Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

NGUYEN HAM TICH PHAN UNG DUNG DEP CHUAN CHAT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 118 trang )

CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

PHẦN 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM

I. PHƯƠNG PHÁP DÙNG BẢNG NGUYÊN HÀM
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  3 x 
33 x 2
 ln x  C
4

A. x 3 

C. 6 x 

4x
3

3 x



B. x 3 

2
C
x2

D. x 3 

1


Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

2
x

C

2

B. 

x

2 x  1
x

2

C

B.



x

2


1
2

2  3x 

C

B. 

4x
33 x 2

 2ln x  C

x
C
2

D. 

x
C
2

x x x
là:
x2

 C


C.

2 3 x
x

C

D.

12 x
C
x

1
là:
2  3x

3
2

 2  3x 

C

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x  

5
 x 3 là:
x


2 5
x C
5

2 5
x C
5

A. 5ln x 

3x 3 x
 2ln x  C
4

là:

C.

x 1

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

x x

C

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A.


2
là:
x

B. 5ln x 

C.

1
ln 2  3x  C
3

C. 5ln x 

2 5
x C
5

1
D.  ln 3x  2  C
3

D. 5ln x 

2 5
x C
5

5 x 2017

Câu 6: Nguyên hàm của hàm số f  x   e
là:

A. 5e5 x 2017  C

B. 5e5x 2018  C

C.

e5 x 2017
C
5

D.

e5 x 2016
C
5

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x   e13x là:
A. F  x  

3
e

1 3 x

C

B. F  x  


e 1 3 x
C
3

C. F  x   

3e
C
e 3x

D. F  x   

e
C
3e 3x


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1





Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x  4 x là:
A.

3x
4x


C
ln3 ln4

B.

3x
4x

C
ln4 ln3



4x
3x

C
ln3 ln4

D.

C.

2x
2 3

x C
3.ln2 3

D. 3.


C.

23 x .32 x
C
ln6

D.

C.

3x
4x

C
ln3 ln4



Câu 9: Nguyên hàm của hàm số f  x   3.2x  x là:
A.

2x 2 3

x C
ln2 3

B. 3.

2x 2 3


x C
ln2 3

2x
 x3  C
ln2

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số f  x   23x .32x là:
A.

23 x 32 x
.
C
3ln2 2ln3

B.

72x
C
ln72

ln72
C
72 x

Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f  x   312x .23x là:
x

x


8
9
A.    C
8
ln
9

x

9
8
B. 3    C
8
ln
9

Câu 12: Nguyên hàm của hàm số f  x  
x

x

8
9
C. 3    C
8
ln
9

8

9
D. 3    C
9
ln
8

x
C
2

3
4
D. 3    C
3
ln
4

3x 1
là:
4x

x

4
3
A. 3    C
3
ln
4


x

3
4
B.    C
3
ln
4

C.

Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   e3x .3x là:
x

3e   C
A.
ln 3e 
3

B. 3

3

e3 x

 

ln 3e3

C


C.

3e 

x

 

ln 3e3

3e 
D.
3

C

ln3

x

C

2

1

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f  x    3x  x  là:
3 


2

 3x ln3 
A. 
 x  C
 ln3 3 

C.

9x
1

 2x  C
2ln3 2.9x ln3

3

1  3x
1 
B. 
 x
 C
3  ln3 3 ln3 

D.

1  x 1 
9  x   2x  C
2ln3 
9 


Câu 15: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos4x cos x  sin4x sin x là:
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 2


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A.

1
sin5x  C
5

C.

1
1
1
sin 4 x  cos4 x  C D.  sin4 x  cos4 x   C
4
4
4

B.

1
sin3x  C
3


Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos8x sin x là:
A.

1
sin8 x cos x  C
8

1
B.  sin8 x cos x  C
8

C.

1
1
cos7x  cos9 x  C
14
18

D.

1
1
cos9x  cos7x  C
18
14

C.

1

1
x  sin 4 x  C
2
8

Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 2 x là:
A.

1
1
x  sin4 x  C
2
8

B.

1 3
sin 2 x  C
3

Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 2tan2x  C

D.

1
1
x  sin 4 x  C
2
4


1
là:
sin x cos2 x
2

B. 2cot 2x  C

C. 4 cot 2x  C

D. 2 cot2x  C

2

Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f  x    sin2x  cos2x  là:
2

3

 sin2x  cos2x 
A.
3

1
 1

B.   cos2x  sin2x   C
2
 2



C

1
C. x  sin2x  C
2

1
D. x  cos4 x  C
4

Câu 20: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos2
A.

3
2x
cos4
C
2
3

B.

1
2x
cos4
C
2
3


Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 2ln 2x  5  C

B.

1
C
5 5x  3

B.

C.

C. 3ln 2x  5  C

1
2

5 x  3 

1
C
5 5x  3 

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

x 3
4x
 sin
C

2 8
3

D.

x 4
4x
 cos
C
2 3
3

D.

3
ln 2x  5  C
2

3
là:
2x  5

3
ln 2x  5  C
2

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. 


2x
là:
3

là:

C. 

1
C
5 x  3

D. 

1
C
5 5x  3 

Page 3


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 

1
C
x 3

B.


1
C
x 3

Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 3x  7ln x  2  C

1
là:
x 2  6x  9

C. 

C. 3x  ln x  2  C

x2
 x  2ln x  1  C
2

B.

C.

x2
 x  2ln x  1  C
2

D. x  2ln x  1  C


B.

x2
 2x  5ln x  1  C
2

x2
 x  ln x  1  C
2

x2
 2x  5ln x  1  C
2

D. 2x  5ln x  1  C

Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. ln x  2  C

D. 3x  7ln x  2  C

x2  x  3
là:
x 1

A. x  5ln x  1  C

C.


