Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Một số biện pháp nâng cao năng lực quản lý cho lãnh đạo Trung tâm Giáo dục Thường xuyên - Dạy nghề cấp huyện ở tỉnh Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.12 KB, 13 trang )

Đại học quốc gia hà nội
Khoa s- phạm

Nguyễn xuân ph-ơng

một số biện pháp nâng cao năng lực quản lý cho
lãnh đạo trung tâm giáo dục th-ờng xuyên - dạy
nghề cấp huyện ở tỉnh bắc giang

luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 60 14 05

Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: TS. ngô Quang sơn

Hà Nội 2006


Lời cảm ơn
Luận văn là kết quả của quá trình học tập và nghiên cứu tại Khoa Sphạm, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Với tình cảm chân thành của mình, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc
đến các thầy giáo, cô giáo của Khoa S- phạm, Đại học Quốc gia Hà Nội đã
tận tình giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian học tập,
nghiên cứu tại Khoa.
Xin chân thành cảm ơn Sở Giáo dục - Đào tạo Bắc Giang, các Trung
tâm giáo dục th-ờng xuyên - dạy nghề cấp huyện, Trung tâm ngoại ngữ - tin
học của tỉnh Bắc Giang cùng đông đảo bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ, động
viên tôi hoàn thành khoá học và luận văn.
Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới sự giúp đỡ tận tình của
giáo viên h-ớng dẫn Tiến sĩ Ngô Quang Sơn - Giám đốc Trung tâm nghiên
cứu quản lý cơ sở vật chất thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin, Học viện


Quản lý Giáo dục.
Mặc dù hết sức cố gắng, song chắc chắn luận văn còn nhiều thiếu sót,
mong nhận đ-ợc sự chỉ dẫn và góp ý của các thầy giáo, cô giáo và các bạn
đồng nghiệp.
Hà Nội, tháng 12 năm 2006
Tác giả

Nguyễn Xuân Ph-ơng


Mục lục
Trang
Mở đầu

1

1. Lý do chọn đề tài

1

2. Mục đích nghiên cứu

3

3. Khách thể và đối t-ợng nghiên cứu

3

4. Giả thuyết khoa học


4

5. Nhiệm vụ nghiên cứu

4

6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu

4

7. Các ph-ơng pháp nghiên cứu

4

8. Kế hoạch và tiến độ nghiên cứu

5

9. Cấu trúc luận văn

5

Ch-ơng 1: Cơ sở lý luận về vấn đề nâng cao năng lực quản lý cho lãnh
đạo Trung tâm GDTX - DN cấp huyện

6

1.1. Vài nét về lịch sử nghiên cứu vấn đề

6


1.2. Lý luận chung về quản lý và năng lực quản lý

6

1.2.1. Quản lý giáo dục

6

1.2.2. Năng lực, năng lực quản lý

9

1.3. Một số nét cơ bản về Trung tâm GDTX

14

1.3.1. Giáo dục th-ờng xuyên

14

1.3.2. Vị trí, vai trò của Trung tâm GDTX trong hệ thống giáo dục quốc dân 15
1.3.3. Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm GDTX

16

1.3.4. Quan điểm của Đảng và Nhà n-ớc về phát triển GDTX

18


1.3.5. Sự hình thành và phát triển của Trung tâm GDTX

20

1.4. Những nội dung chủ yếu trong quản lý phát triển GDTX ở Việt Nam

22

1.4.1. Quản lý các đối t-ợng theo học GDTX

23

1.4.2. Quản lý ch-ơng trình GDTX

23

1.4.3. Quản lý các hình thức học tập GDTX

24

1.4.4. Quản lý các cơ sở GDTX

25

1.4.5. Quản lý các điều kiện đảm bảo chất l-ợng GDTX

25


1.4.6. Kiểm tra, đánh giá, cấp phát văn bằng chứng chỉ


26

1.4.7. Quản lý Nhà n-ớc đối với GDTX

26

1.5. Năng lực quản lý của lãnh đạo Trung tâm GDTX

27

1.5.1. Phân cấp cán bộ lãnh đạo trong Trung tâm GDTX

27

1.5.2. Năng lực quản lý của lãnh đạo Trung tâm GDTX

28

Ch-ơng 2: Thực trạng năng lực quản lý của lãnh đạo Trung tâm
GDTX - DN cấp huyện ở tỉnh Bắc Giang

