Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra Ngữ văn 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.81 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT – VĂN 8
ĐỀ A:
A. Trắc nghiệm : ( 4đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước thông tin mà em
cho là đúng nhất .
Câu 1:” Ông sinh năm 1921 tại một làng chài ven biển Tỉnh Quảng
Ngãi .Ông có mặt trong phong trào thơ mới ở chặng cuối với những bài thơ
mang nặng nỗi buồn và tình yêu quê hương thắm thiết .”Ông là ai?
A. Tế Hanh B. Thế Lữ C. Tố Hữu
D. Vũ Đình Liên
Câu 2: Nhận đònh sau đây ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào ?
“ Văn bản phản ánh tinh thần yêu nước nồng nàn của dân tộc ta trong
cuộc kháng chiến chống ngoại xâm .Là một áng văn chính luận xuất sắc ,
có sự kết hợp giữa lập luận chặt chẽ , sắc bén với lời văn thống thiết , có
sức lôi cuốn mạnh mẽ .’
A. Chiếu dời đô B. Hòch Tướng Só C. Nước Đại việt ta
D. Bàn luận về phép học
Câu 3: Điền từ vào chỗ còn chừa trống cho hai câu thơ sau :
“ Thoáng …………………………………………rẽ sóng chạy ra khơi ,
Tôi thấy nhớ cái mùi nồng mặn quá !”
A. Con thuyền B. Chiếc thuyền C. Cánh buồm
D. Chiếc buồm
Câu 4: Ý nào sau đây nêu lên điểm giống nhau giữa hai bài thơ “Ngắm
trăng “và “Đi đường “
A. Đều làm theo thể thơ tứ tuyệt .
B. Đều cho ta thấy tình yêu thiên nhiên đến say mê và phong thái ung dung
của Bác ngay trong cảnh ngục tù .
C. Đều được trích từ tập thơ “Nhật kí trong tù “ .
D. Cả A và C .
Câu 5: Văn bản nào sau đây không thuộc văn bản nghò luận cổ ?
A. Hòch Tướng Só B. Nước Đại Việt ta C. Bàn luận về phép học
D. Thuế máu


Câu 6: Tố Hữu được Nhà nước trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn
học nghệ thuật vào năm nào ?
A. 1995 B. 1996 C. 2002
D. 2003
Câu 7: Văn bản “Bàn luận về phép học “ được viết vào khoảng thời gian
nào ?
A. Năm 1010
C. Năm 1791
B. Trước cuộc kháng chiến chống Mông –Nguyên lần II ( 1285)
D. Đầu xuân 1428
Câu 8: Câu thơ nào đã sử dụng biện pháp nhân hoá một cách có hiệu quả
làm cho hình ảnh chiếc thuyền trở nên gần gũi , thân thiết với người dân
chài .
A. Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã C. Cánh buồm
giương to như mảnh hồn làng
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang Rướn thân
trắng bao la thu góp gió .
B. Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm D. Thoáng con
thuyền rẽ sóng chạy ra khơi .
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ Tôi thấy nhớ
cái mùi mặn nồng quá !
Câu 9: Văn bản “Đi bộ ngao du “ trích từ quyển thứ mấy của tác phẩm
“Ê-min hay về giáo dục “?
A. Quyển II B. Quyển III C. Quyển IV
D. quyển V
Câu 10 : Người đương thời gọi Nguyễn Thiếp là gì ?
A. Hải Thượng Lãn Ông B. Không Lộ Thiền Sư C. La Sơn Phu Tử
D. Lạp phong Cư Só
Câu 11: Ý nào nói đúng nhất đặc điểm nghệ thuật nổi bật của văn bản
“Hòch Tướng Só “ ?