B. ln

1

 x  1 x  2

x 1
C
x 2

Câu 28: Nguyên hàm của hàm số f  x  

là:

C. ln x  1  C

D. ln x  1  ln x  2  C

x 1
là:
x  3x  2
2

A. 3ln x  2  2ln x  1  C

B. 3ln x  2  2ln x  1  C

C. 2ln x  2  3ln x  1  C

D. 2ln x  2  3ln x  1  C


Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln

x 5
C
x 1

1
C
3 x

x 2  2x  3
là:
x 1

A.

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x  

D.

3x  1
là:
x 2

B. 3x  ln x  2  C

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f  x  


1
C
x 3

B. 6ln

1
là:
x  4x  5
2

x 5
C
x 1

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

C.

1 x 5
ln
C
6 x 1

1 x 5
D.  ln
C
6 x 1

Page 4



CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. ln x  1  x  1  C

x

là:

2

 x  1

B. ln x  1  C

1
C
x 1

C.

Câu 31: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

x2  x  1
x 1


B.

x2  x  1
x 1

Câu 32: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2 
A.

53 5
x  4ln x  C
3

B. 

D. ln x  1 

1
C
x 1

x 2  x 
2

 x  1

C.

x2  x  1
x 1


D.

x2
x 1

C.

33 5
x  4ln x  C
5

D.

33 5
x  4ln x  C
5

C.

6
1
2x  1   C .

2

D. 10 2x  1  C

4
là:
x


33 5
x  4ln x  C
5
5

Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f  x    2x  1 là:
A.

6
1
2x  1   C

12

B.

6
1
2x  1  C

6

Câu 34: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 

4

3
 2 x là:
x


A.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

B.

x3
3 3
 3ln x 
x C
3
4

C.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

D.


x3
4 3
 3ln x 
x C
3
3

Câu 35: Một nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

1
5
x  6 x5
2
6

B. 

1
2x x



1 3 x
x

5
6


6x x

Câu 36: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 

là:

C.

1
6
x  6 x5
2
5

D. 2 x 

2
 x là:
x

A.

1 4
2 3
x  2ln x 
x C
4
3

B.


1 4
2 3
x  2ln x 
x C
4
3

C.

1 4
2 3
x  2ln x 
x C
4
3

D.

1 4
2 3
x  2ln x 
x C
4
3

Câu 37: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3x 
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

66 5

x
5

1
là:
x
Page 5


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
A. F  x  

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

B. F  x  

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

C. F  x  

x 3 3x 2


 ln x  C
3
2

D. F  x  

x 3 3x 2

 ln x  C
3
2

1

Câu 38: Nguyên hàm của hàm số f  x   3x  1 trên  ;   là:
3

A.

3 2
x  x C
2

B.

2
9

3


3 x  1 

Câu 39: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

1
C
2  4x

B.

1
3

 2x  1

C.

C

1
2

 2x  1 

C

Câu 40: Một nguyên hàm của hàm số f  x  


2
9

3

3 x  1 

C

1
C
4x  2

C.

D.

1
C
2x  1

x 2  2x  3
là :
x 1

x2
 3x  6ln x  1
2

B.


x2
 3x  6ln x  1
2

C.

x2
 3x  6ln x  1
2

D.

x2
 3x  6ln x  1
2

Câu 41: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  x 3 x 

C.

3 2
x x C
2

là:

A.

1

ta được:
x

43
1
x  2 C
3
x

B.

x3 4 3

x  ln x  C
3 3

x3 3 3
 x x  ln x  C
3 4

D.

x3 3 3
 x x  ln x  C
3 7

A. x 3 

D.


Câu 42: Một nguyên hàm của hàm số f  x   1  2x là:
A.

3
 2 x  1  1  2x
4

B.

 2x  1

1  2x

3

1  2x 

1  2x

C.

3
 2x  1  1  2x
2

D.

C.

2x  1

C
ln2

D. 2 x 1.ln2  C

3

Câu 43: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   2x 1
A.

2x 1
ln2

B. 2 x 1  C





Câu 44: Nguyên hàm của hàm số f  x   e x 1  3e 2x là:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 6


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A. e x  3e  x  C

B. e x  3e 3 x  C


C. e x  3e 2 x  C

D. e x  3e  x  C

Câu 45: Tính nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  3 x  4 x .

2 3 3 4 4 5
A. F  x   x 2  x 3  x 4  C
3
4
5
2

2 2 3 4 4 5
B. F  x   x 3  x 3  x 4  C
3
4
5

4

1

2
4
5 5
C. F  x   x 3  x 3  x 4  C
3
3

4

2 3 1
4 5
D. F  x   x 2  x 3  x 4  C
3
3
5

Câu 46: Nguyê n hà m củ a hà m so f  x  

A.

1
C
x 2

2x 3 3
 C
3 x

B. 3x 3 

x 1
C
x 2

B. ln




1 x 1
ln
C
2 x 3

C.

2x 3 3
 C
3
x

D.

C. ln

1
3

 x  2

C

x3 3
 C
3 x

x 2
C

x 1

D. ln

x 2
C
x 1

1
là:
x  x3
5



B.

D.

1
là:
x  3x  2

1
1
 ln x  ln 1  x 2  C
2
2x
2


Câu 50: Nguyên hàm của hàm số f  x  

1
C
x 2

2





C.

2x 4  3
là:
x2

1
1
 ln  x 2 1  x 2   C
2
2x
2

C. 

A.

là :


x 1
C
x 2

Câu 49: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

2

3
C
x

Câu 48: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln

 x  2

B. 2ln x  2  C

Câu 47: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

1

B. 

1 1  1  x2 

 ln 
 C
2x 2 2  x 2 

D. 

1
1
 ln x  ln 1  x 2  C
2
2x
2





1
là:
x 2  4x  3

1 x 3
ln
C
2 x 1

x 3
C
x 1


C. ln x 2  4x  3  C

D. ln

C. 84 x  C

D. 84 x ln 84

2x x x
Câu 51: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 .3 .7 là:

A.

84 x
C
ln84

B.

22 x .3x .7 x
C
ln 4.ln3.ln7

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 7


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
Câu 52: Nguyên hàm của hà m so f  x  

A. 