34

2.1. Khái quát đặc điểm tình hình tự nhiên, kinh tế, văn hóa, xã hội tỉnh Bắc
Giang

34

2.2.Thực trạng phát triển Trung tâm GDTX - DN ở tỉnh Bắc Giang


35

2.2.1. Sự hình thành và phát triển của các Trung tâm GDTX - DN

35

2.2.2.

Hoạt

động

của

các

Trung

tâm

GDTX



DN

36
2.3. Tình hình đội ngũ Giám đốc, Phó giám đốc Trung tâm GDTX DN
43

2.3.1. Số l-ợng và cơ cấu CBQL

43

2.3.2. Chất l-ợng đội ngũ CBQL

44

2.4. Kết quả nghiên cứu thực trạng năng lực quản lý của lãnh đạo Trung tâm


GDTX

DN

47
2.4.1. Tổ chức nghiên cứu thực trạng

47

2.4.2. Phân tích kết quả

50

2.4.3. Đánh giá kết quả khảo sát

71

2.4.4. Các biện pháp đã thực hiện


74

2.4.5. Đánh giá các biện pháp

74

Ch-ơng 3: Một số biện pháp nâng cao năng lực quản lý cho lãnh đạo
Trung tâm GDTX - DN cấp huyện ở tỉnh Bắc Giang