A. Lập luận chặt chẽ B. Lí lẽ sắc bén C. lời văn thống
thiết D. Cả A, B, và C
Câu 12: “Chúng tôi tin chắc rằng thương binh và quả phụ chiến tranh sẽ
đá văng món quà nhơ nhớp ấy và nhổ vào mặt kẻ tặng quà “.
Câu văn trên được rút từ văn bản nào ?
A. Thuế máu B. Chiếu dời đô C. Hòch Tướng Só
D. Bàn luận về phép học
Câu 13: Từ” trùng san “ được lặp lại mấy lần trong bài thơ “Đi đường
“?
A. Hai lần B. Ba lần C. Bốn lần
D. không lặp lại
Câu 14: Qua bài thơ “Khi con tu hú “ tác giả muốn thể hiện tình cảm gì ?
A. Thể hiện lòng yêu thiên nhiên, đất nước .
B. Thể hiện lòng căm thù giặc sâu sắc .
C.Thể hiện lòng yêu cuộc sống và khát khao tự do .
D. Thể hiện nỗi buồn rầu tuyệt vọng khi phải
sống trong tù .
Câu 15: Điểm không đúng về thơ mới là gì ?
A. Phong trào thơ có tính chất lãng mạn vào những năm 1932- 1945.
B. Hình thức sáng tạo không câu nệ vào số câu , số chữ như thơ cổ .
C. Thơ có sự đổi mới về chiều sâu cảm xúc và tư duy .
D. Thơ có yêu cầu niêm luật chặt chẽ , nghiêm ngặt .
Câu 16: Các văn bản “Chiếu dời đô “, “Hòch Tướng Só “,” Nước Đại Việt
ta” có điểm giống nhau là ?
A. Khát vọng xây dựng đất nước vững bền.C. Niềm tự hào về độc lập dân
tộc
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc . D. Tinh thần yêu nước
nồng nàn .
II. tự luận : ( 6đ)
Câu 1: Chép lại phần phiên âm bài “Vọng nguyệt “ (Ngắm trăng ) của Hồ

Chí Minh ( 2đ)
Câu 2: Hãy kể tên 4 văn bản nghò luận cổ mà em đã học ?
Ở văn bản “Nước Đại Việt ta” Nguyễn Trãi đã đưa ra những yếu tố nào để
khẳng đònh tư cách độc lập của dân tộc ? ( 2đ)
Câu 3: đọc bài “Chiếu dời đô “ , người dân Việt qua nhiều thời đại vẫn thấy
mình xúc động .Điều gì về nghệ thuật và nội dung của văn bản tạo nên hiệu
quả đó ? ( 2đ)
ĐỀ B
A.Trắc nghiệm : ( 4đ) Khoanh tròn chữ cái đặt trước thông tin mà em
cho là đúng nhất .
Câu 1: “ Ông mất vào năm 1300 ở Vạn Kiếp .Là một danh tướng kiệt
xuất của dân tộc khi quân Mông –Nguyên sang xâm lược nước ta , ông
được Trần Nhân Tông cử làm Tiết chế thống lónh các đạo quân “. Ông là
ai ?
A. Trần Quốc Tuấn B. Trần Tuấn Khải C. Lý Công Uẩn D.
nguyễn Thiếp
Câu 2: Nhận đònh sau đây ứng với nội dung chủ yếu của văn bản nào ?
“Bài thơ được làm theo thể thơ lục bát , thể hiện sâu sắt lòng yêu cuộc sống
và niềm khát khao tự do cháy bỏng của người chiến só cách mạng trong
cảnh tù đày “.
A. Nhớ rứng B. Khi con tu hú C. Ngắm trăng D.
Tức cảnh Pác Bó
Câu 3: Điền từ vào chỗ còn chừa trống cho hai câu thơ sau :
“Khi trời trong , gió nhẹ , sớm mai hồng
Dân trai tráng bơi thuyền đi…………………………….”
A. đánh cá B. chài lưới C. ra biển D.
giăng lưới
Câu 4: Ý nào sau đây không nêu lên điểm giống nhau giữa hai bài thơ
“Ngắm trăng “ và “Đi đường A. Đều trích từ tập thơ “Nhật kí trong tù “.
B. Đều làm theo thể thơ tứ tuyệt .

C. Được hồ Chí Minh sáng tác khi bò bắt giam trong nhà tù của Tưởng Giới
Thạch ( trung Quốc
D. Đều mang ý nghóa tư tưởng sâu sắc : Vượt qua gian lao chồng chất sẽ
đến thắng lợi vẻ vang .
Câu 5: Văn bản nào sau đây thuộc văn bản nghò luận cổ ?
A. Thuế máu B. Chiếu dời đô C. hòch Tướng Só
D. Cả B và C
Câu 6: Tế Hanh được Nhà nước trao tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn
học nghệ thuật vào năm nào /
A. 1995 B. 1996 C. 2002
D. 2003
Câu 7: Văn bản “Chiếu dời đô “ được viết vào khoảng thời gian nào ?
A. Đầu xuân 1428
C. Năm 1010
B. Trước cuộc kháng chiến chống Mông –Nguyên lần II ( 1285)
D. Năm 1791
Câu8: Trong bài “ Quê hương “ , Tế Hanh đã so sánh “Cánh buồm “ với
hình ảnh nào ?
A. Con tuấn mã B. Mảnh hồn làng C. Dân làng chài
D. Quê hương

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×