Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

nguyen ham tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.98 KB, 3 trang )

KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(25 câu hỏi trắc nghiệm)
Họ và tên:..............................................................................Lớp: .............................
Điểm

Lời phê của thầy, cô giáo

Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2
A. 13
B. 81/12
C. 9/4
D. 37/12
Câu 2: Thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  x  1, trục
hoành, x  2, x  5 quanh trục Ox bằng
5

A.    x  1 dx.

5

B.

2

  x  1 dx.
2

2






2

C.   y 2  1 dy.

5

D.

1



x  1dx.

2

1
; F  2   1 . Tính F(3)?
x 1
7
1
A. F  3 
B. F  3  ln 2  1
C. F  3 
D. F  3  ln 2  1
4
2

Câu 4: Hàm số f(x) có nguyên hàm trên khoảng D nếu
A. f(x) liên tục trên D
B. f  x   0 với mọi x thuộc D

Câu 3: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x  

C. f(x) xác định trên D

D. f(x)>0 với mọi x thuộc D

a

Câu 5: Nếu

 xe dx  1 thì giá trị của a bằng
x

0

A. e

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 6: Tìm nguyên hàm I   tan 2 xdx
1
A. I   ln cos 2 x  C

2
1
C. I  ln sin 2 x  C
2

Câu 7: Cho

B. I  ln sin 2 x  C
D. I   ln cos 2 x  C

a

a

0

0

 f  x dx  5 và f(x) là hàm số chẵn . Khi đó,  f  x dx bằng

A. -5

B. 5

C. 0

D. 10

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x
A.


 f  x dx  2sin 2x  C

C.

 f  x dx  2 sin 2 x  C

1

1

B.

 f  x dx   2 sin 2 x  C

D.

 f  x dx  2sin 2x  C

Câu 9: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn
bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục Ox và hai đường thẳng x=a;x=b (ab

A. V   f  x  dx
a

b

B. V    f  x dx
a


b

C. V    f 2  x dx
a

b

D. V   f 2  x dx
a

Trang 1/3 - Mã đề thi N!


 x  x  1

Câu 10: Để tìm

8

2

dx ta nên

A. Dùng phương pháp tính nguyên hàm từng phần bằng cách đặt u   x  1 , dv  x 2 dx
8

B. Dùng phương pháp đổi biến số bằng cách đặt t  x 2
C. Dùng phương pháp khai triển thành đa thức rồi áp dụng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ
bản.

D. Dùng phương pháp đổi biến số bằng cách đặt t  x  1


Câu 11: Tính tích phân  cos3 x sin xdx
0

1
A. I    4
4

B. I  

1
4

C. I  0

D. I   4

e2  1
C. I 
4

D. I 

e

Câu 12: Tính tích phân I   x ln xdx
1


e 1
A. I 
4

e2  2
B. I 
2

2

Câu 13: Tìm nguyên hàm I    2 x  1e x dx
A. I    2 x  3 e x  C

B. I    2 x  1 e x  C

C. I    2 x  1 e x  C

D. I    2 x  3 e x  C

4

Câu 14: Biết

x
3

A. S=6
b

Câu 15: Cho




1
2

dx
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S=a+b+c?
x
B. S=0
C. S=2
D. S=-2

2

b

  3 f  x   g  x  dx bằng

a

a

f  x dx  5;  g  x dx  3 . Khi đó,

a

A. 18

B. -13


b

C. -4

D. 12

9

Câu 16: Biết rằng f(x) là hàm liên tục trên  và

3

 f  x dx  9 . Tính I   f  3x dx
0

A. I=1

B. I=4

Câu 17: Tìm nguyên hàm của I  

x ln  x 2  1
x2  1

0

C. I=2

D. I=3


dx

1
C. I  ln 2  x 2  1  C D. I  ln  x 2  1  C
4
1
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  ln x, x  , x  e và trục hoành được tính
e
theo công thức

A. I  ln 2  x 2  1  C

e

1
B. I  ln  x 2  1  C
2

1

e

B.   ln xdx   ln xdx

A.  ln xdx
1
e

1

e

1

e

C.

 ln xdx
1
e

1

e

1
e

1

D.  ln xdx   ln xdx
2

Câu 19: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f 1  1; f  2   2 . Tính I   f   x dx
1

A. I=7/2

B. I=-1

b

Câu 20: Cho a

a

A. I=3

b

C. I=3

D. I=1

c

f  x dx  5,  f  x dx  2 . Tính I   f  x dx
c

B. I=-2

a

C. I=8

D. I=0
Trang 2/3 - Mã đề thi N!



Câu 21: Cho

4

2

0

0

 f  x dx  16 . Tính I   f  2 x dx

A. I=8

B. I=4
C. I=1
1  ln x
Câu 22: Tìm nguyên hàm I  
dx
x
1
A. I  ln 2 x  ln x  C
B. I  ln 2 x  ln x  C C. I  x  ln 2 x  C
2

D. I=32

1
D. I  x  ln 2 x  C
2


Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1
1

2x 1  C

B.

 f  x dx   3

2

2x 1  C

D.

 f  x dx  2

A.

 f  x dx  3  2 x  1

C.

 f  x dx  3  2 x  1

1

1


2x 1  C

2x 1  C

Câu 24: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2  x  1 e x , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e
B. V   4  2e  
C. V  e2  5
D. V   e2  5 
1

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số y  3x  1 trên khoảng  ;   là
3

3 2
2
2
3
3
A.
B.
C.
x  xC
 3x  1  C
 3x  1  C
9
9
2


D.

3 2
x  x +C
2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi N!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×