79

3.1. Định h-ớng các biện pháp đề xuất

79

3.2. Nguyên tắc đề xuất các biện pháp

80


3.3. Một số biện pháp nâng cao năng lực quản lý cho lãnh đạo Trung tâm
GDTX - DN cấp huyện ở tỉnh Bắc Giang

81

3.3.1. Nhóm biện pháp tăng c-ờng công tác tổ chức

81

3.3.2. Nhóm biện pháp hỗ trợ về cơ chế quản lý, chế độ, chính sách


84

3.3.3. Nhóm biện pháp tăng c-ờng công tác đào tạo, bồi d-ỡng

88

3.3.4. Nhóm biện pháp tăng c-ờng thông tin QLGD

93

3.3.5. Nhóm biện pháp đổi mới thanh tra, kiểm tra, đánh giá

96

3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp

99

3.5. Khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất

99

kết luận và khuyến nghị

102

1. Kết luận

102


2. Khuyến nghị

104

2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo

104

2.2. Đối với Sở Giáo dục - Đào tạo Bắc Giang

104

2.3. Đối với UBND các huyện

105

2.4.
105

Đối

với

lãnh

đạo

các


Trung

tâm

GDTX



DN


Danh mục các ký hiệu viết tắt

1. BTVH

Bổ túc văn hóa

2. CBQL

Cán bộ quản lý

3. CBGV

Cán bộ giáo viên

4. CSVC

Cơ sở vật chất

5. CNH - HĐH


Công nghiệp hoá - hiện đại hoá

6. GD - ĐT

Giáo dục đào tạo

7. GDTX

Giáo dục th-ờng xuyên

8. GDTX - DN

Giáo dục th-ờng xuyên - dạy nghề

9. GDKCQ

Giáo dục không chính qui

10. GV

Giáo viên

11. HV

Học viên

12. HĐND

Hội đồng nhân dân


13. HTCĐ

Học tập cộng đồng

14. NLKHH

Năng lực kế hoạch hóa

15. NLQL

Năng lực quản lý

16. NLCĐ

Năng lực chỉ đạo

17. NLTC

Năng lực tổ chức

18. NLKT

Năng lực kiểm tra

19. QLGD

Quản lý giáo dục

20. QLNN


Quản lý nhà n-ớc

21. THCS

Trung học cơ sở

22. THPT

Trung học phổ thông

23. THCN

Trung học chuyên nghiệp

24. UBND

Uỷ ban nhân dân


25. XHCN

Xã hội chủ nghĩa

26. XMC

Xóa mù chữ

Danh mục các bảng, biểu


Bảng 1.1 : Qui mô phát triển về cơ sở GDTX

21

Bảng 2.1: Số liệu huy động học viên đi học bổ túc THCS

38

Bảng 2.2: Số liệu cán bộ, thanh niên đi học bổ túc THPT

38

Bảng 2.3: Số liệu học sinh đi học bổ túc THPT

39

Bảng 2.4: Số học sinh học nghề phổ thông

39

Bảng 2.5 : Số học viên học nghề

40

Bảng 2.6: Số liệu chuyển giao các chuyên đề khoa học kỹ thuật

42

Bảng 2.7: Số l-ợng, cơ cấu CBQL và giáo viên


44

Bảng 2.8: Tuổi đời của CBQL

44

Bảng 2.9: Trình độ chuyên môn của CBQL

45

Bảng 2.10: Trình độ quản lý của CBQL

45

Bảng 2.11: Trình độ lý luận chính trị của CBQL

45

Bảng 2.12: Thực trạng năng lực KHH của Giám đốc, Phó giám đốc
Trung

tâm



GDTX

DN

51

Bảng 2.13: Đánh giá mức độ năng lực kế hoạch hóa của Giám đốc, Phó
Giám

đốc

Trung

tâm



GDTX

DN

52
Bảng 2.14: Thực trạng năng lực tổ chức của Giám đốc, Phó Giám đốc Trung
tâm



GDTX

DN

54
Bảng 2.15: Đánh giá mức độ năng lực tổ chức của Giám đốc, Phó Giám
đốc
55


Trung

tâm

GDTX



DN


Bảng 2.16: Thực trạng năng lực chỉ đạo của Giám đốc, Phó Giám đốc Trung
tâm



GDTX

DN

58
Bảng 2.17: Đánh giá mức độ năng lực chỉ đạo của Giám đốc, Phó Giám
đốc

Trung

tâm




GDTX

DN

59
Bảng 2.18: Thực trạng năng lực kiểm tra của Giám đốc, Phó Giám đốc
Trung

tâm



GDTX

DN

61
Bảng 2.19: Đánh giá mức độ năng lực kiểm tra của Giám đốc, Phó Giám


DN

Bảng 2.20: Tổng hợp thực trạng NLQL của Giám đốc, Phó Giám đốc

64

đốc

Trung


tâm

GDTX

62

Bảng 2.21: Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực quản lý của Giám đốc, Phó
Giám

đốc

Trung

tâm



GDTX

DN

66
Bảng 2.22: Tổng hợp đánh giá chung về NLQL của Giám đốc, Phó Giám đốc
Trung

tâm

GDTX




DN

68
Bảng 2.23: Đánh giá mức độ tác động của các biện pháp

76

Bảng 2.24: Đánh giá mức độ thực hiện các biện pháp

76

Bảng 3.1: Tổng hợp thăm dò ý kiến về các biện pháp đề xuất

100


Danh môc c¸c biÓu ®å

BiÓu ®å 2.1: So s¸nh kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ NLQL cña Gi¸m ®èc

69

BiÓu ®å 2.2: So s¸nh kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ NLQL cña Phã Gi¸m ®èc

