Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Kiểm tra Vật lý 9 học kỳ I (THCS Vĩnh Xương - An Giang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.73 KB, 10 trang )



Phòng giáo dục tân châu kiểm tra học kì I
Trường THCS Vónh xương Môn :vật lý
Thời gian :60 phút
Điểm (bằng chử) Điểm(bằng số) Chữ kí Gk1 Chữ kí Gk2 Chữ kí Gt1 Chữ kí Gt2

I.khoanh tròn câu trả lời đúng (5 điểm)
Câu 1.Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường?
a).Xung quanh nam châm luôn có từ trường.
b).Từ trường có thể tác dụng lên nam châm thử đặt trong nó.
c).Xung quanh trái đất có từ trường.
d).Các phát biểu A,B và C đều đúng.
Câu 2.Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì?Hãy chọn câu trả lời đúng.
a).Xác đònh chiều của lực từ tác dụng lên một đọan dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường.
b).Xác đònh chiều dòng điện chạy qua ống dây.
c).Xác đònh chiều đường sức từ của thanh nam châm.
d). Xác đònh chiều đường sức từ của của dòng điện trong dây dẫn thẳng
1). Trong đoạn mạch mắc nối tiếp ,công thức nào sau đây là sai?
a). R=R1=R2=.......Rn b). I=I1=I2=........In
c). U=U1+U2+......Un d). R=R1+R2+........Rn
2). Một bóng đèn điện khi thấp sáng có điện trở 15

và cường độ dòng điện chạy qua là 0.3A.hiệu điện
thế giửa hai đầu dây tocù bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
a). U=4.5V b). U=15.3V
c). U=5V d). Một giá trò khác
3). Một biếp điện có ghi220v-1Kw hoạt động liên tục trong khoảng thời gian 2 giờ với hiệu điện thế
220v.hỏi điện năng mà biếp điện tiêu thụ trong khoảng thờio gian đó là bao nhiêu?
a). A=2KW.h b). A=7200Kw.h
c). A=2000kW.h d). A=220J


4). Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau, biểu thò công thức của đònh luật ôm (ohm)?
a).
R
U
I
=
b). U=I.R
c).
I
U
R
=
d).
R
I
U
=
5). Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng tỏa ra trên
dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?
a). Q=U.I.t b).
t
R
U
Q
2
=
c). Q=I
2
.R.t d). Cả ba công thức trên
6). Cho hai điện trở R1=4


,R2=6

được mắc song song nhau.điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch
có thể nhận giá trò nào là đúng trong các giá trò sau:
a). Rtđ=10

b). Rtđ=2

c). Rtđ=2.4

d). Rtđ=24

7). Một -biến trở con chạy dài 50m được làm bằng dây dẫn hợp kimnikêlin có điện trở suất 0.4.10
-6


m,tiết diện đều 0.5mm2.điện trở lớn nhất có thể nhận giá trò sau:
a). R=40

b). R=62.5

c). R=0.04

d). Một giá trò khác
8). Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
a). Tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
b). Không thay đổi
c). Giảm hay tăng bấy nhiêu lần

d). Không xác đònh chính xác được.
9).Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường?
a).Xung quanh nam châm luôn có từ trường.
b).Từ trường có thể tác dụng lên nam châm thử đặt trong nó.
c).Xung quanh trái đất có từ trường.
d).Các phát biểu A,B và C đều đúng.
10).Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì?Hãy chọn câu trả lời đúng.
a).Xác đònh chiều của lực từ tác dụng lên một đọan dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường.
b).Xác đònh chiều dòng điện chạy qua ống dây.
c).Xác đònh chiều đường sức từ của thanh nam châm.
d). Xác đònh chiều đường sức từ của của dòng điện trong dây dẫn thẳng.
II.Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống(1 điểm)
Câu 1: điện trở tương đương của một đoạn mạch nối tiếp bằng ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2:công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng tích giữa hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn
mạch và………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III.Bài tập
Câu 1 p dụng quy tắc bàn tay tay trái xác định lực từ trong các trường hợp sau (1 điểm)


Câu 2: Một ấm điện có ghi 220V-500w được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 1.2L nươc
với nhiệt độ ban đầu 20
o
C .hiệu suất của ấm 80% trong đó nhiệt lượng cần cung cấp đun sôi nước
là có ích.
a.Tính nhiệt lượng cần cung cấp đề đun sôi nước trên.biết nhiệt dung riêng của nước là
C=4200J/Kg.K.
b.Tính nhiêt5 lượng mà ấm điện tỏa ra khi đó.
c.Tính thời gian đun sôi lượng nước trên.


N
S
S
N


KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : vật lý
________.
Nội dung đề thi số : 002
1). Một bóng đèn điện khi thấp sáng có điện trở 15

và cường độ dòng điện chạy qua là 0.3A.hiệu điện
thế giửa hai đầu dây tocù bóng đèn khi đó là bao nhiêu?
a). U=5V b). U=15.3V
c). U=4.5V d). Một giá trò khác
2). Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau, biểu thò công thức của đònh luật ôm (ohm)?
a). U=I.R b). .
R
U
I
=
c).
I
U
R
=
d).
R

I
U
=
3). Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy
qua dây dẫn đó thay đổi như thế nào?
a). Không thay đổi
b). Giảm hay tăng bấy nhiêu lần
c). Không xác đònh chính xác được.
d). Tăng hay giảm bấy nhiêu lần.
4). Một -biến trở con chạy dài 50m được làm bằng dây dẫn hợp kimnikêlin có điện trở suất 0.4.10
-6


m,tiết diện đều 0.5mm2.điện trở lớn nhất có thể nhận giá trò sau:
a). R=62.5

b). R=40

c). R=0.04

d). Một giá trò khác
5). Trong đoạn mạch mắc nối tiếp ,công thức nào sau đây là sai?
a). R=R1=R2=.......Rn b). I=I1+I2+.........In
c). U=U1+U2+......Un d). R=R1+R2+........Rn
6). Một biếp điện có ghi220v-1Kw hoạt động liên tục trong khoảng thời gian 2 giờ với hiệu điện thế
220v.hỏi điện năng mà biếp điện tiêu thụ trong khoảng thờio gian đó là bao nhiêu?
a). A=220J b). A=7200Kw.h
c). A=2000kW.h d). A=2KW.h
7). Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau đây để có thể dùng để tính nhiệt lượng tỏa ra trên
dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?

a). Q=I
2
.R.t b). Cả ba công thức trên
c).
t
R
U
Q
2
=
d). Q=U.I.t
8). Cho hai điện trở R1=4

,R2=6

được mắc song song nhau.điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch
có thể nhận giá trò nào là đúng trong các giá trò sau:
a). Rtđ=10

b). Rtđ=24

c). Rtđ=2

d). Rtđ=2.4

II.Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống(1 điểm)
Câu 1: điện trở tương đương của một đoạn mạch song song bằng ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường THCS Vónh Xương

Họ tên :………………………………………………
Lớp : 9A……
Điểm Lời Phê

×