôxôm Không Có Tiêu hoá nội bào, tự tiêu
6. Ti thể Không Có Hô hấp hiếu khí
7. Lục lạp Không Có Quang hợp
8. Trung thể Không Có Bộ máy phân bào
9. Vi sợi, vi ống Không Có Bộ khung xơng, vận động
10. Không bào Không Có Tích luỹ chất, sức trơng
11. Thành tế bào Có Có Bảo vệ, nâng đỡ
12. Nuclêôtit Có Không
Vùng chất tế bào chứa ADN
13. Nhân, màng nhân Không Có Chứa chất nhiễm sắc, nhân con
14.
NST, ADN trần ADN trần
NST(ADN + histôn)
Tích chứa thông tin di truyền
1 Quang hợp - Cần CO2 và H2O
- Hấp thu năng lợng ánh sáng
- Là quá trình khử
- Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ
- Xảy ra ở lục lạp của tế bào diệp lục khi có ánh sáng
2 Hô hấp - Sản sinh ra CO2 và H2O
- Giải phóng năng lợng
- Là quá trình ôxi hoá .
- Là quá trình phân giải chất hữu cơ
- Xảy ra ở ti thể, ở mọi lúc
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng: Đâu là quá trình giảm phân?
a) Aa A + a A + A + a + a
b) Aa Aa + Aa
c) AaBb AaBb + AaBb
d) AaBb AB + Ab + aB + ab AB + AB + Ab + Ab + aB + aB + ab + ab + ab + ab
E. Ôn TậP
Câu 1.b
Câu 2. d
Câu 3. l. c; 2. d; 3. b; 4. a, b 5. g; 6. h; 7. e; 8. a; 9. i
Câu 4. đ
Câu 5. c
Câu 6. b
Câu 7
Câu 9
STT Các quá trình Đặc điểm
1 Quang hợp - Cần CO2 và H2O
- Hấp thu năng lợng ánh sáng
- Là quá trình khử
- Là quá trình tổng hợp chất hữu cơ
- Xảy ra ở lục lạp của tế bào diệp lục khi có ánh sáng
2 Hô hấp - Sản sinh ra CO2 và H2O
- Giải phóng năng lợng
- Là quá trình ôxi hoá .
- Là quá trình phân giải chất hữu cơ
- Xảy ra ở ti thể, ở mọi lúc
Câu 10. a và d
STT Các bào quan Tế hào
nhân sơ
Tế bào nhân thực Chức năng
15. Màng sinh chất Có Có Trao đổi chất với môi trờng
16. Ribôxôm Có Có Tổng hợp Prôtêin
17. Lới nội chất Không Có Vận tải nội bào, tổng hợp chất
18. Bộ máy Gôngi Không Có Đóng gói, chế tiết
19. Lizôxôm Không Có Tiêu hoá nội bào, tự tiêu
20. Ti thể Không Có Hô hấp hiếu khí
21. Lục lạp Không Có Quang hợp
22. Trung thể Không Có Bộ máy phân bào
23. Vi sợi, vi ống Không Có Bộ khung xơng, vận động
24. Không bào Không Có Tích luỹ chất, sức trơng
25. Thành tế bào Có Có Bảo vệ, nâng đỡ
26. Nuclêôtit Có Không
Vùng chất tế bào chứa ADN
27. Nhân, màng nhân Không Có Chứa chất nhiễm sắc, nhân con
28.
NST, ADN trần ADN trần
NST(ADN + histôn)
Tích chứa thông tin di truyền