69

BiÓu ®å 2.3: So s¸nh kÕt qu¶ ®¸nh gi¸ n¨ng lùc qu¶n lý cña CBQL

70


BiÓu ®å 2.4: KÕt qu¶ ®¸nh gi¸ chung vÒ n¨ng lùc qu¶n lý cña CBQL

70


mở đầu
1. Lý do chọn đề tài
Chúng ta đang sống trong những thập niên đầu của thế kỷ XXI với sự phát triển nhvũ bão của khoa học và công nghệ, sự xuất hiện của nền kinh tế tri thức , xã hội thông
tin và tiến tới xây dựng một xã hội học tập đã và đang tạo ra những cơ hội và thách thức
mới cho mỗi quốc gia. Tr-ớc vận hội đó, Thủ t-ớng Chính phủ đã phê duyệt đề án Xây
dựng xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010 , tập trung Xây dựng và phát triển mạnh mẽ hệ
thống giáo dục th-ờng xuyên . Tại Báo cáo chính trị Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X của
Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra ph-ơng h-ớng Chuyển dần mô hình giáo dục hiện nay
sang mô hình giáo dục mở - mô hình xã hội học tập với hệ thống học tập suốt đời, đào tạo
liên tục, liên thông giữa các bậc học, ngành học . Luật giáo dục 2005 khẳng định vị trí của
giáo dục th-ờng xuyên trong hệ thống giáo dục quốc dân tại Điều 4: Hệ thống giáo dục
quốc dân gồm giáo dục chính qui và giáo dục th-ờng xuyên. Chính vì vậy giáo dục th-ờng
xuyên ngày nay đã trở thành công cụ để mở rộng cơ hội học tập cho mọi ng-ời và xây
dựng một xã hội học tập.
Thực tế ở n-ớc ta, giáo dục th-ờng xuyên đã phát triển nhanh chóng và đáp ứng
cho hàng triệu ng-ời có nhu cầu học tập liên tục, học suốt đời. Giáo dục th-ờng xuyên có
vai trò quan trọng trong việc đào tạo, bồi d-ỡng nguồn nhân lực, nhằm thúc đẩy sự phát
triển tài nguyên con ng-ời, góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục của Đảng nâng cao dân
trí, đào tạo nhân lực, bồi d-ỡng nhân tài. Bên cạnh hệ thống giáo dục chính đào tạo thế hệ
trẻ đ-ợc tổ chức chặt chẽ về thời gian, độ tuổi, thì giáo dục th-ờng xuyên linh hoạt hơn về
thời gian, độ tuổi, ph-ơng thức; có thể vừa học, vừa làm, học từ xa, tự học có đăng ký. Từ
việc xây dựng mục tiêu, xác định nội dung, ch-ơng trình, ph-ơng pháp giáo dục, tổ chức thi
cử, cấp văn bằng, chứng chỉ đến việc xây dựng hệ thống cơ sở giáo dục th-ờng xuyên trong
hệ thống giáo dục ngày càng đ-ợc quan tâm và phát triển để thực hiện chức năng quan

trọng - xây dựng xã hội


tài liệu tham khảo

1. Đặng Quốc Bảo, Vấn đề quản lý và việc vận dụng vào quản lý nhà tr-ờng, Tổng
thuật - Biên soạn, Hà Nội, 2005.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Qui chế tổ chức và hoạt động của trung tâm GDTX (Ban
hành theo Quyết định số 43/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 9 năm 2000 của Bộ
tr-ởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Cơ sở khoa học quản lý, Tập bài giảng, Hà
Nội - 1996/2004.
4. Nguyễn Quốc Chí, Những quan điểm giáo dục hiện đại, Hà nội, 2001.
5. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Giáo dục, Nhà xuất bản Chính trị Quốc
gia, 2005.
6. Vũ Cao Đàm, Ph-ơng pháp luận nghiên cứu khoa học, NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội, 2005.
7. Trần Khánh Đức, Quản lý và kiểm định chất l-ợng đào tạo nhân lực theo ISO &
TQM, NXB Giáo dục, 2004.
8. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X Đảng
Cộng sản Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2006.
9. Đảng bộ tỉnh Bắc Giang, Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lần thứ
XVI, tháng 2 năm 2006.
10. Đặng Xuân Hải, Vai trò của cộng đồng - xã hội trong giáo dục và quản lý giáo dục,
Tập đề c-ơng bài giảng cho cao học QLGD, Hà Nội, 2004.
11. Hà Sĩ Hồ, Những bài giảng về quản lý tr-ờng học, Tập II, Cục đào tạo bồi d-ỡng,
NXB Thống kê, 1984
12. Trần Đình Huỳnh, Nhà quản lý cần có những phẩm chất gì, Trung
tâm nghiên cứu khoa học tổ chức và quản lý, 1999.
13. Trần Kiểm, Quản lý giáo dục và tr-ờng học, Viện khoa học báo Gia