C.

2x 1  5x 1
là:
10x

2
1

C
x
5 .ln5 5.2 .ln2

B.

x

5x
5.2x

C
2ln5 ln2

2
1

C
x

5 ln5 5.2 .ln2
x

D. 

Câu 53: Nguyên hàm của hà m so f  x  
1 x 1
A.  ln
C
4 x 3

1
là:
x 2  2x  3

1 x 3
B.  ln
C
4 x 1

Câu 54: Nguyên hàm của hàm số f  x  

5x
5.2x

C
2ln5 ln2

C.


1 x 3
ln
C
4 x 1

D.

1 x 1
ln
C
4 x 3

x 2  2x  6
là:
x 3  7 x 2  14 x  8

A. 3ln x  1  7 ln x  2  5ln x  4  C

B. 3ln x  1  7 ln x  2  5ln x  4  C

C. 3ln x  1  7 ln x  2  5ln x  4  C

D. 3ln x  1  7 ln x  2  5ln x  4  C

1

Câu 55: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

C.


2

27 


 x3   C


3

 x  9
2


3


3

 x  9

x 9  x


 x3 


là:


B. ln x  9  x  C

C

D.

2

27 

3

 x  9

Câu 56: Hàm nào không phải là nguyên hàm của hàm số f  x  

A. F  x  

x  1
x 1

B. G  x  

2x
x 1

Câu 57: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. ln


x 1
C
x

B. ln

A. 

x 2  3x

x

2

 4x  3

2



C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

2
2

 x  1

2

x 1

:

D. K  x  

x 1
x 1

1
là:
x  x  1

x
C
x 1

Câu 58: Nguyên hàm của hàm số f  x  

C. H  x  


 x3   C


C.

1
x
ln

C
2 x 1

D. ln x  x  1   C

2x  3
là:
x  4x  3
2

B.  2x  3 ln x 2  4x  3  C

Page 8


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
C.

x 2  3x
C
x  4x  3

D.

2

Câu 59: Nguyên hàm của hàm số f  x  
3

x5  1

là:
x3

Câu 60: Nguyê n hà m củ a hà m so f  x  
A.

1 x 3
ln
C
2 x 1

B.

x2
 ln x  1  C
2

2

1 x 1
ln
C
2 x 3

C. ln x 2  4 x  3  C

C. x 

x 3
C

x 1

1
C
x 1

D. 1  ln x  1  C

x 2
là :
x  4x  3
2

1
1
A.  ln x 2  4 x  3  C B. ln x 2  4 x  3  C
2
2

Câu 63: Nguyên hà m củ a hà m so f  x  
2
x
ln
C
3 x 3

D. ln

x2  x  1
là :

x 1

B. x 2  ln x  1  C

Câu 62: Nguyê n hà m củ a hà m so f  x  

A.

x3
1
D.
 2 C
3 2x

1
là :
x  4x  3

Câu 61: Nguyê n hà m củ a hà m so f  x  
A.

x6
x
6
C.
C
x4
4

2


x
x
B.
 C
3 2

1
A. 2x  2  C
2x

1
 ln x  1  3ln x  3   C
2

C. ln x 2  4 x  3  C

D. 2ln x 2  4 x  3  C

1
là:
x  x  3

B. ln x  x  3  C

C.

1 x 3
ln
C

3
x

D.

1
x
ln
C
3 x 3

2

Câu 64: Nguyê n hà m củ a hà m so f  x   1  sin x  là:
A.

2
1
x  2cos x  sin2 x  C
3
4

B.

3
1
x  2cos x  sin2x  C
2
4


C.

2
1
x  2cos2x  sin2 x  C
3
4

D.

3
1
x  2cos x  sin2x  C
2
4

Câu 65: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2x 

1
 
. Biết F    1
2
sin x
4

A.  cot x  x 2 

2
4


B. cot x  x 2 

2
16

C.  cot x  x 2

D.  cot x  x 2 

2
16

Câu 66: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x cos3x là:
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 9


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
A. sinx 

sin3x
C
3

B. 2sin4x  sin2x  C

C.

sin 4x sin2x


C
8
4

D. 

sin4x sin2x

C
8
4

Câu 67: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin3 x cos5 x là:
A.

1
1
sin8 x  sin2 x  C
8
4

C. 

1
1
cos8 x  cos2 x  C
16
4


B.

1
1
cos8 x  cos2x  C
16
4

D.

1
1
sin8 x  sin2 x  C
16
4

C.

x sin2 x

C
2
4

Câu 68: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos2 x là:
A.

x cos2x

C

2
4

B.

x cos2x

C
2
4

Câu 70: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. cot2x  C

D.

x sin2 x

C
2
4

1
là:
sin x cos2 x
2

B. tan x  cot x  C

C.  tan x  cot x  C


D. 

1
1

C
cos x sin x

D. 

sin6 x sin 4 x

12
8

Câu 71: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x cos2x là:
1
1
A.  cos3x  cos x  C
2
2

C.

1
1
B.  cos3 x  cos x  C
6
2


1
1
sin3x  sin x  C
6
2

D.

1
1
cos3 x  cos x  C
2
2

Câu 72: Một nguyên hàm của hàm số f  x   cos5x cos x là:
A. cos6x

B. sin6x

C.

1
1
sin6 x  sin 4 x
12
8

Câu 73: Tính nguyên hàm của hàm số f  x   tan2 x
A.


tan 3 x
C
3

B. x  tan x  C

C. tan x  C

D.

sin x  x cos x
C
cos x

x
Câu 74: Hàm số F  x   e  tan x  C là nguyên hàm của hàm số f  x  nào?

