Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tong ket Ng­u phap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.36 KB, 12 trang )


Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù
Chµo mõng c¸c thÇy c« vÒ dù
giê líp 9C
giê líp 9C
Ng­êi thùc hiÖn:
Ng­êi thùc hiÖn:


Vò §×nh
Vò §×nh
Huy
Huy

TuÇn 30
TuÇn 30
TiÕt 148
TiÕt 148
Tæng kÕt ng÷ ph¸p.

KiÓm tra bµi cò.
?ThÕ nµo lµ danh tõ, ®éng tõ,;lÊy vÝ dô.




A/ Từ loại.
A/ Từ loại.
I/ Danh từ, động từ, tính từ.
I/ Danh từ, động từ, tính từ.
Câu 1:


Câu 1:
- Danh từ:
- Danh từ:


lần, lăng,làng.
lần, lăng,làng.
- Động từ:
- Động từ:
đọc,nghĩ ngợi, phục dịch ,đập.
đọc,nghĩ ngợi, phục dịch ,đập.
-
-
Tính từ:
Tính từ:


hay,đột ngột, phải , sung sướng.
hay,đột ngột, phải , sung sướng.




Câu 2:
Câu 2:
a
a
. Những, các, một
. Những, các, một
(lần, cái lăng, làng, ông giáo.

(lần, cái lăng, làng, ông giáo.
b. Hãy,đã, vừa
b. Hãy,đã, vừa
:(đọc, đập, phục dịch)
:(đọc, đập, phục dịch)
c. Rất, hơi, quá:
c. Rất, hơi, quá:
( hay, nghĩ ngợi, đột ngột, sungsướng, phải)
( hay, nghĩ ngợi, đột ngột, sungsướng, phải)
- Từ nào đứng sau(a)=>
danh từ.(hoặc từ loại)
danh từ.(hoặc từ loại)
- Từ nào đứng sau(b)=>
động từ.
động từ.
- Từ nào đứng sau(c)=>
tính từ.
tính từ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×