đình và Xã hội, 1997.
14. Trần Kiểm, Khoa học quản lý giáo dục - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB
Giáo dục, 2004.
15. Nguyễn Văn Lê - Nguyễn Sinh Huy, Giáo dục học đại c-ơng, NXB giáo dục, 1998.
16. Nguyễn Văn Lê, Tập bài giảng về quản lý các mặt giáo dục trong nhà tr-ờng,
chuyên đề đào tạo thạc sĩ.
17. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Tâm lý học quản lý, Tập bài giảng học viên cao học, Hà Nội,
2003.
18.L-u Xuân Mới, Kiểm tra thanh tra trong giáo dục, Tr-ờng CBQLGD&ĐT, 1998.
19. Nguyễn Ngọc Quang, Một số khái niệm cơ bản về quản lý giáo dục, tr-ờng cán bộ
QLGD&ĐT, 1998.
20. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang, Báo cáo sơ kết 10 năm tổ chức và hoạt động
của các Trung tâm GDTX Bắc Giang, năm 2004.
21. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang, Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bắc Giang thành tựu và
định h-ớng phát triển, năm 2003.
22. Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang, Kế hoạch số 696/TCCB ngày 11/8/2004 về thực
hiện Chỉ thị 40-CT/TW.
23. Ngô Quang sơn, Tài liệu h-ớng dẫn phát triển học liệu cho ng-ời lớn, 2003.
24. Ngô Quang Sơn, Xu thế phát triển bền vững các Trung tâm GDTX ở các n-ớc trong
khu vực Châu á - Thái Bình D-ơng và ở Việt Nam. Những vấn đề và giải pháp, Thôn
tin QLGD - số 6 (32), 2003.
25. Vũ Văn Tảo, Những giá trị về tổ chức quản lý, Bài giảng tại tr-ờng CBQLGD&ĐT,
1995.
26. Đào Duy Thụ, Những biện pháp củng cố Trung tâm GDTX huyện của tỉnh Bắc
Giang trong giai đoạn mới, luận văn thạc sĩ, Hà Nội, 1998.
27. Thủ t-ớng Chính phủ, Chiến l-ợc phát triển giáo dục 2001 - 2010, Nhà xuất bản
Giáo dục, 2002.



28. Thủ t-ớng Chính phủ, Quyết định số 09/2005/ QĐ - TTg về phê duyệt Đề án "Xây
dựng, nâng cao chất l-ợng đội ngũ nhà giáo và cán bộ QLGD giai đoạn 2005 - 2010" ,
ngày 11/01/2005.
29. Thủ t-ớng Chính phủ, Quyết định số 112/ 2005/ QĐ - TTg về phê duyệt Đề án "Xây
dựng xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010 ", ngày 18/5/2005.
30. Thủ t-ớng Chính phủ, Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP về đẩy mạnh xã hội hóa các
hoạt động giáo dục, y tế, văn hóa và thể dục thể thao, ngày 18/04/2005.
31. Phạm Hoài Thủy, Trung tâm GTDX quận huyện một loại hình cơ sở giáo dục chủ
yếu của giáo dục không chính qui, Tài liệu trong Hội nghị giám đốc Trung tâm GDTX
tại Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2000.
32. Đỗ Hoàn Toàn, Lý thuyết quản lý, Đai học Kinh tế Quốc dân, 1995.
33. UBND tỉnh Bắc Giang, Kế hoạch thực hiện Quyết định số 09/2005/QĐ-TTg của
Thủ t-ớng Chính phủ về phê duyệt đề án Xây dựng, nâng cao chất l-ợng đội ngũ nhà
giáo và cán bộ quản lý giáo dục giai đoạn 2005 - 2010 , năm 2006.
34. Văn phòng UNESCO khu vực Châu á - Thái Bình D-ơng, Tài liệu huấn luyện của
APPEAL cho cán bộ giáo dục th-ờng xuyên tập 1,2,3,4,5,6,7,8, BăngKok, 1993.
35. Vụ GDTX - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chiến l-ợc phát triển GDTX ở Việt Nam đến
năm 2020, Hà Nội, 1998.



×