A. f  x   e x 

1
sin 2 x

1
C. f  x   e 
sin2 x
x

B. f  x   e x 


1
cos2 x


e x 
D. f  x   e  1 

cos2 x 

x

Câu 75: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin3 x là:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 10


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
A. cos x 

cos3 x
C
3

B.  cos x 

cos3 x
C
3


Câu 76: Nguyên hàm của hàm số f  x   2sin 2
A. x  sin x  C

C.  cos x 

1
c
cos x

D.

sin 4 x
C
4

x
là:
2

B. x  sin x  C

C. x  cos x  C

D. x  cos x  C

Câu 77: Nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x  cos2x là:

1
B. 2cos x  sinx  C

2

A. 2cos x  2sin2x  C

1
1
C. 2cos x  sin2x  C D. 2cos x  sin2x  C
2
2

Câu 78: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin2 x là:
1
sin2x 
x

2
2 

C.

Câu 79: Một nguyên hàm của hàm số f  x  

4
là:
cos2 x

A.

A.


1
 x  2cos2x   C
2

B.

4x
sin 2 x

B. 4tan x

x sin2 x

C
2
4

C. 4  tan x

D.

1
 x  2cos2x   C
2

4
D. 4 x  tan3 x
3

Câu 80: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin2 3x là:

A.

1
1

x  sin6 x   C

2
6


B.

1
1

x  sin6 x   C

2
6


C.

1
1

x  sin3x   C

2

3


D.

1
1

x  sin3x   C

2
3


C.

1
1
cos x  cos5 x
2
10

D.

1
sin3 x sin2 x
6

C.


1
 x  cos x   C
2

D.

1
 x  cos x   C
2

Câu 81: Một nguyên hàm của f  x   cos3x cos2x là:
A.

1
1
sin x  sin5x
2
2

B.

1
1
sin x  sin5 x
2
10

Câu 82: Họ nguyê n hà m củ a hà m so f  x   sin2
A.


1
 x  sin x   C
2

B.

1
 x  sin x   C
2

x
là :
2

Câu 83: Tính I    x  cos x  xdx ta được:
A.

x3
 x sin x  cos x  c
3

B.

x3
 x cos x  sin x  c
3

C.

x3

 sin x  x cos x  c
3

D.

x3
 x sin x  cos x  c
3

2

Câu 84: Tính I    2  e3 x  dx ta được:
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 11


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
4
1
A. 3 x  e3 x  e 6 x  C
3
6

4
5
B. 4 x  e3 x  e 6 x  C
3
6


4
1
C. 4 x  e3 x  e 6 x  C
3
6

4
1
D. 4 x  e3 x  e 6 x  C
3
6
2

 x2  1 
Câu 85: Nguyên hàm của hàm số f  x   
 là:
 x 

A.

x3 1
  2x  C
3 x

B.

x3 1
  2x  C
3 x


x3
x
C. 3 2  C
x
2

3

 x3

 x
D.  3 2   C
 x 


 2 

Câu 86: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin4 2x là:
1


A.  3x  sin 4 x  sin8 x   C
8


C.

1



B.  3x  cos4 x  sin8 x   C
8



1
1

3x  cos 4x  sin8x   C

8
8


D.

1
1

3x  sin 4 x  sin8 x   C

8
8


e x 
x
f
x


e
2

Câu 87: Nguyên hàm của hàm số  

 là:
cos2 x 

A. 2e x  cot x  C

B. 2e x  tan x  C

Câu 88: Một nguyên hàm của hàm số f  x  
x  
A. 1  cot   
2 4

Câu 89: Tính I  
x
A. 2tan  C
2

C. 2e x + tan x  C
1
là:
1  sin x

2

B. 


1  tan

D. 2e x  cot x  C

x
2

C. ln 1  sin x

D. 2tan

x
2

dx
ta được:
1  cos x
x
B. tan  C
2

C.

1
x
tan  C
2
2


D.

1
x
tan  C
4
2

2
Câu 90: Cho hàm số f  x   3x  2x  3 có một nguyên hàm triệt tiêu khi x  1 là:

A. x 3  x 2  3x
Câu 91: Tính I  
A. ln 1  x  C

B. x 3  x 2  3x  1

C. x 3  x 2  3x  2

D. x 3  x 2  3x  1

C.  ln 1  x  C

D. 

dx
ta được:
1 x

B.


1
2

1  x 

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

C

1
2

1  x 

C
Page 12


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
4

Câu 92: Tính I    x  5 dx ta được:
5

 x  5
B.

3


A. 4  x  5  C
Câu 93: Tính I  

A. 

C. 

5

2x  5
11

 x  2

1



10

5 x  2
2

11

11  x  2

C

B.


12

C

D. 

11  x  2
3
4  x  2

2 6
 C
x2 x3

B.

1
8  x  1

C. 

8



1
8  x  1

8


2



9

9  x  1



2
9

9  x  1



1
1
 2 C
4
4x
2x

B.

9  x  2

9




2
9

9  x  2

C. 2ln x 

x 1
10

 x  1

1
C
x



3

C

9

C

10


10  x  2


9
10

10  x  2

C

1
C
x

3
C
x

D. 2ln x 

3
C
x

1
là:
x2
B.


1

 x  1

D. 

Câu 96: Nguyên hàm của hàm số: f  x  
A. 

D.

2x  3
là:
x2

2 3

C
x x2

Câu 95: Nguyên hàm của hàm số: f  x  

A.

2

11

Câu 94: Nguyên hàm của hàm số: f  x  
A.


C. 5 x  5  C

C

 x  5

dx ta được:

9



3

5

8



1
8

 x  1

2

 x  1



9



2
9

 x  1

1
C
x



1
C
x

1 1
là:

x 5 x3

1
1
 4 C
6
x

x

C. 

1
1
 2 C
4
4x
2x

D. 

1
1
 2 C
4
3x
2x

2x 4  3
Câu 97: Họ nguyên hàm của hàm số: f  x  
là:
x2
A. 2x 4 

3
C
x2


B. 2x 3 

3
C
x

C.

2x 3 3
 C
3 x2

D.

2x 3 3
 C
3
x

Câu 98: Nguyên hàm của hàm số: f  x   x  3 x  4 x là:

2 23 3 43 4 54
A. F  x   x  x  x  C
3
4
5

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

2 23 3 34 4 54

B. F  x   x  x  x  C
3
4
5

Page 13


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
2 3 1 1 4 5
C. F  x   x 2  x 3  x 4  C
3
3
5

2 3 3 4 4 5
D. F  x   x 2  x 3  x 4  C
3
4
5

Câu 99: Nguyên hàm của hàm số: f  x   x 2 

1
 x là:
x

A. F  x  

x3

2 3
 ln x 
x C
3
3

B. F  x  

x3 1 4 3
 
x C
3 x2 3

C. F  x  

x3
 ln x  x 3  C
3

D. F  x  

x3 1
  x3  C
3 x2

 2x  
Câu 100: Nguyên hàm của hàm số: f  x   2x  sin    là:
 3 4
3
 2x  

A. F  x   x 2  cos     C
2
 3 4

3
 2x  
B. F  x   x 2  cos     C
2
 3 4

2
 2x  
C. F  x   x 2  cos     C
3
 3 4

2
 2x  
D. F  x   x 2  cos     C
3
 3 4

ĐÁP ÁN
1B
11C
21B
31B
41D
51A
61A

71B
81B
91C

2B
12D
22A
32D
42B
52A
62B
72B
82D
92B

3A
13A
23A
33A
43C
53D
63D
73D
83D
93D

4D
14C
24D
34B

44D
54D
64B
74D
84D
94D

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

5D
15A
25A
35D
45A
55D
65D
75B
85A
95C

6C
16C
26B
36D
46A
56A
66C
76B
86D
96A


7D
17C
27B
37C
47A
57B
67C
77D
87C
97D

8A
18B
28A
38B
48D
58D
68C
78C
88B
98D

9B
19D
29C
39A
49B
59D
69D

79B
89B
99A

10B
20C
30D
40C
50B
60A
70B
80B
90B
100A

Page 14


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

II. PHƯƠNG PHÁP VI PHÂN
Câu 1: Tính I  
A.

x
dx ta được:
1  x2

1
ln x 2  1  C

2

1
B.  ln x 2  1  C
2

C. 2ln x 2  1  C

D. 2ln x 2  1  C

2

x 1
Câu 2: Tính I   xe dx ta được:

A. ex

2

1

C

B.

Câu 3: Tính I   2



x


ln2
x

1 x2
e C
2

C.

1 x 2 1
e
C
2

D. 2 xex

2

1

C

dx ta được:



A. 2 2 x  1  C






C. 2 2 x  1  C

B. 2x  C

x 1

D. 2

C

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin3 x .cos x là:
A.

1 4
sin x  C
4

B.

1
cos3 x  C
3

C.

1 3
sin x  C

3

D. sin 4 x  C

Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số: f  x   x 1  x 2 là:
A.

1
3



1  x2

3



B.

1
3



1  x2

2




Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 

cos x
C
sin x

B. 

C.

x2
2



1  x2



2

D.

1
2

D.


1
C
sin2 x



1  x2

2



cos x
là:
1  cos2 x

1
C
sin x

C.

1
C
sin x

B.

1
tan2 x  ln cos x  C

2

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan3 x là:
2
A. tan x  ln cos x  C

C.

1
tan2 x  ln cos x  C
2



1
D.  tan2 x  ln cos x  C
2



Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln e x  e  x  C

B.

e x  e x
là:
ex  e x

1

C
e  ex
x

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

C. ln e x  e  x  C

D.

1
C
e  ex
x

Page 15


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
Câu 9: Biết I  

dx
x  
 ln tan   2   C với a , b, c  Z . Giá trị của a 2  b là:
cosx
a b 

A. 8

B. 4


C. 0

Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số f  x  

x
là :
cos2 x

B. x tan x  ln  cosx 

A. x tan x  ln cosx

D. 2

C. x tan x  ln cosx

D. x tan x  ln sin x

Câu 11: Nguyê n hà m củ a hà m so f  x   cosxsin 2 x là:
A.

3sin x  sin3 x
C
12

B.

3cos x  cos3 x
C

12

C. sin 3 x  C

D. sin x .cos 2 x  C

C. ln  lnx   C

D. ln lnx  C

dx
ta được:
x ln x

Câu 12: Tính I  
A. ln x  C

B. ln | x |  C

Câu 13: Tính I   x x 2  3dx ta được:





B. x 2  3  C

A. x 2  3  C

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A. ln sin x  cos x  C

Câu 15: Tính

A. 



2x

x

2

1



5 x2  9

5



9
C



4


B.

1 x
C
1x

2



3

2

4

C

x

D.

2

3

3




C

3

sin x  cos x
là:
sin x  cos x

1
C
ln sin x  cos x

C. ln sin x  cos x  C

D.

1
C
sin x  cos x

dx ta được:

B. 

1



3 x2  9


Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

x
C.

2

B.

3



C

C. 

4

x

2

9

5




C

D. 

1

x

2

9

3



C

 2x
là:
1  x2

x
C
1 x

C.

1

C
1 x

D. ln 1  x 2  C

3
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin x cos x là:

A.

1
cos4 x  C
4

B.

1
sin 4 x  C
4

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

C. cos2x + C

D.

1 3
sin x  C
3
Page 16



CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin10 x cos3 x là:
A.

sin11 x sin13 x

C
11
13

B.

sin10 x sin12 x

C
10
12

C.

cos11 x cos13 x
cos10 x cos13 x

 C D.

C
11
13

10
13

Câu 19: Nguyên hàm của hàm số: f  x   sin2xcos3 x là:
A. sin 3 x  sin 5 x  C

B.

1 3
1
sin x  sin5 x  C C. sin 3 x  sin 5 x  C
3
5

1
1
D.  sin3 x  sin5 x  C
3
5

Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan x là:
A. ln cos x  C

B.  ln cos x  C

C.

Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số f  x  
A.


1
ln  x  1 
2



B. 2ln x 2  1

tan 2 x
C
2

D. ln cos x  C

x
là:
x 1
2



C.

1
ln x 2  1
2








D. ln x 2  1



Câu 22: Hàm số nào là nguyên hàm của f  x   x x 2  5 :



A. F  x   x 2  5



3
2

B. F  x  

1 2
x 5
3



Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f  x  




3
2

C. F  x  

Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
A. ln e2x  1  C

B.





3
2



D. F  x   3 x 2  5



3
2

2ln x  x
, x  0 là:
x






C. 2ln2 x  x ln x  C

B. 2ln x  1  C

A. ln 2 x  x  C

1 2
x 5
2

D.

ln2 x
 x C
2

D.

1 ex  1
ln
C
2 ex  1

ex
là:
e2 x  1


1 ex  1
ln
C
2 ex  1

C. ln

ex  1
C
ex  1

3

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

2ln x  3
2

2

C

B.

1
8x
ln

C
ln12 1  8 x

B.

x

2ln x  3
C
8

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
A.

2ln x  3

C.

2ln x  3
8

4

C

D.

2ln x  3

4


2

C

1
là:
1  8x

1
8x
ln
C
12 1  8 x

TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

là:

C.

1
8x
ln
C
ln8 1  8 x

D. ln

8x

C
1  8x
Page 17


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
Câu 27: Họ nguyê n hà m củ a hà m so f  x   sin4 x cos x là:
A.

1 5
sin x  C
5

B. cos5 x  C

1
D.  sin5 x  C
5

C. sin 5 x  C

Câu 28: Tính I   sin2 x cos x dx ta được:
1
A.  sin3 x  C
3

B.

1 3
sin x  C

3

C.

sin2 x
dx ta được:
1  cos2 x
A. 2ln sin x  C
B. 2ln 1  cos2 x  C

1
cos3 x  C
3

D.

1
cos3 x  C
2

Câu 29: Tính I  

2  3ln x 

Câu 30: Tính I  

x

3


A.  2  3ln x   C

C. ln sinx  C

D. 2ln cosx  C

2

dx ta được:

B.

3
1
2  3ln x   C

3

C.

3
1
2  3ln x   C

6

C.

1 2
x 2

3

D.

3
1
2  3ln x   C

9

Câu 31: Tính I   x x 2  2dx ta được:
A.

1 2
x 2 C
2





Câu 32: Tính I  

B.

1 2
x 2 C
3










x 2  2  C D.

1 2
x 2C
3

1  ln2 x
dx ta được:
x

A. ln x  ln 3 x  C

B. ln x  ln 2 x  C

2cos x
dx ta được:
sin3 x
1
1
A.
B.
C
C

2
cos x
sin3 x

1
C. ln x  ln3 x  C
3

1
D. 1  ln3 x  C
3

Câu 33: Tính I  

Câu 34: Tính I  
A.

43 2
x 1
9



2



Câu 35: Tính I  
A. e x  1  C


3x
3

x2  1

C

1
C
sin2 x

D.

1
C
sin2 x

93 2
x 1 C
4

D.

33 2
x 1
2

D.

1 x

e 1 C
2

C. 

dx ta được:
B.

93 2
x 1
4



2



C

ex
dx ta được: m
ex  1
ex
B. ln x
C
e 1

3x
dx ta được:

2.3x  1
ln 2.3x  1
ln  2.3x  1
A.
C
B.
C
2 ln 3
2

C.





C. ln e x  1  C





2



C




Câu 36: Tính I  



TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017



C.



ln 2.3x  1
ln3

 C

D.



ln 2.3x  1
4ln3

 C
Page 18


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 37: Tính I  

A. ln x 

1  2ln x
dx ta được:
x

ln2 x
C
2

B. ln x  ln 2 x  C

C. ln x  2ln2 x  C

D. 

1
 ln2 x  C
x2

3

Câu 38: Tính I   x  x 2  3 dx ta được:
4
1
A. x 2  3  C
2




4
1 2
B.
x 3 C
4







Câu 39: Tính I   x 1  x 2
11

1  x 
A. 
2

Câu 40: Tính I  





D.






x2 x2  3

4

8

C

dx ta được:
11

1  x 
B.
2

C

22

10





4
1 2
C.
x 3  C

8

2

C

22

22

1  x 
C. 
11

2

C

11

1  x 
D. 

C

11

ex
dx ta được:
ex  1


B. ln e x  1  C

A. e x  x  C

C.

ex
C
ex  x

D.

1
C
ln e x  1

e2 x
dx ta được:
ex  1
A. ln e x  1  C
B. e x ln e x  1  C

C. e x  ln e x  1  C

D. e x  1 ln e x  1  C

e2 x
dx ta được:
ex  1

A. (e x  1).ln e x  1  C B. e x .ln e x  1  C

C. e x  1  ln e x  1  C

D. ln e x  1  C

C. 2x 2  3  C

D. 2 2x2  3  C

Câu 41: Tính I  















 




Câu 41: Tính I  

Câu 42: Tính I  
A.

2x 2  3

1
3x 2  2  C
2

Câu 43: Tính I  
A.

x

3
2

3

 ln x 

dx ta được:
B.

1
2x 2  3  C
2


ln x
dx ta được:
x

C

3

B. 2  ln x   C

1
dx ta được:
x ln5 x
ln 4 x
4
A. 
C
B.  4  C
4
ln x

C.

2
3

C.

1
C

4ln 4 x

3

 ln x 

C

D. 3

3

 ln x 

C

Câu 44: Tính I  

Câu 45: Tính I  

D. 

1
C
4ln4 x

sin x  cos x
dx ta được:
sin x  cosx


TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 19


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
A. ln sin x  cosx  C

B.  ln sin x  cosx  C C. ln sin x  cosx  C



D.  ln sin x  cosx  C



Câu 46: Tính I   tan x  tan3 x dx ta được:
2

A. 

tan x
C
2

B. 2 tan 2 x  C

C.  2 tan 2 x  C

cot x

dx ta được:
sin 2 x
cot 2 x
cot 2 x
A. 
B.
C
C
2
2

D.

tan 2 x
C
2

D.

tan 2 x
C
2

Câu 47: Tính I  

Câu 48: Tính I  

tan2 x
C
2


3cos x
dx ta được:
2  sin x

A. 3ln  2  sin x   C

Câu 49: Tính I  

C. 

B. 3ln 2  sin x  C

C.

3sin x
2

 2  sin x 

C

D. 

3sin x
C
ln  2  sin x 

3sin x  2cos x
dx ta được:

3cos x  2sin x

A. ln 3cos x  2sin x  C

B.  ln 3cos x  2sin x  C

C. ln 3sin x  2cos x  C

D.  ln 3sin x  2cos x  C

e x  ex
dx ta được:
e x  ex
C
B.  ln e x  e  x  C

Câu 50: Tính I  
A. ln e x  e  x

C.  ln e x  e  x  C

D. ln e x  e  x  C

1

ex
Câu 51: Tính I   2 dx ta được:
x
1


1

B.  e x  C

A. e x  C

C. e x  C

D.

1
e

x
Câu 52: Tính I    x  1 e

 x2
 2
A.   x  e x 2 x 3  C
2

Câu 53: Tính I  
A. 2e1

x

e1
x

A. x  ln x  C


C

2 x 3

dx ta được:
1

B.  x  1 e 3

x 3  x 2  3x

C

C.

1 x 2 2 x
e
C
2

D.

1 x 2 2 x 3
e
C
2

x


dx ta được:

C

Câu 54: Tính I  

2

1
x

B.

ln  ex 
x ln x

1 1
e
2

x

C

C.

1
2 x

e1


x

C





D. 1  x e1

x

C

dx ta được:
B. x  ln ln x  C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

C. ln x  ln ln x  C

D. ln x  ln 1  ln x  C

Page 20


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
Câu 55: Tính I  


ln x
dx ta được:
x ln  ex 

A. ln x  ln 1  ln x  C

B. x  ln ln x  C

D. ln x  ln 1  ln x  C

C. x  ln x  C

sin x
dx ta được:
cos11 x
1
1
A.
B. 
C
C
10
10cos x
10cos10 x

Câu 56: Tính I  

Câu 57: Tính I  

C.


1
C
11cos11 x

D. 

sin2x
dx ta được:
sin x  1

A. 2sin x  2ln sin x  1  C

B. 2sin x  2ln sin x  1  C

C. 2sin x  2ln sin x  1  C

D. 2sin x  2ln sin x  1  C

Câu 58: Tính I  

tanx

A. e

1 x

A. e

1 tan x

e
C
B. 2
e1



C. 2e tan x  C



D. 1  tan2 x e tan x  C

x

dx ta được:

x

1 1
e
B. 2

C

Câu 60: Tính I  
A.

e tan x
dx ta được:

1  cos2x

C

Câu 59: Tính I  

1
C
12cos12 x

x

C

C. e

x

D. 2e1

C

x

C

sin 2 x sin2x
dx ta được:
sin 4 x  2017


1
ln sin 4 x  2017  C
2







B.



C. ln sin 4 x  2017  C

1
ln sin 4 x  2017  C
4









D. 2ln sin 4 x  2017  C






Câu 61: Nguyên hàm của hàm số f  x   2x cos x 2  2017 là:





A. sin x 2  2017  C



Câu 62: Nguyên hàm của hàm số f  x  





A. ln x 2  2x  5  C












B.  sin x 2  2017  C C. 2sin x 2  2017  C D. sin2 x 2  2017  C

B.

x 1
là:
x  2x  5
2

1
ln x 2  2x  5  C
2



Câu 63: Nguyên hàm của hàm số f  x    8x  6  e2x
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017







C. 2ln x 2  2x  5  C
2

3 x 1


D. ln x 2  2x  5  C

là:
Page 21


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
A. 8e2x

2

3 x 1

B. e2x

C

2

3x 1

Câu 64: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. cos x  C

cos x
2 x

1
C

3cos3 x

B. 

A. sin  ln x   C

cos  ln x 
x

B.  sin  ln x   C

Câu 67: Nguyên hàm của hàm số f  x  
3

C

1
sin x  C
2

C. 4ln cosx  C

D. 4 sin 3 x  C

1
x2

là:
C. cos  ln x   C


D.  cos  ln x   C

x 1
là:
x

2  x 1
B.  
C
3  x 

2018

3 x 1

D.

C.

1  x 1 
Câu 68: Một nguyên hàm của hàm số f  x   2 
x  x 

1  x 1 
A.
2018  x 

2

C. sin x  C


3

2  x 1
A.
C
3  x 

D. 2e2x

C

tan x
là:
cos3 x

1
C
3cos3 x

Câu 66: Nguyên hàm của hàm số f  x  

3x 1

là:

B.  cos x  C

Câu 65: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A.


2

C. 4e2x

C

2018

1  x 1 
B. 
2018  x 

1 x
C
3 x 1

D. 

1
x
C
2 x 1

2017

là:
2018

 x 1 

C. 2018 

 x 

2018

 x 1 
D. 2018 

 x 

Câu 69: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x 3sin x  5 là:
A.

1
3sin x  5  C
2

B. 

1
3sin x  5  C
2

C. 

2
3sinx 5  C
9


D.

2
3sinx  5  C
9

 x2  1 
1

Câu 70: Nguyên hàm của hàm số f  x    1  2  tan 
 là:
x 

 x 

1

A. ln cos  x    C
x


1

B.  ln cos  x    C
x


1

C. ln sin  x    C

x


1

D.  ln sin  x    C
x


ĐÁP ÁN
1B
11A
21C
31C
41C
51C
61A

2C
12D
22B
32C
42B
52D
62B

3D
13D
23A
33C

43C
53D
63B

4A
14C
24D
34B
44D
54C
64C

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

5A
15B
25C
35C
45D
55A
65A

6B
16D
26C
36A
46D
56A
66A


7B
17D
27A
37B
47A
57B
67B

8A
18B
28B
38C
48A
58B
68A

9D
19B
29A
39A
49B
59D
69D

10C
20B
30D
40B
50D
60A

70B
Page 22


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG

III. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ:
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f  x  

A.

1 2
x 2
3

C.

1 2
x 1
3





x3

là:

1  x2




1  x2  C

B. 

1 2
x 1
3



1  x2  C



1  x2  C

D. 

1 2
x 2
3

1  x2  C

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 2 2ln x  1  C


x 2ln x  1

2ln x  1  C

B.

Câu 3: Nguyên hàm của hàm số f  x  



1





là:
C.



x ln x  x 2  1
x2  1





1
2ln x  1  C

4

 là:




A. x ln x  x 2  1  x  C

B. ln x  x 2  1  x  C

C. x ln x 2  1  x  C

D.

Câu 4: Nguyên hàm của hàm số f  x  





1

1  x  x
2

C. ln
10

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  x 

12

A. F  x 

 x  1


C. F  x 

 x  1


12

11

11

11

10



x 1 C

C. 2 x  2ln




x 1 C

D. ln

C

B. F  x 

 x  1


D. F  x 

 x  1


12

1
x 1

11

 x  1


C

11


11

C

x
C
1  x2

là:
12

Câu 6: Nguyên hàn của hàm số f  x  
A. 2 x  2ln

C

1  x2

10

 x  1




x

11

 x  1





x 2  1 ln x  x 2  1  x  C

là:

B. ln x 1  x 2  C

A. ln x x 2  1  C

1
2ln x  1  C
2

D.

11

10

 x  1

10

C

là:




B. 2  2ln





D. 2 x  2ln



x 1 C





x 1 C

3

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1 là:
TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 23


BIÊN SOẠN: THẦY GIÁP MINH ĐỨC TY1
5


 x  1
A.
5

C.

 x  1


4

4

5

 x  1
B.

C

5

x 5 3x 4
x2

 x3   C
5
4
2


D.

 x  1


4

4

C

x 5 3x 4
x2

 x3   C
5
4
2

x 2016
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x   2017
là:
x
1
ln x 2017  1
ln x 2018  1
2017
A.
C

B. ln x
1 C
C.
C
2017
2018
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số f  x  



1  ln x
là:
x
1
C. ln x  ln2 x  C
2

B. x  ln x  C

A. ln x  ln 2 x  C



D. 2017 x 2018  1  C

1
D. ln x  ln2 x  C
4

Câu 10: Tính  x 3 x 2  1dx ta được:

A.

3 2
x 1 C
8





B.

33 2
x 1 C
8

C.

3 2
x 1
8





3

x 2  1  C D.


3 2
x 1
4





3

x2  1  C

Câu 11: Tính  e2 x e2 x  2dx ta được:
A.

1 2x
e 2 C
3

B.

1 2x
e 2
6



e2x  2  C

C.


1 2x
e 2 C
3

D.

1 2x
e 2
3



e2 x  2  C

C.

93 2
x 1 C
4





Câu 12: Tính
A.

3x




3

x2  1

43 2
x 1
9



2







dx ta được:
B.

C

93 2
x 1
4




2



C

D.

33 2
x 1
2





2

C

Câu 13: Tính  e x 3 e x  3dx ta được:
A.

3 x
e 3
4

C.


1 x
e 3
4







3

ex  3  C

B.

3 x
e 3 C
4



3

ex  3  C

D.

13 x
e 3 C

4

B.

1
3





Câu 14: Tính  sin x 2cos x  3 dx ta được:
A. 

1
3

C. 

3
1
2cos x  3   C

3

3

2cos x  3

C


TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

D. 

3

2cos x  3

C

1
2cos x  3  C
3
Page 24


CHUYÊN ĐỀ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG
3

Câu 15: Tính  2 x  2 x  3  ln2dx ta được:
A.

4
1 x
2 3 C
2








4

B. 2x  3  C



1  ln x
dx ta được:
2x
1
1
A. 1  ln x   C
B.
1  ln x  C
3
3

Câu 16: Tính

C.

4
1 x
2 3 C
4






D.

4
1 x
2 3 C
3

D.

1
3







3

1  ln x 

C.

C


3

1  ln x 

C

Câu 17: Tính  x 1  xdx ta được:
A. 
C.

x 2 1  x  1  x
2

C

B.

2
2
2
1  x   1  x   C

5
3

Câu 18: Tính

x




2
2
2
1  x  1  x  1  x  1  x  C

5
3

D. 

2
2
2
1  x  1  x  1  x  1  x  C

5
3

2
 x  1 x  1  2 x  1  C
3

dx ta được:

x 1

A.

2

 x  1  2 x  1  C
3

B. 

C.

2
x  1  2 x  1   C
3

D.

Câu 19: Tính

e

x

2
 x  1 x  1  2 x  1  C
3

1
dx ta được:
1

 ex 
A. ln  x
C

 e 1 





B. ln e x  1  C

 ex 
C. ln  x
C
 e 1

 ex 
D.  ln  x
 C
 e 1

4

Câu 20: Tính  x 2 1  x  dx ta được:
A. 

5
6
7
1
1
1
1  x    1  x   1  x   C


5
3
7

B.

C. 

5
6
7
1
1
1
1  x   1  x   1  x   C

5
3
7

D. 

Câu 21: Tính

x

ln x
1  ln x


11
2  3

1  ln x 

1
C. 2
3

1  ln x 

A.

3

3

5
6
7
1
1
1
1  x   1  x    1  x   C

5
6
7
5
6

7
1
1
1
1  x   1  x   1  x   C

5
6
7

dx ta được:


 1  ln x   C


1
B. 
3


 1  ln x   C


1
D. 2
3


 1  ln x   C



3

1  ln x 

3

1  ln x 


 1  ln x   C


99

Câu 22: Tính I  x  x  100 dx ta được:



TÀI LIÊU ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

Page 25


×